Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Cẩm Giang II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1001.43 KB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CẨM GIÀNG II

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl2.
B. Quặng manhetit là nguyên liệu dùng để sản xuất magie.
C. Al(OH)3 là kết tủa màu xanh ở dạng keo.
D. Cho lá Al vào dung dịch HCl thì xảy ra ăn mịn hóa học.
Câu 2. Hồ tan hỗn hợp gồm Mg, Fe và kim loại M vào dd HNO3 thu được hỗn hợp gồm 0,03 mol NO2,
0,02mol NO ( ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử khác). Số mol HNO3 đã tham gia pứ là
A. 0,14 mol.
B. 0,03 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,07 mol.
Câu 3. Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 ?
A. dd H2SO4.
B. dd NaOH.
C. dd NaCl.
D. dd HCl.
Câu 4. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 1,4 gam.
B. 5,6 gam.
C. 11,2 gam.
D. 2,8 gam.


Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt khử mạnh nước ở nhiệt độ thường.
B. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
Câu 6. Fe không tác dụng được với chất nào sau đây:
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 đặc nguội. D. CuCl2.
3+
2+
Câu 7. Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu.
B. kim loại Ba.
C. kim loại Mg.
D.
kim loại Ag.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm các chất Fe3O4, Al2O3, CuO và MgO có cùng số mol. Dẫn khí H2 dư qua X
nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được m gam muối và 3,36 lít H2
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là
A. 40,70.
B. 42,475.
C. 43,90.
D. 37,15.
Câu 9. Cho Fe có Z = 26, cấu hình nào sau đây của sắt là đúng
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d54s2.
C. [Ne]3s23p4.
D. [Ar]4s23d6.
Câu 10. Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.

Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 300.
C. 400.
D. 150.
Câu 11. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,04.
B. 19,52.
C. 18,56.
D. 18,40.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Hỗn hợp Fe, FeO và Fe2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây chỉ thu được một
muối duy nhất?
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 loãng.
C. NaHSO4.
D. HCl đặc.
Câu 13. hợp chất nào sau đây sắt thể hiện số oxi hóa +3

A. FeSO4.
B. Fe(NO3)2
C. Fe(OH)2.
D. Fe2O3.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây tạo ra Fe(NO3)3?
A. Fe + Cu(NO3)2.
B. Fe + HNO3 đặc nguội.
C. Fe + Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 + AgNO3.
Câu 15. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4
A. HNO3 lỗng.
B. HCl đặc.
Câu 16. Phương trình nào sau đây đúng?
A. Fe + 2HNO3 
 Fe(NO3)2 + H2.
t
 FeS.
C. Fe + S 
Câu 17. Quặng hêmatit đỏ có thành phần chính là
0

C. H2SO4 lỗng.

t
 FeCl2.
B. Fe + Cl2 
0

D. FeSO4 + Cu 
 CuSO4 + Fe.


A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. Fe2O3nH2O.
Câu 18. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhơm?
0

D. HCl lỗng.

D. FeCO3.

t
 3Fe + Al2O3.
A. 3FeO + 2Al 

B. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.

C. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.

D. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu.

Câu 19. Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu.
Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 6,50.
C. 11,2.
D. 13,00.
Câu 20. Cho Fe(NO3)2 tác dụng với các chất sau: dung dịch HCl, NaCl, KOH, AgNO3, số trường hợp
xảy ra phản ứng là
A. 2.

B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 21. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Zn.
B. Sn.
C. Cu.
D. Pb.
Câu 22. Công thức nào sau đây là của muối sắt (II):
A. FeCl3
B. Fe2(SO4)3
C. FeCl2
D. Fe(NO3)3
Câu 23. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. 2KOH + FeSO4  K2SO4 + Fe(OH)2.

B. NaOH + HCl  NaCl + H2O.

C. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O.

