Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Việt Thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (989.2 KB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT VIỆT THUẬN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp K2CO3 xM và NaHCO3 0,1M vào 200 ml dung dịch HCl
0,375M, sau phản ứng thu được 1,008 lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của x là
A. 0,1M.
B. 0,025M.
C. 0,2M.
D. 0,075M.
Câu 2. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các mẫu phân hóa học NH4NO3, (NH4)2SO4,
KCl?
A. BaCl2.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 3. Dẫn V lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và dung dịch A . Đun
nóng dung dịch A thu được thêm 3 gam kết tủa nữa . Giá trị của V là
A. 22,4 lít.
B. 1,568 lít.
C. 1,792 lít.
D. 0,896 lít.
Câu 4. Hịa tan 14,2 gam P2O5 trong 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit
H3PO4 thu được là:
A. 18,3%
B. 5,4%


C. 17,6%
D. 16,7%
Câu 5. Đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali bằng hàm lượng %
A. K.
B. KOH.
C. phân kali đó so với tạp chất.
D. K2O.
Câu 6. Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa m gam NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 7,54 gam hai chất tan. Giá trị của m là:
A. 2,40.
B. 2,00.
C. 2,28.
D. 5,56.
Câu 7. Cho 4,8 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa
2 chất tan, hỗn hợp khí (NO, NO2) có tỉ khối đối với hiđrơ bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu
chuẩn là:
A. 4,48 lit
B. 0,448 lit
C. 2,24 lit
D. 1,12 lit
Câu 8. Loại than nào được dùng để làm chất độn cao su, sản xuất mực in và xi đánh giầy?
A. Than gỗ
B. Than muội
C. Than ch
D. Than hoạt tính
Câu 9. Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
(1) CH2=CH-CH2-CH3;
(2) CH2=CH-CH3;
(3) CH3-CH2-CH2-CH2-CH3;
(4) CH3-CH2-Cl;

A. 1, 3
B. 3, 4
C. 1, 4
D. 1, 2
Câu 10. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Khí nitơ duy tr sự hô hấp và sự cháy.
B. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion NO, NH4+, NO3- lần lượt là +2, -3, +5.
D. Ở điều kiện thường, đơn chất N2 hoạt động hóa học hơn Photpho.
Câu 11. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt là 54,54%, 9,10%, 36,36%. Công
thức đơn giản nhất của X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C4H8O2.

B. C2H4O.

C. C3H6O.

D. C5H9O.


Câu 12. Trong dung dịch H2S (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
2+
Câu 13. Phương tr nh: S + 2H → H2S là phương tr nh ion rút gọn của phản ứng
A. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
B. HCl + NaHS → NaCl + H2S.
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
D. 2HI + K2S → 2KI + H2S.
Câu 14. Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A. CH3COONa, HCl, NaOH.
B. NaCl, H2S, CH3COONa
C. H2SO4, Na2SO4, H3PO4
D. KOH, HCN, Ca(NO3)2.
Câu 15. Đốt cháy m gam hiđrocacbon cần vừa đủ 7,84 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và hơi nước
với thể tích tương ứng là 2:3. Giá trị của m là:
A. 3,8.
B. 3,4.
C. 3,0.
D. 2,6.
Câu 16. Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được
200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được
2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4
gam kết tủa . Giá trị của x là
A. 0,06.
B. 0,1.
C. 0,2.
D. 0,15.

Câu 17. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,3M và 300 ml dung dịch Na2SO4
0,1M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,24M.
B. 0,32M.
C. 0,1M.
D. 1M.
Câu 18. Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít khí N2 và dung
dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sôi th thu được 1,344 lít khí NH3. Các thể tích khí đó ở
điều kiện tiêu chuẩn, giá trị của m là
A. 9,72
B. 1,62
C. 4,86
D. 7,02
Câu 19. Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu dung
dịch tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 5
Câu 20. Thành phần chính trong gói hút gẩm silicagen là chất nào sau đây:
A. SiO2.nH2O
B. Na2SiO3 và K2SiO3
C. SiO2
D. Si
Câu 21. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. Ca(H2PO4)2.
B. BaHPO4.
C. Na3PO4.
Câu 22. Cho các chất sau: CH3CH2OH, CH3OCH3, hai chất này là:
A. Đồng phân

B. Giống nhau
C. Đồng đẳng
Câu 23. Phương tr nh phản ứng nào sau đây khơng thể hiện tính khử của NH3

D. (NH4)2HPO4.
D. Đồng vị

0

t
 3Cu + N2 + 3H2O
A. 2NH3 + 3CuO 

B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
D. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
Câu 24. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,75M, muối thu được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

có khối lượng là
A. 19,1 gam.

