Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bạch Đằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 47 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. Lực điện.

B. Lực từ.

C. Lực tương tác giữa các nuclôn.

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

Câu 2. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động  = 6V , điện trở trong r = 1 , nối
với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại.
Cơng suất đó là
A. 36 W.

B. 9 W.

C. 18 W.

D. 24 W.

Câu 3. Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm
ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trơng 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?


A. 0,15 cm.

B. 0,2 cm.

C. 0,1 cm.

D. 1,1 cm.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai? Tia tử ngoại
A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nơng.
B. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
C. tác dụng lên kính ảnh.
D. làm ion hóa khơng khí và làm phát quang một số chất.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng

6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10−10 C .

B. 8.10−10 C .

C. 2.10−10 C .

D. 4.10−10 C .


Câu 6. Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong khơng khí gây ra tại
một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10 −4 T . Cường độ của dòng điện chạy
qua dây dẫn là
A. 56A.

B. 44A.

C. 63A.

D. 8,6A.

Câu 7. Chọn phương án sai:
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau.
B. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch màu vàng rất sáng nằm xa nhau.
C. Quang phổ vạch của Hiđrơ có hệ thống bốn vạch đặc trưng dễ phát hiện.
D. Quang phổ phát xạ được dùng để nhận biết sự có mặt các nguyên tố hóa học và nồng
độ trong hợp chất.
Câu 8. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452  m và 0,243  m vào một tấm kim
loại có giới hạn quang điện là 0,5  m . Lấy h = 6, 625.10−34 Js , c = 3.108 m / s và me = 9,1.10−31 kg .
Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng
A. 9, 61.105 m / s .

B. 1,34.106 m / s .

C. 2, 29.104 m / s .

D. 9, 24.103 m / s .

Câu 9. Sóng ngang truyền được trong các môi trường

A. rắn và mặt chất lỏng.

B. rắn, lỏng và khí.

C. lỏng và khí. D. rắn

và khí.
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Câu 10. Cường độ dịng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = 2 sin 100 t +  ( A ) . Ở
6

thời điểm t =

A.

1
( s ) , cường độ dịng điện trong mạch có giá trị
100

2 A.

B.

− 2

A.
2

C. 0.

D.

2
A.
2

Câu 11. Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là
2. Khi đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều u thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là

A. 2U.

B. 4U.

C.

U
.
3

D.

U
.
2


Câu 12. Một con lắc lị xo gồm một vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều
hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật
sẽ
A. Tăng 2 lần.

B. Giảm 2 lần.

D. Tăng 4 lần.

C. Giảm 4 lần.

Câu 13. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T.
Tại thời điểm t = 0 , điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này
bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0 ) là
A. T/8.

B. T/2.

C. T/6.

D. T/4.

Câu 14. Trong q trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các
sóng thành phần. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao động tại
M đạt cực đại khi
A.  = ( 2k + 1)


2


.

B.  = 2k .

C.  = ( 2k + 1)


4

.

D.  = ( 2k + 1)  .

Câu 15. Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính:
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của
nó.
B. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau.
D. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.
Câu 16. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ
điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 4q12 + q22 = 1,3.10−17 , q
tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ đòng điện trong mạch dao động
thứ nhất lần lượt là 10−9 C và 6 mA, cường độ dịng điện trong mạch dao động thứ hai có độ
lớn bằng
A. 4 mA.


B. 10 mA.

C. 8 mA.

D. 6 mA.

Câu 17. Biên độ dao động của một vật dao động điều hịa phụ thuộc vào
A. các kích thích dao động.

B. cách chọn trục tọa độ.

C. cách chọn gốc thời gian.

D. cách viết phương trình theo sin hoặc cos.

Câu 18. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 ( m / s ) . Khi năng lượng của vật biến thiên
4,19 J thì khối lượng của vật biến thiên bao nhiêu?
A. 4, 65.10 −17 kg.

