Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử lần 3 có đáp án Trường THPT Hồng Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.57 KB, 31 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 LẦN 3
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: (TH) Yếu tố nào không phải là hạn chế trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc
nhóm nước sáng lập ASEAN?
A. Thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và công nghệ
C. Chi phí cao dẫn tới tình trạng thua lỗ

B. Chưa tự túc được vấn đề lương thực

D. Đời sống người lao động cịn khó khăn.

Câu 2: (VDT) Một trong những yếu tố làm cho tổ chức ASEAN mở rộng thành viên gồm hầu hết các
nước ở khu vực Đông Nam Á (đến năm 1999) là:
A. Chỉ thị của Liên hợp quốc.
B. Chỉ thị của Mĩ và các nước lớn.
C. Các quốc gia ở Đông Nam Á đều đã giành được độc lập.
D. Cùng hệ tư tưởng và hệ thống chính trị.
Câu 3: (TH) Mùa xuân năm 1975, cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân dân Việt Nam thắng lợi đã
A. Giúp cho nhân dân Lào có cơ sở giành thắng lợi hoàn toàn.
B. Cổ vũ nhân dân Lào đứng lên giành chính quyền trong cả nước
C. Cổ vũ và tạo điều kiện cho cách mạng Lào tiến lên giành thắng lợi hoàn toàn.
D. Tạo điều kiện cho các lực lượng cách mạng ở Lào giành chính quyền trong cả nước.
Câu 4: (VDT) Nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với thời gian ở cột A về q trình giành độc lập của các
quốc gia ở Đơng Nam Á.


A B
1) 17-8-1945 a. Lào tuyên bố độc lập
2) 12-10-1945 b. Inđônêxia tuyên bố độc lập.
3) 4-7-1946

c. Xingapo được Anh trao trả quyền tự trị

4) 31-8-1957 d. Mỹ quyên bố trao trả độc lập cho Philippin.
5) 3-6-1959

e. Mã Lai tuyên bố độc lập.

A. le, 2b, 3c, 4d, 5a B. lb, 2a, 3e, 4c, 5d

C. lb, 2a, 3d, 4e, 5c

D. lb, 2d, 3e, 4c, 5a

Câu 5: (TH) Có mấy nội dung sai khi nói về nội dung về chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc
nhóm nước sáng lập ASEAN?
1. Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
2. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
3. Vận động sử dụng hàng tiêu dùng trong nước.
4. Tập trung đầu tư vốn và kĩ thuật.
5. Xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
A. 1 B. 2

C. 3

W: www.hoc247.net


D. 5
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: (TH) Theo Hiệp ước Bali (2-11976), yếu tố nào không nằm trong những nguyên tắc cơ bản trong
quan hệ giữa các nước thành viên ASEAN?
A. Tôn trọng độc lập, thống nhất, chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ.
B. Khơng can thiệp vào công việc nội bộ.
C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa dùng vũ lực với nhau.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
Câu 7: (VDC) Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở những quốc gia châu Á nào đã cổ vũ cuộc
đấu tranh của nhân dân châu Phi?
A. Việt Nam, Lào, Campuchia

B. Ấn Độ và Trung Quốc

C. Việt Nam và Trung Quốc.

D. Các nước Tây Á.

Câu 8: (NB) Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Đã hoàn toàn kết thúc.


B. Bước vào giai đoạn kết thúc

C. Diễn ra vô cùng ác liệt. D. Bùng nổ và ngày càng lan rộng.
Câu 9: (NB) Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) cùng những thỏa thuận sau đó giữa
ba cường quốc Liên Xơ, Mĩ, Anh đã
A. Trở thành khuôn khổ để phân chia thế giới.
B. Làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới
C. Đã dẫn tới sự ra đời của trật tự hai cực Ianta.
D. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới.
Câu 10:
Câu 16: (VDC)Yếu tố nào không phải là thách thức của nước Nga dưới thời Tổng thống B. Enxin?
A. Tình trạng khơng ổn định về chính trị.
B. Sự tranh chấp quyền lực giữa tổng thống đương nhiệm và các thế lực phản động,
C. Những cuộc xung đột sắc tộc, nổi bật là phong trào li khai của vùng Trécxnia.
D. Sự tranh cấp quyền lực giữa các tập đồn tài chính - ngân hàng.
Câu 17: (NB) Mục tiêu của ASEAN là phát triển kinh tế và văn hóa thơng qua nỗ lực hợp tác chung giữa
các nước thành viên trên tinh thần
A. Bình đẳng và quyền tự quyết giữa các dân tộc.
B. Duy trì hịa bình và ổn định khu vực
C. Hịa bình, ổn định và cùng phát triển.
D. Duy trì hịa bình và cùng phát triển.
Câu 18: (NB) Ngày 19-2-1946, ở Ấn Độ đã diễn ra sự kiện lịch sử tiêu biểu nào gắn với phong trào đấu
tranh chống thực dân Anh?
A. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Cancútta.
B. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn công nhân ở Mađrát.
C. Cuộc khỏi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Bombay.
D. Cuộc bãi công của hơn 40 vạn công nhân ở Bombay.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: (NB) Nhận định nào nói về biến đổi kinh tế các nước Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc dẫn tới sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. Bán đảo Triều Tiên đã bị chia cắt thành 2 miền theo vĩ tuyến 38.
C. Trong nửa sau thế kỉ XX, khu vực Đông Bắc Á đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
D. Đưa Nhật Bản trở thành nước theo chế độ dân chủ đai nghị tư sản.
Câu 20: (NB) Khi chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ, nhân dân các nước Đông Nam Á đứng lên đấu
tranh chống kẻ thù nào để giải phóng dân tộc?
A. Quân phiệt Nhật.