B. 20,0 gam.
C. 16,4 gam.
D. 14,2 gam.
Câu 25. Cho các dung dịch riêng biệt có cùng nồng độ 1M gồm Ba(NO3)2 (1), HCl (2), NaOH (3),
Na2CO3 (4), NH4Cl (5), Ba(OH)2 (6), H2SO4 (7). Thứ tự độ pH tăng dần là
A. (7), (3), (1), (2), (5), (4), (6).
B. (1), (4), (5), (3), (6), (2), (7).
C. (7), (2), (5), (1), (6), (3), (4).
D. (7), (2), (5), (1), (4), (3), (6).
+
Câu 26. Dung dịch X gồm 0,1 mol K , 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO42– và 56,5.
B. CO32– và 30,1.
C. SO42– và 37,3.
D. CO32– và 42,1.
Câu 27. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C4H10 là bao nhiêu?
A. 10
B. 14
C. 3

D. 13

0

t
 R + CO2; R + 2HCl → RCl2 + H2. RO có thể là các oxit nào
Câu 28. Cho sơ đồ sau: RO + CO(dư) 
sau đây?
A. ZnO, FeO, MgO.

B. FeO, ZnO, NiO.
C. CaO, FeO, NiO.
D. CuO, ZnO, FeO.
Câu 29. Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. KHCO3
B. C3H5(OH)3
C. C2H5OH
D. C12H22O11.
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 5,61 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4
(đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,24 mol SO2 (là chất

khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m

A. 8,44.
B. 8,16.
C. 5,86.
D. 7,63.
Câu 31. Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm khơng
thành cơng. Lí do chính là:

A. NH3 tan nhiều trong nước .
B. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.
C. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.
D. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.
Câu 32. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH =11, thì
A. quỳ tím hố xanh.
B. quỳ tím khơng đổi màu.
C. quỳ tím bị mất màu.
D. quỳ tím hố đỏ.
Câu 33. Khử hồn tồn 22,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam

hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 7,2 gam.
B. 8,8 gam.
C. 17,6 gam.
D. 13,2 gam.
Câu 34. Khi cho urê vào dung dịch Ca(OH)2 thì
A. khơng có hiện tượng g xảy ra
B. xuất hiện kết tủa trắng và sinh khí có mùi khai.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. chỉ xuất hiện khí mùi khai.

D. chỉ xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 35. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
10,473% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí
(đktc). Sục từ từ đến hết 0,784 lít khí CO2 (đktc) vào Y thu được khối lượng kết tủa là
A. 1,970.
B. 3,940.
C. 6,895.
D. 2,955.

Câu 36. Muối được sử dụng làm xốp bánh là?
A. CaCO3.
B. (NH4)2CO3.
C. NH4Cl.
D. NH4HCO3.
Câu 37. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2ZnO2 và HCl.
B. NH3 và AgNO3.
C. MgCl2 và CuSO4.
D. NaHSO4 và
NaHCO3
Câu 38. Ruột bút ch được sản xuất từ:
A. Than củi
B. Than chì.
C. Ch kim loại
D. than bùn
Câu 39. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3, C2H4O2, CH2O, CO2,
NaCN.
A. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3
B. NaCN, C2H4O2, NaHCO3
C. CO2, CH2O, C2H4O2
D. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O
Câu 40. Nhận định nào sau đây khơng đúng?
A. H3PO4 có tính oxi hóa mạnh như HNO3.
B. H3PO4 là một axit trung b nh, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc .
C. Trong dung dịch, H3PO4 có tồn tại dạng phân tử.
D. H3PO4 có thể tạo ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1


C

11

B

21

B

31

A

2

D

12

C

22

A

32

A


3

C

13

D

23

B

33

D

4

A

14

A

24

A

34


B

5

D

15

C

25

D

35

A

6

A

16

B

26

C


36

D

7

A

17

A

27

D

37

C

8

B

18

A

28


B

38

B

9

D

19

A

29

A

39

D

10

C

20

A


30

D

40

A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 10,35.
B. 27,60.
C. 36,80.
D. 20,70.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm qu tím hóa xanh
A. C6H5NH2
B. C6H5OH
C. CH3OH
Câu 3: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được natri axetat
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. CH3NH3
D. CH3COOC2H5.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15
gam muối. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là
A. 7.
B. 5.
C. 10.
D. 12.
Câu 5: Chọn nhận xét đúng.
A. Stiren không làm mất màu dung dịch brom.
B. Anken là những hidrocacbon khơng no có một liên kết đơi C=C
C. Công thức chung của ankan là CnH2n+2 (n≥1).
D. Các ankin đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng.
Câu 6: Cho dãy gồm các chất: CH3COOC2H5; Ala-Gly; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. Số chất trong
dãy vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. 4
B. 2
C. 3
Câu 7: Khí nào gây hiệu ứng nhà kính và làm vẩn đục nước vơi trong
A. NO2
B. CO2
C. CH4
Câu 8: Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).


