Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Đông Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 45 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT ĐÔNG THÀNH

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
điện tích trên tụ là



A. q = 8cos( .10−4 t + )( C )
2



B. q = 8cos( .10−4 t − )( C )
2



C. q = 8cos(2 .10−4 t − )( C )
2



D. q = 8cos(2 .10−4 t + )( C )
2


Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định.
B. Cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm.
C. Tần số của sóng âm bằng tần số dao động của các phần tử và là đặc trưng vật lý của sóng
âm.
D. Độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm.
Câu 3. Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng
truyền qua thực hiện
A. Dao động riêng.

B. Dao động cưỡng bức.

C. Dao động duy trì.

D. Dao động tắt dần.
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 3138 nH và tụ điện có
điện dung 31,38 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 15, 7s.

B. 2s.

C. 5s.

D. 6, 28s.


Câu 5. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt
bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng
chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở một
bên thứ hai
A. Chỉ có tia tím.

B. Gồm tia cam và tím. C. Gồm tia chàm và tím. D. Chỉ có tia cam.

Câu 6. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. Hiện tượng tự cảm.

B. Hiệu ứng Jun-Len-Xo.

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Lực tương tác giữa các điện tích.

Câu 7. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng?
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn
sáng.
C. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ
vạch hấp thụ.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 8. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vng góc với mặt bên
của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng
gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
là:
Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chỉ có tia tím.

B. Chỉ có tia cam.

C. Gồm tia chàm và tia tím.

D. Gồm tia cam và tia tím.

Câu 9. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước
phản ứng.
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước
phản ứng.
D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
Câu 10. Một con lắc lị xo gồm một lị xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đầu trên treo vào một điểm
cố định, đầu dưới có gắn một vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động
điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Lấy g = 10m / s 2 . Lực lò xo tác dụng lên
điểm treo có độ lớn cực đại bằng
A. 3N.

B. 2N.

C. 4N.

D. 1N.


Câu 11. Chiếu vào một đám nguyên tử hidro (đang ở trạng thái cơ bản) một chùm sáng đơn
sắc mà photon trong chùm có năng lượng  = E P − E K (E P ; E K là năng lượng của nguyên tử
hidro khi electron ở quỹ đạo P; K). Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám ngyên
tử trên, ta thu được bao nhiêu vạch?
A. 15 vạch.

B. 10 vạch.

C. 6 vạch.

D. 3 vạch.

Câu 12. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 16 cặp cực, phần cảm là roto quay với vận
tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 160 Hz.

B. 75 Hz.

C. 125 Hz.

D. 100 Hz.

Câu 13. Có bốn quả cầu nhỏ A, B, C, D, nhiễm điện. Biết rằng quả A hút quả B nhưng lại đẩy
quả C. Quả C hút quả D. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng?

A. Điện tích của quả A và D cùng dấu.

B. Điện tích của quả B và D cùng dấu.

C. Điện tích của quả A và C cùng dấu.

D. Điện tích của quả A và D trái dấu.

Câu 14. Cho hình chiếu của một chất điểm chuyển động trịn đều lên một đường kính là dao
động điều hịa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hịa bằng tốc độ góc của chuyển động trịn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động trịn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hịa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
27
30
Câu 15. Hạt  bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng:  +13
Al →15
P + n. Phản ứng

này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc (coi khối lượng hạt nhân
bằng số khối của chúng). Động năng của hạt  là
A. 1,2 MeV.

B. 1,8 MeV.

C. 3,1 MeV.

D. 2,8 MeV.


Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển
màn một đoạn 36 cm dọc theo phương vng góc với màn, lúc này khoảng cách giữa 11 vân
sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát lúc đầu là
A. 2,5m.

B. 2m.

C. 1,44 m.

D. 1,8 m.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng
trường là g = 10m / s 2 . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8cm thì vật có vận tốc 20 3cm / s .
Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,8 m.

B. 1,0 m.

C. 1,6 m.

D. 0,2 m.

Câu 18. Một sợi dây AB dài 60cm, hai đầu cố định. Khi sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì
trên dây có sóng dừng và trên dây có 4 nút (kể cả A, B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s.