B. Thực dân Pháp

C. Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ. D. Chủ nghĩa phát xít và đế quốc Pháp - Nhật.
Câu 21: (VDC) Theo thỏa thuận của Liên Xô, Mĩ và Anh tại Hội nghị Ianta (2-1945), Việt Nam thuộc
phạm vi ảnh hưởng của lực lượng (quốc gia) nào?
A. Các nước phương Tây
C. Mĩ

B. Liên Xô

D. Pháp.


Câu 22: (NB) Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trật tự thế giới mới được hình thành với đặc trưng lớn

A. Mĩ và Liên Xô vươn lên trở thành những cường quốc lớn.
B. Thế giới chia thành hai phe: XHCN và TBCN.
C. Hai phe XHCN và TBCN mâu thuẫn gay gắt với nhau.
D. Mâu thuẫn giữa hai phe gay gắt dẫn đến Chiến tranh lạnh.
Câu 23: (VDC)Tháng 2-1973, Hiệp định Viêng Chăn về lập lại hịa bình và thực hiện hịa hợp dân tộc ở
Lào được kí kết giữa:
A. Mĩ và nhân dân Lào.
B. Mặt trận Lào yêu nước với phái hữu Viêng Chăn
C. Mặt trận Lào yêu nước với đế quốc Mĩ.
D. Đế quốc Mĩ với các lực lượng ở Lào.
Câu 24: (NB) Ngày 26-1- 1950, Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa, đánh dấu thắng lợi
to lớn của nhân dân Ấn Độ dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Cộng sản

B. Đảng Dân tộc

C. Đảng Dân chủ

D. Đảng Quốc đại.

Câu 25: (TH) Hiệp định Giơnevơ (7/1954) đã công nhân các quyền dân tộc cơ bản nào của Lào?
A. Độc lập chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ.
B. Chỉ cơng nhận địa vị hợp pháp của lực lượng kháng chiến,
C. Trao trả độc lập cho Lào.
D. Chỉ công nhân hai vùng tập kết là Mường Sài và Phong xa lì.
Câu 26: (NB) Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. Trùng trị các hoạt động gây chiến tranh. B. Thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
C. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới.

W: www.hoc247.net

D. Ngăn chặn tình trạng ơ nhiễm mơi trường

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: (NB) Sau ngày giành độc lập, trong công cuộc xây dựng đất nước, Ấn Độ đã thi hành chính sách
đối ngoại
A. Chạy đua vũ trang.
B. Hịa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
C. Liên minh chặt chẽ với các nước tu bản trên thế giới và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tham gia các khối quân sự.
Câu 28: (TH) Yếu tố nào không nằm trong bối cảnh ra đời của tổ chức ASEAN?
A. Nhiều nước trong khu vực giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế.
B. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Đông Dương đang bị sa lầy và thất bại
C. Những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều
D. Thành công của Khối thị trường chung châu Âu và tổ chức thống nhất châu Phi
Câu 29: (VDT) Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biểu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng
dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.

B. Thắng lợi của cách mạng Ê-cua-đo.


C. Thắng lợi của cách mạng Cuba. D. Thắng lợi của cách mạng Braxin.
Câu 30: (NB) Trước sức ép của phong trào đấu tranh ở Ấn Độ, thực dân Anh buộc phải hứa sẽ trao quyền
tự trị theo “Phương án Maobátton” chia đất nước thành hai quốc gia trên cơ sở
A. Tự trị

B. Độc lập

C. Tôn giáo

D. Toàn vẹn lãnh thổ

Câu 31: (NB) Từ 5 nước sáng lập ban đầu, đến cuối thập niên 9 của thế kỉ XX, ASEAN đã phát triển
thành 10 nước. Từ đây, ASEAN đẩy mạnh:
A. Xây dựng một Cộng đồng ASEAN để nó có vị thế cao hơn và hiệu quả hon.
B. Giải quyết vấn đề “Campuchia” để cải thiện hơn quan hệ giữa hai nhóm nước.
C. Hợp tác kinh tế, xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, ổn định để cùng phát triển.
D. Xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, ổn định và phát triển.
Câu 32: (VDT) Trong ba thập niên cuối thế kỉ XX, Ấn Độ đầu tư nhiều vào lĩnh vực công nghệ, mà trước
hết là
A. Công nghệ điện tử
C. Công nghiệp chế biến

B. Công nghệ sinh học
D. Công nghệ thông tin và viễn thông.

Câu 33: (VDC) Hãy sắp xếp các thành tựu sau theo đúng trình tự thời gian mà Ấn Độ đã đạt được trong
cơng cuộc xây dựng đất nưóc sau ngày độc lập.
1. cách mạng chất xám
2. cách mạng xanh.
3. phóng vệ tinh nhân tạo.

4. thử thành cơng bom ngun tử.
5. phóng vệ tinh địa tĩnh.
A. 2, 4, 3, 1, 5

B. 2, 4, 1, 3, 5 C. 2, 5, 1, 3, 4 D. 2, 1, 4, 3, 5.

Câu 34: (NB) Bản Hiến pháp tháng 11-1993 của Nam Phi nhắn đến điều gì về chế độ phân biệt chủng
tộc?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đó là di chứng của chế độ thực dân, đế quốc.
B. Chính thức xóa bỏ Chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Tiếp tục duy trì Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Manđêla trở thành Tổng thống của Nam Phi.
Câu 35: (NB) Hiệp đinh Viêng Chăn (21-2-1973) đề cập đến nội dung gì về Lào?
A. Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Lào.
B. Lập lại hịa bình, thực hiện hịa hợp dân tộc ở Lào.
C. Mĩ trao trả độc lập cho Lào.
D. Tình đồn kết của Việt Nam với Lào.
Câu 36: (VDC) Vì sao trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ỏ Nam Phi được xếp vào
cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc?

