Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Thất Khê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT THẤT KHÊ

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Na.
C. Ca.
D. Al.
Câu 43: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O.
B. CO2 và CH4.
C. N2 và CO.
D. CO2 và O2.
Câu 44: Thủy phân este CH3COOCH2CH3 thu được ancol có tên gọi là
A. metanol.
B. etanol.
C. propanol.
D. ancol metylic.
Câu 45: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?


A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
B. Dung dịch H2SO4 (loãng).
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glucozo.
Câu 47: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. NaHCO3.
D. Al(OH)3.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2O3.
Câu 49: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit.
B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 50: Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A. Na2SO4, HNO3.
B. NaCl, NaOH.
C. HNO3, KNO3.
D. HCl, NaOH.
Câu 51: Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C12H22O11
B. C6H12O6

C. (C6H10O5)n
D. C6H5OH
Câu 52: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là:
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 53: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3.
B. CaCl2.
C. KCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 54: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaCl.
B. NaOH.
C. CuSO4.
D. Na2SO4.
Câu 55: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Cr(NO3)3
B. CsOH
C. CdSO4
D. HBrO3
Câu 56: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Glyxin.
B. Tristearin.
C. Metyl axetat.
D. Glucozo
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 57: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
Câu 58: Công thức cấu tạo thu gọn của etilen là
A. CH4.
B. CH2=CH2.
C. C2H2.

D. Na2SO4
D. CH2=CH-CCH.

Câu 59: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. Glyxin.
Câu 60: Thường khi bị gãy tay, chân… người ta dùng hoá chất nào sau đây để bó bột?
A. CaSO4
B. CaCO3
C. CaSO4.H2OD. CaSO4.2H2O

Câu 61: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m

A. 5,6 gam.
B. 8,4 gam.
C. 16,8 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 62: Cho 5,4 gam Al tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí H2 ( l t) (ở đktc) thoát
ra là :
A. 3,36 lit.
B. 6,72 lit.
C. 2,24 lit.
D. 4,48 lit.
Câu 63: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu.

Chất X là
A. CaC2.
B. Na.
C. Al4C3.
D. CaO.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
Câu 65: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360 gam
B. 480 gam
C. 270 gam
D. 300 gam
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được

dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,46.
B. 1,36.
C. 1,64.
D. 1,22.
Câu 67: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và xenlulozơ.
B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Fructozơ và glucozơ.
D. Glucozơ và saccarozơ.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Nhôm bền trong mơi trường khơng kh và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
Câu 69: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. FeO + CO → Fe + CO2

B. Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O
C. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4 H2O
D. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Câu 70: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 71: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản
ứng hết với Y là
A. 57 ml.
B. 50 ml.
C. 75 ml.
D. 90 ml.
Câu 72: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch
NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 17,5.
B. 14,5.
C. 15,5.
D. 16,5.
Câu 73: Cho các phát biểu nào
(a) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
(b) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(c) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(d) Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng.
(e) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số phát biểu đúng là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 74: Cho một luồng kh CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng
thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 9,6 gam.
B. 12 gam.
C.8,4 gam.
D. 8.2 gam.
Câu 75: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15.
B. 20,60.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:

C. 23,35.

D. 22,15.

(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(g) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 77: Tiến hành th nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm).
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
(a) H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(b) Mục đ ch ch nh của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.
(c) Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
(d) Sau bước 2, trong ống nghiệm khơng cịn C2H5OH và CH3COOH.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 78: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C8H12O4. X tác dụng với NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa
hai muối cacboxylic đơn chức và ancol Z. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng số
nguyên tử hidro, trong đó Y1 có phân tử khối lớn hơn Y2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Chất Y1 có phản ứng tráng gương.
C. Y2 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với X là 3.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân
tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có
đồng phân hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X
bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na
dư, sau phản ứng thu được 896 ml kh (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt
cháy hồn tồn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este
không no trong X là
A. 29,25%.
B. 38,76%.
C. 40,82%.
D. 34,01%.
Câu 80: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là
hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH
trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52.
B. 49.
C. 77.
D. 22.
ĐỀ SỐ 2
Câu 41:Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm là
A. Ag.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 42:Trong công nghiệp, Na được điều chế từ hợp chất nào?