B. 4,55.10 −17 kg.

C. 3, 65.10 −17 kg.

D. 4, 69.10 −17 kg.

Câu 19. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.


Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phơtơn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
Câu 20. Một con lắc lị xo gồm một viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động
điều hịa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6
cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J.

B. 3,2 mJ.

C. 6,4 mJ.

D. 0,32 J.

Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm là

A. Z L =  L .

B. Z L = 2 L .

C. Z L =

Câu 22. Xác định hạt X trong các phương trình sau:

A. 32 He .


B. 42 He .

19
9

L



.

D. Z L =


L

.

F +11 H →16
8 O+ X

C. 12 He .

D. 13 He .

Câu 23. Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, khi chiếu bức xạ có tần số f1
vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào
đám nguyên tử này thì chúng phát ra 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng
của nguyên tử Hiđrơ được tính theo biểu thức En =


số

A.

E0
( E0 là hằng số dương, n = 1, 2,3,... ). Tỉ
n2

f1

f2

10
.
3

B.

27
.
25

C.

3
.
10

D.


25
.
27

Câu 24. Khi truyền trong chân khơng, ánh sáng đỏ có bước sóng 1 = 720 nm, ánh sáng tím
có bước sóng 2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một mơi trường trong suốt thì
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chiết suất tuyệt đối của mơi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và
n2 = 1,34 . Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phơtơn có bước

sóng 1 so với năng lượng của phơtơn có bước sóng 2 bằng
A. 5/9.

B. 9/5.

C. 133/134.

D. 134/133.

Câu 25. Đoạn mạch xoay chiều tần số f1 = 60 ( Hz ) chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f 2 thì
dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số f 2 là
A. f 2 = 72 Hz .

C. f 2 = 10 Hz .


B. f 2 = 50 Hz .

D. f 2 = 250 Hz .

Câu 26. Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos ( 2 t + 0, 75 )( cm ) và

x1 = 10cos ( 2 t + 0,5 )( cm ) . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 150 .

C. 0, 25 .

B. 0, 75 .

Câu 27. Cho biết khối lượng hạt nhân

234
92

D. 0,50 .

U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và

nơtrôn lần lượt là mp = 1,007276 u và mn = 1, 008665 u . Độ hụt khối của hạt nhân
A. l,909422u.

B. 3,460u.

C. 0u.

234

92

U bằng

D. 2,056u.

Câu 28. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần
lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 10000 lần.

B. 1000 lần.

C. 40 lần.

D. 2 lần.



Câu 29. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos 100 t −  V (t tính
4

bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. –220 V.

B. −110 2 V.

C. 110 2 V.

D. 220 V.


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều

u = U 0 cos (100 t )(V ) . Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là
u1 = 50 2 (V ) , i2 = 2 ( A) và tại thời điểm t2 là u2 = 50 (V ) , i2 = − 3 ( A) . Giá trị của U 0 là

A. 50 V.

B. 100 V.

C. 50 3 V.

D. 1002 2 V.

Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm;
khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64  m .
Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một
khoảng lần lượt bằng
A. 1,6 mm; 1,92 mm.

B. 1,92 mm; 2,24 mm. C. 1,92 mm; 1,6 mm.

D. 2,24 mm; 1,6 mm.

Câu 32. Trong nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo
trịn có bán kính 5.10−9 cm . Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là

A. 9, 2.10 −6 N .

B. 9, 2.10 −8 N .

C. 9, 2.10−12 N .

D. 9, 2.10 −4 N .

Câu 33. Một con lắc đơn gồm vật nặng có m = 1 kg, độ dài dây treo 2 m, góc lệch cực đại của
dây so với đường thẳng đứng là 0,175 rad. Chọn mốc thế năng trọng trường ngang qua vị trí
thấp nhất, g = 9,8 m / s 2 . Cơ năng và tốc độ của vật nặng khi nó qua vị trí thấp nhất là
A. 2 J và 2 m/s.