A. Do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng. B. Là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
C. Có quan hệ với chủ nghĩa thực dân.

D. Là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.

Câu 37: (TH) Có mấy nội dung đúng khi nói về thành tựu đạt được trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở
các nước thuộc nhóm nước sáng lập ASEAN?
1. phát triển mạnh sản xuất nông nghiệp.
2. sản xuất đã đáp ứng được nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước.
3. góp phần giải quyết nạn thất nghiệp.
4. phát triển một số ngành chế biến, chế tạo.
5. góp phần xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.
A. 2 B. 3

C. 4

D. 5

Câu 38: (NB) “Năm châu Phi” (1960) gắn với sự kiện:
A. 27 nước châu Phi tuyên bố độc lập.

B. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.

C. 17 nước châu Phi giành được quyền bảo hộD. 17 nước châu Phi tuyên bố tự trị.
Câu 39: (NB) Trước sức ép của phong trào đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ sau Chiến tranh thế
giói thứ hai, thực dân Anh buộc phái nhượng bộ, hứa
A. Sẽ trao quyền tự trị theo “Phương án Maobátton”.
B. Sẽ trao quyền tự quản theo “Phương án Maobáttơn”.
C. Sẽ trao trả độc lập cho Ản Độ thông qua thương lượng.
D. Sẽ thương lượng với Đảng Quốc Đại.

Câu 40: (NB) Sau chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực nào được mệnh danh là “Lục địa bùng cháy”?
A. Mĩ Latinh B. Đông Phi

C. Đông Bắc Á

D. Đông Nam Á.

ĐÁP ÁN
l.C

2.C

3.C

4.C

5.B

6.A

7.C

8.B

9.D

10.C

ll.B


12.B

13.B

14.A

15.C

16.B

17.B

18.C

19.C

20.A

21.D

22.B

23.B

24.D

25.A

26.C


27.B

28.D

29.C

30. c

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

31.C

32.D

33.A

34.B

35.B

36.D


37.B

38.B

39.A

40.A

Đề 2
Câu 1: (VD) Đảng Quốc đại được thành lập có vai trị như thế nào đối với phong trào giải phóng dân tộc
ở Ấn Độ?
A. Đánh dấu giai đoạn mới trong phong trào giải phóng dân tộc, giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài
chính trị!
B. Tạo điều kiện để phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ phát triển sang giai đoạn đỉnh cao.
C. Là chính đảng của giai cấp tư sản, có khả năng giải phóng dân tộc cho nhân dân Ấn Độ.
D. Đánh dấu sự thức tỉnh của giai cấp tư sản Ấn Độ, hòa chung vào trào lưu dân tộc dân chủ của nhiều
nước châu Á.
Câu 2: (NB) Tham dự Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1 - 1930) gồm đại diện của các tổ
chức cộng sản nào?
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
B. Đơng Dương Cộng sản liên đoàn, Tân Việt Cách mạng đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng, Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
D. Đơng Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
Câu 3: (NB) Đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành
A. siêu cường tài chính số một thế giới.
B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
C. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất thế giới.
Câu 4: (VD) Tính chất của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là

A. phi nghĩa thuộc về các bên tham chiến.

B. chính nghĩa thuộc về phe Liên minh.

C. chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.

D. chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.

Câu 5: (TH) Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ phong trào cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX

A. mâu thuẫn dân tộc gay gắt.
B. sự phân hóa trong nội bộ triều đình phong kiến.
C. thực dân Pháp quyết tâm trừ khử phe chủ chiến.
D. triều đình phong kiến xuống chiếu cần vương.
Câu 6: (TH) vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nước Đồng minh tại Hội nghị
Ianta là
A. giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
B. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
Câu 7: (TH) Thể chế chính trị của nước Nga trước Cách mạng tháng Hai năm 1917 là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. xã hội chủ nghĩa.

B. cộng hòa.

C. quân chủ chuyên chế. D. quân chủ lập hiến.

Câu 8: (VD) Điểm khác nhau căn bản giữa cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại so với cách mạng
công nghiệp thế kỉ XVIII là mọi phát minh kĩ thuật đều
A. dựa trên các ngành khoa học cơ bản.

B. bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

C. xuất phát từ nhu cầu chiến tranh.

D. bắt nguồn từ thực tiễn.

Câu 9: (NB) Sự kiện nào dưới đây làm phá sản chiến lược “chiến tranh chớp nhoáng” của Đức trong
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?
A. Trận Mát-xcơ-va (12 -1941).

B. Trận Cuốc-xcơ (8 - 1943).

C. Trận Xta-lin-grát (11 - 1942).

D. Trận En A-la-men (10 - 1942).

Câu 10: (NB) Trong cuộc gặp gỡ khơng chính thức tại đảo Manta (12 - 1989), hai siêu cường Xô - Mĩ đã
tuyên bố

A. chấm dứt việc chạy đua vũ trang.

B. thủ tiêu tên lửa tầm trung,

C. chấm dứt Chiến tranh lạnh.

D. hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.

Câu 11: (NB) Nền kinh tế Việt Nam những năm 1936 - 1939 có đặc điểm gì?
A. Suy thối và khủng hoảng.