A. NaNO3.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 43:X là chất khí khơng màu, khơng mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không kh , rất t tan trong nước, rất
bền với nhiệt và rất độc. Chất X là
A. N2.
B. CO2.
C. CO.
D. NH3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 44:Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 45:Chất nào sau đây khơng thể oxi hố được Fe thành hợp chất sắt(III)?
A. Br2.
B. AgNO3.
C. H2SO4.

D. S.
Câu 46:Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 47:Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. HNO3.
B. Na2SO4.
C. NaNO3.
D. KCl.
Câu 48:Ở điều kiện thường, chất nào sau đây khơng có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeCl3.
Câu 49:Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2 =CH2.
B. CH2=CHCl.
C. CF2=CF2.
D. CH2=CH−CH=CH2.
Câu 50:Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có cơng thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua.
B. vôi sống.
C. muối ăn.
D. thạch cao.
Câu 51:Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ.

B. glicogen.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 52:Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2không cho ra cùng một muối là
A. Zn.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 53:Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na3PO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 54:Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. HNO3.
B. H2SO4 đặc.
C. H2.
D. HCl.
Câu 55:Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
A. Ba(OH)2.
B. MgCl2.
C. C6H12O6 (glucozơ). D. HClO3.
Câu 56:Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. HCOOH.
B. C2H3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C15H31COOH.
Câu 57:Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá
vơi là
A. CaCO3.

B. CaSO4.
C. MgCO3.
D. FeCO3.
Câu 58:Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. toluen.
B. axetilen.
C. propen.
D. stiren.
Câu 59:Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
B. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
C. Glyxin là hợp chất có t nh lưỡng tính.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Đimetyl amin có cơng thức CH3CH2NH2.
Câu 60:Sục kh nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. H2.
B. HCl.
C. O2.
D. CO2.
Câu 61:Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là

A. 50,4.
B. 25,2.
C. 16,8.
D. 12,6.
Câu 62:Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị
của m là
A. 1,35.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 4,05.
Câu 63:Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung
dịch Br2 ở điều kiện thường là
A. 1.
B. 2.
Câu 64:Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
B. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
C. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.

C. 3.

D. 4.

D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
Câu 65:Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 1,44 gam.
B. 2,25 gam.
C. 14,4 gam.
D. 22,5 gam.

Câu 66:Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 109,5.
B. 237,0.
C. 118,5.
D. 127,5.
Câu 67:Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. fructozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và tinh bột.
C. glucozơ và saccarozơ.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 68:Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri cacbonat là chất rắn, màu trắng.
B. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa.
C. Nối thành kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.
D. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al.
Câu 69:Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl.
D. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.
Câu 70:Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, tơ tằm, cao su buna-N. Số polime có
chứa nitơ trong phân tử là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 71:Hịa tan hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam
muối. Giá trị của V là
A. 0,86.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,72.
Câu 72:Cho 5,1 gam Y (C, H, O) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol.
Công thức cấu tạo của Y là
A. C3H7COOC2H5.
B. C3H7COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 73:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch KAlO2 dư.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa 2,3a mol Ba(OH)2 vào dung dịch 1,2a mol AlCl3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là

