Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử lần 3 có đáp án Trường THPT Đông Kinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.29 KB, 31 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT ĐÔNG KINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 LẦN 3
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: Cho biết đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919-1924?
A. Phong trào chủ yếu địi quyền lợi chính trị và kinh tế có ý thức .
B. Phong trào thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế.
C. Phong trào thể hiện ý thức chính trị.
D. Phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế nên còn mang tính tự phát.
Câu 2: Hậu quả lớn nhất về kinh tế do chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp đối với nước ta

A. ngân sách Đông Dương ngày càng cạn kiệt.
B. kinh tế Việt Nam suy sụp, khủng hoảng.
C. các ngành, các vùng kinh tế phát triển không đều.
D. Việt Nam trở thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Pháp.
Câu 3: Đảng Cộng sản Việt Nam có thể rút ra bài học cơ bản nào từ sự thất bại của phong trào yêu nước
chống Pháp của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX để vận dụng trong quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
hiện nay?
A. Phải đề ra được phương pháp đấu tranh đúng đắn.
B. Phải kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
C. Phải không ngừng tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Phải chú trọng đoàn kết toàn đảng, toàn dân.
Câu 4: Chiến thắng Xta-lin-grát (11/1942 đến 2/1943) đã tạo nên bước ngoặt của chiến tranh thế giới thứ
hai vì bắt đầu từ đây,
A. khối Đồng minh chống phát xít hình thành.
B. Liên Xơ và phe Đồng minh chuyển sang tấn công đồng loạt.


C. chủ nghĩa phát xít Italia và Nhật Bản bị sụp đổ.
D. quân Đức liên tiếp thất bại trên các chiến trường.
Câu 5: Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết đã tác động đến
sự phát triển của cách mạng Việt Nam như thế nào?
A. Mĩ bị suy giảm thế lực trên trường quốc tế nên không giám tham chiến.
B. Tạo thời cơ thuận lợi để ta tiến lên giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. Gây rối loạn trong hàng ngũ kẻ thù, tạo điều kiện thuận lợi cho ta.
D. Mĩ càng hung hăng, hiếu chiến, gây khó khăn cho cách mạng miền Nam.
Câu 6: Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 – 1975) cho thấy nghệ thuật quân sự của
Việt Nam đã giải quyết thành công mối quan hệ giữa
A. con người và vũ khí, chính trị và kĩ thuật, coi vũ khí – kĩ thuật là nhân tố quyết định hàng đầu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. con người và vũ khí, chính trị và kĩ thuật, coi nhân tố con người và chính trị là quyết định.
C. nhân tố con người với vũ khí kĩ thuật, coi vũ khí - kĩ thuật là nhân tố quyết định hàng đầu.
D. chính trị và kĩ thuật – vũ khí trên cơ sở lấy kĩ thuật làm gốc, chính trị là quan trọng.
Câu 7: Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta còn
được gọi là
A. phong trào chống Nhật cứu nước. B. cao trào kháng Pháp và Nhật.
C. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật. D. cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 8: Vị trí của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm

lược (1946-1954) là
A. chiến dịch phản công đầu tiên của quân và dân ta.
B. chiến dịch phòng ngự quy mô lớn nhất của quân và dân ta.
C. chiến dịch tiến công quy mô lớn đầu tiên của quân và dân ta.
D. chiến dịch tiến công quy mô lớn nhất của quân và dân ta.
Câu 9: Ý nào dưới đây khơng phản ánh tính hai mặt bên trong mối quan hệ giữa các nước lớn ngày nay?
A. Cạnh tranh và hợp tác.

B. Song phương và đa phương.

C. Tiếp xúc và kiềm chế.

D. Mâu thuẫn và hài hịa.

Câu 10: Để góp phần xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống Pháp, năm 1952, Chính phủ
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà đã
A. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
B. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.
C. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
D. quyết định phát động tồn dân xố nạn mù chữ.
Câu 11: Đại hội VI của Đảng cộng sản Việt Nam là đại hội của
A. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Xây dựng và chỉnh đốn Đảng.

B. Xây dựng và phát triển kinh tế.

D. Công cuộc đổi mới đất nước.

Câu 12: Vì sao Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6-3-1946) chưa được coi là một
văn bản mang tính pháp lý quốc tế?

A. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.
B. Vì Pháp khơng cơng nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.
C. Vì Hiệp định chỉ cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng.
D. Vì Hiệp định khơng cơng nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.
Câu 13: Trong lúc Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại lần thứ hai ở miền Bắc, Mĩ đã áp dụng loại hình
chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam?
A. Chiến tranh đặc biệt.

B. Chiến tranh một phía.

C. Chiến tranh cục bộ.D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 14: Tác dụng của quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến 1925 là gì?
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin cho mọi giai cấp ở Việt Nam.
C. thành lập ba tổ chức Cộng sản, lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.
D. thực hiện chủ trương “Vơ sản hóa” nâng cao ý thức chính trị cho công nhân Việt Nam.
Câu 15: Từ sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái cùng với sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng
(1930), có thể rút ra luận điểm gì?
A. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản không đáp ứng được yêu cầu lịch sử.

B. Giai cấp tư sản khơng có vai trị trong phong trào dân tộc.
C. Chủ trương bạo động để giành độc lập không phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
D. Sự thắng thế của khuynh hướng vô sản trong phong trào dân tộc.
Câu 16: Văn kiện lịch sử quan trọng thể hiện đường lối kháng chiến chống Pháp do Tổng Bí thư Đảng
Cộng sản Đơng Dương Trường Chinh viết là tác phẩm
A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến.