D. KOH + NaNO3  KNO3 + NaOH.

Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(a) Sắt là kim loại có tính khử trung bình
(b) Sắt khử mạnh nước ở nhiệt độ thường
(c) ion Fe3+ có tính oxi hóa
(d) ion Fe2+ chỉ có tính khử
(e) Sắt tác dụng với oxi khơng khí tạo thành Fe2O3.
Số phát biểu đúng là

A. 5.
B. 1.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 2.

D. 3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Sắt là kim loại có tính khử trung bình.
B. Sắt là kim loại có tính khử mạnh.
C. Sắt có tính oxi hóa trung bình.
D. Sắt là kim loại có tính khử yếu.
2+
Câu 26. Cho Fe có (Z = 26), cấu hình của ion Fe là
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d64s2..
C. [Ar]3d34s2.
D. [Ar]3d5.
Câu 27. Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây thì thu được kết tủa Fe(OH)3
A. Fe3O4.

B. FeO.
C. Fe2O3.
D. FeCl3.
Câu 28. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư, chất tan đó là
A. HNO3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 29. Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau: CuSO4, AgNO3, HNO3, H2SO4 loãng, số
trường hợp thu được muối sắt (III) là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 30. Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác
dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim
loại nào sau đây?
A. Zn.

B. Al.

C. Fe.

D. Mg.

Câu 31. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được
dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,12.

C. 0,06.
D. 0,075.
Câu 32. Câu nào đúng khi nói về: thép?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho Fe có (Z=26), cấu hình của ion Fe3+ là
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d34s2 .
C. [Ar]3d6 .
Câu 2. Phương trình nào sau đây sai?
A. FeSO4 + Cu 
 CuSO4 + Fe.

D. [Ar]3d5.

B. Fe + HCl 
 FeCl2+ H2.

t
t
 2FeCl3.
 FeS.
C. 2Fe + 3Cl2 
D. Fe + S 
Câu 3. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng
0


0

được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 4
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 4. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở điều
kiện chuẩn. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 11,2.
C. 8,4.
D. 2,8.
Câu 5. Cho 0,81g Al và 2,8g Fe tác dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)3. Sau khi pứ
xảy ra hoàn toàn thu được dd Y và 8,12g hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12g hỗn hợp 3 kim loại này tác dụng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

với dung dịch HCl dư, kết thúc pứ thấy thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và
Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,25M và 0,15M.
B. 0,25M và 0,25M.

C. 0,10M và 0,20M.
D. 0,15M và 0,25M.
Câu 6. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe và các dung dịch Cu(NO3)2 AgNO3, HCl. kim loại nào tác dụng được
với cả 3 dung dịch trên?
A. Ag.
B. Cu, Ag.
C. Fe.
D. Fe, Cu.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây không sinh ra FeSO4?
A. Fe + H2SO4 đặc nóng dư.
B. Fe + H2SO4 lỗng.
C. Fe + CuSO4.
D. Fe + Fe2(SO4)3.
Câu 8. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, những thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa?
A. (3), (4) và (5).
B. (1), (4) và (5).
C. (2), (4) và (5).
D. (1), (2) và (4).
Câu 9. Hợp chất nào sau đây sắt thể hiện số oxi hóa +2
A. FeSO4.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 10. Câu nào đúng khi nói về gang?

A. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 11. Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng: FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3,
hố chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt 5 dung dịch trên
A. BaCl2.
B. AgNO3.
C. Quỳ tím.
D. dd NaOH.
Câu 12. Fe tác dụng được với chất nào sau đây
A. NaOH.
B. H2SO4 đặc nguội.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây, FeCl3 khơng thể hiện tính oxi hoá ?
A. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2
C. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2

+ 2HCl + S.
+ CuCl2.

B. 2FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl.
D. 2FeCl3 + 2 KI  2FeCl2 + 2KCl + I2.

Câu 14. Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau: CuSO4, AgNO3, HNO3, H2SO4 loãng, số
trường hợp thu được muối sắt (II) là
A. 4.
B. 2.
C. 1.

D. 3.
Câu 15. Công thức nào sau đây là của muối sắt (III)
A. Fe(NO3)3.
B. FeSO4.
C. FeBr2.
D. FeCl2.
Câu 16. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa
0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m
là:
A. 5,400.
B. 2,160.
C. 4,185.
D. 1,080.
Câu 17. Chất rắn có màu lục nhạt, khơng tan trong nước, chuyển dần sang màu nâu đỏ khi để trong
khơng khí là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Cu(OH)2.