A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 74:Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2, thu được hỗn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết
với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là
A. 23,2.
B. 34,8.
C. 11,6.
D. 46,4.
Câu 75:Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol
E, thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 31,77.
B. 55,76.
C. 57,74.
D. 59,07.
Câu 76:Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân
cực.
(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột.
(d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
(e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt
thử.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 77:Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho 2 ml benzen vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, sau đó lắc đều.
(2) Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều.
Đun cách thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
(3) Cho vào ống nghiệm 1 ml metyl axetat, sau đó thêm vào 4 ml dung dịch NaOH (dư), đun nóng.
(4) Cho 2 ml NaOH vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.
(5) Cho 1 anilin vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất.
(6) Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Sau khi hoàn thành, có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp?
A. 5.
B. 3.
Câu 78:Cho sơ đồ phản ứng sau:

C. 4.

D. 2.


t
Este X (C6 H10O4 )  2NaOH 
 X1  X 2  X3
o

o

H2SO4 , 140 C
X2  X3 
 C3 H8O  H 2 O.

Nhận định sai là
A. X có hai đồng phân cấu tạo.
B. Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3.
C. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng.
D. X khơng phản ứng với H2 và khơng có phản ứng tráng gương.
Câu 79:Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy
hoàn toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất
tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của Z trong
M là
A. 56,6%.
B. 46,03%.
C. 61,89%.
D. 51,32%.
Câu 80:Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit
cacboxylic với amin. Cho 0,18 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,285 mol KOH, đun nóng, thu
được sản phẩm hữu cơ gồm 31,92 gam một muối và 10,725 gam hỗn hợp hai amin. Khối lượng phân tử
của X là

A. 236.
B. 194
C. 222.
D. 208.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hợp chất nào sau đây khi điện li tạo ra cation Fe3+ và anion NO3-?
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO2)2.
Câu 2: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
0

t
 CaC2  CO .
A. CaO  3C 
0

t
 2CO .
C. C  CO2 

D. Fe(NO2)3.
0

t
 CH4 .
B. C  2H2 
0

t

 Al 4C3 .
D. 4Al  3C 

Câu 3: Cho dung dịch NaOH 1M tác dụng với 60 ml dung dịch H3PO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc,
chỉ thu được muối trung hịa. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là
A. 0,12 lít.
B. 0,14 lít.
C. 0,18 lít.
D. 0,05 lít.
Câu 4: Ankan X có tên gọi là 2,4–đimetylhexan. Công thức phân tử của X là
A. C11H24.
B. C9H20.
C. C8H18.
D. C10H22.
Câu 5: Propen không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. KOH.
B. Br2.
C. H2O.
D. KMnO4.
Câu 6: Oxi hóa hồn tồn m gam hidrocacbon X thu được 1,12 lít khí CO2 ở đktc và 0,72 gam nước.
Cơng thức phân tử của X là
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C5H8.
Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Al.

B. K.

C. Cr.

D. Fe.

Câu 8: Kim loại có t nh khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
Câu 9: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
kim loại đó là
A. Na.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 10: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. ancol etylic.
B. dầu hỏa.
C. nước.

D. phenol lỏng.
Câu 11: Trong tự nhiên, caxi sunphat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống.
B. Thạch cao nung.
C. Thạch cao khan.
D. Đá vôi.
Câu 12: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.
B. natri.
C. nhơm.
D. chì.
Câu 13: Hịa tan 7,8 gam kim loại K vào nước dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V

A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
Câu 14: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được V l t kh hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 15: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
sau (số liệu các chất t nh theo đơn vị mol)

Tỉ lệ a: b là
A. 2: 1.
B. 5: 2.
C. 8: 5.

D. 3: 1.
Câu 16: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Câu 17: Trong tự nhiên, loại quặng có chứa Fe2O3 là
A. hematit.
B. xiđehit.
C. manhetit.
D. pirit.
Câu 18: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. FeSO4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 19: Hồ tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 20: Cho phương trình hố học:
aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản).
Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 25.
B. 24.
C. 27.
D. 26.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2Fe +3H2SO4 
 Fe2 (SO4 )3 +3H2  .
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O 
 2NaAlO2 +3H2  .
t
C. 2Fe +3Cl2 
 2FeCl3 .
o