B. 0,30 J và 0,77 m/s. C. 0,30 J và 7,7 m/s.

D. 3 J và 7,7 m/s.

Câu 34. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều
hòa?
A. Tỉ lệ với biên độ dao động.
B. Bằng với thế năng của vật khi ở vị trí biên.
C. Bằng động năng của vật khi vật có li độ triệt tiêu.
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe

bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ
trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính
giữa là
A. 4,9 mm.

B. 19,8 mm.

C. 9,9 mm.

D. 29,7 mm.

Câu 36. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi 1 và  2 là hai đường thẳng ở
mặt chất lỏng cùng vng góc với đoạn thẳng S1S2 và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại
giao thoa trên 1 và  2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên
độ cực đại và cùng pha với trung điểm I của S1S2 là
A. 8.

B. 7.

C. 9.

Câu 37. Dưới tác dụng của bức xạ gamma, hạt nhân
4
2

D. 6.
12


C đứng yên tách thành các hạt nhân

He . Tần số của tia gamma là 4.1021 Hz. Các hạt Hêli có cùng động năng. Cho mC = 12, 000u ;

mHe = 4, 0015u , 1uc 2 = 931( MeV ) , h = 6, 625.10−34 ( Js ) . Tính động năng mỗi hạt Hêli.

A. 5,56.10−13 J .

B. 4, 6.10 −13 J .

C. 6, 6.10−13 J .

D. 7,56.10−13 J .

Câu 38. Một con lắc lị xo nằm ngang, lị xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng 100 g.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Lấy g = 10m / s 2 . Ban đầu giữ cho vật sao cho vật bị
nén 5 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả vật
đến lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 3 là
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 18,5 cm.

B. 19,0 cm.

C. 21,0 cm.

D. 12,5 cm.


Câu 39. Một nhà máy điện có cơng suất khơng đổi. Để giảm hao phí người ta tăng áp trước
khi truyền tải điện đi xa bằng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và
sơ cấp là k. Khi k = 10 thì hiệu suất truyền tải là 85%. Xem hệ số công suất của mạch truyền
tải luôn bằng 1, điện trở của đường dây được giữ không đổi. Để hiệu suất truyền tải là 90%
thì giá trị của k là
A. 13,75.

B. 13,00.

C. 12,25.

D. 11,50.

Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha,

AB = 18 cm . Hai sóng kết hợp truyền đi có bước sóng  = 6cm . Trên đường thẳng xx song
song với AB, cách AB một khoảng 9 cm, gọi C là giao điểm của xx với đường trung trực của
AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,90 cm.

B. 2,16 cm.

C. 4,40 cm.

D. 4,40 cm.

Đáp án
1-C


2-B

3-C

4-A

5-B

6-C

7-B

8-A

9-A

10-C

11-A

12-B

13-D

14-B

15-C

16-C


17-B

18-A

19-C

20-B

21-A

22-B

23-D

24-A

25-D

26-C

27-A

28-A

29-D

30-B

31-C


32-A

33-B

34-A

35-B

36-A

37-C

38-A

39-C

40-B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (TH). Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng
trắng có được là do
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc.
B. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
C. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.

D. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính.
Câu 2 (NB). Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclơn.
C. của một cặp prơtơn-prơtơn.

B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).

Câu 3 (NB). Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 4 (VDT). Một cái loa có cơng suất 1 W khi mở hết cơng suất, lấy π = 3,14. Cường độ âm tại
điểm cách nó 400 cm có giá trị là
A. 5. 10–5 W/m2.

B. 5 W/m2.

C. 5. 10–4 W/m2.

D. 5 mW/m2.

Câu 5 (TH). Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền
tải được áp dụng rộng rãi nhất là
A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.

B. chọn dây có điện trở suất nhỏ.

C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải. D. tăng tiết diện dây dẫn.

