Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử lần 3 có đáp án Trường THPT Sóc Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.17 KB, 32 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT SÓC SƠN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ LẦN 3
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: Ý nào sau đây phản ánh không đúng nhất nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân Pháp?
A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.
B. Hội nghị Phôngtennơblô thất bại.
C. Được Mỹ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta.
D. Những hành động phá hoại hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946) của thực dân Pháp.
Câu 2: “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô
lệ...”. Đoạn trích này được trích trong
A. Chỉ thị “tồn dân kháng chiến” của ban thường vụ Trung ương Đảng.
B. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Trinh.
C. “Tuyên ngôn độc lập” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. “Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến” của chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 3: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao của ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học kinh
nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
A. Nhân nhượng với kẻ thù.
B. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
Câu 4: Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) là
A. Ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. Khai thơng biên giới Việt - Trung với chiều dài 750 km.
C. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.


D. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch.
Câu 5: Sự kiện được xem là khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô của Mỹ là
A. Sự ra đời của học thuyết Truman B. Sự ra đời của khối quân sự SEATO.
C. Sự ra đời của khối quân sự NATO.

D. Sự ra đời của kế hoạch Mácsan.

Câu 6: Thủ đoạn nào của Mỹ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đã gây bất lợi cho cuộc kháng
chiến của nhân dân ta?
A. Quân Mỹ và quân đồng minh rút dần khỏi chiến tranh để giảm bớt xương máu của người Mỹ trên chiến
trường.
B. Thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô để thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xô.
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ và quân đồng minh Mỹ vào miền Nam Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Điểm khác biệt trong đường lối đổi mới của Liên Xô so với Việt Nam là
A. Kiên trì chủ nghĩa Mác - Lênin.

B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.


C. Đa ngun, đa đảng chính trị.

D. Đổi mới tồn diện và đồng bộ.

Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là kết quả cuộc nội chiến giữa Đảng cộng sản và Quốc dân Đảng Trung
Quốc?
A. Toàn bộ lục địa Trung Quốc được giải phóng.
B. Hai bên thỏa thuận về việc ngừng bắn và phân chia vùng cai quản.
C. Lực lượng quốc dân Đảng thất bại, phải rút chạy sang Đài Loan.
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.
Câu 9: Âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị phá sản hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta?
A. Chiến dịch đông - xuân (1953 – 1954).

B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).

C. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950).

D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947).

Câu 10: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế Việt Nam
A. phát triển mạnh mẽ, mang tính độc lập, tự chủ.
B. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn, lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.
C. vừa phát triển mạnh mẽ, vừa bị lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.
D. phát triển mạnh và cạnh tranh khốc liệt với nền kinh tế Pháp.
Câu 11: Vì sao việc Mỹ thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xơ lại gây bất lợi cho cuộc kháng chiến
của nhân dân ta?
A. Liên Xơ, Trung Quốc đứng về phía Mỹ, ngăn cản cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
B. Hạn chế sự giúp đỡ của các nước này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
C. Lôi kéo Liên Xô, Trung Quốc, ủng hộ Mỹ trong cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán Paris.
D. Hạn chế con đường liên lạc quốc tế của ta với các nước Á, Phi, Mĩ - La tinh.

Câu 12: Hậu quả nghiêm trọng nhất của chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp - Nhật đối với nhân dân ta là
A. Nền kinh tế bị tổn hại nghiêm trọng.
B. Nhân dân ta phải chịu cảnh “một cổ hai tròng”.
C. Làm cho gần hai triệu đồng bào ta chết đói.
D. Đời sống của giai cấp cơng nhân và nơng dân gặp khó khăn cùng cực.
Câu 13: Sự khác biệt căn bản giữa chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế kỷ XX

A. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra cuộc chạy đua vũ trang giữa hai cường quốc Xô - Mỹ.
B. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực từ chính trị, kinh tế, văn hóa, tư tưởng, ngoại trừ sự xung đột
trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường Xô Mỹ.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực từ chính trị, kinh tế, văn hóa, tư tưởng, đến xung đột quân sự
trực tiếp giữa hai siêu cường Xô - Mỹ.
D. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.
Câu 14: Chính quyền dân chủ nhân dân đầu tiên của nhân dân ta là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
C. Xô Viết Nghệ - Tĩnh.
D. Chính phủ Việt Nam Cộng Hịa.
Câu 15: Đến cuối thập kỷ 90 của thế kỉ XX, tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh là