B. 4 m/s.

C. 20 m/s.

D. 40 cm/s.

Câu 19. Sóng điện từ và sóng cơ khơng có cùng tính chất nào sau đây?
A. Cả hai sóng đều tuân theo quy luật phản xạ.
B. Cả hai sóng đều truyền được trong chân khơng.
C. Cả hai sóng đều mang năng lượng.
D. Cả hai sóng đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 20. Một bề mặt kim loại nhận một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,38m nhỏ hơn giới
hạn quang điện của kim loại. Trong khoảng một giây, số electron trung bình bật ra là 3, 75.1012
electron. Hiệu suất lượng tử (tỉ lệ số electron bật ra và số photon tới bề mặt kim loại trong một
đơn vị thời gian) của quá trình này là 0,01%. Cơng suất trung bình bề mặt kim loại nhận được
từ chùm sáng là
A. 27,3 mW.

B. 273 mW.

C. 19,6 mW.

D. 196 mW.

5 

Câu 21. Cho một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10 cos  2t −  cm. Tìm quãng
6 



đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5s?
A. 100 m.

B. 50 cm.

C. 100 cm.

D. 10 cm.
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22. Nguồn điện với suất điện động  , điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r,
cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó
mắc song song thì cường độ dịng điện trong mạch là
A. 4A.

B. 1,5A.

C. 2A.

D. 3A.

Câu 23. Giới hạn quang điện của đồng là 560 nm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc
vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 0, 64m.

B. 0, 61m.


C. 0, 45m.

D. 0, 76m.

Câu 24. Hạt nhân nào bền vững nhất trong các hạt nhân sau đây?
A. 42 He.

B.

235
92

U.

C.

56
26

Fe.

D. 37 Li.

Câu 25. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu
dụng là 200V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là
4A. Điện trở R của đoạn mạch là:
A. 25.

B. 100.


C. 75.

D. 50.

Câu 26. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H một hiệu điện thế xoay chiều
thì biểu thức từ thơng riêng trong cuộn cảm là  = 2cos100t ( Wb ) , t tính bằng s. Giá trị hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
A. 100 2V.

B. 50 2V.

C. 100V.

D. 200V.

Câu 27. Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q dương. Khi khơng có
điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là To . Đặt con lắc trong một điện trường đều có
vecto cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con
lắc là T1. Nếu đổi chiều điện trường chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2 . Hệ thức đúng là:

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. To2 = T1T2 .

B. To2 = T12 + T22 .


C.

2
1
1
= 2 + 2.
2
To T1 T2

D.

1
1
1
= 2 + 2.
2
To T1 T2

Câu 28. Một sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền dọc theo trục Ox với vận tốc 4 m/s. Hai điểm
M, N trên trục Ox cách nhau 3 cm lệch pha nhau.
A. 1, 2 rad.

B. 0,5 rad.

C. 1, 0 rad.

D. 0, 2 rad.

Câu 29. Một người có điểm cực cận cách mắt 100 cm, để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt
25 cm thì phải đeo sát mắt một kính

A. Hội tụ có tiêu cự 20 cm.

C. Hội tụ có tiêu cự

100
cm.
3

B. Phân kì có tiêu cực 20 chứng minh.

D. Phân kì có tiêu cự

100
cm.
3

Câu 30. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m đến khe Y-âng

S1 ,S2 với S1S2 = 0,5mm . Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa
quan sát được là
L = 13 mm. Tìm số vân tối quan sát được trên màn?
A. 14.

B. 12.

C. 13.

D. 11.

Câu 31. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, vàng. Chiết suất của nước có giá trị lớn

nhất đối với ánh sáng
A. Chàm.

B. Đỏ.

C. Vàng.

D. Cam.

Câu 32. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động
điều hòa cùng phương, với li độ x1 và x 2 có đồ thị như

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hình vẽ. Lấy 2 = 10 . Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
t = 1s là:
A. v = 4 3cm / s.