B. Phát triển không ổn định.

C. Phục hồi và phát triển.

D. Phát triển chậm chạp.

Câu 12: (NB) Trong cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, ngành sản xuất nào của Đức giảm 47% so
với trước khủng hoảng?
A. Nông nghiệp.

B. Thương nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Dịch vụ

Câu 13: (NB) Cao trào cách mạng chống đế quốc và phong kiến ở Trung Quốc sau Chiến tranh thế giới
thứ nhất được mở đầu bằng
A. khởi nghĩa Nam Xương.


B. khởi nghĩa Vũ Xương.

C. phong trào Nghĩa Hịa đồn.

D. phong trào Ngũ tứ

Câu 14: (NB) Tháng 5 - 1904, trong quá trình hoạt động cách mạng Phan Bội Châu đã thành lập
A. Hội Phục Việt.

B. Tâm tâm xã.

C. Hội Duy tân.

D. Việt Nam Quang phục hội.

Câu 15
Câu 19: (VD) Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai có xu
hướng liên kết khu vực là
A. sự hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính.
B. sự mở rộng và đa dạng của quan hệ quốc tế.
C. sự phát triển nhanh chóng của lực lượng sản xuất.
D. sự cạnh tranh quyết liệt giữa các cường quốc về kinh tế.
Câu 20: (VD) Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX ở Việt
Nam là
A. thiếu đường lối đấu tranh đúng đắn, khoa học
B. kẻ thù còn mạnh đủ sức đàn áp.
C. diễn ra lẻ tẻ, thiếu tính thống nhất.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. chưa có những hình thức đấu tranh phù hợp.
Câu 21: (TH) Nội dung nào dưới đây khơng thể hiện tính chất triệt để của phong trào cách mạng 19301931?
A. Kết hợp lợi ích của cách mạng Việt Nam với lợi ích của cách mạng thế giới.
B. Nhằm đúng hai kẻ thù của cách mạng Việt Nam là đế quốc và phong kiến.
C. Đề ra khẩu hiệu “độc lập dân tộc”, “người cày có mộng” kết hợp địi cải thiện đời sống.
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng và có tính thống nhất cao trong cả nước.
Câu 22: (NB) Ngoài một nền quốc phòng hùng mạnh, sức mạnh của mỗi quốc gia trên thế giới sau Chiến
tranh lạnh còn dựa chủ yếu vào những yếu tố nào dưới đây?
A. Sản xuất phát triển, tài chính vững chắc, cơng nghệ trình độ cao.
B. Xuất cảng tư bản, thị trường rộng lớn, khoa học phát triển.
C. Chính trị ổn định, sản xuất phát triển, trình độ tập trung tư bản cao.
D. Xã hội ổn định, đất nước phồn vinh, thị trường rộng lớn.
Câu 23: (VD) Đâu là nguyên nhân quyết định hàng đầu dẫn đến sự phát triển của nền kinh tế các nước tư
bản chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Phát huy tối đa vai trò của con người.
B. Vai trị quản lí của Nhà nước.
C. Tận dụng các yếu tố bên ngoài để phát triển.
D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 24: (TH) Nội dung nào khơng phải là đặc điểm của q trình qn phiệt hóa bộ máy nhà nước ở
Nhật Bản trong những năm 30 thế kỉ XX?
A. Gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược.

B. Có sẵn chế độ chuyên chế Thiên hồng.
C. Q trình qn phiệt hóa kéo dài.
D. Thỏa hiệp giữa giai cấp tư sản và lực lượng phát xít.
Câu 25: (VD) Nội dung nào dưới đây thể hiện sự sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc về hình thức truyền bá
chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Qua các tác phẩm lí luận của chủ nghĩa Mác - Lênin .
B. Qua các tác phẩm yêu nước mà Người sáng tác.
C. Qua các tác phẩm kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. Qua các sách báo của Pháp và của Liên Xô.
Câu 26: (TH) Quyết định của Hội nghị Ianta (2 -1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc
Liên Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
B. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
C. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
D. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
Câu 27: (TH) Hội nghị nào dưới đây của Đảng ta ngay từ đầu đã giải quyết đúng vấn đề dân tộc?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941).
B. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1 - 1930).
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 - 1939).

D. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 - 1930).
Câu 28: (TH) Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là
A. sự nhượng bộ của các cường quốc đối với chủ nghĩa phát xít.
B. thái độ hung hãn và tham vọng của nước Đức.
C. sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít.
D. sự phát triển khơng đồng đều của các nước đế quốc.
Câu 29: (TH) Hoạt động của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 hướng đến mục đích nào dưới
A. Thúc đẩy sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Giải phóng dân tộc khỏi ách thống trị của đế quốc, tay sai.
C. Đưa phong trào công nhân từ tự phát lên tự giác.
D. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 30: (VD) Sự khác biệt cơ bản của cao trào 1905 - 1908 ở Ấn Độ so với các phong trào đấu tranh giai
đoạn trước là
A. tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
B. do bộ phận tư sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc, vì độc lập dân chủ.
C. do bộ phận tư sản lãnh đạo, mang đậm tính giai cấp, vì quyền lợi chính trị, kinh tế.
D. có sự lãnh đạo của Đảng Quốc đại, sự tham gia của công nhân, nông dân.
Câu 31: (VD) Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công cho thấy một cuộc khởi
nghĩa thành cơng cần phải có
A. sự chuẩn bị chu đáo và quyết tâm giành chính quyền.
B. sự chuẩn bị chu đáo và điều kiện khách quan thuận lợi.
C. thời cơ và quyết tâm chớp thời cơ.
D. điều kiện chủ quan và khách quan thuận lợi.
Câu 32: (VD) Nhân tố hàng đầu quyết định thành công của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản (1868) là
A. Thiên hồng có vị trí tối cao nắm quyền hành.
B. kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ.
C. giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế.
D. sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.
Câu 33: (TH) Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của phong trào cần vương cuối thế kỉ XIX?
A. Diễn ra chủ yếu ở Bắc kì và Trung kì.