A. Liên Hợp Quốc

B. ASEAN

C. Liên minh châu Âu D. APEC

Câu 16: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
A. Có tiềm lực kinh tế quốc phịng vững mạnh.
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
C. Có hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt.
D. Có sự ủng hộ, giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và nhân dân tiến bộ trên thế giới.
Câu 17: So với chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 có sự khác biệt về kết
quả và ý nghĩa là
A. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
trong cả nước.
B. Kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ tổ quốc, chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa
thực dân đế quốc trên đất nước ta.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao giành thắng lợi.
D. Đã đập tan hoàn toàn tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương.
Câu 18: Ý nào sau đây không phải là lý do dẫn đến sự thành lập tổ chức ASEAN?
A. Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
B. Lo sợ về sức mạnh của phong trào giải phóng dân tộc ở ba nước Đông Dương.
C. Trên thế giới đã xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác mang tính khu vực, tiêu biểu như Liên minh châu Âu, đã
cổ vũ các nước Đông Nam Á tìm cách liên kết với nhau.
D. Các nước bước vào thời kỳ phát triển kinh tế trong điều kiện khó khăn nên có nhu cầu hợp tác để cùng
phát triển.
Câu 19: Đại hội đại biểu lần thứ hai của Đảng đã có quyết định quan trọng gì đối với cách mạng ba nước
Đông Dương?
A. Thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.
B. Tăng cường hơn nữa tình đồn kết chiến đấu giữa ba dân tộc Đơng Dương.

C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng Mác - Lênin riêng.
D. Chuẩn bị kế hoạch liên kết quân đội ba nước, mở chiến dịch truy quét quân đội Pháp.
Câu 20: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941 đã xác định nhiệm
vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng là
A. Thành lập chính phủ nhân dân

B. Đánh đổ phong kiến

C. Thực hiện người cày có ruộng

D. Giải phóng dân tộc

Câu 21: Chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ký Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) với pháp chứng tỏ
A. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao.
C. Sự thỏa hiệp của chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hịa.
D. Sự đúng đắn và kịp thời của chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa.
Câu 22: Điểm mới được đề ra tại Hội nghị Trung ương lần thứ 8 so với hội nghị tháng 11/1939 là
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và chống phong kiến.

B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
C. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi, chống phát xít.
D. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
Câu 23: Việc thực hiện kế hoạch Mácsan của Mỹ đã tác động đến tình hình châu Âu như thế nào?
A. Tạo nên sự phân chia, đối lập về kinh tế và chính trị giữa các nước Tây Âu tư bản chủ nghĩa và Đông Âu
xã hội chủ nghĩa.
B. Tạo cơ sở cho sự hình thành tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất châu Âu - EU.
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về quân sự và chính trị giữa các nước Tây Âu Tư bản chủ nghĩa và Đông
Âu xã hội chủ nghĩa.
D. Tạo nên sự hợp tác, đối thoại giữa các nước Tây Âu Tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã hội chủ nghĩa.
Câu 24: Ý nào sau đây không phải là điểm chung của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất 1873 và chiến thắng
Cầu Giấy lần thứ hai 1883?
A. Đều giết chết được tướng giặc ngay tại trận.
B. Đều thể hiện rõ quyết tâm tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
C. Đều do nghĩa quân của Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc thực hiện.
D. Đều khiến cho thực dân Pháp hoang mang, lo sợ và tìm cách thương lượng với triều đình Nguyễn.
Câu 25: Chiến tranh thế giới thứ hai chính thức kết thúc bằng sự kiện
A. Nhật Bản chấp nhận đầu hàng không điều kiện.
B. Mỹ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
C. Các nước Đông Nam Á được giải phóng khỏi ách chiếm đóng của phát xít.
D. Liên Xơ tun chiến và tấn cơng đội quân quan Đông của Nhật Bản.
Câu 26: Ý nghĩa quốc tế to lớn của cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 là
A. Tạo thế cân bằng trong so sánh lực lượng của chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản.
B. Cổ vũ và để lại nhiều bài học quý báu cho phong trào cách mạng thế giới.
C. Đập tan ách áp bức bóc lột của chế độ phong kiến.
D. Tạo tiền đề để Lênin thành lập tổ chức quốc tế của giai cấp vô sản.
Câu 27: Nhận định nào dưới đây phản ánh không đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân năm
1968 của quân dân miền Nam Việt Nam?
A. Là thắng lợi có ý nghĩa quan trọng về mặt sách lược.
B. Làm đảo lộn chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mỹ.

C. Mở ra cục diện vừa đánh vừa đàm cho cuộc kháng chiến.
D. Là thắng lợi có ý nghĩa quan trọng về mặt chiến lược.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Ngày 13 - 7 - 1885, Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương kêu gọi lực
lượng nào giúp vừa cứu nước?
A. Văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước.

B. Tư sản, công nhân và nông dân.

C. Văn thân, sĩ phu và địa chủ phong kiến.

D. Nông dân, địa chủ phong kiến.

Câu 29: Ý nào sau đây khơng phản ánh đúng hồn cảnh lịch sử mà Pháp đề ra kế hoạch Nava?
A. Quân Pháp ngày càng bị thiệt hại nặng nề, lâm vào thế phòng ngự bị động.
B. Cuộc chiến tranh ở Đông Dương đã trở thành một bộ phận trong chiến lược toàn cầu của Mỹ.
C. Phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao trên khắp thế giới.
D. Nhân dân Pháp đang ủng hộ cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
Câu 30: Mục tiêu của ta khi mở cuộc tiến công chiến lược đông - xuân 1953 – 1954 là
A. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng đất đai, buộc địch phải bị động phân tán lực lượng.