t
D. 4CO + Fe3O4 
 3Fe + 4CO2 .
o

Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(2) Nhôm bền trong không kh và nước do có màng oxit bảo vệ.
(3) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa ba muối.
(4) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(5) Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1: 2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 23: Este metyl fomat có cơng thức là
A. HCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 24: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức cấu
tạo của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 25: Cho 7,2 gam axit axetic phản ứng với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đun nóng, thu
được 6,864 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,5%.
B. 50,0%.
C. 40,0%.
D. 65,0%.
Câu 26: Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ M, N, Q. Biết M không tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh
lam. Nung nóng Q với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây
sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. M có mạch cacbon khơng phân nhánh.
C. Q khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D. N không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 27: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M,
thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam
hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần 5,6 l t kh O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 31,0.
B. 41,0.
C. 33,0.
D. 29,4.
Câu 28: Đun nóng m gam một hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung
dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4
gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 l t kh H2 (đktc).
Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 7,2 gam một chất kh . Giá trị của m là
A. 22,60.
B. 40,60.
C. 34,30.
D. 34,51.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X sinh ra
0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Khi lấy a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu

được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,00.
B. 11,75.
C. 12,02.
D. 12,16.
Câu 30: Este X có cơng thức phân tử C8H12O4, Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ mạch hở X1, X2 đều đơn chức và một ancol X3.
Biết X3 tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 có phản ứng tráng bạc và X2
không no, phân tử chỉ chứa một liên kết đơi (C=C), có mạch cacbon phân nhánh. Số đồng phân
cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 31: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 32: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 270 gam.
Câu 33: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 34: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. NaCl.
Câu 35: Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO−.
B. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
Câu 36: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Khối
lượng muối thu được là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
Câu 37: Cho các chất sau: isopren; stiren, etilen; xenlulozơ; aminoaxetic. Có bao nhiêu chất có khả năng
tham gia phản ứng trùng hợp?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38: Cho các nhận xét sau:
(1) Glucozơ và fructozo đều có phản ứng tráng bạc.
(2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tính axit của axit axetic mạnh hơn của phenol.
(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân ch nh khiến ancol có nhiệt độ sôi cao hơn hidrocacbon tương
ứng.
(5) Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.

(6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.
Số nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1:
3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan)
có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68
l t kh H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa
tan của kh trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X khơng chứa chức este, Y là
muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH
1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 l t (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường).
Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản

phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 9,87 và 0,03.
B. 9,84 và 0,03.
C. 9,87 và 0,06.
D. 9,84 và 0,06.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1.B

2.C

3.C

4.C

5.A

6.D

7.C

8.B

9.A

10.B

11.A

12.C


13.B

14.B

15

16.B

17.A

18.A

19.D

20.B

21.A

22.A

23.A

24.D

25.D

26.A

27.C


28.B

29.B

30.A

31.B

32.D

33.C

34.B

35.C

36.D

37.C

38.C

39.B

40.A

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. H2SO4


H  HSO4 .

C. H2SO3  H  HSO3 .

B. H2CO3
D. Na 2S

H  HCO3 .
2Na   S2 .

Câu 2: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO
B. SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
Câu 3: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaPHO4
B. NH4H2PO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. Ca3(PO4)2.
Câu 4: Công thức tổng quát của ankađien là
A.CnH2n-2 (n ≥ 3) B.CnH2n-2 (n ≥ 2)
C.CnH2n (n ≥ 2) D.CnH2n+2 (n ≥ 2)
Câu 5: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó
được quyết định bởi
A. Khối lượng riêng kim loại
B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. Mật độ electron khác nhau
D. Mật độ ion dương khác nhau
Câu 6. Phương trình hóa học nào sau đ ây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương

pháp thuỷ luyện ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
3+
Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. [Ar]3d6

B. [Ar]3d5

C. [Ar]3d4

D. [Ar]3d3

Câu 8: Chất nào sau đây khơng có t nh lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. (NH4)2CO3.
C. Al(OH)3.

