Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử lần 3 có đáp án Trường THPT Hòn Đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.01 KB, 33 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT HÒN ĐẤT

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ LẦN 3
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Tại sao đến những năm 50 của thế kỉ XX, chiến tranh Đông Dương lại ngày càng chịu sự tác động
của hai phe?
A. Nhân dân Đông Dương đã thiết lập được mối quan hệ và nhận được sự hỗ trợ của Liên Xơ, Trung Qc
trong khi Mĩ ngày càng viện trợ nhiếu hơn cho Pháp.
B. Các nước Tầy Âu và Mĩ đồng loạt viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến.
C. Nhân dân Đông Dương nhận được sự hỗ trợ ngày càng lớn của các lực lượng yếu chng hịa bình trên
thế giới trong cuộc chiến chống lai Pháp và can thiềp Mĩ.
D. Mĩ ngày càng viện trợ nhiếu hơn cho Pháp trong cuộc chiến.
Câu 2. Nguyên nhân dẵn đến sử đối đẩu Xồ - Mĩ là:
A. Mĩ nắm độc quyến ve vũ khí nguyên tử
B. Hai nước đối lập nhau vể mục tiều chiến lược.
C. Liên Xô làm sụp đô hệ thống thuộc địa của Mĩ.
D. Hai nước đếu muốn độc quyến lãnh đạo thế giới tự do.
Câu 3. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa hơc - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sẳn xuất trực tiếp.
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Sự bùng nố của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguốn từ sản xuất.
Câu 4. Ý nào không phải là nội dung của Đường lối chung trong công cuộc cải cách mở cửa của Trung
Quốc
A. Phát triên kinh tế làm trọng tâm.
B. Tiến hành cải cách và mở của.


C. Chuyển từ kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nển kinh tể thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường an ninh quốc phịng
Câu 5. Các cuộc chiến tranh ví như " ngọn gió thần" thổi vào nền kinh tế Nhật Bản là:
A. Chiến tranh Triều Ttiên (1950 - 1953) và chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975)
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh vùng Vịnh (1991)
C. Chiến tranh Trung Quốc (1946 – 1949) và chiến tranh vùng Vịnh (1991)
D. Chiến tranh Trung Quốc(1946 – 1949) và chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953)
Câu 6. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai đã diễn ra hội nghị nào ở Liên Xô của các nước Đồng minh?
A. Hội nghị Pốtxđam.
B. Hội nghị Mátxcơva.
C. Hội nghị Ianta.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Hội nghị Manta.
Câu 7. Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ Liên Xô và Mĩ như thế nào?
A. Quan hệ láng giềng thân thiện.
B. Quan hệ đối đầu.
C. Quan hệ Đồng minh.
D. Quan hệ hợp tác hữu nghị.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia.

B. Không can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
D. Quan tâm phát triển các mối quan hệ hợp tác hữu nghị.
Câu 9. Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, chống phong kiến nhưng thái độ không kiên định, dễ
dàng thỏa hiệp là đặc điểm của giai cấp nào?
A. Giai cấp tiểu tư sản.
B. Giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Giai cấp tư sản.
D. Giai cấp tư sản mại bản
Câu 10. Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản trí thức tiến bộ xuất bản trong phong trào yêu nước
dân chủ công khai 1919 - 1926 là:
A. Chuông rè, Tin tức, Nhành lúa.
B. Chuông rè, An Nam trẻ, Nhành lúa.
C. Tin tức, Thời mới, Tiếng dân.
D. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê.
Câu 11. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác?
A. Cuộc tổng bãi cơng của cơng nhân Bắc Kì (1922).
B. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922).
C. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gịn (1925).
D. Cuộc bãi cơng của 1000 cơng nhân nhà máy sợi Nam Định (1926)
Câu 12. Sự kiện nào dưới đây đánh đấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn
A.Đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (18/6/1919).
B. Đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6/1925).
Câu 13. Việt Nam Quốc dân đảng là đảng chính trị theo xu hướng nào?
A. Dân chủ vô sản.
B. Dân chủ tư sản.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dân chủ tiểu tư sản.
D. Dân chủ vô sản và tư sản.
Câu 14. Điểm tương đồng lớn nhất giữa công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc (1978) với Đổi mới ở
Việt Nam (1986)?
A. Xuất phát điểm thấp, nền kinh tế lạc hậu.
B. Đơng dân, lãnh thổ rộng lớn.
C. Sự trì trệ, khủng hoảng kinh tế trong một thời gian dài.
D. Muốn bỏ qua tư bản chủ nghĩa, tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 15. Luận cương chính trị khác với cương lĩnh chính trị đầu tiên ở những điểm?
A. Các giai đoạn và nhiệm vụ của cách mạng.
B. Lực lượng và lãnh đạo cách mạng.
C. Nhiệm vụ và lãnh đạo cách mạng.
D. Nhiệm vụ và lực lượng cách mạng.
Câu 16. Nghệ Tĩnh là nơi phong trào phát triển mạnh nhất trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 vì:
A. Là nơi tập trung đông đảo giai cấp công nhân.
B. Là nơi thành lập chính quyền Xơ viết sớm nhất.
C. Là nơi có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.
D. Là nơi có đội ngũ cán bộ đảng đơng nhất cả nước
Câu 17. Khó khăn lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám là:
A. Quân Tưởng, Anh dưới danh nghĩa Đồng minh vào Việt Nam giải giáp quân Nhật, nhưng lại chống phá
Cách mạng Việt Nam.

B. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng đến nhân dân ta.
C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.
D. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá cách mạng.
Câu 18. Lí do quan trọng nhất khiến tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch
Nava?
A. Điện Biên Phủ có chiến lược quan trọng.
B. Điện Biên Phủ cách xa hậu phương của ta.
C. Điện Biên Phủ được địch chiếm từ lâu.
D. Điện Biên Phủ được Pháp xây dựng kiên cố.
Câu 19. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) đã đánh dấu sự
chuyển hướng đúng đắn về chỉ đạo chiến lược cách mạng vì:
A. giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. xác định kẻ thù trước mắt là phát xít Nhật.
C. đặt vấn đề dân tộc cho tồn cõi Đơng Dương.
D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 20. Việc ký Hiệp định Sơ bộ tạm hòa với Pháp chứng tỏ:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Chính phủ ta.
B. Sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ ta.
C. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao

D. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng
Câu 21. Nội dung nào thuộc về chủ trương của ta trong Đông Xuân 1953 - 1954?
A. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng.
B. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953-1954.
Câu 22. Chiến thắng Biên giới năm 1950 của nhân dân Việt Nam chứng tỏ rằng:
A. Quân đội nhân dân Việt Nam đã đông hơn quân Pháp.
B. Ý đồ đánh nhanh thắng nhanh của Pháp bị phá sản.
C. Lực lượng kháng chiến đã mạnh hơn quân đội viễn chinh của Pháp.
D. Sự trưởng thành của Quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 23. Tinh thần "đi nhanh đến, đánh nhanh thắng" và khí thế “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng"
thể hiện trong chiến dịch nào?
A. Chiến dịch tiến công 1968 .
B. Chiến dich Tây Nguyên 1975.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng 1975.
D. Chiến dich Hồ Chí Minh 1975.
Câu 24. Văn kiện đặt nền tảng cho quan hệ Mĩ - Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Văn kiện về vấn đề Nhật Bản tại Hội nghị Pốtxđam(1945).
B. Hiến pháp Nhật Bản (1947).
C. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcơ (1951).
D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật (1951).
Câu 25. Sự kiện Liên Xô chế tạo thành cơng bom ngun tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Liên Xô sẵn sàng cho một cuộc chiến tranh hạt nhân quy mơ lớn trên tồn thế giới.
B. Phá thế độc quyền của Mĩ về vũ khí nguyên tử.
C. Liên Xơ là nước thứ ba trên thế giới có vũ khí ngun tữ
D. Đưa Liên Xơ trở thành cường quốc đầu tiên trên thế giới có vũ khí ngun tử.
Câu 26. Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam và Đông Dương, hai chính sách: Việt Nam hóa chiến tranh
và Đơng Dương hóa chiến tranh của Mỹ có quan hệ với nhau. Mối quan hệ đó được thể hiện trong yếu tố
nào sau đây:

A. Quân đội Sài Gòn sang xâm chiếm Campuchia.
B. Qn đội Sài Gịn là xương sống của Đơng Dương hóa chiến tranh.
C. Mỹ quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đơng Dương.
D. Qn đội Sài Gịn chiến đấu ở Lào.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27. Âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh" của Pháp bị thất bại hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta?
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.
B. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947.
C. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950.
D. Chiến dịch Hịa Bình.
Câu 28. Hai chính quyền nhà nước tồn tại ở hai miền Nam - Bắc Việt Nam sau giải phóng mùa xn 1975
là:
A. Chính phủ cách mang lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa
B. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Việt Nam Cộng hòa.
C. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cách mạng lâm thời Cơng hịa miền Nam Việt Nam.
D. Việt Nam Dân chủ Cộng hịa và Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam.
Câu 29. Khó khăn cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì?
A. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỷ lệ cao.
B. Bọn phản động trong nước vẫn còn.
C. Nền kinh tế nơng nghiệp vẫn cịn lạc hậu.