B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực, địch giải phóng vùng biên giới rộng lớn ở phía Đơng Bắc.
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông con đường liên lạc của ta với thế giới.
Câu 31: Nội dung nào sau đây không phải là quyết định quan trọng của hội nghị Ianta?
A. Thiết lập trật tự thế giới hai cực Ianta do Mỹ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
B. Tiêu diệt tận gốc Chủ nghĩa Phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
C. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc.
D. Phân chia khu vực ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
Câu 32: Đặc điểm nổi bật của cách mạng Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là
A. Cách Mạng hai miền có mối quan hệ mật thiết, gắn bó và tác động lẫn nhau nhằm hoàn thành cách mạng
dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
B. Cùng một lúc tiến hành chiến lược cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và chiến lược cách mạng dân
tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C. Miền Bắc có vai trò quyết định nhất đến cách mạng cả nước. Miền Nam có vai trị quyết định đến sự
nghiệp chống Mỹ cứu nước.
D. Cách mạng Việt Nam tiếp tục giữ vững thế chiến lược tiến công, tiến hành kháng chiến chống Mỹ cứu
nước.
Câu 33: Chính sách đối ngoại xuyên suốt của Mĩ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. Chống phá Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. Triển khai chiến lược toàn cầu với hi vọng làm bá chủ thế giới.
C. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
D. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
Câu 34: Tại sao nói cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 đã tạo ra bước ngoặt căn bản cho
cuộc đấu tranh ngoại giao của nhân dân ta?
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mỹ, buộc phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. Buộc Mỹ phải chấp nhận đến đàm phán ở Paris để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
C. Buộc Mỹ phải chấp nhận chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Buộc Mỹ phải chấp nhận ký kết Hiệp định Paris và rút hết quân về nước.
Câu 35: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 7 - 1936 đã xác định nhiệm vụ trực tiếp trước mắt
của cách mạng Đông Dương là
A. Chống đế quốc, chống phong kiến, đòi tự do dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
B. Chống đế quốc và chống phong kiến, giành độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, địi độc lập dân tộc và ruộng đất
dân cày.
D. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do dân sinh, dân chủ, cơm
áo và hịa bình.
Câu 36: Năm 1957, Liên Xơ đã đạt được thành tựu gì trên lĩnh vực khoa học - kỹ thuật?
A. Là nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
B. Là nước đầu tiên phóng tàu vũ trụ cùng con người bay vào trái đất.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Là nước đầu tiên đưa con người lên mặt trăng.
Câu 37: Tại sao trong thực hiện đường lối đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam luôn chú trọng đổi mới kinh tế?
A. Tạo ra bước đi vững chắc cho đất nước.
B. Các nước đều điều chỉnh chiến lược, lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. Những khó khăn, khủng hoảng của đất nước đều bắt nguồn từ khó khăn về kinh tế.
D. Kinh tế là thước đo sức mạnh của mỗi quốc gia.
Câu 38: Vì sao trong những năm 1936 - 1939, ta lại có điều kiện để đấu tranh công khai, hợp pháp?
A. Chủ nghĩa Phát xít xuất hiện, đe dọa nền hịa bình, an ninh thế giới.
B. Chính phủ mặt trận nhân dân Pháp lên nắm quyền, cho phép nhân dân thuộc địa được tự do đấu tranh.

C. Chính phủ mặt trận nhân dân lên nắm quyền ở Pháp, thực hiện một số cải cách tiến bộ ở thuộc địa.
D. Bọn phát xít lên cầm quyền ở Pháp, thực hiện một số cải cách tiến bộ ở thuộc địa.
Câu 39: Chính sách đối ngoại của Mỹ đối với Việt Nam trong những năm 1949 - 1954 là
A. Ủng hộ thực dân Pháp xâm lược trở lại Việt Nam.
B. Đứng trung lập, không can thiệp, dính líu vào Việt Nam.
C. Ủng hộ nhân dân Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
D. Can thiệp sâu, dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp.
Câu 40: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập nhằm mục đích
A. Tổ chức quần chúng đồn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai.
B. Lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai.
C. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai.
D. Tập hợp và giác ngộ quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai.
ĐÁP ÁN
1-C

2-D

3-D

4-A

5-A

6-C

7-C

8-B

9-D


10-B

11-B

12-C

13-B

14-C

15-C

16-A

17-B

18-B

19-C

20-D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

21-D

22-D

23-A

24-D

25-A

26-B

27-A

28-A

29-D

30-A

31-A

32-B

33-B


34-B

35-D

36-A

37-C

38-C

39-D

40-C

Đề 2
Câu 1. Nội dung nào không phải quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta ?
A. Thống nhất phải tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật Bản.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Hình thành đồng minh chống phát xít.
D. Thoả thuận việc đóng qn và phân chia khu vực ảnh hưởng.
Câu 2. Nội dung của Hội nghị quốc tế Xan Phanxicô (từ tháng 4/1945 đến tháng 6/1945) là:
A. thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. tổ chức Liên hợp quốc chính thức đi vào hoạt động.
C. phiên họp đầu tiên của Liên hợp quốc chính thức khai mạc.
D. thành lập các cơ quan của Liên hợp quốc.
Câu 3. Liên Xơ đã hồn thành cơng cuộc khơi phục kinh tế trong thời gian:
A. 4 năm
B. 4 năm 3 tháng
C. 4 năm 6 tháng
D. 5 năm