D. Al(OH)3.
Câu 18. Cho NaOH dư vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa X,nung X được chất
rắn Y,cho H2 dư đi qua Y nung nóng được chất rắn Z , Z gồm ?
A. Al2O3.
B. Al2O3 và Fe.
C. Al và Fe.
D. Fe.
Câu 19. Cho các thí nghiệm sau: (1) cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng,(2) Cu dư vào dung dịch FeCl3,
(3) Mg dư vào dung dich Fe(NO3)3,(4) Fe vào dung dịch HNO3 dư, số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 20. Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Al, 0,35 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu
được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,8 gam một kim loại. Giá trị
V là
A. 1,855.
B. 1,480.
C. 1,605.
D. 1,200.
Câu 21. Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , (NH4)2SO4, FeCl3, MgCl2,
AlCl3 ?
A. dd Ba(OH)2.
B. dd H2SO4.
C. dd HCl.
D. dd NaCl.
Câu 22. Hoà tan oxit sắt từ ( Fe3O4) vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu
sai ?
A. Dung dịch X khơng thể hoà tan Cu.
B. Cho dd NaOH vào dung dịch X , thu được kết tủa để lâu ngồi khơng khí khối lượng kết tủa sẽ tăng.

C. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
Câu 23. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng không
đổi, thu được một chất rắn là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe.
Câu 24. Hịa tan hồn tồn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được 3,36 lít NO2 (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 2,8.
C. 4,2.
D. 25,2.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Sắt tác dụng H2SO4 lỗng tạo muối sắt (II).
B. Sắt bị thụ động với HNO3 đặc nguội.
C. Có thể điều chế sắt bằng cách dùng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao.
D. Sắt tác dụng được với muối nhôm.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch muối NaHCO3 tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH.
B. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng.
C. Kim loại K được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeCl3, thu được kết tủa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27. Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột, cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa
một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag
đúng bằng lượng Ag trong A, dung dịch B chứa chất nào sau đây?
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 28. Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho sắt vào dung dich H2SO4 loãng; (2) Cho dây đồng nóng đỏ vào
bình khí Clo; (3) nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4; (4) để gang, thép trong khơng khí ẩm; (5) Cho Zn
vào dung dịch HCl sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4. số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 29. Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến pư hoàn
toàn, thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào dung dịch nước vơi trong dư, thấy có 5g kết
tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp hai oxít ban đầu là
A. 3,22g.
B. 3,92g.
C. 4,2g.
D. 3,12g.
2+
Câu 30. Trong phịng thí nghiệm để bảo quản muối Fe người ta thường
A. Mở nắp lọ đựng dung dịch.
B. Ngâm vào đó một đinh sắt .

C. Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
D. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 31. Trộn 5,6g bột Fe với 2,4g bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí),
thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với dd HCl dư, giải phóng hỗn hợp khí X và cịn lại một phần
khơng tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), giá trị V là
A. 3,36 lít.
B. 3,08 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,80 lít.
Câu 32. Quặng manhetit có thành phần chính là
A. FeCO3. B. Fe2O3nH2O.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nguyên tố sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.
B. FeSO4.
C. Fe(NO3)3.
Câu 2:
Câu 3:

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Mg.
Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

C. Fe.

A. Etilen.
B. Etylen glicol.

C. Etylamin.
axetic.
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây làm không làm đổi màu quỳ tím?
A. Anilin.
B. Lysin.
C. Axit axetic.
Câu 5: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. Fe.
C. FeO.
Câu 6: Chất X có cơng thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
Câu 7:
Câu 8:

Câu 9:

D. FeO.
D. Al.
D.

Axit

D. Metylamin.
D. Fe2O3.
D. lysin.

Cho các tơ sau: visco, nilon-6, xenlulozơaxetat, olon. Số tơ bán tổng hợp là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa màu trắng xanh, để lâu trong
không khí hóa nâu đỏ. Dung dịch X là
A. CuSO4.
B. NaOH.
C. AgNO3.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. K.

B. Ba.

C. Al.

D. Mg.


Câu 10: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 12: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 6.
B. 10.
C. 11.
Câu 13: Công thức của tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.