D. Hậu quả chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới Mĩ để lại rất nặng nề.
Câu 30. “Hỡi quốc dân đồng bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp
các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục.” Câu nói đó thể hiện điều gì trong cách mạng tháng Tám 1945?
A. Thời cơ khách quan thuận lợi.
B. Thời cơ chủ quan thuận lợi.
C. Cách mạng tháng Tám đã thành cơng.
D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
Câu 31. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” chiến tranh
xâm lược:
A. Tổng tiến cơng và nổi dậy Xuân năm 1968.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975.
Câu 32. Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng lần VI (1986) là gì?
A. Ưu tiên phát triển cơng nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nơng nghiệp và cơng nghiệp
nhẹ.
B. Thực hiện cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà
nước
Câu 33. Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp làm phá sản hoàn toàn kế hoạch “kết
thúc chiến tranh trong danh dự” của chúng
A. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Chiến dịch Hịa Bình, Tây Bắc, Thượng Lào 1951 - 1953.
C. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 34. Việt Nam và ASEAN bắt đầu q trình đối thoại và hịa dịu sau sự kiện nào?
A. Vấn đề Campuchia được giải quyết.
B. Kết thúc kháng chiến chống Mĩ của Việt Nam.
C. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.
D. Hiệp ước Bali.
Câu 35. Trước nguy cơ tồn cầu hóa tác động mạnh đến văn hóa, Việt Nam cẩn rút ra những kinh nghiệm
gì để tránh sự xói mịn văn hóa truyền thống của dân tộc?
A. Mở rộng cánh cửa để tiếp nhận nền văn hóa tồn cầu tràn vào.
B. Cự tuyệt hồn tồn để bảo tồn văn hóa truyền thống dân tộc.
C. Để tự nhiên cho sự giao thoa văn hóa tồn cầu.
D. Hịa nhập nhưng khơng hịa tan, kết hợp hài hịa giữa truyền thống và hiện đại.
Câu 36. Với chiến thắng trong phong trào Đồng khởi 1960 của quân dân miền Nam đã làm phá sản chiến
lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. Chiến tranh một phía.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 37. Sự kiện nào là quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước năm 1975?
A. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu 2 miền Nam Bắc tại Sài Gòn (11/1975).
B. Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung trong cả nước (25/4/1976).
C. Quốc hội khóa XI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên.
D. Đại hội thống nhất mặt trận tổ quốc Việt Nam.
Câu 38. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp định

Pari 1973 là:
A. Hai bên thực hiện lệnh ngừng bắn.
B. Giữ vững vai trị lãnh đạo của Đảng.
C. Khơng vi phạm độc lập chủ quyền lãnh thổ.
D. Thực hiện lệnh rút quân.
Câu 39. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 8 đã xác định mâu thuẫn
cơ bản trong lòng xã hội Việt Nam là:
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp.
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp - phát xít Nhật.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với phát xít Nhật và phong kiến tay sai.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40. Hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 - 1939?
A. Cơng khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh công khai, đối mặt với kẻ thù.
D. Đấu tranh trên lĩnh vực nghị trường là chủ yếu.
ĐÁP ÁN
Câu 1


A

Câu 21

B

Câu 2

B

Câu 22

D

Câu 3

B

Câu 23

D

Câu 4

D

Câu 24

D


Câu 5

A

Câu 25

B

Câu 6

C

Câu 26

B

Câu 7

B

Câu 27

B

Câu 8

D

Câu 28


D

Câu 9

C

Câu 29

D

Câu 10

D

Câu 30

A

Câu 11

C

Câu 31

B

Câu 12

B


Câu 32

D

Câu 13

B

Câu 33

D

Câu 14

C

Câu 34

A

Câu 15

D

Câu 35

D

Câu 16


D

Câu 36

A

Câu 17

A

Câu 37

B

Câu 18

A

Câu 38

C

Câu 19

D

Câu 39

B


Câu 20

A

Câu 40

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đề 2
Câu 1: Nguyên thủ quốc gia nào sau đây tham dự hội nghị ianta (tháng 2-1945)?
A. Nhât Bản.
B. Pháp.
C. Ðúc.
D. Mĩ
Câu 2: Trong nhùng näm 1946-1950, nhân dân Liên Xơ đã hồn thành tháng kế hoạch 5 năm
A. khôi phục kinh tế.
B. cơng nghiệp hóa.
C. hiện đại hóa.
D. điện khí hóa.