Câu 4. Ý nào không phản ánh đúng mục đích cơng cuộc cải tổ ở Liên Xô (từ 1985)?
A. Để củng cố quyền lực của Goocbachắp và Đảng Cộng sản.
B. Để đổi mới mọi mặt đời sống của xã hội Xô Viết
C. Để sửa chữa những thiếu sót, sai lầm trước đây.
D. Đưa đất nước thốt khỏi sự trì trệ và xây dựng chủ nghĩa xã hội đúng như bản chất của nó.
Câu 5. Trong 10 năm đầu xây dựng chế độ xã hội mới (1949 - 1959) Trung Quốc đã thi hành chính sách
đối ngoại như thế nào?
A. Quan hệ thân thiện với Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa khác.
B. Thi hành chính sách đối ngoại tích cực nhằm củng cố hịa bình và phong trào cách mạng thế giới.
C. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Chống Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 6. Việc thực dân Anh đưa ra phương án “Mao bát tơn” chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị - Ấn Độ
và Pakistan đã chứng tỏ:
A. cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn tồn.
B. thực dân Anh khơng quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.
D. thực dân Anh đã nhượng bộ, là điều kiện thuận lợi cho nhân dân Ấn Độ tiếp tục đấu tranh.
Câu 7. Liên minh châu Âu (EU) là một tổ chức
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hợp tác liên minh về kinh tế, chính trị và an ninh... giữa các nước thành viên có cưng chế độ chính trị

B. Hợp tác liên minh giữa các nước thành viên trong lĩnh vục kinh tế, tiền tệ.
C. Liên minh vể chính trị, đối ngoại.
D. Liên minh hợp tác nhằm giải quyết những vấn đề về an ninh chung.
Câu 8. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là:
A. Mĩ - Anh - Pháp.
B. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
Câu 9. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện.
A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng thủ tên lửa (ABM) năm 1972.
B. Định ước Henxinki năm 1975.
C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachấp tại đảo Manta (12/1989).
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
Câu 10. Do tác động của Chiến tranh lạnh, các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở:
A. Đông Bắc Á, Nam Á và vùng biển Caribê.
B. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á và Đông Bắc Á.
C. Đông Nam Á, Đông Bắc Á, châu Âu, Trung Đông và vùng biển Caribê.
D. Trung Đông, châu Phi và châu Âu.
Câu 11. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của tồn cầu hóa:
A. Sự bùng nổ dân số thế giới.
B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
Câu 12. Ý nào được coi là thời cơ lịch sử do xu thế tồn cầu hóa đem lại cho tất cả các quốc gia trên thế
giới?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính ở các khu vực.
C. Các nguồn vốn đầu tư, kĩ thuật - Công nghệ và kinh nghiệm quản lí từ bên ngồi.
D. Sự xung đột và giao thoa giữa các nền văn hóa.
Câu 13. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp làm cho nền kinh tế Việt Nam có

những chuyển biến gì?
A. Nền kinh tế phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
B. Nền kinh tế mở cửa.
C. Nền kinh tế nông nghiệp què quặt, lạc hậu, lệ thuộc vào Pháp.
D. Nền kinh tế thương nghiệp và công nghiệp phát triển.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Sau khi về đến Quảng Châu, Nguyễn Ái Quốc làm gì để đào tạo cán bộ?
A. Mở lớp huấn luyện đào tạo cán bộ cách mạng.
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Thành lập Cộng sản đoàn.
D. Xuất bản tác phẩm Đường kách mệnh.
Câu 15. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ?
A. Chủ nghĩa Mác - Lê-nin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
B. Do ảnh hưởng tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
C. Giai cấp công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác.
D. Thực dân Pháp đang trên đà suy yếu.
Câu 16. Tại sao lại cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925) là một mốc quan trọng trên
con đường phát triển của phong trào cơng nhân ?
A. Vì đã ngăn cản được tàu chiến Pháp chở lính sang đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân Trung