D. 12.

Câu 14: Chất nào sau đây chứa 8 liên kết  trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. propilen.
Câu 15: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Ag.
B. Na.

C. Mg.
D. Al.
Câu 16: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
t
A. 3FeO + 2Al 
 3Fe + Al2O3.

B. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.

C. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.

D. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu.

0

Câu 18: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là
A. Al.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 19: Công thức hóa học của natri hiđroxit (cịn gọi là xút ăn da) là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.

D. Na2SO4.
Câu 20: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,. Thành phần chính của đá
vơi là
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. MgCO3.
D. FeCO3.
Câu 21: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. CaCO3.
B. MgCl2.
C. Ca(OH)2.
D. Fe(OH)2.
Câu 22: Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 4.,05.
C. 5,4.
D. 1,3.
Câu 23: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO2.
B. H2.
C. N2.
D. O2.
Câu 24: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy
ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng.
Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. metan.
B. etan.
C. etilen.
D. axetilen.
Câu 25: Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chất X, thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và glucozơ.
B. Tinh bột và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 26: Lên men 27 gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 5,376.
C. 8,40.
D. 2,688.
Câu 27: Dẫn a mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,5 mol hỗn hợp
Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,8 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 0,35.
B. 0,30.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng.
B. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.

C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ.

C. 0,40.

D. 0,25.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Manhetit là quặng chứa nhiều sắt nhất.
B. Al là kim loại phổ biến nhất trong khối lượng vỏ trái đất.
C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư, thu được FeCl3.
D. Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3 thu được Fe kim loại.
Câu 30: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
Câu 31: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5- 6 phút ở 6570oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sảnphẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH vàCH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 32: Cho 2,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 4,14 gam hỗn hợp
Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,3M. Giá trị của V là
A. 0,30.

B. 0,15.
C. 0,60.
D. 0,12.
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,83.
B. 1,83.
C. 2,17.
D. 1,64.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(c) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
(d) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức C2H4O2.
(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.
(g) Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin.
(h) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.

B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) tan hết trong nước dư.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
(d) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(e) Để gang trong khơng khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol
CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,08.
C. 0,20.
D. 0,16.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm các este đều có cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vịng benzen. Cho 0,08 mol
hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch
X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được
0,448 lít H2 ở đktc. Cơ cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,78.
B. 13,70.
C. 12,18.
D. 11,46.

Câu 38: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng NaOH, thu được sản
phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa ba nguyên tử cacbon và MX < MY <
MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho
các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a/2 mol H2.
(b) Có 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất hóa học của E.
(c) Ancol X là propan-1,2-điol.
(d) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol: X (no, đơn chức), Y
(không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,58 mol E phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 38,34 gam hỗn hợp 3 ancol cùng dãy đồng đẳng và
73,22 gam hỗn hợp T gồm 3 muối của 3 axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ
0,365 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,6 mol CO2. Phần trăm khối lượng của muối có khối
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

lượng phân tử lớn nhất trong T là

A. 91,5%.
B. 36,36%.
C. 73,2%.
D. 54,9%.
Câu 40: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối
amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH thu
được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử
và không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m là
A. 9,9. B. 9,1. C. 10,0.
D. 8,0.
ĐỀ SỐ 4
Câu 41. Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H3
C. CH3COOC2H5
Câu 42. Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương?
A. Axit fomic.
B. Fructozo.
C. Etanal.
Câu 43. Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Chất béo.
B. Amino axit
C. Tinh bột.
Câu 44. Công thức phân tử của glucozo là