D. 1
D. CO
D. CnH2nO2 (n ≥ 3).

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ dung dịch X phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của
m là
A. 4,32.
B. 2,16.
C. 43,20.
D. 21,60.
Câu 10: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) không tác dụng được với chất nào sau đây
A. HCl
B. NaCl
C. NaOH
D. C2H5OH
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Xenlulozơ phản ứng với HNO3 tạo thành tơ axetat.
B. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
C. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
D. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 12: Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X
thuộc loại
A. tetrapeptit.
B. pentapepit.
C. đipetit.
D. tripetit.
Câu 13: Đạm ure có công thức là
A. (NH4)2CO3

B. NaNO3
C. (NH2)2CO
D. NH4NO3
Câu 14: Trong môi trường kiềm, chất nào dưới đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu xanh tím?
A. Glucozơ.
B. metylamin.
C. Gly-Val.
D. Ala-Gly-Val.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
C. Tơ poliamit bền trong môi trường kiềm và axit.
D. Cao su buna thuộc loại polime tổng hợp.
Câu 16: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng
B. kết hợp.
C. trung hịa.
D. este hóa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17: Công thức của triolein là

A. (C2H5COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5.
C. (HCOO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 18: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dd KOH, thu được dd chứa 28,25 gam muối. Giá
trị của m là
A. 28,25.
B. 18,75.
C. 37,50.
D. 21,75.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
C. Etylamin thuộc loại amin bậc một.
D. Anilin tác dụng được với dung dịch NaOH.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH
thu được bao nhiêu loại α–amino axit khác nhau?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 21: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có CTPT C3H6O2 tác dụng được với NaOH là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 22: Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Polietilen.
B. Nilon-6,6
C. Tơ tằm.
D. PVC

Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 24: Ancol etylic có công thức cấu tạo là
A. CH3CH2OH
B. CH3OCH3
C. CH3CHO
D. CH3COOH
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2
(đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 30.
B. 25
C. 22
D. 27.
Câu 26: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Ala và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl,
sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 53,125
B. 57,625
C. 45,075
D. 48,875
Câu 27: Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X thu được 12,6 gam nước. Số liên kết peptit trong một phân tử X là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Câu 28: Cho các phát biểu sau :
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Anilin là một bazo, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh.
(c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:2.
(d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết  .
(e) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 4
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 2

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phịng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là:

A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T


Nước brom

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 31: Cho 27,6 gam hỗn hợp CH3COOH, C6H5OH, NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ 350 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 32,65.
B. 35,30.
C. 38,45.
D. 41,60.
Câu 32: Hỗn hợp Z gồm 2 este đơn chức X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần 6,16 lít O2 thu được 5,6 lít CO2 (đktc)
và 4,5 gam H2O. Công thức của este X và giá trị của m tương ứng là
A. CH3COOCH3 và 6,7
B. HCOOC2H5 và 9,5
C. (HCOO)2C2H4 và 6,6
D. HCOOCH3 và 6,7

Câu 33: Hợp chất X có cơng thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O

(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(3) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là

A. 174.
B. 198.
C. 202.
D. 216.
Câu 34: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với
brom theo tỉ lệ mol là 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với
dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của
CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là:
A. HCOOC6H4CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
C. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH. D. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5.
Câu 35: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH,
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α – amino axit Z
(chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo phù hợp của X

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 36: Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C3H11O6N3. A tác dụng vừa đủ với 300 ml

dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị
của m là:
A. 18 ,5 gam
B. 24,2 gam
C. 16,2 gam
D. 19,1 gam
Câu 37: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX <
MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol hỗn hợp M thu được
khí N2; 14,56 lít CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch có x mol
HCl. Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. X có phản ứng tráng bạc.
B. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.
C. Giá trị của x là 0,075.
D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,2.
D. 0,24.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối.
Cho toàn bộ Y vào b nh đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí thốt ra và khối lượng b nh tăng 4
gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 15,46%.
B. 19,07%.
C. 77,32%.