quốc.
B. Đánh dấu tư tưởng Cách mạng tháng Mười mới được giai cấp cơng nhân Việt Nam tiếp thu.
C. Vì sau cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba son có rất nhiều cuộc bãi công của công nhân Chợ Lớn, Nam
Định, Hà Nội....
D. Đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, giai cấp công nhân nước ta từ đây bước
vào đấu tranh tự giác
Câu 17. Đặc điểm của phong trào công nhân giai đoạn 1919 - 1925 là:
A. phong trào thể hiện ý thức chính trị
B. phong trào đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế
C. phong trào chủ yếu địi quyền lợi kinh tế và chính trị, tự giác.
D. phong trào đấu tranh chủ yếu đòi quyền lợi kinh tế, mang tính tự phát.
Câu 18. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) đã tác động đến tình hình kinh tế và xã hội Việt
Nam ra sao?
A. Pháp trút gánh nặng của cuộc khủng hoảng vào tất cả các nước thuộc địa.
B. Đời sống nhân dân thuộc địa càng cơ cực, đói khổ.
C. Kinh tế suy sụp tiêu điều, phụ thuộc vào kinh tế Pháp.
D. Kinh tế chịu đựng hậu quả nặng nề, đời sống nhân dân khổ cực.
Câu 19. Ngày 30/8/1945 ghi dấu sự kiện lịch sử nào trong cách mạng tháng 8/1945?
A. Cách mạng tháng Tám thành công trong cả nước.
B. Tổng khởi nghĩa dành chính quyền ở Sài Gịn.
C. Vua Bảo Đại tun bố thoái vị.
D.Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi ở Hà Nội.
Câu 20. Đảng Cộng sản Đông Dương xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Viêt Nam trong cuộc
vận động dân chủ 1936 - 1939 là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. đánh đổ đế quốc Pháp.
B. chống phát xít, chống chiến tranh, chống bọn phản động thuộc địa và tay sai
C. tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày nghèo.
D. tập trung mũi nhọn đấu tranh chống kẻ thù chính là phát xít Nhật.
Câu 21. Hai khẩu hiệu Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931:
A. “Độc lập dân tộc” và “cơm áo hịa bình”.
B, “Giải phóng dân tộc” và “tịch thu ruộng đất của đế quốc việt gian”.
C. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít, chống chiến tranh”.
D. “Tự do dân chủ” và “Ruộng đất dân cày”
Câu 22. Chọn một sự kiện không đồng nhất trong các sự kiện sau đây:
A. Khởi nghĩa Ba Tơ (13/3/1945).
B, Khởi nghĩa ở Hà Nội (19/8/1945).
C. Khởi nghĩa ở Huế (23/8/1945).
D. Khởi nghĩa ở Sài Gòn (25/8/1945).
Câu 23. Hạn chế về lực lượng cách mạng nêu ra trong luận cương chính trị tháng 10/1930 được khắc
phục trong mặt trận nào?
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận nhân dân thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 24. Nhân dân tổ chức “Ngày đồng tâm” nhằm giải quyết khó khăn gì?
A. Nạn đói.
B. Khó khăn về tài chính.
C. Nạn dốt.
D. Nạn đói và nạn dốt.

Câu 25. Trong tạm ước 14/9/1946, ta nhân nhượng cho Pháp quyền lợi nào?
A. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá.
B. Chấp nhận cho Pháp đem 15.000 quân ra Bắc.
C. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự.
Câu 26. Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
B. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, qn đội và tài chính riêng nằm trong khối liên
hiệp Pháp.
C. Việt Nam cho 15000 quân Pháp ra Bắc thay quân Tưởng và rút dần trong 5 năm.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27. Trận đánh nào có tính chất quyết định trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950?
A. Trận đánh ở Cao Bằng.
B. Trận đánh ở Đông Khê.
C. Trận đánh ở Thất Khê.
D. Trận đánh ở Đình Lập.
Câu 28. Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuc kháng chiến chống
Pháp 1945 - 1954 là chiến dịch:
A. Chiến dịch Thượng Lào 1954.

B. Chiến dịch Điện Biên Phứ 1954
C. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
D. Chiến dịch Biên giơi thu đông 1950
Câu 29. Nhân tố quan trọng nhất quyết định thắng lợi của ta trong chiến dịch Biên giới thu đông 1950 là:
A. vai trị lãnh đạo của Đảng.
B. hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc.
C. hậu phương lớn mạnh về mọi mặt.
D. sự giúp đỡ của Trung Quốc và Liên Xô.
Câu 30. Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc sau năm 1954 là gì?
A. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Chuyển sang làm cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Thực hiện cách mạng ruộng đất.
Câu 31. Chiến thắng nào đã mở ra bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân
ta?
A. Phong trào Đồng Khởi 1960.
B. Chiến thắng Ấp Bắc 1963.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975.
Câu 32. Âm mưu thâm độc nhất của Mỹ trong thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam
Việt Nam là:
A. đẩy mạnh cuộc chiến tranh xâm lược miền Nam Việt Nam.
B. “Dùng người Việt đánh người Việt".
C. Dồn dân lập ấp chiến lược, tách nhân dân ra khỏi cách mạng.
D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gòn.
Câu 33. Tại sao sau Đại thắng mùa xuân 1975 cần phải hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà
nước?
A. Do mỗi miền tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau và đó là nguyện vọng thiết tha của nhân
dân cả nước.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cần có một cơ quan đại diện quyền lực chung cho nhân dân cả nước.
C. Phù hợp với xu thế phát triển của lịch sử “nước Việt Nam là một dân tộc Việt Nam là một”
D. Nhân dân mong muốn được sum họp một nhà và có một Chính phủ thống nhất.
Câu 34. Thắng lợi quân sự của quân và dân ta đã tác động trực tiếp đến việc kí kết Hiêp đinh Pari về Việt
Nam là:
A. Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân Mậu Thân 1968
B. Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân Mậu Thân 1968 ; miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ
nhất của Mĩ 1968 .
C. Cuộc Tổng tiến công chiến lược 1972; chiến thắng “Điện Biên Phủ trện không" 12/1972
D. Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miển Nam 1975
Câu 35. Nguyên tắc cơ bản nhất của ta trong các Hiệp định Sơ bộ 1946, Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp
định Pari 1973 là:
A. các nước đế quốc cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. quy định vị trí đóng qn giữa hai bên ở hai vùng riêng biệt.
C. đều quy định thời gian rút quân cụ thể.
D. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
Câu 36. Nguyên nhân có tính chất quyết định nhất đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước là gì?
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.