D. CH3COOCH3.
D. Axit axetic.
D. Saccarozo.

A. C12H22O11

B. C12H24O12.
C. C6H12O6.
D. C6H10O5.
Câu 45. Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3.
B. HNO3 (loãng).
C. HCl (đặc, nguội).
D. ZnCl2.
Câu 46. Muối nào sau đây tan được trong nước?
A. AgCl
B. AgI.
C. AgF.
D. AgBr.
Câu 47. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Metylamin.
Câu 48. Cho 5,4 gam Mg vào 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 9,6.
C. 14,4.
D. 11,4.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây không hịa tan được Al?
A. HCl.
B. NaOH.
C. HNO3 lỗng.
D. NaCl.
Câu 50: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. FeO
B. Al2O3
C. Fe2O3
D. AlCl3
Câu 51. Kim loại nào sau đay là kim loại kiềm?
A. Al
B. Ca
C. Ag
D. Na
Câu 52. X là chất khí khơng màu, bị hóa nâu trong khơng khí. X là?
A. N2
B. N2O
C. NO
D. NO2
Câu 53: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K.
B. Na.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 54: Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của
lớp cặn đó là
A. CaCl2.
B. CaCO3.
C. Na2CO3.
D. CaO.
Câu 55: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.

Câu 56: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có cơng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua.
B. vôi sống.
C. thạch cao.
D. muối ăn.
Câu 57: Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Cao su lưu hóa.
B. Poli(hexametylen ađipamit).
C. Polietilen.
D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 58: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO32- + 2H+ → CO2 + H2O?
A. NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O.
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
D. NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + CO2 + H2O.
Câu 59: Trong các kim loại Ag, Mg, Fe, Cu. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Mg.

C. Ag
D. Fe.
Câu 60: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. axit glutamic.
Câu 61. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al
Câu 62: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây
hạn hán, lũ lụt, … Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của
chất nào sau đây?
A. Nitơ.
B. Cacbon đioxit.
C. Ozon.
D. Oxi.
Câu 63: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65
gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 64: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 90
B. 150
C. 120

D. 70.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được
30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít.
B. 4,48 lít.
C. 11,20 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 66: Hồ tan hồn tồn 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thu được V lít khí. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 67: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong,
thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 68: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol
valin. Phân tử khối của X là
A. 431.
B. 341.
C. 413.
D. 359.
Câu 69. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong khơng khí khơ.
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
Câu 70: Cho 19,2 gam hỗn hợp Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 8,96 lít H2. Khối lượng
muối khan thu được là
A. 58,4 gam.
B. 38,4 gam.
C. 48,0 gam.
D. 57,6 gam.
Câu 71. Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 7,28 lít hỗn hợp khí
CO và H2. Khối lượng sắt thu được là:
A. 31,0 gam.
B. 34,0 gam.
C. 32,0 gam.
D. 30,0 gam.
Câu 72: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 19,7.
C. 15,76.
D. 9,85.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi

hai axit đó, thu được a mol CO2 và (a - 0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2
mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 57,42.
B. 60,25.
C. 59,68.
D. 64,38.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được
hai chất kết tủa.
(b) Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaHSO4 và KNO3 thấy có khí
thốt ra.
(c) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 có số mol bằng nhau có thể tan hết trong dung
dịch HCl dư.
(d) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong
nước dư.
(e) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết
tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 75: Hợp chất X có cơng thức phân tử C10H18O4. Khi cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu
được một muối natri của axit hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là Z và T (MZ < MT). Oxi hố
hồn tồn Z và T bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hai chất hữu cơ là fomanđehit và axeton. Kết
luận nào sau đây không đúng?
A. Tên gọi của X là etyl propyl ađipat.
B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6.
C. X chỉ chứa một loại nhóm chức.
D. Tên gọi của T là propan-2-ol.

Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(b) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch CuCl2.
(c) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Fe2O3 nung nóng.
(d) Điện phân nóng chảy NaCl.
(e) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 77: Cho các phát biểu và nhận định sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ.
(b) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được glixerol.

(e) Đốt cháy hoàn toàn một đipeptit mạch hở, ln thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(f) Nước ép từ quả nho chín cho phản ứng màu biure.
(g) Isopropylamin là amin bậc hai.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 78. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,15.
Câu 79. Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3.
Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,48.
B. 2,34.
C. 4,56.
D. 5,64.
Câu 80. Cho hỗn hợp E gồm X (C6H16O4N2) và Y (C9H23O6N3, là muối của axit glutamic) tác dụng hoàn
toàn với dung dịch KOH thu được 7,392 lít hỗn hợp hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỷ khối
so với H2 là 107/6) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được m gam hỗn hợp G gồm ba muối khan trong đó
có 2 muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Giá trị của m là
A. 55,44.
B. 93,83.
C. 51,48.
D. 58,52.