Câu 6 (NB). Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào
A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường.
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ.
Câu 7 (TH). Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. Điện trở thuần của mạch

B. Cảm kháng của mạch
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dung khang của mạch

D. Tổng trở của mạch

Câu 8 (NB). Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron.

B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.

C. cùng số prôtôn, khác số nơtron.

D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.

Câu 9 (VDT). Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến
0, 76m . Với hai khe có khoảng cách là 2mm và D = 2m . Hãy xác định bề rộng quang phổ bậc


3?
A. 1,14mm

B. 2,28mm

C. 0,38mm

D. Đáp án khác

Câu 10 (VDT). Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có cơng thốt 3,45 eV. Khi chiếu vào 4
bức xạ điện từ có λ1=0,25μm, λ2=0,4μm, λ3=0,56μm; λ4=0,2μm thì bức xạ nào xảy ra hiện
tượng quang điện
A. λ3, λ2

B. λ1, λ4

C. λ1, λ2, λ4

D. cả 4 bức xạ trên.

Câu 11 (TH). Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 12 (NB). Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ.

B. cường độ dòng điện


chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.

D. điện trở dây dẫn.

Câu 13 (TH). Tia tử ngoại có bước sóng:
A. khơng thể đo được.

B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.

C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14 (NB). Một vật dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+  ) thì có
vận tốc tức thời:
A. v = -Aωsin(ωt+  )

B. v = Aωcos(ωt+  )

C. v = Aω2sin (ωt+  )

D. v = -Aωcos(ωt+  )

Câu 15 (TH). Tất cả các phôtôn truyền trong chân khơng có cùng
A. tần số.


B. bước sóng.

C. tốc độ.

D.

năng lượng.
Câu 16 (TH). Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện
tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngồi vì nó nhận năng lượng
ánh sáng từ bên ngồi.
D. Cơng thốt êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng
êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
Câu 17 (NB). Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha
khơng đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 18 (TH). Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường
Câu 19 (NB). Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử mơi trường và phương
truyền sóng hợp với nhau 1 góc
A. 0 0

B. 90 0

Câu 20 (VDT).

210

D. 450 .

C. 180 0

Po có chu kì bán rã 138 ngày, ban đầu có 20g. Hỏi sau 100 ngày cịn lại bao

nhiêu hạt?
A. 10g

B. 12,1g

C. 11,2g

D. 5g

Câu 21 (NB). Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f 1 và f2. Độ dài quang học
của kính là . Người quan sát có mắt khơng bị tật và có khoảng cực cận là D. Số bộ giác G của
kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực được tính bằng biểu thức nào sau đây?


A. G =

 f2
Df1

B. G =

f1 f 2
D

C. G =

 f1

D. G =

Df 2

D
f1 f 2

Câu 22 (NB). Cường độ dịng điện khơng đổi được tính bởi cơng thức:
A. I =
I=

q2
t

.


B. I = qt

C. I = q2 . t

D.

q
t

Câu 23 (NB). Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần
lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
A

N
U1
= 1.
N2
U2

B.

N
U1
= 2.
N1
U2

C.


N + N2
U1
.
= 1
N2
U2

Câu 24 (TH). Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng ULo =

D.

N + N2
U1
= 1
U2
N1

1
UCo. So với dòng điện, hiệu
2

điện thế tại hai đầu đoạn mạch sẽ:
A. Cùng pha.

B. Sớm pha.

C. Trễ pha.

D. Vuông pha.


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25 (VDT). Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π/12) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dịng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π/12) A. Hệ số
công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,50

B. 0,87

C. 1,00

D. 0,71

Câu 26 (TH) . Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A.

A12 + A22 .

B. A1 + A2 .

C. 2A1.

D. 2A2.

Câu 27 (VDT). Trong mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự
cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m

đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ
A. 16pF đến 160nF. B. 4pF đến 16pF.