B. Đề cương văn hóa Việt Nam.

C. Kháng chiến nhất định thắng lợi. D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 17: Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam là
A. hình thành khối liên minh cơng nơng.
B. thành lập được chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh.
C. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu.
D. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.
Câu 18: Yếu tố quyết định để năm 1911 Nguyễn Tất Thành quyết tâm ra đi tìm con đường cứu nước mới
cho dân tộc Việt Nam là
A. xuất phát từ yếu tố cá nhân: sớm có chí “đuổi thực dân Pháp, giải phóng đồng bào”.
B. xuất phát từ yếu tố thời đại: thế giới đang thay đổi trong thời đại đế quốc chủ nghĩa.
C. xuất phát từ yếu tố dân tộc: đất nước đang bị khủng hoảng về con đường cứu nước.
D. xuất phát từ yếu tố quê hương: nơi có truyền thống yêu nước đấu tranh bất khuất
Câu 19: Điểm khác về hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau khi kí Hiệp định Pari (1973) với
thời kỳ sau khi kí Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954) là
A. chỉ sử dụng hình thức đấu tranh quân sự.
B. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
C. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.
D. tập trung đấu tranh chính trị và quân sự.
Câu 20: Biến đổi nào dưới đây không chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi và Mĩ Latinh sau
Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới?
A. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội.

B. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập.
C. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hồn tồn.
D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập.
Câu 21: Sau thất bại ở chiến dịch Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, đế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gòn lùi
về phòng thủ ở
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Phan Rang. B. Cam Ranh. C. Nha Trang. D. Xuân Lộc.
Câu 22: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau chiến tranh thế
giới thứ hai để đẩy mạnh Cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên.
B. Ứng dụng khoa học – kĩ thuật.
C. Nâng cao trình độ, tay nghề lao động.
D. Tăng cường mua bằng phát minh sáng chế.
Câu 23: Trong giai đoạn 1950 - 1973, thời kì “phi thực dân hóa” xảy ra ở thuộc địa của những nước nào?
A. Anh, Pháp, Hà Lan.
C. Mĩ, Anh, Pháp.

B. Tây Ban Nha, Đức, Mĩ.

D. Italia, Anh, Bồ Đào Nha.


Câu 24: Mĩ đề ra “Chiến lược toàn cầu” trong thời gian diễn ra Chiến tranh lạnh không nhằm mục tiêu cơ
bản nào ?
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh.
B. Dùng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác
C. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào cơng nhân quốc tế.
Câu 25: Lực lượng vũ trang trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 1954) khơng phải là
A. lực lượng xung kích.

B. lực lượng quyết định thắng lợi.

C. lực lượng hỗ trợ khi có thời cơ.

D. lực lượng nòng cốt.

Câu 26: Nhận định nào sai khi nói về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945) đến cách
mạng nước ta?
A. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.
B. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
C. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
D. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
Câu 27: Điểm kế thừa và phát triển của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản
Đông Dương (5/1941) so với các Hội nghị (11/1939) là gì?
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai, làm cho Đơng Dương hồn
tồn độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai,
làm cho các dân tộc Đơng Dương hồn tồn độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Phản đế Đông
Dương.
C. Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp – Nhật, làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập và chủ trương

thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương.
D. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề này ở
từng nước Đông Dương và chủ trương thành lập Mặt trận Việt Minh.
Câu 28: “Liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng, đánh đổ đế quốc”, đây là tôn chỉ mục
đích của tổ chức
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp.
B. Việt Nam quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
Câu 29: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975), thắng lợi có ý nghĩa quyết định, buộc
đế quốc Mĩ phải kí Hiệp định Pari, rút quân đội về nước là
A. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam- Lào- Campuchia năm 1970.
B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
Câu 30: Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ của Liên
Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là
A. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
B. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.

C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường chủ nghĩa xã hội.
D. tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.
Câu 31: Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga đã
A. bầu ra các xô viết đại biểu công nhân.
C. thành lập chính phủ lâm thời.

B. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.

D. lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.

Câu 32: Các cuộc đấu tranh đòi dân sinh dân chủ của nhân dân ta thời kỳ 1936 – 1939, ngoại trừ
A. Phong trào đón phái viên của Chính phủ Pháp Gôđa.
B. Phong trào Đông Dương Đại hội.
C. Phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh.
D. Cuộc mít tinh ở thủ đơ Hà Nội ngày 1/5/1938.
Câu 33: Kháng chiến và kiến quốc là nhiệm vụ chiến lược của cách mạng nước ta trong thời kỳ nào ?
A. Từ sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến ngày 21 - 7 - 1954.
B. Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đến ngày 2 - 9 - 1945.
C. Từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến khi Đảng ra đời đầu năm 1930.
D. Từ sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 1954 đến ngày 30 - 4 - 1975.
Câu 34: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 ở Việt
Nam?
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của thực dân Pháp.
B. Đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta kết thúc thắng lợi.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
D. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
Câu 35: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời được coi là sự chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định
cho bước phát triển nhảy vọt mới của cách mạng Việt Nam?
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đảng tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam.
B. Đảng ra đời đã chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng.
C. Đảng lãnh đạo nhân dân Việt Nam làm cách mạng thành cơng.
D. Đảng đề ra đường lối chính trị đúng đắn và có hệ thống tổ chức chặt chẽ.
Câu 36: Những thắng lợi nào sau đây đã mở rộng khơng gian địa lí của hệ thống các nước xã hội chủ
nghĩa?
A. Cách mạng Việt Nam (1945), cách mạng Cuba (1959), cách mạng Nam Phi (1994).
B. Cách mạng Việt Nam (1945), cách mạng Trung Quốc (1949), cách mạng Cuba (1959).
C. Cách mạng Trung Quốc (1949), cách mạng Ấn Độ (1950), cách mạng Cuba (1959).
D. Cách mạng Việt Nam (1945), cách mạng Trung Quốc (1949), cách mạng Ấn Độ (1950).
Câu 37: Chính quyền cách mạng được thành lập ở Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng 1930 – 1931
được gọi là Xơ viết vì
A. đây là chính quyền do giai cấp cơng nhân lãnh đạo.
B. chính quyền được tổ chức theo nhà nước kiểu mới.
C. được tổ chức theo kiểu Xơ viết ở nước Nga.
D. đây là chính quyền đầu tiên của công nông.
Câu 38: Sau Chiến tranh lạnh, sự kiện nào ở khu vực Đông Nam Á trở thành tấm gương tiêu biểu cho
việc giải quyết hịa bình ở những khu vực có xung đột trên thế giới?
A. Việt Nam và Mỹ bình thường hóa quan hệ ngoại giao (1995).
B. Ba nước Đông Dương gia nhập ASEAN (1995 – 1999).
C. Hiệp định hịa bình về Campuchia được kí kết (1991).