Câu 3: Trong nhùng näm 1946-1950, nhân dân An Ðê đấu tranh nhäm mục tiêu nào sau đây?
A. Khôi phục chế độ quân chủ.
B. Lật đổ chế độ quân chủ
C. Giành độc lập dân tộc.
D. Chống chủ nghĩa phát xít
Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân khu vực nào sau đây đấu tranh chống độc tài đế quốc
Mĩ:
A. Mỵ Latinh.
B. Bắc Âu.
C. Ðơng Âu.
D. Nam Âu.
Câu 5: Chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai biểu hiện trong chiến lược nào sau
đây?
A. Chiến lược tăng tốc.
B. Chiến lược phòng ngự.
C. Chiến lược phòng thủ.
D. Chiến lược toàn cầu.
Câu 6: Trong học thuyết Phucưđa (1977), Nhật Bản tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước ở khu
vực nào sau đây?
A. Bắc Âu.
B. Đông Nam Á.
C. Trung Đông.
D. Nam Mĩ.
Câu 7: Sự kiện lịch sử nào sau đây được xem là khởi đầu của cuộc Chiến tranh lạnh?
A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).
B. Cộng đồng than-thép châu Âu được thành lập (1951).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập (1967).
D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập (1949).
Câu 8: Một trong những hệ quả của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là làm xuất hiện xu thế
A, phi Mĩ hóa.
B. thực dân hóa.
C. tồn cầu hóa.
D. vơ sản hóa.
Câu 9: Trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1919 đến năm 1925 ở Việt Nam, tiểu tư sản có hoạt
động nào sau đây?
A. Cải cách ruộng đất.
B. Xuất bản báo chí.
C. Tổng khởi nghĩa.
D. Tổng tiến công.
Câu 10: Sự kiện lịch sử nào sau đây đã diễn ra trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1925 đến năm
1930 ở Việt Nam?
A. Khởi nghĩa Yên Bái.
B. Khởi nghĩa Hương Khê.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 11: Một trong những nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ
1936-1939 là đấu tranh chống
A. quân Trung Hoa Dân quốc.
B. thực dân Anh.

C. đế quốc Mĩ.
D. chế độ phản động thuộc địa.
Câu 12: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941)
quyết định thành lập
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương.
C. chính quyền Xơ viết.
D. chính phủ công nông binh.
Câu 13: Trong năm đầu sau khi được thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt với khó
khăn nào sau đây?
A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện.
B. Nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. Giặc ngoại xâm và nội phản.
D. Phát xít Nhật cịn mạnh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Để phát triển hậu phương của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở Việt Nam, hoạt động nào
sau đây diễn ra trong những năm 1951-1953?
A. Đẩy mạnh sản xuất.
B. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
C. Tiến hành cơng nghiệp hóa.

D. Đẩy mạnh hiện đại hóa.
Câu 15: Bước vào thu-đơng 1953, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch quân sự nào sau đây ở Đông
Dương?
A. Kế hoạch Bôlae.
B. Kế hoạch Nava.
C. Kế hoạch Rơve.
D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
Câu 16: Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết, đế quốc Mĩ thực hiện
âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành
A. thuộc địa kiểu mới.
B. thuộc địa kiểu cũ.
C. đồng minh duy nhất.
D. căn cứ quân sự duy nhất.
Câu 17: Đế quốc Mĩ có thủ đoạn nào sau đây trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) miền
Nam Việt Nam?
A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
B. Chỉ sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ.
C. Chỉ sử dụng quân đồng minh Mĩ.
D. Chỉ mở các cuộc hành quân tìm diệt.
Câu 18: Trong những năm 1965-1968, đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền
Nam Việt Nam?
A. Đơng Dương hóa chiến tranh.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đơn phương.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 19: Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc với thắng
lợi của chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Biên giới.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 20: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau
đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
B. Kháng chiến chống Pháp.
C. Đấu tranh giành chính quyền.
D. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
Câu 21: Trong phong trào đấu tranh chống Pháp cuối thế kỉ XIX, nhân dân Việt Nam đã tham gia
A. phong trào Cần vương.
B. khởi nghĩa Yên Bái.
C. đấu tranh nghị trường.
D. đấu tranh báo chí.
Câu 22: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương (1897-1914), xã
hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. Giai cấp nông dân ra đời.
B. Giai cấp địa chủ bị xóa bỏ.
C. Giai cấp địa chủ ra đời.
D. Giai cấp công nhận ra đời.
Câu 23: Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á giành được độc lập trong điều kiện khách quan