D. 61,86%.
Câu 40: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m-3O6N5) là
pentapeptit được tạo bởi một amino axit. Cho 0,26 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa
0,7 mol NaOH, đun nóng thu được etylamin và dung dịch T chỉ chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm
khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 47,24%. B. 63,42%.
C. 46,63%. D. 51,78%.------------------------------------------ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

W: www.hoc247.net

1 D

11 D

21 B

31 B

2 D

12 A

22 A

32 D

3 D

13 C


23 A

33 C

4 C

14 D

24 A

34 B

5 C

15 C

25 A

35 C

6 C

16 D

26 B

36 D

7 B


17 D

27 A

37 B

8 A

18 B

28 A

38 B

9 A

19 C

29 C

39 D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


10 B

20 A

30 C

40 B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin.
B. Benzylamin.
C. Anilin.
D. Phenylmetylamin.
Câu 3: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri hiđroxit.
B. Anilin
C. Natri axetat.
D. Amoniac.
Câu 4: Cho các chất sau: Phenylamoni clorua; phenol; anilin; axit acrylic; benzen; anđehit axetic. Có
bao nhiêu chất trong số đó tác dụng được với nước brom ?
A. 6
B. 5
C. 4

D. 3
Câu 5: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 6: Chất có tính bazơ là
A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. CH3CHO.
D. C6H5OH.
Câu 7: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
(C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam.
B. 9,65 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,55 gam.
Câu 8: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử
của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 9: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam.
B. 12,95 gam.
C. 12,59 gam.
D. 11,85 gam.
Câu 10: Trung hòa 2,79 gam amin đơn chức A bằng HCl vừa đủ được 5,053 gam muối. A tên là
A. metylamin

B. etylamin
C. propylamin
D. anilin
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của
m là
A. 3,1 gam.
B. 6,2 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,6 gam.
Câu 12: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6-tribrom
anilin là
A. 16,41ml.
B. 49,23ml.
C. 146,1ml.
D. 164,1ml.
Câu 13: Đi từ 300 gam benzen có thể điều chế được bao nhiêu gam anilin? Cho hiệu suất toàn bộ quá
tr nh điều chế là 78%.
A. 279 gam
B. 234 gam
C. 458,5 gam
D. 357,7 gam
Câu 14: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 15: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.

B. Valin.

C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.

D. Axit -aminoisovaleric.

Câu 16: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin ?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 17: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 18: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần
lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 19: Glixin không tác dụng với

A. H2SO4 loãng.
B. CaCO3.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 20: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Natriphenolat (C6H5ONa)
B. Lyzin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
D. Glixin (CH2NH2-COOH)
Câu 21: A là -aminoxit (có chứa 1 nhóm –NH2). 0,1 mol A tác dụng với HCl vừa đủ được 12,55
gam muối khan. A là
A. glixin
B. alanin
C. valin
D. axit glutamic
Câu 22: 0,1 mol glixin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ tạo bao nhiêu gam muối ?
A. 11,15
B. 12,55
C. 15,35
D. 15,55
Câu 23: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau
phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
Câu 24: A là một amino axit (có chứa 1 nhóm – COOH). Cho 11,7 gam A tác dụng với NaOH vừa đủ
được 13,9 gam muối. A có tên là
A. glixin


B. alanin

C. axit -aminocaproic

D. valin

Câu 25: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 26: Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 27: Anilin có cơng thức là
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
Câu 28: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã
dùng là
A. 0,93 gam
B. 2,79 gam
C. 1,86 gam
D. 3,72 gam
Câu 29: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 3.

C. 2.
D. 5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Trung hòa 6 gam amin bậc một (A) bằng dung dịch HCl 1M vừa đủ được 13,3 gam muối
khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,2 lít
B. 0,1 lít
C. 0,15 lít
D. 0,05 lít
Câu 31: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II ?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
Câu 32: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
Câu 33: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là


D. CH3NH2.

A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 34: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N ?
A. 1 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 3 chất.
Câu 35: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH. D. nước Br2.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 5,35 gam amin A là đồng đẳng của anilin cần dùng 10,36 lít O2 (đktc). A
có cơng thức phân tử là
A. C10H15N
B. C8H11N
C. C9H13N
D. C7H9N
Câu 37: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 38: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.