B. Trải qua 2 giai đoạn phát triển.

C. Chống thực dân Pháp giành độc lập.

D. Có nhiều hình thức đấu tranh phong phú.

Câu 34: (VDC) Nội dung nào được coi là thời cơ lịch sử do xu thế tồn cầu hóa đem lại cho tất cả các
quốc gia trên thế giới?
A. Quá trình liên kết khu vực, hợp tác giữa các nước đang được đẩy mạnh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Nguồn vốn đầu tư, kĩ thuật công nghệ và kinh nghiệm quản lí từ bên ngồi.
C. Hịa bình, ổn định tạo nên sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính ở các khu vực.
Câu 37: (VD) Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mười Nga
năm 1917?
A. Đánh dấu sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới.
B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng của giai cấp công nhân quốc tế.
C. Mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc bị áp bức trên toàn thế giới.
D. Ảnh hưởng mạnh mẽ đến tiến trình và cục diện thế giới.

Câu 38: (VD) Nội dung nào dưới đây phản ánh đầy đủ vai trị của Liên Xơ trong cuộc đấu tranh chống
chủ nghĩa phát xít (1939 - 1945)?
A. Hỗ trợ liên quân Anh - Mĩ tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. Là một trong ba lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định.
C. Là lực lượng tiên phong, giữ vai trị quan trọng.
D. Có vai trị nhất định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 39: (NB) Các Hội Cứu quốc của Mặt trận Việt Minh được bắt đầu xây dựng từ
A. trung du, miền núi.

B. đồng bằng, trung du.

C. miền núi.

D. miền xuôi.

Câu 40: (VD) Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước (1911) chủ yếu xuất phát từ
A. yêu cầu cần tìm con đường cứu nước mới.
B. hạn chế của các con đường cứu nước trước đó.
C. mâu thuẫn dân tộc bắt đầu phát triển gay gắt.
D. ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.
ĐÁP ÁN
1-A

2-D

3-B

4-D

5-A


6-D

7-C

8-B

9-A

10-C

11-C

12-C

13-D

14-C

15-B

16-D

17-D

18-B

19-D

20-A


21-A

22-A

23-D

24-D

25-B

26-C

27-B

28-D

29-A

30-B

31-D

32-A

33-D

34-B

35-A


36-D

37-A

38-B

39-C

40-A

Đề 3
Câu 1. Hội nghị Ianta có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới
thứ hai?
A. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc với nhau.
B. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới sau chiến tranh.
C. Trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945 - 1949.
D. Đánh dấu sự xác lập vai trị duy nhất thống trị tồn cầu Mĩ.
Câu 2. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới là nhiệm vụ chính của:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hội nghị Ianta.
D. Liên hợp quốc.
Câu 3. Năm 1957, Liên Xơ đạt được thành tựu gì về khoa học - kĩ thuật?
A. Chế tạo thành cơng bom ngun tử.
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
C. Đưa chú chó Laika bay vào khơng gian.
D. Phóng tàu vũ trụ đưa phi hành gia Gagarin bay vào không gian.
Câu 4. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đạt được thành tựu cơ bản gì để thể hiện sự cạnh
tranh với Mĩ và Tây Âu?
A. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự, kinh tế.
B. Thế cân bằng về sức mạnh hạt nhân.
C. Thế cân bằng về chinh phục vũ trụ.
D. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.
Câu 5. Kế hoạch Maobattơn đã đưa đến kết quả:
A. Ấn Độ tuyên bố độc lập.
B. Ấn Độ bị tách thành hai quốc gia Ấn Độ và Pakistan.
C. phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ bùng lên mạnh mẽ.
D. đất nước Ấn Độ phát triển và đạt được nhiều thành tựu to lớn.
Câu 6. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi “Năm châu Phi” vì:
A. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.
B. Tất cả các nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất.
D. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
Câu 7. Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới vào thời điểm
nào?
A. Vào những năm 60 của thế kỉ XX.
B. Vào những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Vào những năm 80 của thế kỉ XX.

D. Vào những năm 90 của thế kỉ XX.
Câu 8. Sự trỗi dậy của Liên minh Châu Âu (EU) tác động đến xu thế phát triển nào của thế giới sau khi
Chiến tranh lạnh chấm dứt
A. Xu hướng thế giới đa cực.
B. Xu hướng thế giới đơn cực.
C. Xu hướng thế giới hai cực.
D. Xu hướng thế giới đa cực nhiều trung tâm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9. “Trật tự hai cực Ianta” bị sụp đổ vì:
A. Liên Xơ và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Liên Xô và Mĩ “chán ngán” việc chạy đua vũ trang.
C. mơ hình xã hội chủ nghĩa tan rã ở Liên Xô.
D. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp.
Câu 10. Sự khác biệt cơ bản giữa Chiến tranh lạnh và những cuộc chiến tranh thế giới đã trải qua là:
A. Chiến tranh lạnh ln làm cho tình hình thế giới căng thẳng.
B. Chiến tranh lạnh chủ yếu diễn ra giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực nhưng không bùng phát xung đột trực tiếp bằng quân sự.
D. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co không phân thắng bại.
Câu 11. Xu thế tồn cầu hóa là hệ quả của:
A. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.