C. Có hậu phương vững chắc miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đồn kết của ba nước Đơng Dương.
Câu 37. Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pari 1973 đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước của nhân dân ta là:
A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
B. đánh cho “Mĩ cát, đánh cho “ngụy nhào”.
C. tạo điều kiện thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta đánh cho “Mĩ cút, đánh cho “ngụy nhào”.
Câu 38. Trong những năm 1996 - 2000, ba mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta:
A. gạo, cà phê và thủy sản.
B. gạo, hàng dệt may và nông sản.
C. gạo, cà phê và điều.
D. gạo, hàng dệt may và thủy sản.
Câu 39. Vấn đề quan trọng nhất quyết định Đảng ta phải tiến hành cơng cuộc đổi mới là gì?
A. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước kết là kinh tế, xã hội.
B. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
C. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Những thay đổi của tình hình thế giới và mối quan hệ giữa các nước.
Câu 40. Nội dung nào không nằm trong chương trình của Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ VII (6/1991)

của Đảng?
A. Đề ra nhiệm vụ, mục tiêu kinh tế - xã hội của kế hoạch 5 năm.
B. Đề ra hai nhiệm vụ: xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. Đề ra chiến lược ổn định và phát triển kinh tế xã hội đến năm 2000.
D. Điều chỉnh, bố sung, phát triển đường lối đổi mới.
ĐÁP ÁN
Câu 1

C

Câu 21

D

Câu 2

A

Câu 22

A

Câu 3

B

Câu 23

C


Câu 4

A

Câu 24

A

Câu 5

B

Câu 25

A

Câu 6

D

Câu 26

D

Câu 7

A

Câu 27


B

Câu 8

B

Câu 28

D

Câu 9

C

Câu 29

A

Câu 10

C

Câu 30

C

Câu 11

A


Câu 31

C

Câu 12

C

Câu 32

B

Câu 13

C

Câu 33

A

Câu 14

A

Câu 34

C

Câu 15


B

Câu 35

A

Câu 16

D

Câu 36

B

Câu 17

D

Câu 37

C

Câu 18

D

Câu 38

A


Câu 19

C

Câu 39

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20

B

Câu 40

B

Đề 3
Câu 1: Trong xã hội phong kiến Tây Âu gồm những giai cấp cơ bản nào?
A. Lãnh chúa và nông dân tự do.

C. Địa chủ và nông dân.

B. Chủ nổ và nô lệ.

D. Lãnh chúa và nông nổ.

Câu 2: Thế nào là phong trào Vĕn hóa Phục hưng?
A. Khơi phục lại tồn bộ nền vĕn hóa cổ đại.
B. Phục hưng tinh thần của nền vĕn hóa Hi Lạp, Rơma và sáng tạo nền vĕn hóa mới của giai cấp tư sản.
C. Phục hưng lại nền vĕn hóa phong kiến thời trung đại.
D. Khơi phục lại những gì đã mất của vĕn hóa.
Câu 3: Bộ luật thành vĕn đầu tiên của nước ta được ban hành dưới triều đại nào?
A. Triều Lý.

B. Triều Trần. C. Triều Lê sơ.

D. Triều Nguyễn.

Câu 4: Kế sách “vườn không nhà trống” được nhân dân ta thực hiện có hiệu quả trong cuộc kháng chiến
nào sau đây
A. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên thời Trần.
B. Chống quân xâm lược Tổng thời Lí.
C. Chống quân xâm lược Minh.
D. Chống quân xâm lược Tổng thời Tiền Lê.
Câu 5: Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc “già” và các nước đế quốc “trẻ” cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
tập trung ở
A. vấn đề vǜ khí.

B. vấn đề thuộc địa.


C. việc phát triển kinh tế.

D. chính sách huấn luyện qn đội.

Câu 6: “Quan hệ hịa bình giữa các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới I chỉ là tạm thời và mỏng manh”

A. có hệ thống thuộc địa nhiều, ít khác nhau.
B. có sự phát triển không đồng đều về kinh tế.
C. các nước đều cho mình có sức mạnh cạnh tranh riêng.
D. đã nảy sinh bất đồng do mâu thuẫn về phân chia quyền lợi.
Câu 7: Điểm khác biệt của xã hội phong kiến Nhật Bản so với xã hội phong kiến Việt Nam giữa thế kỉ
XIX là:
A. mầm mống TBCN xuất hiện trong nông nghiệp.
B. mầm mống TBCN phát triển nhanh chóng.
C. sự tồn tại của nhiều thương điểm buôn bán của các nước phương Tây.
D. kinh tế hàng hóa phát triển, cơng trường thủ công xuất hiện.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Thực dân Pháp đã thực hiện chính sách nào ngay từ khi tiến hành công cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ nhất ở Việt Nam?

