CÁC KIỂU GIAO TIẾP
1
Kiểu phân tích
2
Kiểu thân thiện
3
Kiểu lãnh đạo
4
Kiểu thể hiện
Communication Styles
Central Characteristics - Analytical
The Analytical Style – Kiểu phân tích
Điểm yếu
Điểm mạnh
ít nhấn mạnh vào quan hệ cá
nhân
Cách tiếp cận GQVĐ
ít tha thứ cho các sự mất trật
tự, khơng chắc chắn, khơng
thối mái với các thay đổi.
hướng tới con số- sự kiện
ít tha thứ cho các trực giác
chủ quan
lắng nghe cẩn thận và hiểu
Rất giỏi trình bày các vấn đề
có tính nghiên cứu
Kỹ lưỡng, chắc chắn, có
phương pháp
Communication Styles
Central Characteristics - Amiable
The Amiable Style – Kiểu thân thiện
Điểm yếu
quá trình ra quyết định lâu
hơn
tránh các xung đột, mâu
thuẫn, cố làm hài lòng người
khác, lưỡng lự khi phải từ
chối 1 yêu cầu.
Mất nhiều thời gian để hành
động, hướng về quá khứ,
quan hệ.
Strengths
Rất giỏi trong xây dựng &
duy trì quan hệ, tập trung vào
mẫu số chung.
lắng nghe & thu thập thơng
tin rất tốt.
Chấp nhận các sự khác biệt,
tị mị
Communication Styles
Central Characteristics - Driver
The Driver Style – Kiểu lãnh đạo
Điểm yếu
Ít thoải mái với các qui trình,
tập trung vào kết quả hơn.
Khơng thích thú với các lý
thut hay ngun lý cơ bản.
ít tha thứ cho các khác biệt
ít nhấn mạnh tới quan hệ con
người, quan tâm mục đích
Điểm mạnh
Hướng về nhiệm vụ, cơng
việc
Động cơ mạnh mẽ, nơn nóng
hồn thành cơng việc.
Thực tế và hiệu quả, biến hố
quyết định, nhìn nhận khách
quan
Communication Styles
Central Characteristics - Expressive
The Expressive Style – Kiểu thể hiện
Điểm yếu
bốc đồng – chấp nhận rủi ro
không đáng; hành động vội
vã, ít chuẩn bị, khơng thích
các chi tiết
ít nhấn mạnh việc duy trì
Điểm mạnh
cởi mở, linh hoạt và trực giác
sẵn lòng đối mặt thử thách
lạc quan với những điều mới,
do vậy ít khi chống lại các
thay đổi.
hùng biện và thuyết phục tốt
Communication Style Guidelines
Style
Dấu hiệu
nhận biết
Có thể
được
người
khác nhìn
nhận
Driver
Expressive
Amiable
Analytical
• Hướng tới
nhiệm vụ &
kết quả
• Hiệu quả
• sáng tạo
• đầy năng
lượng
•Mau chán
• Hướng tới
con người
• Tìm kiếm sự
nhất trí
• Chính xác,
tìm số liệu,
chi tiết
• Thích luật lệ
& trật tự
• Chỉ biết tới
mục tiêu
• Cứng đầu
• Trực tiếp
• Hung hãn
• Kiêu ngạo
• Nhiệt tình,
vui vẻ
• Ít chung thuỷ
• Diễn thuyết
• Hấp dẫn
• Thích thể
hiện
• Xã giao và
gíup đỡ
• Chung thủy
• Ít hiệu quả
• Ít nghi thức
•
•
•
•
Đáng tin
Có logic
Phiền tối
Do dự, tập
trung vào
thơng tin
• Nghi thức
• Cứng nhắc
Communication Style Guidelines –
continued
Driver
Tiếp cận
thế nào?
• Trực tiếp
• Hướng về cơng
việc
Cấu trúc
hội thoại
Bắt đầu cuộc
hội thoại
Style
Expressive
Amiable
Analytical
• Vẽ ra các
hình ảnh
• Ságn tạo
• Có cá tính,
tình người
• Trực tiếp
• Dựa vào dữ
liệu, con số
• Trình bày ngắn
gọn, tránh chi
tiết rườm rà
• Nêu ý chính
hay kết quả cần
có
• Trình bày ý
tưởng, hình
ảnh sinh động
• Cố gắng kể
chuyện hay
hài hước
• Thể hiện sự
thích thú, lắng
nghe
• Kiên nhẫn
• Chuẩn bị kỹ,
số liệu chính
xác, đầy đủ
• Mở đầu bằng
1 sự thật
• Nhấn mạnh tác
động tới kết
quả, ví dụ như
lợi tức..
• Nhiệt tình, lơi
cuốn
• Thể hiện;
dùng hình
ảnh,minh hoạ
• Giải thích chi
tiết
• Có tình cảm
• Làm nhẹ các
nhận định
• Duy trì “nhìn”
• Cung cấp các
chỉ số
• Các kết luận
dựa trên số
liệu
• Lợi ích lâu dài