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5g
Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 150
B. 75
C. 89
D. 105
Câu 2: Hai thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các kim loại: Al, Fe, Mg, Ag?
A. Dung dịch HCl, qùi tím.
B. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
D. Dung dịch CuSO4, dung dịch BaCl2.
Câu 3: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hố đỏ?
1. H2N - CH2 – COOH

3. H2N - CH2 – COONa

2.

4.

5.

A. 3, 4
B. 2, 5
C. 1, 4
D. 2, 3
Câu 4: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ capron.

C. tơ visco.
D. tơ nitron.
Câu 5: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 2-clo-2-metylbutan.
B. 1-clo-2-metylbutan.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 2-clo-3-metylbutan.

D. 1-clo-3-metylbutan.

Câu 6: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được với Na, với dung dịch NaOH
đun nóng và AgNO3/NH3. Vậy A có CTCT là
A. HOC-CH2-CH2OH B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOH
D. CH3COOCH3.
Câu 7: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, q trình nào xảy ra ở catot (cực
âm) ?
A. Mg2+ + 2e→ Mg
B. Mg → Mg2+ + 2e
C. Cl2 + 2e → 2ClD. 2Cl- → Cl2 + 2e

Câu 8: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở,
có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2,
H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X
cần bao nhiêu mol O2 ?
A. 2,8 mol.
B. 2,025 mol.
C. 1,875 mol. D. 3,375 mol.
Câu 9: Trong phản ứng este hóa giữu ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra
este khi:
A. Chưng cất ngay để tách este.
B. Cho ancol dư hay axit dư.
C. Dùng chất hút nước để tách nước.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glyxerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một
liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác).
+ Đốt cháy hồn tồn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc).
+ Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được hỗn hợp T chứa 3 muối A, B, C và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MA < MB < MC.
Phần trăm khối lượng của muối C trong hỗn hợp T gần nhất với
A. 20%
B. 25%
C. 35%
D. 30%
Câu 11: Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp dung dịch (NaCl, CuCl2, AlCl3, MgCl2) thu kết tủa nung
đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn X. Cho khí CO dư đi qua X nung nóng, phản ứng xong thu
được hỗn hợp rắn E. Các chất trong E là
A. MgO, Cu
B. Mg, CuO
C. Al, Cu, Mg
D. Mg, Cu

Câu 12: Bản chất của sự lưu hoá cao su là
A. làm cao su dễ ăn khuôn.
B. giảm giá thành cao su.
C. tạo loại cao su nhẹ hơn.
D. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng khơng gian.
Câu 13: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. KNO3.
B. HNO3.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 14: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho Al2O3 tác dụng với nước
D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Thủy phân hồn tồn 34,2g saccarozo, sau đó tiến hành phản ứng tráng gương với dung dịch thu
được. Tính khối lượng Ag kết tủa thu được
A. 21,6g
B. 10,8g

C. 32,4g
D. 43,2g
Câu 16: Anilin không tác dụng được với chất nào sau đây:
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. Dung dịch Br2.
Câu 17: Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 có cùng số mol tác dụng
với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể làm
mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M?
A. 84 ml.
B. 56 ml.
C. 42 ml.
D. 112 ml.
Câu 18: 31,2 (g) hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 5,4 (g) Al và 25,8 (g) Al2O3
B. 10,8 (g) Al và 20,4 (g) Al2O3
C. 16,2 (g) Al và 15,0 (g) Al2O3
D. 21,6 (g) Al và 9,6 (g) Al2O3
Câu 19: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 20: Khử hoàn toàn 23,2g một oxit sắt bằng CO, khí thu được sau phản ứng cho qua nước vôi trong
dư, thu được 40g kết tủa. Công thức phân tử oxit sắt là
A. FeO2
B. FeO
C. Fe2O3