C. 4pF đến 400pF.

D. 400pF đến 160nF.



Câu 28 (VDT). Một mạch LC dao động điều hịa với phương trình q = 10−6 cos  2.107 t +  C. Biết
2


L = 1mH. Hãy xác định độ lớn điện dung của tụ điện. Cho 2 = 10.
A. 2,5 pF

B. 2,5 nH

C. 1 F

D. 1 pF

Câu 29 (VDT). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời
gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ (cm) là:

A. x=5cos(2πt−π/2)

B. x=5cos(2πt+π/2)

C. x=5cos(πt+π/2)


D. x=5cosπt

Câu 30 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u=200√2cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C =

10−4
2𝜋

F mắc nối tiếp. Cường

độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2 A.

B. 1,5 A.

D. 2√2 A.

C. 0,75 A.

Câu 31 (NB). Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều
dài l là:
A. l = kλ.

B. l =


k
.
2

C. l = (2k + 1)λ.

D. l =

(2k + 1)
.
2

Câu 32 (NB). Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà:
A. E = mω2A.

B. E = m2ω.

C. E = m 2

A2
2

D. E = m

A2
2

Câu 33 (VDT). Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường
dây một pha. Biết cơng suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là

35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây
tải điện là
A. 55Ω

B. 49Ω

C. 38Ω

D. 52Ω

Câu 34 (VDC). Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương
trình u = acos(ωt) trên mặt nước, coi biên độ khơng đổi, bước sóng  = 3 cm. Gọi O là trung điểm
của AB. Một điểm nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách
A hoặc B một đoạn nhỏ nhất là
A.12cm

B.10cm

C. 13.5cm

D. 15cm

Câu 35 (TH). Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của
máy là chùm sáng
A. phân kì.

B. song song.

C. song song hoặc hội tụ. D. hội tụ.


Câu 36 (NB). Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là
không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.

B. Biên độ; tần số; năng

lượng toàn phần.
C. Động năng; tần số; lực kéo về.

D. Biên độ; tần số; gia tốc.
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37 (VDC). Một chất điểm M có khối ượng m = 20g dao động điều hòa, một phần đồ thị của
lực kéo về theo thời gian có dạng như hình vẽ, lấy 2  10 . Dựa vào đồ thị suy ra phương trình
dao động của chất điểm là



A. x = 5cos  2t −

4

3 
 cm .
4 

B.





0,125

0

t(s)

-4



x = 10cos  4t −  cm .
4


C. x = 5cos  2t +

F(mN)

3 
 cm .
4 







D. x = 10cos  4t +  cm .
4


Câu 38 (VDC). Trong thí nghiệm giao với khe Y-âng. Nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu
tím 1 = 0, 42m ; màu lục  2 = 0,56m ; màu đỏ  3 = 0, 70m . Giữa hai vân sáng liên tiếp giống
màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh
sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là:
A. 15 vân lục, 20 vân tím

B. 14 vân lục, 19 vân tím

C. 14 vân lục, 20 vân tím

D. 13 vân lục, 18 vân tím

Câu 39 (VDC). Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ
cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có X vịng dây cuộn
thứ cấp bị nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định X
người ta quấn thêm vào cuộn thứ cấp 135 vịng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp
và thứ cấp bằng 1,6, số vòng dây bị nối tắt là:
A. x = 40 vòng

B. x = 60 vòng

C. x = 80 vòng

D. x = 50 vòng


Câu 40 (VDT). Năng lượng của êlectron trong ngun tử hiđrơ được tính theo cơng thức:

En = −

13, 6
; n = 1, 2,3,... Hỏi khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó phát ra một
n2

phơtơn có bước sóng là bao nhiêu?
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0, 2228 m