nào sau đây?
A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Có sự giúp đỡ của Liên Xô và Đông Âu.
D. Quân Đồng minh phản công quân Đức.
Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai
đoạn 1952-1973?
A. Tận dụng nguồn nguyên liệu giá rẻ từ các nước thuộc địa.
B. Chi phí đầu tư cho quốc phịng thấp (khơng q 1% GDP).
C. Áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại.
D. Vai trò quản lí có hiệu quả của nhà nước đối với nền kinh tế.
Câu 25: Trong những năm 1919-1923, phong trào đấu tranh của tự sản Việt Nam có mục tiêu nào sau
đây?
A. Đòi các quyền tự do, dân chủ.
B. Giải phóng dân tộc.
C. Giành ruộng đất cho nơng dân.
D. Lật đổ chế độ phong kiến.
Câu 26: Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?
A. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
B. Kinh tế Việt Nam đang trên đà phục hồi và phát triển.
C. Chính quyền thực dân Pháp thi hành chính sách khủng bố.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nhân dân Đông Dương chịu hai tầng áp bức của Nhật-Pháp.
Câu 27: Hiệp định Sơ bộ Việt-Pháp ngày 6-3-1946 khơng có nội dung nào sau đây?
A. Việt Nam và Pháp thực hiện việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là một quốc gia tự do.
C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đồng ý cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
D. Hai bên ngừng mọi xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội tại vị trí cũ.
Câu 28: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam đã
A. giáng đòn nặng nề vào chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
C. buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
D. buộc Mĩ phải bắt đầu triển khai chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 29: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930?
A. Thế lực phát xít lên cầm quyền ở Đức.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Nước Nga Xô viết được thành lập.
Câu 30: Trong giai đoạn 1939-1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Liên Xô và Mĩ chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
D. Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh.
Câu 31: Lý luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc được truyền bá vào Việt Nam trong những năm
1921-1929 có điểm khác biệt nào sau đây so với chủ trương cứu nước của các sĩ phu đầu thế kỉ XX?
A. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
B. Giải phóng dân tộc khỏi sự áp bức của thực dân.
C. Gắn vấn đề dân tộc với dân chủ, dân quyền.
D. Giành độc lập gắn với khôi phục chế độ quân chủ.

Câu 32: So với trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước Việt Nam những năm 20 của thế
kỉ XX có điểm mới nào sau đây?
A. Có hai khuynh hướng chính trị cùng tồn tại và phát triển.
B. Có hai khuynh hướng chính trị phát triển kế tiếp nhau.
C. Có sự tham gia của nhiều lực lượng xã hội khác nhau.
D. Có quy mơ rộng lớn, diễn ra ở cả trong và ngoài nước.
Câu 33: Nội dung nào sau đây phản ánh bước phát triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931 Việt
Nam so với các phong trào yêu nước trước đó?
A. Xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, giành độc lập dân tộc.
C. Khối liên minh cơng nơng được hình thành trong thực tế.
D. Đã thực hiện thành công khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
Câu 34: Vấn đề nào sau đây được đặt lên hàng đầu trong các hội nghị của Đảng Cộng sản Đơng Dương
giai đoạn 1939-1945?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Cải cách ruộng đất.
C. Giải phóng giai cấp.
D. Thành lập mặt trận.
Câu 35: Trong những năm 1945-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có thuận lợi nào sau đây?

A. Được các nước Đồng minh thiết lập quan hệ ngoại giao.
B. Nhân dân quyết tâm bảo vệ chế độ dân chủ cộng hịa.
C. Được Liên Xơ cơng nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
D. Có sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 36: Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) và Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt
Nam có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Có lực lượng vũ trang cách mạng gồm ba thứ quân.
B. Từ chiến tranh du kích tiến lên chiến tranh chính quy.
C. Từ khởi nghĩa phát triển thành chiến tranh cách mạng.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân.
Câu 37: Nhận xét nào sau đây là phù hợp về Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929)?
A. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam.
B. Một tổ chức yêu nước có khuynh hướng cộng sản
C. Đội tiên phong của giai cấp cơng nhân Việt Nam.
D. Tổ chức tiền thân của Đồn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Chứng tỏ đường lối cách mạng giải phóng dân tộc của Đảng là sáng tạo.
B. Khẳng định đường lối cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới là sáng tạo.
C. Là thành công của một cuộc cách mạng có tính chất thổ địa và phản đế.
D. Là kết quả của việc thực hiện bản Luận cương chính trị tháng 10-1930.
Câu 39: Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông
1950?
A. Pháp lâm vào thế bị động trên chiến trường do phải nhận viện trợ của Mĩ.
B. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa có chính sách tích cực đối với Việt Nam.
C. Các nước xã hội chủ nghĩa hợp tác toàn diện và viện trợ cho Việt Nam.
D. Các vùng giải phóng của cách mạng Đông Dương được mở rộng và nối liền.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 của quân đội
và nhân dân Việt Nam?
A. Tạo ra sự thay đổi lớn về so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng miền Nam.
B. Là một đợt tổng khởi nghĩa ở các đơ thị, có lực lượng vũ trang làm nịng cốt.
C. Là biểu hiện của sự kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.
D. Căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mỹ cút” của cuộc kháng chiến.
ĐÁP ÁN
1