A. Chính sách “chia để trị”.
B. Chính sách “dùng người Pháp để trị người Việt”.
C. Chính sách đồng hóa dân tộc Việt Nam.
D. Chính sách “khủng bố trắng” với những người chống đối.
Câu 9: Một trong những điểm khác nhau cơ bản giữa cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884-191 phong
trào Cần Vương (1885-1896) ở Việt Nam là về
A. kết cục và tính chất.

B. lực lượng tham gia.

C. mục tiêu đấu tranh. D. phương pháp đấu tranh.
Câu 10: Việc triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874) đã ảnh hưởng gì đến cục dia, kháng
chiến chống Pháp của nhân dân ta?
A. Tạo điều kiện cho thực dân Pháp mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Làm dấy lên phong trào phản đối Hiệp ước Giáp Tuất trên cả nước.
C. Cứu nguy cho số phận của quân Pháp, gây bất lợi cho kháng chiến.
D. Triều đình Huế tiếp tục lấn sâu vào con đường thương lượng, đầu hàng.
Câu 15: Những NĂM đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về
phương Tây với hy vọng
A. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
B. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
C. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
D. tăng cường hợp tác khoa học - kỹ thuật với các nước châu Âu.
Câu 16: Những nước ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập vào NĂM 1945 là
A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Lào.
B. Thái Lan, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, My-an-ma.
Câu 17: Từ NĂM 1954 đến NĂM 1970, Chính phủ XihanÚc ở Cam-pu-chia thực hiện đường lối
A. chỉ liên kết với các nước trong khu vực Đông Nam Á.

B. liên minh với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. hịa bình, trung lập.
D. liên minh với các nước Đông Dương.
Câu 18: Tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hiện nay là tổ chức nào?
A. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ.
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
C. Liên minh châu Âu.
D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Tại sao những NĂM 70 của thế kỉ XX, Mĩ lại hịa hỗn với Liên Xơ và Trung Quốc?
A. Mở ra mối quan hệ hợp tác đơi bên cùng có lợi với các nước XHCN.
B. Ngĕn chặn tiến tới xóa bỏ CNXH trên phạm vi toàn thế giới.
C. Chống lại phong trào cách mạng của các dân tộc trên thế giới.
D. Đe dọa các nước đồng minh truyền thống của Mĩ.
Câu 20: Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện chấm dứt “Chiến tranh lạnh”?
A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết (1972).
B. Định ước Henxinki được kí kết (1975).
C. Liên Xơ và Mĩ kí Hiệp định hạn chế vǜ khí tiến cơng chiến lược (1972).
D. Cuộc gặp gỡ khơng chính thức giữa M. Góocbachắp và G. Busợ (cha) (1989).
Câu 21: Xu thế tồn cầu hóa tạo ra thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt là gì?

A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
B. Trình độ của người lao động cịn thấp.
C. Trình độ quản lí cịn thấp.
D. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kỹ thuật bên ngoài.
Câu 22: Nội dung nào của Chính cường vắn tắt, sách lược vắn tắt phản ánh sự sáng tạo của Nguyễn Ái
Quốc khi vận dụng chủ nghĩa Mác - Lênin vào hoàn cảnh Việt Nam?
A. Lãnh đạo cách mạng là Đảng cộng sản.
B. Cách mạng Việt Nam phải liên hệ với cách mạng thế giới.
C. Bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa.
D. Nhiệm vụ đánh đế quốc tay sai giành độc lập dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu.
Câu 23: Câu nói “Khơng thành công cǜng thành nhân” trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái của tổ chức cách
mạng nào?
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Tâm tâm xã.
Câu 24: Mục tiêu đấu tranh của Việt Nam Quốc dân đảng là
A. đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền.
B. đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngơi vua.
C. đánh đuổi thực dân Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
D. đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi thực dân Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập.
Câu 25: Cương lƿnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam để ra nhiệm vụ lập chính phủ
A. nhân dân. B. cơng nơng. C. cơng nơng binh.

D. dân chủ cộng hịa.

Câu 26: Phong trào cách mạng 1930-1931 có ý nghĩa như thế nào?
A. Cuộc tập dượt thứ nhất của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cuộc tập dượt thứ hai của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
C. Cuộc tập dượt chống chủ nghĩa khủng bố của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
D. Cuộc tập dượt chống chủ nghĩa phát xít của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa.
Câu 27: Tại sao thời kì 1936 – 1939, Đảng lại đưa một số cán bộ của Đảng ra hoạt động cơng khai?
A. Tình hình thế giới có sự thay đổi có lợi cho cách mạng nước ta.
B. Tình hình trong nước thay đổi, lực lượng cách mạng lớn mạnh.
C. Chính phủ mới ở Pháp đã thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
D. Thực hiện Nghị quyết của Quốc tế Cộng sản.
Câu 28: Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian của Cách mạng tháng Tám NĂM
1945:
1. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi.
2. Khởi nghĩa ở Huế giành thắng lợi.
3. Nhân dân Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tƿnh, Quảng Nam giành được chính quyền.
4. Vua Bảo Đại thối vị.
A. 1,2,3,4.