D. Việt Nam và Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại giao (1991).
Câu 39: Cuộc chiến tranh nào đã trở thành cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất, phản ánh mâu thuẫn giữa hai
phe TBCN và XHCN?
A. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945-1954).
B. Chiến tranh Triều Tiên ( 1950-1953).
C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ ( 1954-1975).
D. Nội chiến Quốc – Cộng ở Trung Quốc (1946-1949).
Câu 40: Do tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ, nhân loại đã bước sang một nền văn
minh mới là văn minh
A. thương mại.

B. thông tin. C. nông nghiệp.

D. công nghệ.

ĐÁP ÁN
1

D

11

D

21

A

31


D

2

D

12

A

22

B

32

C

3

D

13

D

23

A


33

A

4

B

14

A

24

B

34

B

5

B

15

A

25


C

35

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

6

B

16

C

26

C

36


B

7

D

17

A

27

D

37

C

8

C

18

A

28

D


38

C

9

B

19

C

29

B

39

C

10

C

20

A

30


C

40

B

Đề 2
Câu 1: Cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động chống Liên Xô là cuộc chiến
A. không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mỹ và Liên Xô.
B. giành thị trường quyết liệt giữa Mỹ và Liên Xô.
C. đối đầu căng thẳng giữa Liên Xô và Mĩ.
D. với những xung đột trực tiếp Mĩ và Liên Xô.
Câu 2: Ngày 14/10/2007, Đại hội đồng Liên hợp quốc đã bầu Việc Nam giữ vị trí nào?
A. Uỷ viên khơng thường trực Hội đồng Bảo an, nhiệm kỳ 2008 - 2009.
B. Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an, nhiệm kỳ 2008 - 2009.
C. Ủy viên của Ban Thư ký Liên hợp quốc, nhiệm kỳ 2008 – 2009.
D. Ủy viên của Tòa án quốc tế, nhiệm kỳ 2008 – 2009.
Câu 3: Ngày 12/3/1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra bản chỉ thị nhận định kẻ thù chính của nhân
dân Đơng Dương lúc này là
A. thực dân Pháp, phát xít Nhật.

B. phát xít Nhật.

C. phát xít Nhật và tay sai.

D. đế quốc Nhật - Pháp và tay sai.

Câu 4: Từ những năm 60-70 của thế kỷ XX trở đi, nhóm năm nước sáng lập ASEAN đã tiến hành chiến lược
A. kinh tế hướng nội.

C. mở cửa nền kinh tế.

B. phát triển ngoại thương.
D. kinh tế hướng ngoại.

Câu 5: Sự kiện nào tác động tới sự điều chỉnh trong chính sách đối ngoại của Mĩ những năm đầu thế kỉ XXI?
A. Nước Mĩ bị khủng bố ngày 11/9/2001.
B. Liên minh châu Âu mở rộng thành viên.
C. ASEAN không ngừng mở rộng thành viên.
D. Sự căng thẳng và tranh chấp ở Biển Đông.
Câu 6: Ngay khi thực dân Pháp tiến công Việt Bắc (1947), Đảng Cộng sản Đơng Dương đã nhanh chóng đưa
ra chỉ thị nào?
A. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của Pháp.
B. Phải “dụ địch, điều địch” để phá tan cuộc tiến cơng của Pháp.
C. Phải tập trung tồn bộ binh lực cho chiến trường Việt Bắc.
D. Phải giáng cho Pháp một đòn đánh lớn ở Việt Bắc.
Câu 7: Sự kiện lịch sử nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam?
A. Ngày 23/8/1945, cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Huế thắng lợi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tun ngơn độc lập”.

C. Nước Việt Nam Đàn chà Cộng hòa ra đời.
D. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
Câu 8: Yêu cầu số một của nhân dân Việt Nam được phản ánh trong nhiệm vụ nào của Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng (2/1930)
A. Tiến hành cách mạng ruộng đất.
B. Lập chính phủ cơng nông binh.
C. Đánh đổ để quốc giành độc lập dân tộc.
D. Tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày.
Câu 9: Quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam được ghi nhận trong cả Hiệp định Sơ bộ (1946) và Hiệp
định Giơnevơ về Đông Dương (1954) là
B. Thống nhất. C. Toàn vẹn lãnh thổ. D. Độc lập.