Câu 39: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 40: Khí X làm xanh giấy qu ướt. Sản phẩm cháy của X làm đục nước vôi trong. X là khí nào
trong các khí sau
A. H2S
B. NH3
C. CH3NH2
D. CO
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn.
B. Hg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 3: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vơi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 4: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.

B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
Câu 6: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. HCl.
Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3.

B. CrO3.
C. FeO.
Câu 9: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

D. Ba(OH)2.
D. Cr2O3.
D. CH3-CH3.
D. Fe.

A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 12: Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Cơng thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3.
B. CaCl2.
C. CaCO3.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 13: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,8.

C. 6,4.
D. 12,4.
Câu 14: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175.
B. 350.
C. 375.
D. 150.
Câu 15: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 16: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của
m là
A. 36,0.
B. 18,0.
C. 32,4.
D. 16,2.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2.
Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C2H5N.
D. C4H9N.
Câu 18: Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như h nh vẽ bên) dùng để

A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.

C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. tách chất lỏng và chất rắn.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương tr nh ion rút gọn là H + + OH → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 22: Thủy phân este mạch hở X có cơng thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng
bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 23: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ
từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch
Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V
lần lượt là
A. 82,4 và 1,12.
B. 59,1 và 1,12.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 2,24.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được

3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 86,10.
B. 57,40.
C. 83,82.
D. 57,16.
Câu 27: Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z
với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.

(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:

D. 2.

(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2.
Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 2,00.
B. 3,00.
C. 1,50.
D. 1,52.
Câu 31: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam)
vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là

A. 19,70.
B. 39,40.
C. 9,85.

D. 29,55.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam th dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 16
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,096.
B. 0,128.
C. 0,112.

D. 0,080.
Câu 34: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn
hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn Q,
thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là
A. 9,38%.
B. 8,93%.
C. 6,52%.
D. 7,55%.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về
khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m

A. 9,6.
B. 10,8.
C. 12,0.
D. 11,2.
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 37: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, FeCl2.
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2, Al(NO3)3.
Câu 38: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số
mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ
mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và
0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29.
B. 35.
C. 26.
D. 25.
Câu 39: Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3,
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.
B. 31.
C. 32.
D. 28.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no
(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một αamino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%.
B. 54,13%.
C. 52,89%.
D. 25,53%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1-B

2-A

3-C

4-B

5-A

6-A

7-B

8-B


9-A

10-D

11-D

12-C

13-B

14-C

15-A

16-A

17-A

18-C

19-B

20-A

21-D

22-C

23-B


24-D

25-C

26-A

27-B

28-B

29-C

30-C

31-C

32-A

33-D

34-D

35-A

36-B

37-D

38-C


39-D

40-B

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit acrylic
B. Axit panmitic
C. Axit glutamic
D. Axit oxalic
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este X đơn chức thu được 3,36 lít CO2 (ở đktc) và 2,7 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. CH2O
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2 .
Câu 3: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 4: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. etyl fomat.
D. tinh bột.
Câu 5: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, glucozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng
thủy phân trong môi trường axit là
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Ancol etylic.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 7: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8: Một phân tử saccarozơ gồm
A. một gốc β-glucozơ và một gốc α -fructozơ nối với nhau qua nguyên tử oxi
B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ nối với nhau qua nguyên tử cacbon
C. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ nối với nhau qua nguyên tử oxi
D. hai gốc α-glucozơ nối với nhau qua nguyên tử cacbon.
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở kề nhau?
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
C. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
D. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hồ tan được Cu(OH)2.
Câu 11: Cơng thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)2C2H4.
C. CH3COOCH2C6H5.

D. C15H31COOCH3.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh nhờ liên kết 1,4-glicozit
B. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và khơng phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 14: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOC2H5, CH3[CH2]2COOH, CH3[CH2]3CH2OH.
B. CH3[CH2]2COOH , CH3COOC2H5, CH3[CH2]3CH2OH
C. CH3COOC2H5 , CH3[CH2]3CH2OH , CH3[CH2]2COOH.

D. CH3[CH2]3CH2OH, CH3COOC2H5 , CH3[CH2]2COOH.
Câu 15: Cho các chất sau: etyl fomat, triolein, phenyl axetat, vinyl axetat. Số chất bị thủy phân trong môi
trường kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Saccarozơ là chất rắn kết tinh,khơng màu,khơng mùi, có vị ngọt.
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
C. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Câu 17: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với
A. H2
B. H2O.
C. NaOH.
D. CO2.
Câu 18: Este có mùi thơm của chuối chín là este có tên gọi nào dưới đây?
A. isoamyl axetat
B. bezyl axetat
C. geranyl axetat
D. etyl propionat
Câu 19: Este E có CTCT CH3OCOCH3 . Tên gọi của E là :
A. Vinyl axetat
B. Metyl axetat
C. Metyl acrylat.
D. Propyl axetat
Câu 20: Xenlulozơ tan được trong :
A. nước amoniac.
B. nước lạnh -100C.