D

21

A

2

A

22

D


3

C

23

A

4

A

24

A

5

D

25

A

6

B

26


C

7

A

27

A

8

C

28

A

9

B

29

D

10

A


30

A

11

D

31

A

12

A

32

A

13

C

33

C

14


A

34

A

15

B

35

B

16

A

36

D

17

A

37

B


18

D

38

A

19

C

39

B

20

D

40

C

Đề 3
Câu 1: Điểm chung thể hiện mặt tiến bộ giữa Tuyên ngôn Độc lập (1776) của nước Mỹ và Tuyên ngôn Nhân
quyền và Dân quyền (1789) của nước Pháp là gì?
A. ĐỀ cao quyền cơng dân và quyền con người.
B. Bảo vệ quyền lợi cho tất cả các tầng lớp trong xã hội.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp tư sản.
D. Quyền tư hữu là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
Câu 2: Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở châu Âu cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX là gì?
A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản.
B. Thúc đẩy những chuyển biến trong nông nghiệp và giao thơng.
C. Hình thành giai cấp tư sản và vơ sản.
D. Góp phần giải phóng nơng dân, góp phần bổ sung lao động cho thành thị.
Câu 3: Nhà Nguyễn đặt quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây như thế nào?
A. Đặt quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây.
B. Thi hành chính sách tương đối mở đối với các nước phương Tây.
C. Thực hiện mở cửa để quan hệ với phương Tây.
D. Chủ trương đóng cửa, khơng chấp nhận quan hệ với họ.
Câu 4: Thay đổi lớn nhất trong cải cách hành chính dưới thời Minh Mạng là
A. chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và Trực doanh.
B. chia cả nước thành 31 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên.
C. chia cả nước thành 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên.
D. chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và phủ Thừa Thiên.
Câu 5: Mâu thuẫn dân tộc cơ bản nhất trong xã hội Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là mâu thuẫn
giữa
A. nhân dân Trung Quốc với các nước đế quốc xâm lược.

B. quần chúng nhân dân với chính quyền Mãn Thanh.
C. giai cấp nơng dân với tầng lớp địa chủ phong kiến.
D. giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
Câu 6: Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á không bị các nước đế quốc biến thành thuộc địa vì
A. thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
B. thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn.
C. tiến hành cải cách phát triển đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
D. chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp.
Câu 7: Sự kiện lịch sử thế giới nào đã tác động mạnh mẽ đến phong trào giải phóng dân tộc ở Đơng Nam Á
sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh.
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Sự phục hồi của CNTB sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 8: Nội dung nào không phải là lí do khiến Pháp chiếm Gia Định?
A. Pháp nhận thấy không thể chiếm Đà Nẵng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Chiếm Gia Định có thể cắt đứt đường tiếp tế của nhà Nguyễn.
C. Gia Định khơng có qn triều đình đóng.
D. Có hệ thống giao thơng thuận lợi, từ Gia Định có thể rút sang Campuchia.

Câu 9: Cuộc khởi nghĩa vǜ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ
XX là
A. khởi nghĩa Hương Khê.

B. khởi nghĩa Yên Thế.

C. khởi nghĩa Ba Đình. D. khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 10: Sau khi hoàn thành cơ bản xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp đã làm điều gì?
A. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
B. Khai thác thuộc địa lần thứ hai.
C. Bắt đầu xúc tiến vào việc thiết lập bộ máy cai trị trên toàn Việt Nam.
D. Bắt đầu xúc tiến thiết lập bộ máy chính quyền thực dân và chế độ bảo hộ ở phần lãnh thổ Bắc Kì và Trung
Kì.
Câu 11: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng có ý nghĩa gì?
A. Bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
B. Chặn đứng kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
C. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
D. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
Câu 12: Theo nội dung Hiệp ước Nhâm Tuất 1862 thành Vƿnh Long sẽ được trả lại cho triều đình Huế khi
A. Pháp hồn thành q trình xâm lược tồn bộ Việt Nam.
B. Pháp hồn thành q trình mở rộng xâm chiếm Bắc Kì.
C. triều đình Huế chấm dứt được các hoạt động chống Pháp ở Đơng Nam Kì
D. Pháp đàn áp xong phong trào đấu tranh của nhân dân.
Câu 13: Trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo ngày nay, Việt Nam cân và qu"8" để nguyên tắc nào
của Liên hợp quốc?
A. Tranh thủ sự ủng hộ của dư luận quốc tế.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
D. Chung sống hịa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn.
Câu 14: Nhận xét nào dưới đây là đúng về hạn chế trong các nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp

quốc?
A. ĐỀ cao sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. Coi trọng việc không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.
C. ĐỀ cao việc tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
D. Coi trọng việc giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
Câu 15: Ý nào khơng đúng ngun nhân khiến Liên Xơ trở thành chỗ dựa cho phong trào hịa bình và cách
mạng thế giới?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học kỹ thuật tiên tiến.
B. Liên Xơ chủ trương duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới,
D. Liên Xơ là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vǜ khí hạt nhân.
Câu 16: Xác định mốc thời gian tan rã của CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu?
A. Từ cuối những NĂM 60 của thế kỷ XX.
B. Từ cuối những NĂM 70 của thế kỷ XX.
C. Từ đầu những NĂM 80 của thế kỷ XX.
D. Từ cuối những NĂM 80 và đầu những NĂM 90 của thế kỷ XX.
Câu 17: Việc thực dân Anh đưa ra phương án Macbátơn đã chứng tỏ
A. thực dân Anh đã chấm dứt việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.
B. thực dân Anh đã nhượng bộ trong quá trình cai trị ở Ấn Độ.

C. cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.
D. thực dân Anh muốn thay đổi phương án cai trị để xoa dịu mâu thuẫn dân tộc.
Câu 18: Nguyên nhân chính dẫn đến Chiến tranh lạnh đó là sự đối lập về
A. mục tiêu và cách thức.

B. hình thức và biện pháp.

C. mục tiêu và chiến lược.

D. hình thức và chiến lược.

Câu 19: Vì sao tồn cầu hóa là một xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngược?
A. Kết quả của việc thu hút nguồn lực từ bên ngoài của các nước đang phát triển.
B. Các nước tư bản tăng cường đầu tư vốn ra thị trường thế giới.
C. Kết quả của việc tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Các cường quốc đẩy mạnh liên kết kinh tế khu vực và toàn cầu.
Câu 20: Tại sao trong giai đoạn thứ hai của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật được gọi là cách mạng khoa
học - công nghệ?
A. Cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học - kỹ thuật.
B. Các quốc gia đầu tư cho việc nghiên cứu công nghệ.
C. Việc đầu tư cho nghiên cứu trên lƿnh vực công nghệ tiếp tục được triển khai.
D. Là giai đoạn công nghệ bắt đầu ứng dụng trong sản xuất.
Câu 24: Tại hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản, có sự tham gia của
A. Đơng Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đồn.
C. Đơng Dương Cộng sản đảng, Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
D. An Nam Cộng sản đảng, Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
Câu 25: Khi phát xít Nhật xâm lược Đông Dương (1940), thực dân Pháp đã hành động gì?
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Phát lệnh tổng động viên chống phát xít Nhật.
B. Bắt tay cấu kết với Nhật Bản để cùng thống trị nhân dân ta.
C. Phối hợp với quân Đồng minh chiến đấu chống Nhật.
D. Hợp tác với Đảng Cộng sản Đông Dương chống Nhật Bản xâm lược.
Câu 26: Quá trình đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít của nhân dân Việt Nam gắn liền với những phong trào
cách mạng nào?
A. Phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936-1939.
B. Phong trào dân chủ 1936-1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
C. Phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1930 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
Câu 27: Thực chất của phong trào Đông Dương Đại hội trong thời kì 1936-1939 là
A. Vận động quần chúng thực hiện chính sách của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. Thu thập “dân ngun” đưa vệu sách địi Chính phủ Pháp phải thực hiện quyền tự do đó chủ cho nhân dân
Đơng Dương.
C. Triệu tập Hội nghị Đông Dương để bàn về vấn đề chống chủ nghĩa phat XII
D. Phong trào đấu tranh công khai của nhân dân ta.
Câu 28: Hiệp định Giơnevơ là vĕn bản pháp lí quốc tế ghi nhận
A. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương
B. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do.
D. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.

Câu 29: Âm mưu chung của các thế lực phản động trong và ngoài nước đối với nước ta sau Cách mạng tháng
Tám NĂM 1945 là gì?
A. Chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam.
B. Bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam.
C. Mở đường cho đế quốc Mỹ xâm lược.
D. Đưa thực dân Pháp trở lại xâm lược Việt Nam.
Câu 30: Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân làm cho Đảng ta thay đổi chủ trương từ hịa hỗn với Tưởng để
chống Pháp sang hịa hỗn với Pháp để đuổi Tưởng?
A. Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946).
B. Hiệp ước Hoa - Pháp (28/2/1946).
C. Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (6/3/1946).
D. Quốc hội khóa I (2/3/1946) nhường cho Tưởng một số ghế trong Quốc hội.
Câu 31: Trọng tâm của kế hoạch Đà Lát đơ Tátxinh là
A. tiến hành “chiến tranh tổng lực”, bình định vùng tạm chiếm,
B. đánh phá hậu phương của ta bằng biệt kích, gián điệp, thổ phỉ.
C. xây dựng phịng tuyến cơng sự xi măng cốt sắt và vành đai trắng bao quanh trung du đồng bằng Bắc Bộ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. gấp rút tập trung quân Âu – Phi nhằm xây dựng lực lượng chiến lược cơ động mạnh.
Câu 32: Việc Mĩ đồng ý với Pháp thực hiện kế hoạch Rove (5/1949) là mở đầu cho
A. chính sách xoay trục của Mĩ sang khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