A. Chủ quyền.

Câu 10: Năm 2007, sự kiện nào đã đánh dấu một bước phát triển mới trong quá trình hoạt động của
ASEAN?
A. Hiệp ước thân thiện với hợp tác ở Đông Nam Á được ký kết.
B. Cộng đồng ASEAN chính thức hình thành.
C. Campuchia trở thành thành viên chính thức của tổ chức.
D. Các nước thành viên kỷ bản Hiến chương ASEAN.
Câu 11: Mục tiêu của Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ (đầu tháng
12/1953) là
A. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Tây Bắc tạo điều kiện giải phóng Trung Lào.
B. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Tây Bắc tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Việt Bắc tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Việt Bắc tạo điều kiện giải phóng Trung Lào.
Câu 12: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng sự tăng trưởng kinh tế của Đông Bắc Á sau Chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới.
B. Nhật Bản, Hàn Quốc là các trung tâm kinh tế lớn của thế giới.

C. Nhật Bản trở thành nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới.
D. Đông Bắc Á có ba “con rồng” kinh tế châu Á.
Câu 13: Vai trị của ngân hàng Đơng Dương trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp
(1919-1929) là
A. thâu tóm bộ máy chính quyền Đơng Dương.
B. khống chế tồn bộ nền kinh tế - chính trị Đơng Dương.
C. thúc đẩy kinh tế Đông Dương phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
D. nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đơng Dương.
Câu 14: Năm 1990, EU chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao với quốc gia nào dưới đây?
A. Xingapo. B. Lào.
W: www.hoc247.net

C. Campuchia.

D. Việt Nam.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Yếu tố khách quan nào đã đưa đến sự thay đổi chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu từ năm
1991?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của nhóm NICs.
B. Sự phát triển kinh tế mạnh mẽ của các nước Tây Âu.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự 2 cực Ianta tan rã.

D. Liên minh Châu Âu (EU) ra đời.
Câu 16: Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929 ở Việt Nam không phải là
A. xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vơ sản.
B. mốc chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.
C. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân, phong trào yêu nước Việt Nam.
Câu 17: Hoạt động nào sau đây của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có tác dụng thúc đẩy phong trào
cơng nhân trở thành nòng cốt trong phong trào dân tộc cả nước?
A. Xuất bản tác phẩm Đường Kách mệnh.
B. Thành lập 2 tổ chức cộng sản năm 1929.
C. Tổ chức phong trào Vơ sản hóa.
D. Xuất bản báo Thanh niên.
Câu 18: Quốc tế Cộng sản tiến hành Đại hội lần thứ VII tại Matxcơva (Liên Xơ) trong hồn
cảnh nào?
A. Đồn kết nhân dân thế giới, lập khối Đồng minh chống phát xít.
B. Thế lực phát xít cầm quyền ở một số nước ráo riết chuẩn bị chiến tranh thế giới.
C. Các nước tư bản đã thành lập mặt trận nhân dân thi hành chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
D. Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít đã thất bại.
Câu 19: Chính cương vắn tắt của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo xác định nhiệm vụ
của cách mạng về phương diện chính trị là phải
A. thiết lập chế độ cộng hòa tư sản.
B. lập chính phủ dân chủ cộng hịa.
C. xây dựng chính phủ tư sản dân quyền.
D. lập chính phủ cơng nơng binh.
Câu 20: Thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
B. giúp Nga hồn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. giúp Nga đẩy lùi được nguy cơ ngoại xâm và nội phản.
Câu 21: Nước đi đầu cuộc Cách mạng Xanh" trong nông nghiệp là

A. Liên Xô. B. Anh.
W: www.hoc247.net

C. Ấn Độ.

D. Mĩ.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Những năm 90 của thế kỷ XX, ở lĩnh vực khoa học kỹ thuật, Nhật Bản hợp tác có hiệu quả với Mỹ,
Nga trong các chương trình
A. vũ trụ quốc tế.
B. giáo dục - khoa học.
C. vật liệu mới và năng lượng.
D. công nghiệp điện hạt nhân.
Câu 23: “Phương án Maobatton”(1947) đã chia Ấn Độ thành 2 quốc gia là
A. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo.
B. Ấn Độ của người theo Thiên chúa giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo.
C. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Phật giáo.
D. Ấn Độ của người theo đạo Tin Lành, Pakistan của người theo Hồi giáo.
Câu 24: Những quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Bắc Á?
A. Trung Quốc và Hàn Quốc.


B. Ấn Độ và Ma Cao.

C. Nga và Ấn Độ.

D. Mông Cổ và Đài Loan.

Câu 25: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân đưa đến bước phát triển của phong trào yêu nước theo khuynh
hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Giai cấp tư sản có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ, quyết liệt.
B. Do ảnh hưởng tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
C. Đây là giai đoạn bùng nổ các cuộc cách mạng tư sản trên thế giới.
D. Giai cấp tiểu tư sản số lượng đông đảo, ra đời sớm, nhạy cảm với thời cuộc.
Câu 26: Sau Chiến tranh lạnh, các cường quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh
xung đột trực tiếp chủ yếu là do
A. các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế.
B. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết kinh tế thương mại quốc tế.
C. muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế.
D. tác động tích cực của các tập đồn tư bản đối với nền chính trị.
Câu 27: Ý nghĩa của các cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động vào tháng 5-1930 ở Việt Nam là
A. cuộc đấu tranh vũ trang đầu tiên của công nhân Việt Nam.
B. cơ sở cho sự thành lập mặt trận nhân dân rộng rãi trong những năm 1930-1931.
C. cơ sở cho phong trào vũ trang tự vệ nổ ra liên tiếp trong các tháng tiếp theo trên cả nước.
D. thể hiện tinh thần đoàn kết với nhân dân lao động thế giới.
Câu 28: Toàn cầu hóa là một xu thế phát triển khách quan, một thực tế khơng thể đảo ngược vì đây là hệ quả
của
A. việc thống nhất thị trưởng giữa các nước phát triển.
B. việc mở rộng các tổ chức liên kết quốc tế.
C. việc mở rộng quan hệ thương mại giữa các cường quốc.
D. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây trở thành cường quốc công nghiệp
đứng thứ hai thế giới?
A. Trung Quốc.