B. 0, 2818 m

C. 0,1281 m

D. 0,1218 m

ĐÁP ÁN
1-B

2-A

3-C

4-D


5-C

6-B

7-A

8-C

9-A

10-B

11-A

12-D

13-C

14-A

15-C

16-C

17-B

18-A

19-B


20-B

21-D

22-D

23-A

24-C

25-B

26-B

27-B

28-A

29-D

30-A

31-D

32-C

33-B

34-A


35-B

36-B

37-A

38-B

39-B

40-D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc
sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 2. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của
hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A. 2n với n = 0; 1; 2;

B. ( 2n + 1)


với n = 0; 1; 2;
2


C. ( 2n + 1)  với n = 0; 1; 2;

D. ( 2n + 1)


với n = 0; 1; 2;
4

Câu 3. Một con lắc đơn, vật nặng mang điện tích q đang dao động điều hịa với chu kì T. Đặt
con lắc vào vùng khơng gian có điện trường đều E , chu kì con lắc sẽ
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tăng khi E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới với q > 0.
B. giảm khi E có phương thẳng đứng hướng lên trên với q > 0.
C. tăng khi E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới với q < 0.
D. tăng khi E có phương vng góc với trọng lực P .
Câu 4. Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng
bức tuần hồn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 2f 0 .

B. f = f 0 .

C. f = 4f 0 .

D. f = 0,5f 0 .


Câu 5. Tại tâm của một dây dẫn trịn có cường độ dịng điện là 5 A, người ta đo được cảm
ứng từ B = 31,4.10-6 ( T ) . Bán kính của dịng điện trịn là
A. 20 cm.

B. 10 cm.

C. 2 cm.

D. 1 cm.

Câu 6. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi
được trong 4 s là
A. 8 cm.

B. 16 cm.

C. 64 cm.

D. 32 cm.



Câu 7. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình x = 10sin  4 +  ( cm ) với t
2


tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s.

B. 1,50 s.


C. 0,50 s.

D. 0,25 s.

Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t ( U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi  = 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt
là Z1L và Z1C . Khi  = 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1 = 2

Z1L
.
Z1C

B. 1 = 2

Z1L
.
Z1C

C. 1 = 2

Z1C
.

Z1L

D. 1 = 2

Z1C
.
Z1L

Câu 9. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước
sóng. Biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền đi. Tại một thời điểm, khi li độ dao động
của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là - 3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6 cm.

B. 3 cm.

C. 2 3 cm.

D. 3 2 cm.

Câu 10. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5m . Cơng thốt của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4
lần. Giới hạn quang điện của Kẽm là
A. 0,7m .

B. 0,36m .

C. 0,9m .

D. 0,63m .

Câu 11. Một acquy có ghi 3V – 20mΩ. Khi acquy trên nối với mạch ngồi, cường độ dịng điện

chạy qua acquy khi xảy ra hiện tượng đoản mạch là

A. 150 A.

B. 0,06 A.

C. 15 A.

D.

20
A.
3

Câu 12. Phát biểu sau đây không đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ
đến tím.

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc

khác nhau là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu xiên góc một chùm ánh sáng Mặt Trời đi từ khơng khí vào nước thì góc khúc xạ
của tia tím lớn nhất.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bức xạ hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ đơn sắc vàng.
Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. Bức xạ tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ đơn sắc đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại.
Câu 14. Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi I là cường độ dòng điện tức
thời trong đoạn mạch; u1 , u 2 và u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu
cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A. i =

C. i =

u
1 

R 2 +  L 
C 


2

B. i = u 3C .

.

u1
.
R


D. i =

u2
.
L

Câu 15. Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của nguyên tử Hiđro

A. Einstein.

B. Planck.

C. Bohr.

D. De Broglie.

Câu 16. Trong phản ứng hạt nhân khơng có định luật bảo tồn nào sau?
A. Định luật bảo toàn động lượng.

B. Định luật bảo tồn số hạt Nuclơn.

C. Định luật bảo tồn số hạt proton.

D. Định luật bảo tồn điện tích.

Câu 17. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế
nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


Trang | 20



×