B. cách mạng khoa học - công nghệ.
C. sự sáp nhập của các cơng ty thành các tập đồn lớn.
D. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 12. Thách thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt trong xu thế tồn cầu hóa là gì?
A. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
C. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
D. Sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.
Câu 13. Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở
Việt Nam?
A. Do đầu tư nhiểu vốn vào nông nghiệp.
B. Nhằm thâu tóm quyên lực vào tay người Pháp.
C. Để phục vụ cho nhu cầu chính quốc.
D. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
Câu 14. Tổ chức tiền thân của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là:
A. Cộng sản đoàn
B. Tâm tâm xã
C. Phục Việt
D. Thanh niên
Câu 15. Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường:
A. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến.
B, dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp.
C. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản.
D. cách mạng vô sản.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16. Điểm khác nhau căn bản trong hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên với Việt Nam
quốc dân Đảng là:
A. chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng.
B. tập trung phát triển lực lượng cách mạng.
C. chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác - Lê-nin.
D. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang
Câu 17. Chính cường vắn tắt, sách lược vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được coi là “Cương lĩnh
chính trị đầu tiên” của Đảng Cộng sản Việt Nam vì:
A. xác định mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa giai cấp nông dân và công nhân.
C. đáp ứng được nguyện vọng của dân tộc Việt Nam.
D. đề ra đường lối kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
Câu 18. Điểm khác biệt căn bản giữa “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên và “Luận cương chính trị” là:
A. đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân.
B. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam là liên minh công - nông.
C. giải quyết đúng đắn nhiệm vụ độc lập dân tộc và xã hội chủ nghĩa.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
Câu 19. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 phát triển nhất ở Nghệ An - Hà Tĩnh vì:
A. tập trung đơng đảo giai cấp cơng nhân.
B. có đội ngũ cán bộ Đảng đồng nhất cả nước.
C. có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.
D. thành lập chính quyền Xơ viết sớm nhất.
Câu 20. Cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 kết thúc khi:
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Chính phủ phái hữu cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản cơng phong trào cách mạng.

C. Liên Xơ - thành trì của phong trào cách mạng suy yếu do bị chủ nghĩa đế quốc tấn công.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương phải rút vào hoạt động bí mật.
Câu 21. Nguyên nhân trực tiếp của sự kiện Nhật Bản đảo chính Pháp ngày 9/3/1946?
A. Nhật Bản tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít.
B. Mâu thuẫn Pháp - Nhật càng lúc càng gay gắt.
C. Thất bại gần kề của Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật Bản nhiều khó khăn.
Câu 22. Hội nghị nào của Đảng trong thời kì 1939 - 1945 đánh dấu sự chuyển hướng quan trọng, đặt
nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
A. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì (4/1945).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1940).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941).
Câu 23. Cho các sự kiện:
1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
2. Quân Nhật vượt biên giới Việt - Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam.
3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng Dương. Thứ tự đúng theo thời gian các sự kiện trên.
A. 2-3-1
B. 1-2-3

C. 3 - 2-1
D. 1 - 3 - 2
Câu 24. Ý nào khơng phù hợp khi đánh giá về vai trị của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với thắng lợi của
Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Người tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn, xây dựng lí luận, chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ
chức, đưa đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Người tổ chức và chủ trì Hội nghị lần 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng, mở ra thời kì trực tiếp
chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Người đã cùng với Trung ương Đảng vạch ra đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
D. Cùng với Trung ương Đảng, Người đã dự đốn chính xác thời cơ và kịp thời phát động tổng khởi
nghĩa.
Câu 25. Sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lê-nin về lực lượng cách mạng vào điều kiện cụ thể của
một nước thuộc địa như Việt Nam được thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng như thế
nào?
A. Công nông là động lực của cách mạng.
B. Các giai cấp, tầng lớp lớp khác cũng là giai cấp bị trị nên cũng được xem là lực lượng cách mạng.
C. Giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến là đối tượng của cách mạng.
D. Đã là người Việt Nam thì đều là lực lượng cách mạng.
Câu 26. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của dân tộc Việt Nam được kết thúc bằng
sự kiện nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
C. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đơng Dương được kí kết.
D. Các cuộc tiến công chiến lược trong đông - xuân 1953 - 1954.
Câu 27. Để xây dựng một nền tài chính độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng
tháng Tám (1945), Quốc hội khóa I đã họp và thống nhất:
A. phát động phong trào “Tuần lễ vàng.
B. cho in và lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước.
C. vận động nhân dân xây dung “Quỹ độc lập?"
D. kêu gọi tinh thẩn tự nguyện đóng góp của nhân dân cả nước.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ lát đơ Tátxinhị năm 1950 và kế hoạch
năm 1953 là:
A. tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
D. phô trương thanh thế, tiềm lực sức mạnh.
Câu 29. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Hiệp định
Giơnevơ về Đơng Dương (21/7/1954) là:
A. phân hóa và cơ lập cao độ kẻ thù.
B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. đảm bảo vai trị lãnh đạo của Đảng.
D. khơng vi phạm chủ quyền quốc gia.
Câu 30. Đế quốc Mĩ chuyển sang chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là do:
A. thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. quân đội Sài Gòn đã đủ sức thay cho quân Mĩ.
C. thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
D. dư luận nước Mĩ và thế giới phản đối chiến tranh.
Câu 31. Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc (1954 - 1965)?
A. Hàn gắn vết thương chiến tranh.