B. Italia.

C. Liên Xô.

D. Mĩ.

Câu 30: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2/1945), quốc gia nào thực hiện nhiệm vụ chiếm đóng,
giải giáp quân phiệt Nhật tại phía Nam vĩ tuyến 38 của bán đảo Triều Tiên?
A. Liên Xô.

B. Mĩ.

C. Pháp.

D. Anh.


Câu 31: Nội dung nào sau đây không phải là âm mưu của Mỹ khi kí với thực dân Pháp “Hiệp định phịng thủ
chung Đơng Dương ngày 23/12/1950?
A. Từng bước thay chân thực dân Pháp ở Đông Dương.
B. Từng bước can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh Đơng Dương.
C. Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh Đông Dương.
D. Mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
Câu 32: Nhân tố chủ quan đưa đến thắng lợi của cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản, bảo vệ chính
quyền cách mạng sau ngày 2/9/1945 của Việt Nam là
A. chủ nghĩa xã hội dần dần trở thành hệ thống thế giới.
B. nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập.
C. phong trào đấu tranh vì hịa bình, tự do, dân chủ phát triển.
D. phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phụ thuộc lên cao.
Câu 33: Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng chủ trương tiến hành cách mạng bằng phương pháp gì?
A. Hịa bình.

B. Cải cách.

C. Bạo lực.

D. Ám sát gây tiếng vang.

Câu 34: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao của ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, rút ra được bài học kinh
nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
A. Tăng quan hệ đối tác thì có khả năng giảm quan hệ đối tượng.
B. Ngoại giao đóng vai trò quyết định trong bảo vệ chủ quyền đất nước.
C. Luôn mềm dẻo trong nguyên tắc đấu tranh.
D. Phải giải quyết mọi tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
Câu 35: Điểm khác biệt cơ bản giữa hai xu hướng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là gì?
A. Bao động vũ trang - cải cách xã hội.
B. Nhờ Nhật để đánh Pháp - dựa vào Pháp để chống Nhật.

C. Cứu nước để cứu dân – cứu dân và cứu nước.
D. Quân chủ chuyên chế dân chủ cộng hịa.
Câu 36: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (1945 – 1991) là
A. thực hiện xuyên suốt “Chiến lược toàn cầu”.
B. sử dụng khẩu hiệu “dân chủ” để can thiệp vào nội bộ các nước.
C. thực hiện chiến lược “Cam kết mở rộng”.
D. chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám được vận dụng trong sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là
A. sự chuyển biến của thời đại sẽ quyết định vận mệnh mọi quốc gia.
B. sự ủng hộ của các lực lượng quốc tế - yếu tố tiên quyết.
C. nội lực đất nước - nhân tố quyết định nhất.
D. sức mạnh dân tộc và thời đại có vai trị then chốt, khơng thể tách rời.
Câu 38: Mục đích tìm hiểu văn minh, sức mạnh phương Tây của Nguyễn Tất Thành có nét độc đáo gì so với
cụ Phan Chu Trinh?
A. Trực tiếp khảo sát các cuộc cách mạng để nâng cao trí tuệ, mở rộng thế giới quan.
B. Tìm và học cái mới mà dân tộc chưa có và xem đó là chỗ dựa là cứu cánh.
C. Tìm hiểu giá trị thật của cái mới và cái ẩn đằng sau nó.
D. Thấu hiểu được sự tương đồng và khác biệt giữa triết lí phương Đơng và phương Tây.

Câu 39: Điểm khác biệt cơ bản giữa phong trào dân chủ 1936-1939 so với phong trào dân chủ 1919-1925 của
tư sản Việt Nam là
A. tính dân tộc.

B. tính cách mạng.

C. tính nhân văn.

D. tính nhân dân.

Câu 40: Việc Nguyễn Ái Quốc tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa và Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp
bức ở Á Đông (1921 - 1925) đã để lại bài học gì cho cách mạng Việt Nam?
A. Đoàn kết quốc tế là yếu tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
B. Cách mạng Việt Nam luôn phải học tập các nước khác.
C. Muốn cách mạng thắng lợi phải dựa vào các nước khác.
D. Ln chú trọng đồn kết quốc tế.
ĐÁP ÁN
1-C