B. 3, 1, 2, 4.

C. 2,3,1,4.

D. 3, 2, 4, 1.


Câu 29: Điểm tương đồng và cǜng là quyết định quan trọng nhất của Hội nghị Ban Chấp hành Trung
ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939 và tháng 5/1941 là
A. thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc
B. thành lập Chính phủ dân chủ cộng hịa thay cho chính quyền Xơ viết.
C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, các nhiệm vụ khác tạm thời gác lại
D. tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”, tập trung vào giải phóng dân tộc.
Câu 30: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” được đề ra trong bối cảnh nào?
A. Mâu thuẫn Nhật – Pháp ở Đơng Dương đang gay gắt.
B. Nhật đã chính thức độc chiếm Đông Dương.
C. Quân Đồng minh đang tấn công quân Nhật ở Đông Dương.
D. Nhật chuẩn bị đảo chính Pháp.
Câu 31: “Phải phá tan cuộc tiến cơng mùa đông của giặc Pháp” là chỉ thị của Đảng ta trong chiến dịch
nào?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông NĂM 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông NĂM 1950.
C. Tiến công chiến lược Đông Xuân 1953-1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ NĂM 1954.
Câu 32: Với cuộc tiến công của ta trong Đông-Xuân 1953-1954 đã tác động như thế nào đến kế hoạch
Naya?
A. Kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản.
B. Kế hoạch Nava bị phá sản.
C. Kế hoạch Nava bị phá sản hoàn toàn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Kế hoạch Nava bị phá sản ở đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 33: Vì sao Đảng và Chính phủ ta chủ trương hịa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc?
A. Tránh cùng lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở miền Nam.
B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù: quân Trung Hoa Dân quốc, quân Anh, quân Pháp,
cùng bọn phản động tay sai.
C. Lực lượng của ta còn yếu cần phải hịa hỗn để có thời gian củng cố lực lượng.
D. Kéo dài thêm thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà ta biết không tránh khỏi.
Câu 34: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nước nào thuộc phe Đồng minh vào nước ta giải giáp
quân đội phát xít?
A. quân Anh, quân Mĩ.
B. quân Pháp, quân Anh.
C. quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc.
D. quân Liên Xô, quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 35: Điểm khác nhau giữa “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân chư hầu và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. Sử dụng cố vấn Mĩ, vǜ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam.
D. Sử dụng quân đội Đồng minh.
Câu 36: Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên toàn
miền Nam?
A. Chiến thắng Vạn Tường. B. chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Bình Giã.

D. Chiến thắng Ba Gia.

Câu 37: Trong cuộc tiến công và nổi dậy mùa Xuân NĂM 1975, chiến dịch nào đã chuyên cuộc kháng

chiến Chống Mỹ cứu nước sang giai đoạn mới: từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược?
A. Chiến thắng Phước Long. B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu 38: Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) và Hiệp định Pari về Việt
Nam (1973) là
A. các nước đế quốc cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. quy định vị trí đóng qn giữa hai bên ở hai vùng riêng biệt.
C. đều quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
D. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
Câu 39: Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng VI (12/1986) là gì?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông công nghiệp nhẹ
B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà
nước.
C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
D. Thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Việc nước ta trở thành thành viên thứ 149 của tổ chức Liên hợp quốc có ý nghĩa như thế nào?

A. Đó là một thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng và Nhà nước ta NĂM 1976.
B. Là sự kiện lớn khẳng định vị thế Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Là dấu mốc quan trọng trong quá trình hội nhập quốc tế, chính sách cấm vận Việt Nam của Mĩ đã thất
bại hồn tồn.
D. Việt Nam có điều kiện mở rộng giao lưu vĕn hóa và hàng hóa trên thị trường.
ĐÁP ÁN
1-D

2-B

3-A

4-A

5-B

6-D

7-B

8-A

9-C

10-B

11-B

12-A


13-B

14-C

15-C

16-A

17-C

18-C

19-C

20-D

21-A

22-D

23-A

24-C

25-C

26-A

27-C


28-B

29-C

30-D

31-A

32-A

33-A

34-C

35-A

36-A

37-B

38-A

39-B

40-C

Đề 4
Câu 1: Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Nông dân, công nhân


B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân

C. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản D. Tư sản, tiểu tư sản
Câu 2: Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của:
A. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ B. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc
C. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949)

D. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc

Câu 3: Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là:
A. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của họ
Câu 4: Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi
Câu 5: Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh
W: www.hoc247.net

B. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc

D. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công

Câu 6: Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc
B. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế
C. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế
D. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới
Câu 7: Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền B. Đánh đuổi phát xít Nhật
C. Đánh đuổi Pháp – Nhật

D. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta

Câu 8: Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ
B. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam
C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam

D. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930
Câu 9: Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam
B. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam
C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam
D. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 10: Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với
khu vực Mĩ Latinh:
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai cấp
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới
C. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó
Câu 11: So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trị lãnh đạo
B. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng
C. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng
D. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia
Câu 12: Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×