B. Khôi phục kinh tế.
C. Đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm.
Câu 32. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của
cách mạng Việt Nam?
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí của miền Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lại chính trị.
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
D. Hịa Kỳ rút hết qn viễn chinh và các nước đồng minh.
Câu 33. Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam
Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng?
A. Phong trào “Đồng khởi”.
B. Nổi dậy phá ấp chiến lược.
C. Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập cơng.
D. Tìm Mĩ mà đánh tìm ngụy mà diệt.
Câu 34. Sau Hiệp định Pari được kí kết (1/1973) biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Mi “ngoan cổ” tiếp tục
chiến tranh miền Nam ở Việt Nam?
A. Giữ lại cố vấn quân sự.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Duy trì cơ quan ngoại giao.

C. Để lại lực lượng quân đội.
D. Trao trả tù binh chiến tranh.
Câu 35. Trong thời kì 1954 - 1975, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải
tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh?
A. Cuộc Tiến cơng chiến lược xn - hè 1972 .
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1968
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không" cuối năm 1972
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975
Câu 36. Thắng lợi của quân dân miền Nam ở Vạn Tường (Quảng Ngãi) và hai mùa khô (đông - xuân
1965 - 1966 và đông - xuân 1966 - 1967) đã chứng tỏ:
A. lực lượng vũ trang của cách mạng miền Nam đã đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
B. lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng.
C. quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu.
D. chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mĩ đã thất bại hoàn toàn.
Câu 37. Thành tựu lớn nhất mà miền Bắc đã đạt được trong thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961
- 1965) là gì?
A. Cơng nghiệp, nơng nghiệp đạt sản lượng cao, đủ sức chi viện cho miền Nam.
B. Thương nghiệp góp phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản xuất mới và ổn định đời sống nhân
dân.
C. Văn hóa, giáo dục, y tế đều phát triển.
D. Bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, con người, xã hội đều đổi mới.
Câu 38. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân được thể hiện
trong lĩnh vực nào của đường lối đổi mới?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Xã hội
Câu 39. Nhân tố quyết định thắng lợi của công cuộc đổi mới ở nước ta là:
A. nắm bắt được thời cơ, vượt qua thử thách, đưa đất nước tiến lên.
B. coi giáo dục và đào tạo, khoa học kĩ thuật là quốc sách hàng đầu.

C. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. nắm mắt xu thế phát triển của thế giới, phát huy nội lực trong nước.
Câu 40. Những mốc lớn đánh dấu thắng lợi từng bước của nhân dân ta trong sự nghiệp giải phóng dân tộc
từ khi Đảng ra đời là:
A. Cách mạng tháng Tám (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa
Xuân (1975).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cách mạng tháng Tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), Hiệp định Pari về Việt
Nam (1973).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975).
D. Cách mạng tháng Tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), Tổng tiến công và nổi dậy
mùa Xuân (1975).
ĐÁP ÁN
Câu 1

C

Câu 21

B


Câu 2

D

Câu 22

C

Câu 3

B

Câu 23

A

Câu 4

A

Câu 24

C

Câu 5

B

Câu 25


B

Câu 6

D

Câu 26

C

Câu 7

B

Câu 27

B

Câu 8

D

Câu 28

C

Câu 9

C


Câu 29

D

Câu 10

C

Câu 30

C

Câu 11

B

Câu 31

D

Câu 12

B

Câu 32

D

Câu 13


D

Câu 33

A

Câu 14

B

Câu 34

A

Câu 15

D

Câu 35

B

Câu 16

C

Câu 36

A


Câu 17

D

Câu 37

D

Câu 18

D

Câu 38

B

Câu 19

B

Câu 39

C

Câu 20

A

Câu 40


A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đề 4
Câu 1 (TH): Tổ chức chính trị nào là đại diện tiêu biểu của khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam
trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. An Nam Cộng sản đảng. B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.

D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 2 (NB): Nguyên nhân chính nào khiến các nước Tây Âu có sự điều chỉnh đường lối đối ngoại từ
những năm cuối thế kỉ XX đầu XXI?
A. Sự trỗi dậy của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
B. Sự bùng nổ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã.
D. Cách mạng khoa học - công nghệ diễn ra mạnh mẽ.
Câu 3 (NB): Ở Việt Nam, Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương tập hợp quần chúng đấu
tranh trong phong trào nào sau đây?

A. Phong trào dân chủ 1936 – 1939. B. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1930.
C. Phong trào cách mạng 1930-1931, D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
Câu 4 (VD): Với chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc, tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1930 – 1945, Đảng Cộng Sản Đông Duơng đã
A. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
B. tập trung giải quyết mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
C. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị (10/1930).
D. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
Câu 5 TH

Trong giai đoạn 1919-1930, Nguyễn Ái Quốc đã

A. thành lập Nha Bình dân học vụ.

B. sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.

D. thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Câu 6 (NB): Theo nội dung của Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa
đồng ý cho quân Pháp ra Bắc thay thế cho lực lượng quân đội nào?
A. Mĩ. B. Anh.

C. Trung Hoa Dân quốc.

D. Nhật Bản.

Câu 7 (NB): Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931, Xô Viết Nghệ - Tĩnh đã
A. để ra đề cương văn hóa Việt Nam. B. xóa bỏ các tệ nạn xã hội.