B. v = 4cm / s.

C. v = −4 3cm / s.

D. v = −4cm / s.

Câu 33. Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc
màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết
tia khúc xạ màu đỏ vng góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu

đỏ là 0,5o . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là:
A. 1,343.

B. 1,312.

C. 1,327.

D. 1,333.

Câu 34. Cho phản ứng hạt nhân: n +36 Li → T +  + 4,8 MeV . Phản ứng trên là loại phản ứng
A. Phản ứng tỏa năng lượng.

B. Phản ứng thu năng lượng.

C. Phản ứng nhiệt hạch.

D. Phản ứng phân

hạch.
Câu 35. Dùng vôn kế mắc vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều có suất điện động tức thời

e = 220 2 cos (100t +  )( V ) , số chỉ của vôn kế là:

A. 220 2V.

B. 110 2V.

C. 220V.

D. 440V.




Câu 36. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos 10t −  cm. Li độ của chất
2


điểm khi pha dao động bằng

A. −2,5cm.

2
là:
3

B. 5cm.

C. 0cm.

D. 2,5cm.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37. Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là
Qo = 10−6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io = 3mA . Tính từ thời điểm điện tích

trên tụ là Q o , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn bằng


Io là:

A.

10
ms.
3

B.

1
s.
6

C.

1
ms.
2

D.

1
ms.
6

Câu 38. Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 12cm. Coi biên độ sóng khơng đổi
trong q trình truyền và bằng 4mm. Biết vị trí cân bằng của M và N cách nhau 9cm. Tại thời
điểm t, phần tử vật chất tại M có li độ 2mm và đang tăng thì phần tử vật chất tại N có:

A. Li độ 2 3mm và đang giảm.

B. Li độ 2 3mm và đang tăng.

C. Li độ −2 3mm và đang giảm.

D. Li độ −2 3mm và đang tăng.

Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng k dao động điều hịa. Chọn gốc
tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lị xo khi vật
có li độ x là

A. Wt =

kx 2
.
2

B. Wt = kx 2 .

C. Wt =

kx
.
2

D. Wt =

k2x
.

2

Câu 40. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần
số f thay đổi được. Khi f = f o và f = 2f o thì cơng suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và

P2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. P2 = 2P1.

B. P2 = 0,5P1.

C. P2 = 4P1.

D. P2 = P1.

Đáp án

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1-B

2-B

3-D

4-B

5-D


6-C

7-A

8-B

9-B

10-A

11-A

12-D

13-A

14-C

15-C

16-D

17-C

18-A

19-B

20-C


21-C

22-D

23-C

24-C

25-D

26-A

27-C

28-A

29-C

30-A

31-A

32-A

33-A

34-A

35-C


36-A

37-D

38-A

39-A

40-D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1 : Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0 . Tần số dao
động của vật là:
A.

v0
2A

B.

2v0
A

C.

A
2v0

D.


2A
v0

Câu 2 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:



e = 220 2.cos  100t +  V. Giá trị cực đại của suất điện động này là:
4

A. 110V

B. 110 2V

C. 220 2V

D. 220V

Câu 3 : Một vật nhỏ có khối lượng 250g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc tại vị trí cân
bằng của vật) thì giá trị của lực kéo về có phương trình F = -0,4.cos 4t (N) (t đo bằng s). Biên độ
dao động của vật có giá trị là:
A. 8cm

B. 6cm

C. 12cm

D. 10cm


Câu 4 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức
A.  = vf

B.  = 2vf

C.  =

v
f

D.  =

2v
f

Câu 5 : Một vịng dây dẫn trịn tâm O, bán kính R. Cho dịng điện cường độ chạy trong vịng dây
đó. Hệ đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vịng dây được xác định theo
cơng thức:
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. B = 2.10 −7.