2-A

3-B

4-D

5-A

6-A

7-D


8-C

9-B

10-D

11-B 12-C 13-D 14-D 15-C 16-B 17-C 18-B 19-D 20-A
21-D 22-A 23-A 24-A 25-B 26-C 27-D 28-D 29-C 30-B
31-C 32-B 33-C 34-D 35-C 36-A 37-D 38-C 39-B 40-D
Đề 3
Câu 1 (VD): Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân lực dồi dào.
B. Mĩ giàu lên nhờ bn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Áp dụng những thành tựu của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
Câu 2 (NB): Trước khi thực dân Pháp xâm lược (1858), Việt Nam là một quốc gia
A. dân chủ, có chủ quyền.
B. độc lập, có chủ quyền.
C. độc lập trong Liên bang Đông Dương.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. tự do trong Liên bang Đông Dương.
Câu 3 (NB): Chiến tranh thế giới thứ hai không diễn ra ở châu lục nào?
A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi.
Câu 4 (NB): Những ngành công nghiệp nào của Liên Xô đứng đầu thế giới giai đoạn (1950 đến những năm
70)?
A. Công nghiệp hàng tiêu dùng, công nghiệp điện hạt nhân.
B. Cơng nghiệp nặng, chế tạo máy móc.
C. Cơng nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
D. Công nghiệp quốc phịng, cơng nghiệp vũ trụ.
Câu 5 (NB): Trong phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX, khuynh hướng bạo động gắn liền với nhân vật tiêu
biểu nào?
A. Phan Bội Châu.
B. Huỳnh Thúc Kháng.
C. Phan Châu Trinh.
D. Lương Văn Can.
Câu 6 (NB): Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các quốc gia trên thế giới
đều tập trung vào
A. hội nhập quốc tế.
B. phát triển quốc phịng.
C. phát triển kinh tế.
D. ổn định chính trị.
Câu 7 (NB): Nội dung nào dưới đây không phải là yếu tố dẫn đến sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á (ASEAN)?
A. Muốn liên kết lại để hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn.
B. Tác động của xu thế tồn cầu hóa.
C. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Sự phát triển của xu thế liên kết khu vực trên thế giới.
Câu 8 (NB): Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ

hai là
A. Mĩ.

B. Liên Xô.

C. Tây Âu.

D. Nhật Bản.

Câu 9 (NB): Nội dung nào không phải là quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2 – 1945)?
A. Thoả thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
Câu 10 (NB): Quốc gia đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Việt Nam.
W: www.hoc247.net

B. Inđônêxia.

C. Thái Lan.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Lào.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11 (NB): Sau chiến tranh thế giới thứ II, nhân dân Ấn Độ đấu tranh chống lại ách thống trị của thực dân
A. Mĩ.

B. Trung Hoa Dân quốc.

C. Tây Ban Nha.

D. Anh.

Câu 12 (NB): Quá trình thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại từ những năm 60-70 của thế kỉ XX, 5 nước
sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đều
A. trở thành những con rồng kinh tế châu Á. B. có mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh.
C. Trở thành những nước công nghiệp mới. D. dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo.
Câu 13 (TH): Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai
cực Xô - Mỹ?
A. Anh.

B. Pháp.

D. Đức.

C. Hy Lạp.

Câu 14 (NB): Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng
của
A. các nước Đông Âu.


B. Đức, Pháp và Nhật Bản.

C. Mĩ, Anh và Liên Xô.

D. các nước phương Tây.

Câu 15 (NB): Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.

B. sự ra đời các khối quân sự đối lập.

C. xu thế tồn cầu hóa.

D. sự hình thành các liên minh kinh tế.

Câu 16 (NB): Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ trọng tâm

A. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. thành lập và phát triển Hội đồng tương trợ kinh tế.
C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho CNXH.
D. củng cố, hồn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
Câu 17 (TH): Phong trào đấu tranh của nhân dân châu Á và nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thứ hai có sự
khác biệt cơ bản về
A. lực lượng lãnh đạo.

B. mục tiêu đấu tranh.

C. hình thức đấu tranh.

D. phương pháp đấu tranh.


Câu 18 (NB): Yếu tố nào dưới đây tác động tới sự thành bại của Mỹ trong nỗ lực vươn lên xác lập trật tự thế
giới đơn cực giai đoạn sau Chiến tranh lạnh?
A. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản.
B. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới.
D. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
Câu 19 (NB): Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (thập niên 90 của thế kỷ XX), để can thiệp vào công
việc nội bộ của nước khác, Mĩ đã
A. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.

B. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ”.

C. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.

D. sử dụng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20 (NB): Yếu tố nào dưới đây quyết định thành công của Liên Xô trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm
(1946 - 1950)?

A. Là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Tinh thần tự lực, tự cường của nhân dân Liên Xơ.
C. Có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. Hợp tác có hiệu quả với các nước Đông Âu.
Câu 21 (VD): Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới diễn ra đầu tiên ở
khu vực nào?
A. Đông Bắc Á.

B. Đông Nam Á.

C. Nam Phi.

D. Mĩ La tinh.

Câu 22 (NB): Trong những năm 1947-1991, sự kiện nào đã tạo ra một cơ chế giải quyết những vấn đề liên
quan đến hịa bình và an ninh châu Âu?
A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. Định ước Henxinki được kí kết giữa Mỹ, Canađa và nhiều nước châu Âu.
C. Liên Xô và Mỹ kí Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược.
D. Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
Câu 23 (NB): Một trong những mục đích của Mĩ khi thực hiện “Kế hoạch Macsan” sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là
A. tập hợp các nước Tây Âu và liên minh quân sự chống Liên Xô.
B. xoa dịu mâu thuẫn giữa các nước thuộc địa với các nước Tây Âu.
C. thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế - chính trị ở khu vực Tây Âu.
D. từng bước áp đặt hình thức chủ nghĩa thực dân kiểu mới ở châu Âu.
Câu 24 (VD): Hoạt động của Liên hợp quốc trong thời kì Chiến tranh lạnh chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ tình
hình nào sau đây?
A. nhiều cuộc chiến tranh cục bộ diễn ra ở một số khu vực.
B. sự bùng nổ dân số và vơi cạn tài nguyên thiên nhiên.