C. thực hiện cải cách giáo dục.

D. xây dựng hệ thống trường học các cấp.

Câu 8 (NB): Hội nghị Ianta (2/1945) không đưa ra quyết định nào dưới đây?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc. B. Phân chia phạm vi ảnh hưởng.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

D. Giải giáp qn Nhật ở Đơng Dương.

Câu 9 (NB): Một trong những mục tiêu chủ yếu của Mỹ trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu là
gì?
A. Can thiệp trực tiếp vào các cuộc chiến tranh xâm lược trên thế giới.
B. Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
C. Phát động cuộc chiến tranh lạnh trên toàn thế giới.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Cản trở Tây Âu, Nhật Bản trở thành các trung tâm kinh tế thế giới.
Câu 10 (TH): Ý nào dưới đây không phải là tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai
đến quan hệ quốc tế?
A. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa hai cực Xơ – Mĩ.

B. Góp phần làm trật tự hai cực Ianta xói mịn và sụp đổ.
C. Quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
D. Dẫn đến sự hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 11 (VD): Cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 có điểm gì giống nhau?
A. giai cấp vơ sản lãnh đạo. B. nhiệm vụ là lật đổ chế độ phong kiến.
C. là giai cấp tư sản lãnh đạo. D. nhiệm vụ là lật đổ cế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 12 (NB): Biểu hiện nào của xu thế tồn cầu hóa làm cho nền kinh tế của các các nước trên thế giới có
quan hệ chặt chẽ và phụ thuộc lẫn nhau?
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
B. Sự phát triển và những tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đồn lớn.
Câu 13 (NB): Đâu khơng phải là nội dung đường lối cải cách, mở cửa của Trung Quốc từ năm 1978?
A. Thực hiện nền

kinh tế thị trường XHCN.

B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc.
C. Lấy phát riển kinh tế làm trung tâm.
D. Mở ộng quan hệ đối ngoại theo xu hướng “đa cực”.
Câu 14 (NB): Từ năm 1960 đến năm 1973, kinh tế Nhật Bản có biểu hiện nào sau đây?
A. Trì trệ kéo dài.

B. Suy thối trầm trọng.

C. Phát triển “thần kì”.

D. Khủng hoảng nặng nề.

Câu 15 (NB): Mục đích hoạt động chính của tổ chức Liên hợp quốc là gì?

A. Phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
D. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 16 (NB): Tháng 3/1929, tổ chức nào được thành lập tại số nhà 30, phố Hàm Long (Hà Nội)?
A. Chi bộ Cộng sản đầu tiên. B. Đơng Dương Cơng sản liên đồn.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

D. Việt Nam Quốc dân đảng.

Câu 17 (VDC): Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm chung của trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai –
Oasinhtơn và trật tự thế giới hai cực Ianta?
A. hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước có chế độ chính trị đối lập.
B. phản ánh q trình thỏa hiệp và đấu tranh giữa các cường quốc.
C. phản ánh tương quan lực lượng giữa hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. giải quyết được mâu thuẫn giữa các nước tham gia chiến tranh thế giới.
Câu 18 (VD): So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên minh châu Âu
(EU) có điểm khác biệt gì?
A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.

B. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá dài.
C. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
D. Diễn ra quá trình nhất thế hóa trong khn khổ khu vực.
Câu 19 (VD): Phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX thất bại do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến có đủ năng lực lãnh đạo.
B. Thực dân Pháp là nước tư bản mạnh, hơn hẳn ta về mọi mặt.
C. Nhà Nguyễn nhu nhược, từng bước đầu hàng thực dân Pháp.
D. Khơng có đường lối đấu tranh đúng đắn, khơng có sự liên kết.
Câu 20 (VD): Trong các sự kiện sau đây sự kiện nào khơng tác động vào việc làm xói món trật hai cực
Ianta?
A. Sự phát triển “thần kì" của nền kinh tế Nhật Bản.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc (1949).
C. Cuộc chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
D. Sự ra đời của khối thị trường chung châu Âu (EEC).
Câu 21 (VD): Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trang
thông hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương
A. tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
B. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
C. xác định động lực cách mạng là cơng – nơng.
D. thành lập chính phủ cơng - nơng – binh.
Câu 22 (VD): Điểm khác biệt về diễn biến của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách
mạng tháng Mười Nga năm 1917 là gì?
A. Khởi nghĩa cả ở nông thôn và rừng núi. B. Kết hợp hài hịa giữa nơng thơn và thành thị.
C. Bùng nổ từ nông thôn rồi lan về thành thị.D. Bùng nổ ở trung tâm đô thị rồi tỏa về nông thơn.
Câu 23 (TH): Xuất phát từ lí do chủ yếu nào Trung ương Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh có
những sách lược đấu tranh mềm dẻo với kẻ thù, khi hịa hỗn với Pháp, khi hịa hỗn với Trung Hoa Dân
quốc từ 2/9/1945 đến trước 19/12/1946?
A. Lực lượng của Trung Hoa Dân quốc và Pháp quá mạnh.
B. Hạn chế tối đa sự cầu kết, chống phá của Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
C. Chính quyền ta non trẻ, chưa đủ sức chống lại cùng lúc hai kẻ thù mạnh.

D. Pháp và Trung Hoa Dân quốc có sự hậu thuẫn từ Mĩ và Anh.
Câu 24 (TH): Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam đầu năm 1930?
A. Là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×