C. nước nóng
D. nước Svayde.
Câu 21: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C6H12O6.
C. C12H22O11.
D. C2H4O2.
Câu 22: Đun nóng este CH3COOCH2CH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3CH2OH.
B. CH3CH2COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. CH3CH2COONa và CH3OH.
Câu 23: Đun hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. este hóa.
B. trùng hợp.
C. trùng ngưng.
D. xà phịng hóa.
Câu 24: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. Xeton
B. Anđehit
C. Cacboxyl.
D. Ancol.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Saccarozơ không tham gia phản ứng thuỷ phân
C. Fructozơ khơng có phản ứng tráng bạc.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 26: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetit ( có H2SO4 làm xúc tác) thu được 5,34g hỗn hợp X
gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và CH3COOH, để trung hịa axít cần dùng 500ml dd NaOH
0,1M, khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong dd X lần lượt là:
A. 2,46; 2,88
B. 2,88; 2,46
C. 28,8; 24,6
D. 2,64; 2,7
o
o
Câu 27: Cho triolein lần lượt tác dụng với: O2(t ), H2 (Ni, t ), dung dịch NaOH (to),H 2 O (xt :H + ). Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a
gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 17,96.
B. 16,12.
C. 19,56.

D. 17,72.
Câu 29 : Este X khơng no mạch hở,có tỉ khối hơi so với oxi 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng hóa
tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ.Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 3
B.4
C.2
D.5
Câu 30: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào b nh đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất
rắn trong b nh tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 240
B. 95.
C. 190.
D. 60.
Câu 31: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. C2H5OCO-COOCH3.
B. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
D. CH3OCO-COOC3H7.
Câu 32: Cho các chất: glixerol,tinh bột, saccarozơ, glucozơ, etyl axetat,xenlulozơ. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là chất béo
(c) Dầu mỡ sau khi rán,có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no,đơn chức mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(e) Axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài , khơng phân nhánh.
(f) Trong một phân tử triolein có 6 liên kết  .
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 34: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,24 gam
Ag. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 1,35.
C. 2,70.
D. 1,80.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng :
xuctac
(a) X + H2O 
Y

xuctac
(c) Y 
 E+Z

(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O

amoni gluconat + Ag + NH4NO3

anh sang
 X+G
(d) Z + H2O 
chat diepluc

Vậy: X, Y, Z lần lượt là
A. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
C. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

B. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit
D. Tinh bột, glucozơ, etanol.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kế -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ được dùng làm thức phẩm cho con người.
(f) Xenlulozơ có cơng thức phân tử (C6H10O5)n và là đồng phân của tinh bột.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai
ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 6,7.
C. 10,7.
D. 7,2.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm etyl axetat,vinyl axetat,tripanmitin,triolein,axit stearic, metylfomat.Biết 20 gam
X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Đốt 20 gam hỗn hợp X thu được V lit CO2 (đktc) và
12,6 gam H2O.Giá trị của V là
A. 22,4
B. 16,8
C. 13,44
D. 17,92
Câu 39: Lấy a gam tinh bột lên men để tạo thành 8 lít ancol etylic 46º (biết hiệu suất của cả quá trình là
85% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau
đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 6,1 kg.

B. 5,3 kg.

C. 5,4 kg.

D. 4,4 kg.

Câu 40: Cho a gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 /
NH3 tạo ra 2,16 gam bạc . Thủy phân 2a gam hỗn hợp X trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu
được dd Y .Trung hòa lượng axit trong dung dịch Y rồi cho sản phẩm phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 / NH3 tạo ra 10,8 gam bạc . Giá trị của a là
A. 7,02
B. 6,36
C. 5,22
D. 8,64
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1

B

11

A

21


C

31

B

2

C

12

D

22

A

32

D

3

C

13

B


23

A

33

A

4

B

14

C

24

D

34

C

5

B

15


D

25

D

35

C

6

D

16

B

26

B

36

B

7

B


17

A

27

D

37

C

8

C

18

A

28

D

38

B

9


C

19

B

29

B

39

A

10

A

20

D

30

B

40

C


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×