C. mâu thuẫn gay gắt giữa hai cường quốc Xô - Mĩ.
D. nhiều quốc gia giành độc lập và trở thành thành viên của Liên hợp quốc.
Câu 25 (NB): Một trong những ý nghĩa thắng lợi phong trào đấu tranh của nhân dân
Mơdămbích-Ănggơla năm 1975 là
A. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã.
B. xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai.
C. mở đầu thời kỳ đấu tranh giành độc lập ở châu Phi thế kỉ XX.
D. thành lập nước cộng hòa đầu tiên ở châu Phi.
Câu 26 (NB): Hiệp ước Bali (2/1976) của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đã
A. tuyên bố xây dựng thành công Cộng đồng ASEAN thống nhất, vững mạnh.
B. thông qua quyết định kết nạp Brunây vào ASEAN.
C. thông qua quyết định kết nạp Mianma vào ASEAN.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
Câu 27 (NB): Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng Chiến tranh lạnh giữa hai siêu cường Xơ – Mĩ là gì?
A. Mĩ là siêu cường mạnh nhất, muốn thiết lập trật tự thế giới đơn cực.
B. Cả hai nước đều muốn làm bá chủ thế giới.
C. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
Câu 28 (VD): Sự xuất hiện hai xu hướng bạo động và cải cách ở Việt Nam đầu thế kỷ XX chứng tỏ các sĩ phu

tiến bộ
A. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc.
B. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau.
C. chịu ảnh hưởng của những hệ tư tưởng mới khác nhau.
D. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
Câu 29 (TH): Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỷ XX)?
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
B. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mỹ.
C. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
D. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
Câu 30 (VD): Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (A-pác-thai) ở Nam Phi (1993) chứng tỏ
A. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng, suy yếu.
B. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
C. cuộc đấu tranh vì hịa bình tiến bộ đã hoàn thành ở châu Phi.
D. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản tan rã.
Câu 31 (TH): Trong thập niên 60-70 của thế kỉ XX, Mĩ Latinh được mệnh danh là “Lục địa bùng cháy” vì
A. giành được độc lập từ tay chủ nghĩa thực dân cũ.
B. thành công của cách mạng Cuba.
C. cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ.
D. sự sụp đổ của chế độ độc tài Batixta.
Câu 32 (NB): Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau Chiến tranh
lạnh là
A. sự phát triển của các cường quốc và Liên minh châu Âu (EU).
B. tư bản tài chính xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới.
C. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.
D. các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản ra đời.
Câu 33 (VD): Nhận định nào dưới đây về chính sách đối ngoại của Liên Xô từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là đúng:
A. Trung lập, tích cực. B. Hịa hỗn, tích cực. C. Tích cực, tiến bộ. D. Hịa bình, trung lập.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34 (VDC): Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Liên hợp quốc trước những biến động của
tình hình thế giới hiện nay?
A. Đi đầu trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Là diễn đàn đi đầu trong việc bảo vệ các di sản thế giới, cứu trợ nhân đạo.
C. Là tổ chức có vai trị quyết định ngăn chặn đại dịch đe dọa sức khỏe của loài người.
D. Là diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
Câu 35 (VD): Điểm khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi so với khu vực Mĩ latinh sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. hình thức đấu tranh chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang.
B. chống lại chủ nghĩa thực dân mới.
C. do Đảng Cộng sản ở các nước trực tiếp lãnh đạo.
D. chống lại chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 36 (VD): Kết quả của cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ
A. điều kiện chủ quan giữa vai trị quyết định. B. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
C. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định. D. điều kiện khách quan giữa vai trò quyết định.
Câu 37 (NB): Sự ra đời khối quân sự NATO và Tổ chức VÁCSAVA tác động như thế nào đến quan hệ quốc
tế?
A. Tạo nên sự đối lập Đông Âu và Tây Âu. B. Đặt nhân loại trước nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. Đánh dấu chiến tranh lạnh bùng nổ. D. Xác lập cục diện hai cực, hai phe.

Câu 38 (TH): Thành công lớn nhất của Mĩ trong việc thực hiện chiến lược tồn cầu là gì?
A. Đàn áp được phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân trên thế giới.
B. Khống chế, chi phối được các nước tư bản đồng minh Tây Âu, Nhật Bản.
C. Góp phần làm chia cắt bán đảo Triều Tiên thành hai nhà nước riêng biệt.
D. Góp phần quan trọng làm sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đơng Âu.
Câu 39 (VD): Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của Liên bang Nga và Mĩ sau Chiến tranh lạnh là
A. trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
B. cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới hai cực.
C. người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN.
D. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng.
Câu 40 (VD): Chiến tranh lạnh chấm dứt đã ảnh hưởng đến tình hình các nước Đơng Nam Á như thế nào?
A. Vấn đề Campuchia từng bước được giải quyết.
B. Các nước Đông Nam Á tham gia các khối liên minh quân sự.
C. Các nước Đơng Nam Á có điều kiện kiến thiết lại đất nước.
D. Các nước ASEAN kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác.
ĐÁP ÁN
1-C

2-B

W: www.hoc247.net

3-C

4-C

5-A

6-C


F: www.facebook.com/hoc247.net

7-B

8-A

9-D

10-B

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11-D

12-B

13-D

14-D

15-A

16-C

17-B


18-C

19-B

20-B

21-B

22-B

23-A

24-C

25-A

26-D

27-C

28-A

29-A

30-B

31-C

32-A


33-C

34-D

35-D

36-A

37-D

38-D

39-D

40-A

Đề 4
Câu 1. (NB)Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
C. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 2.(NB) Một số nước ở Đông Nam Á đã chớp thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền và tuyên bố độc
lập vào thời điểm năm 1945 gồm:
A. Inđônêxia, Xingapo và Malaixia.