I
R

B. B = 4.10 −7.


I
R

C. B = 2.10 −7.

I
R

D. B = 4.10 −7.

I
R

Câu 6 : Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh viết được kết
quả đo của bước sóng là 75  1 cm, tần số của âm là 440+10 Hz. Sai số tương đối của phép đo
tốc độ truyền âm là
A. 3,6%

B. 11,9%

C. 7,2%

D. 5,9%

Câu 7 : Vật sáng AB phẳng, mỏng đặt vng góc trên trục chính của một thấu kính (A nằm trên
trục chính), cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật 2 lần và cách vật 24cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá
trị là
A. f = 12cm


B. f = -16cm

C. f = 10cm

D. f = 16 cm

Câu 8 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực, roto quay với tốc độ n
vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:
A. np

B. 2np

C.

np
60

D. 60np

Câu 9 : Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là q1 , q2 đặt cách nhau một đoạn r. Hệ đặt
trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện F giữa hai điện tích được xác định theo cơng thức
A. F = k.

q1q2

B. F = k.

r 2

q1q2


C. F = k.

r

q1q2

D. F = k.

r2

q1q2
r2

Câu 10 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C đang thực hiện dao động điện tử tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện; u và i
tương ứng là điện áp giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ
thức đúng là

(

A. i 2 = LC. U02 − u2

)

B. i 2 =

C
 U02 − u2
L


(

)

(

C. i 2 = LC . U02 − u2

)

D. i 2 =

L
 U02 − u2
C

(

)

Câu 11 : Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích
đặt vng góc với phương truyền âm gọi là
A. biên độ của âm.

B. độ to của âm.

C. mức cường độ âm.

D. cường độ âm.

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện
A. Tăng lên 2 lần.

B. Tăng lên 4 lần.

C. Giảm đi 2 lần.

D. Giảm đi 4 lần.

Câu 13 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(10t) (t tính bằng s). Tại thời
điểm t = 2s, pha của dao động là
A. 5 rad

B. 10 rad

C. 40 rad

D. 20 rad

Câu 14 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hịa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương
trình
x = 10cos(10πt) (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc có giá
trị là:

A. 0,10J

B. 0,50J

C. 0,05J

D. 1,00J

Câu 15 : Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động
điện có cùng tần số là:
A. ở mạch biến điệu

B. antent

C. mạch khuếch đại.

D. micro

Câu 16 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,2m căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng
ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz . Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A. 100m/s

B. 120m/s

C. 60m/s

D. 80m/s

Câu 17 : Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?

A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biển đối cường độ dịng điện.
Câu 18 : Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong mơi trường:
A. rắn

B. lỏng

C. khí

D. chân không
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19 : Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có cơng suất 1MW đến nơi tiêu thụ
bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng 50Ω, hệ số công
suất của nơi tiêu thụ bằng 1, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng 25kV. Coi hao phí điện
năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây thì hiệu suất truyền tải điện năng bằng
A. 99,8%

B. 86,5%

C. 96%

D. 92%

Câu 20 : Một con lắc đơn dao động điều hịa với tần số góc 5rad/s tại một nơi có gia tốc trọng

trường bằng 10m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 25cm

B. 62,5cm

C. 2,5m

D. 40cm

Câu 21 : Đặt điện áp u = U0 cos t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ
dịng điện qua cuộn cảm có phương trình là:
A. i =

U0


cos  t +  A
L
2


B. i =

C. i =

U0


cos  t −  A
L

2


D. i =

U0



cos  t −  A
2
L 2

U0



cos  t +  A
2
L 2


Câu 22 : Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 . cos ( t + 1 )
và x 2 = A 2 . cos ( t + 2 ) . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào
sau đây luôn đúng?
A. A = A1 + A2

B. A1 + A2  A  A1 − A2

C. A = A1 − A2


D. A = A12 + A22

Câu 23 : Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây cảm thuần) một điện
áp xoay chiều. Gọi ZL , ZC tương ứng là cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện. Tổng
trở Z của mạch điện là:
A. Z = R + ZL − ZC

B. Z = R

C. Z = R2 + ( Z L − ZC )

2

D. Z = R 2 + ( Z L − ZC )

2

Câu 24 : Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với tần số góc  . Tại thời điểm vật có li độ
x thì gia tốc của vật có giá trị là a. Cơng thức liên hệ giữa x và a là:

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. a = −2 x

B. a = 2 x


C. x = 2 a

D. x = −2 a

Câu 25 : Một mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều

u = U 2.cos(100t + ) (V) thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Nếu đặt vào hai



đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U 2.cos  120t +  (V) thì cường độ dịng điện hiệu
2

dụng trong mạch là:
A. 2 2A

B. 1,2 A

C.