D. Fe3O4
Câu 21: Nguyên tố nào sau đây chỉ có ở trạng thái hợp chất trong tự nhiên ?
A. Ne
B. Ag
C. Na
D. Au
Câu 22: Hãy chỉ ra kết luận sai.
Giữa lipit và este của ancol với axit đơn chức khác nhau về:
A. bản chất liên kết trong phân tử
B. gốc axit trong phân tử
C. gốc ancol trong lipit cố định là gốc của glixerin
D. gốc axit trong lipit phải là gốc của axit béo
Câu 23: Hịa tan hồn tồn 3,22 (g) hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m (g) muối. Giá trị của m là
A. 7,25.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 9,52.
Câu 24: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, Glucozo, ancol etylic. Số chất hoà tan được Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 25: Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít CO (đktc) vừa đủ. Tồn bộ lượng kim
loại M sinh ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít H2 (đktc). Công thức oxit là
A. ZnO
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO.

Câu 26: Cho 1,56(g) hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí
H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết
tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04(g) chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,224.
B. 0,672.
C. 0,448.
D. 1,344.
Câu 27: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. thạch cao khan. B. thạch cao nung.

C. thạch cao sống. D. đá vơi.

Câu 28: Đun nóng 0,1 mol chất A với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của
axit hữu cơ B và 9,2 gam một ancol đơn chức C. Cho tồn bộ C hố hơi (ở 1270C, 600mmHg) chiếm thể
tích là 8,32 lít. CTCT thu gọn của A, B lần lượt là
A. CH2(COOCH3)2 và CH2(COOH)2.
B. (COOC2H5)2 và (COOH)2.
C. HCOOCH3 và HCOOH.
D. Kết quả khác

Câu 29: Tinh bột và xenlulozơ là
A. đisaccarit.
B. monosaccarit.
C. polisaccarit.
D. đồng đẳng.
Câu 30: Chọn phát biểu đúng
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este
b) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước
c) Các este khơng tan trong nước do khơng có liên kết hiđro với nước
d) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no
A. a, d, e
B. a, c, d, e
C. a, b, d

D. a, b, c, e

Câu 31: Cho một luồng khí CO đi qua 29 gam một oxit sắt. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, người ta
thu được một chất rắn có khối lượng 21 gam. Xác định công thức oxit sắt.
A. Không xác định được B. FeO
C. Fe3O4 D. Fe2O3
Câu 32: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do:
A. Trong kim loại có các e tự do. B. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại.
C. Các kim loại đều là chất rắn.
D. Trong kim loại có các e hố trị.
Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 34: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2.
B. 10.
C. 12.
D. 4.
Câu 35: Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch không gây ô nhiễm môi
trường?
A. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
B. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực.
D. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y và 3 axit cacboxylic (phân tử
chỉ có nhóm –COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (chứa một
liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 4,40 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 672 ml khí
(đktc) và khối lượng bình tăng 1,86 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn 4,40 gam X thì thu được CO 2
và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 33,64%
B. 27,27%
C. 34,01%
D. 39,09%
Câu 37: Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.
A. Tính dẻo, dễ rèn.
B. Dẫn điện và nhiệt tốt. C. Có tính nhiễm từ.
D. Là kim loại nặng.
Câu 38: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100(ml) dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa. V
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

có giá trị là
A. 0,448 lít.
B. 0,75 lít.
C. 0,448 lít hoặc 1,792 lít
D. 1,792 lít.
Câu 39: Thuỷ phân hồn tồn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit
X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy tồn bộ lượng
X1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,255 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,22 mol CO2. Giá trị của m là
A. 8,62.
B. 7,78.
C. 6,34.
D. 7,18.
Câu 40: Phản ứng nào không xảy ra ?
 3FeCl2
A. Fe + 2FeCl3 
 FeCl2
C. Fe + Cl2 

 Cu + FeCl2
B. Fe + CuCl2 
 CuCl2 + 2 FeCl2
D. Cu + 2FeCl3 


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1

B

21

C

2

C

22

A

3

B

23

C

4


C

24

D

5

A

25

C

6

A

26

B

7

A

27

C


8

B

28

B

9

D

29

C

10

D

30

B

11

A

31


C

12

D

32

A

13

D

33

B

14

B

34

A

15

D


35

D

16

B

36

D

17

B

37

C

18

B

38

C

19


D

39

C

20

D

40

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí

- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



×