B. Inđônêxia, Việt Nam và Lào.

C. Việt Nam, Philippin và Miến Điện. D. Việt Nam, Lào và Campuchia.

Câu 3.(NB) Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là:
A. Trung Quốc

B. Mỹ

C. Liên Xô.

D. Anh.

Câu 4.(NB) Nhân tố quyết định hàng đầu cho sự phát triển của kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới
thứ hai là gì?
A. Biết thâm nhập thị trường thế giới.
B. Áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. Tác dụng của những cải cách dân chủ.
D. Con người được coi là vốn quý nhất.
Câu 5.(NB) Năm 1949, Liên Xô đạt được thành tựu khoa học - kĩ thuật nào dưới đây?
A. Phóng tàu vũ trụ Phương Đơng.
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đưa con người thám hiểm Mặt Trăng.
Câu 6.(TH) Phong trào đấu tranh được coi là “lá cờ đầu” của cách mạng Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là
A. cách mạng Mêhicô.

B. cách mạng Cuba.

B. cách mạng Côlômbia.

D. cách mạng Vênêxuêla.


Câu 7. (NB)Theo “Phương án Maobatton”, Ấn Độ đã bị chia cắt thành những quốc gia nào?
A.Bănglađét và Pakixtan.

B. Ấn Độ và Bănglađét.

C. Ấn Độ và Pakixtan.

D. Pakixtan và Nepan.

Câu 8.(VD) Nội dung nào trong công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam có điểm tương đồng so với cuộc
cải cách mở cửa ở Trung Quốc?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
B. Coi đổi mới chính trị là trọng tâm.
C. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước tư bản phương Tây.
D. Kiên trì con đường độc lập, tự chủ, phát triển hịa bình
Câu 9.(NB) Ngày 1/1/1959,ở khu vực Mĩ La tinh, chế độ độc tài bị sụp ở nước nào sau đây?
A. Cu Ba

B. Pêru


C. Chi lê

D. Haiti

Câu 10.(VD) Quyết định nào của Hội nghị Pốtxđam (8 - 1945) đã tạo nên khó khăn cho tình hình Việt
Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 như thế nào?
A. Giao cho quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân đội Nhật ở Đông
Dương.
B. Quân đội Mĩ vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.
C. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở châu Á.
D. Quân đội Anh, Mĩ, Pháp chiếm đóng Đơng Dương.
Câu 11. (NB)Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng
Việt Nam?
A. Công nhân

B. Nông dân

C. Tiểu tư sản

D. Tư sản dân tộc

Câu 12.(VD) Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu đi vào đấu tranh
tự giác ?
A. Cơng hội(bí mật) Sài Gịn Chợ Lớn do Tơn Đức Thắng đứng đầu.
B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn
C. Bãi công của cơng nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phịng
D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở Cảng Sài Gòn ngăn tàu Pháp đàn áp cách mạng Trung
Quốc.
Câu 13. (TH)Công lao đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam là

A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin
C. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng cộng sản Việt Nam
Câu 14.(VD) Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì đã
chấm dứt
A. thời kì truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc vào Việt Nam.
B. hoạt động riêng lẻ của ba tổ chức cộng sản
C. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
D. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
Câu 15.(NB) Tờ báo nào dưới đây là cơ quan ngôn luận của Đông Dương cộng sản Đảng?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Nhân đạo. B. Thanh niên. C. Búa liềm. D. Người cùng khổ.
Câu 16. (NB)Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?
A. Công nghiệp chế biến.
B. Nông nghiệp và khai thác mỏ.
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Giao thông vận tải.
Câu 17(NB). Tổ chức đầu tiên mà Nguyễn Ái Quốc tiếp cận khi Người về Trung Quốc :
A. Cộng sản đoàn.

B. Tâm Tâm xã.
C. Hội việt Nam cách mạng Thanh Niện.
D. Hội các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
Câu 18.(NB) Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam diễn ra ở
A. Thanh Hóa-Nghệ An.

B. Nghệ An-Hà Tĩnh.

C. Hà Tĩnh-Quảng Bình.

D. Thanh Hóa-Hà Tĩnh.

Câu 19.(VD) Chính sách tiến bộ nhất về kinh tế mà chính quyền Xơ viết Nghệ -Tĩnh thực hiện là
A. tịch thu ruộng đất công chia cho dân cày nghèo, bãi bỏ một số thuế vô lý.
B. chú trọng đắp đê phòng lụt, tu sửa cầu cống, đường giao thông.
C. lập các tổ chức để nông dân giúp đỡ nhau sản xuất.
D. Xóa nợ cho người nghèo, khuyến khích sản xuất.
Câu 20. (NB)Lực lượng cách mạng được xác định trong Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là
A. công nhân và tư sản.

B. công nhân và binh lính.

C. nơng dân và tiểu tư sản

D. cơng nhân và nông dân.

Câu 21.(TH) Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam được Hội nghị Ban chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7/1936) xác định, đó là
A. đánh đuổi đế quốc Pháp, giành độc lập dân tộc.
B. đánh đuổi đế quốc Pháp và phong kiến tay sai.

C. chống phát xít, chống chiến tranh, giành độc lập dân tộc.
D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
Câu 22.(NB) Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941) Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập mặt
trận
A. Mặt trận Liên Việt.

C. Mặt trận Đồng minh.

B. Mặt trận Việt Minh.

D. Mặt trận phản đế Đơng Dương.

Câu 23. (NB) Bốn tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam

A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B. Thái Nguyên, Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×