2A

D. 2,4A

Câu 26 : Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là
A. f = 2

k
m


B. f =

2 k
 m

C. f =

1 m
2 k

D. f =

1 k
2 m

Câu 27 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình



B = B0 cos  2.108.t +  T (t tính bằng giây). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện
3

trường tại điểm đó bằng 0 là
A.

10 −8
s
8

B.


10 −4
s
9

C.

10 −8
s
12

D.

10 −8
s
6

Câu 28 : Một con lắc lị xo gồm lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k = 10N/m, khối
lượng của vật nặng là m = 100g, vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật dọc theo trục lị
xo, ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3 2 cm rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hòa dọc theo
trục Ox trùng với trục lò xo, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật
qua vị trí x = -3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


3 
A. x = 3 2.cos  10t +  cm
4 




3 
B. x = 3.cos  10t −  cm
4 



3 
C. x = 3 2.cos  10t −  cm
4 




D. x = 3 2.cos  10t −  cm
4


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29 : Cho biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 −12

W
. Mức cường độ âm tại một điểm là L =
m2

40dB, cường độ âm tại điểm này có giá trị là:
A. I = 10−8


W
m2

B. I = 10 −10

W
m2

C. I = 10−9

W
m2

D. I = 10−4

W
m2

Câu 30 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos t (V) trong đó U0 , khơng đổi vào hai
đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1 điện áp tức thời ở hai
đầu RLC lần lượt là uR = 50V, uL = 30V, uC = −180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng
là uR = 100V , uL = uC = 0V . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 3V

B. 200V

C. 50 10V

D. 100V


Câu 31 : Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 10g, lò xo nhẹ độ cứng 10

N
đang
m

đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, lấy π2 =10. Tác dụng vào vật một ngoại lực
tuần hồn có tần số f thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực tương ứng có giá trị lần lượt
là: f1 = 3,5Hz; f2 = 2Hz; f3 = 5Hz thì biên độ dao động của vật có giá trị tương ứng là A1 , A2 , A3 . Tìm
hiểu thức đúng?
A. A2  A1  A3

B. A1  A2  A3

C. A1  A3  A2

D. A3  A2  A1

Câu 32 : Trên một một sợi dây đang có sóng dừng, phương trình sống tại một điểm trên dây là

u = 2sin(0,5x )cos(20t + 0,5)mm ; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây
thời điểm t, với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120 cm/s

B. 40 mm/s

C. 40 cm/s

D. 80 cm/s


Câu 33 : Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) (U và  có khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh C = C1 thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 200W . Điều chỉnh C = C2
thì hệ số công

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

suất của mạch là

3
. . Cơng suất tiêu thụ của mạch khi đó là
2

A. 50 3W

B. 150W

C. 100 3W

D. 100W

Câu 34 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là một biến
trở, C =

10 −4
2


F; L =

2
H , điện áp giữa hai đầu mạch điện có phương trình u = 100 2 cos100t (V),
2

thay đổi giá trị của R thì thấy có hai giá trị đều cho cùng một giá trị của công suất, một trong hai
giá trị là 200Ω. Xác định giá trị thứ hai của R.
A. 50 2

B. 25

D. 100 2

C. 100

Câu 35 : Có x nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V điện trở trong
là 2Ω mắc với mạch ngồi là một bóng đèn loại (6V – 6W ) thành một mạch kín. Để đèn sáng
bình thường thì giá trị của x là
A. x = 3

B. x = 6

D. x = 2

C. x = 4

 2


+   (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ
Câu 36 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos 
T

1. Biết R = r = 30Ω. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ 2. Cơng suất
của mạch AB có giá trị gần đúng là:

Hình 2
Hình 1

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 86,2W

B. 186,7W

C. 98,4W

D. 133,8W

Câu 37 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200N/m , quả cầu M có khối lượng 1kg đang dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Ngay khi quả cầu xuống đến vị trí
thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ
6m/s tới dính chặt vào M. Lấy g=10m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao
động của hệ hai vật sau va chạm là:
A. 10cm


B. 20cm

C. 17,3cm

D. 21cm

Câu 38 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sống kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  = 2cm. Một
đường thẳng ( ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm , cắt đường trung trực của
AB tại điểm C. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên ( ) nằm
về hai phía điểm C gần nhất với giá trị nào dưới đây:
A. 2cm

B. 3,75cm

C. 2,25cm

D. 3,13cm

Câu 39 : Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R,C
và đoạn MB gồm hộp kín X có thể chứa hai trong ba phần tử: điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần
cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100t (V) thì cường độ



dịng điện ở mạch là i = 2 2 cos  100t +  A. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB
12 

vng pha với nhau. Dùng vơn kế lí tưởng lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch AM, MB thì số
chỉ vơn kế tương ứng là U1 ,U2 , cho U1 = 3U2 . Giá trị của mỗi phần tử trong hộp X là

A. R = 36,74; C = 1,5.10 −4 F

B. R = 25,98; L = 0,048H

C. R = 21,2; L = 0,068H

D. R = 36,74; L = 0,117H

Câu 40 : Có hai con lắc lị xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g, cùng độ cứng
của lò xo là k. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng O. Cho đồ thị li độ x1 , x2 theo thời gian của con lắc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thứ nhất và con lắc thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và
con lắc thứ hai có thế năng 0, 005J. Chu kì của hai con lắc có giá trị là:

A. 0,25s

B. ls

C. 2s

D. 0,55s

ĐÁP ÁN

1.A


2.C

3.D

4.C

5.A

6.D

7.C

8.A

9.D

10.B

11.D

12.D

13.D

14.B

15.D

16.D


17.C

18.A

19.D

20.D

21.C

22.B

23.A

24.Â

25.D

26.D

27.C

28.C

29.A

30.B

31.A


32.C

33.B

34.B

35.B

36.C

37.B

38.C

39.C

40.B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (NB). Công của lực điện khơng phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.

B. cường độ của điện trường.

C. hình dạng của đường đi.

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 2 (NB). Sóng dọc là sóng

A. có phương dao động vng góc với phương truyền sóng
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
D. là sóng truyền theo phương ngang
Câu 3 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. biên

B. cân bằng

C. cân bằng theo chiều dương

D. cân bằng theo chiều âm

Câu 4 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột
đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến
giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị
bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến
giá trị bằng khơng
Câu 5 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 6 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân khơng với bước sóng là:
A. 3m

B. 6m

C. 60m

D. 30m

Câu 7 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phơtơn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số
càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 8 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân khơng vào một
chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. màu tím và tần số f.

B. màu cam và tần số 1,5f.

C. màu cam và tần số f.


D. màu tím và tần số 1,5f.

Câu 9 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước
sóng thì hai điểm đó sẽ dao động
A. vng pha.

B. ngược pha.

C. cùng pha.

D. lệch pha góc bất kỳ.

Câu 10 (VDT). Một electron chuyển động tròn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ 10−3 T .
Biết bán kính quỹ đạo chuyển động là 5,69 mm. Vận tốc của electron là
A. 106 m / s.

B. 2.107 m / s.

C. 109 m / s.

D. 2.106 m / s.

Câu 11 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
A. độ cao

B. độ to

C. Âm sắc


D. cường độ âm

Câu 12 (VDT). Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp



thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i = 2 2 cos(t + )( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn
3
mạch là
A. 200 3 W.

B. 200 W.

C. 400 W.

D. 100 W.

Câu 13 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng
A. cơng dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng
thời gian và khoảng thời gian đó.
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời
gian và khoảng thời gian đó.

Trang | 20




×