B. thời kì Mĩ triển khai chiến lược tồn cầu ở Đơng Nam Á.
C. thời kì Mĩ trực tiếp dính líu đến cuộc chiến tranh Đơng Dương.
D. sự hình thành liên minh qn sự giữa hai cường quốc Pháp Mĩ.
Câu 33: Bộ Chính trị Trung ương Đảng đã dựa trên cơ sở nào để đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền
Nam?
A. Quân Mĩ rút khỏi miền Nam, địch mất chỗ dựa.
B. So sánh lực lượng có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.
C. Khả năng chi viện của hậu phương miền Bắc ngày càng lớn.
D. Mĩ cắt giảm viện chợ cho chính quyền Sài Gịn.
Câu 34: Đường lối thể hiện sự lãnh đạo sáng suốt, độc đáo của Đảng ta ngay sau Hiệp định Giơnevơ được kí
kết là
A. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
B. hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất nước nhà.
C. tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng XHCN
ở miền Bắc.
D. tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc.
Câu 35: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc thực hiện kế hoạch 5 NĂM lần thứ nhất (1961-1965) của nhân dân
miền Bắc là gì?
A. Miền Bắc được củng cố vững mạnh, có khả năng tự bảo vệ và đảm bảo nghĩa vụ hậu phương
B. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.
C. Làm cho bộ mặt của miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều.
D. Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH.
Câu 36: Điểm khác biệt lớn nhất của chiến dịch Hồ Chí Minh NĂM 1975 so với chiến dịch Điện Biên Phủ
NĂM 1954 là
A. giải phóng vùng đất đai rộng lớn.
B. buộc địch phải đầu hàng không điều kiện.
C. sử dụng chiến thuật đánh nhanh thắng nhanh.
D. có ảnh hưởng quốc tế to lớn.
Câu 37: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Phước Long đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ là gì?
A. Làm lung lay ý chí chiến đấu của quân đội Sài Gòn.

B. Chứng tỏ sự lớn mạnh và khả năng thắng lợi của quân ta, giúp Bộ Chính trị hồn chỉnh kế hoạch giải
phóng miền Nam.
C. Giáng địn mạnh vào chính quyền và qn đội Sài Gịn.
D. Tạo tiền đề thuận lợi để hồn thành sớm quyết tâm giải phóng hồn tồn miền Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38: Âm mưu thâm độc của Mỹ trong việc “dùng Người Việt đánh người Việt”, “dùng người Đông
Dương đánh người Đông Dương” nhằm
A. tăng cường khả năng chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
B. giảm xương máu của quân quân Mĩ trên chiến trường.
C. tận dụng xương máu của người Việt Nam.
D. rút dần quân Mĩ và quân đồng minh.
Câu 39: Vì sao Việt Nam phải tiến hành đổi mới?
A. Đó là một yêu cầu cấp thiết từ trước NĂM 1986.
B. Để khắc phục những sai lầm đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
C. Đổi mới để xây dựng đất nước với cơ cấu ngành kinh tế đa dạng.
D. Đổi mới sẽ tạo điều kiện bắt đầu đi vào quá trình xây dựng CNXH.
Câu 40: Tính chất nền kinh tế Việt Nam trong thời kì Đổi mới là gì?
A. Kinh tế tự cấp.
B. Kinh tế bao cấp.
C. Kinh tế hàng hóa tự do.

D. Kinh tế hàng hóa có sự điều tiết của Nhà nước.
ĐÁP ÁN
1-A

2-C

3-D

4-C

5-A

6-C

7-B

8-C

9-B

10-D

11-A

12-C

13-C

14-A


15-D

16-D

17-B

18-C

19-C

20-A

21-D

22-A

23-B

24-A

25-B

26-B

27-B

28-B

29-A


30-B

31-C

32-C

33-B

34-C

35-A

36-C

37-B

38-C

39-B

40-D

Đề 4
Câu 1. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
B. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
D. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
Câu 2. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận quyền đi
lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui định trong

Hiệp ước nào?
A. Nhâm Tuất.

B. Patơnốt.

C. Giáp Tuất. D. Hácmăng.

Câu 3. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) nă 1972.
B. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×