D. NaHCO3.
Câu 9: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Natri.
B. Bari.
C. Nhôm.
D. Kali.
Câu 10: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. Cu(NO3)2.
B. HCl.
C. NaOH.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 11. Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 12. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II ?
A. H2N-[CH2] 6–NH2.
B. CH3–CH(CH3)–NH2. C. CH3–NH–CH3.
D. C6H5NH2.
Câu 13. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH) 3]n.
C. [C6H7O3(OH) 3] n.
D. [C6H5O2 (OH) 3] n.
Câu 14. Capron là một loại
A. tơ visco
B. tơ polieste
C. tơ poliamit
D. tơ axetat

Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
A. K2SO4.
B. KOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 16: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 17: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ca
B. Fe
C. Zn
D. Cu
Câu 18: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Al.
Câu 19: Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na, Fe, K
B. Na, Cr, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Ba, K
Câu 20: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl.
B. Ca(HCO3)2.C. KCl.
D. KNO3.
Câu 21: Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z:


Phương trình hố học điều chế khí Z là
t
 Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
A. 4HCl (đặc) + MnO2 
B. 2HCl (dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.
C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

t
 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.
D. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) 
0

Câu 22: Cho các phát biểu sau về chất béo:
(a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no.
(c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.

Số phát biểu đúng là A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 23: Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất ?
A. CH3COOC2H5.
B. C4H9OH.
C. C6H5OH.
D. C3H7COOH.
Câu 24. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 25. Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 26. Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Mantozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ có phản ứng với nước brom.
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Glucozơ có phản ứng với nước brom.
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.

Câu 27. Phát biểu không đúng là:
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
B. Monosaccarit khơng có phản ứng thủy phân.
C. Glucozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng làm mất màu nước brom.
D. Mantozơ có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Câu 28. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng với
A.nước Br2

B.dung dịch NaOH

C.dung dịch HCl

D.dung dịch NaCl

Câu 29. Để hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml dung dịch HNO3 2M, sau phản ứng thu được
V1 l t kh NO (ở đktc). Biết phản ứng khơng tạo ra NH4NO3. Vậy V và V1 có giá trị là
A. 100 ml và 2,24 l t
B. 200 ml và 2,24 l t
C. 150 ml và 4,48 l t
D. 250 ml và 6,72 l t
Câu 30: Cho 2,24 lít anken lội qua bình đựng dung dịch brom thì thấy khối luợng bình tăng 4,2 gam.
Anken có cơng thức phân tử là
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C4H10.
Câu 31: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A
gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết. B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết. D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hết.

Câu 32: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X
vào H2O(dư), đun nóng, dd thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2
B. NaCl
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. NaCl, NaOH

D. NaCl, NaOH, BaCl2, NH4Cl

Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (lỗng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là : A. 5.
B. 6. C. 2. D. 4.

Câu 34. Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là:
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 35. Khi thủy phân 500 gam một polipeptit thu được 170 gam alanin. Nếu polipeptit đó có khối lượng
phân tử là 50.000 thì có bao nhiêu mắt xích của alanin ?
A. 170.
B. 175.
C. 191.
D. 210.
Câu 36. Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl
0,2M. Sau khi anot bay ra 0,672 l t kh (đktc) thì ngừng điện phân. Thể tích dung dịch HNO30,2M tối
thiểu cần dùng để trung hịa dung dịch thu được sau điện phân :
A. 250 ml
B. 150ml
C. 200ml
D.300 ml.
Câu 37. Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không kh một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 l t kh CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp
rắn Y và hỗn hợp kh Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol
HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 l t hỗn hợp kh T gồm NO và N2O. Tỉ khối
của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.
B. 31.
C. 32.
D. 28.
Câu 38. X là este 3 chức. Xà phòng hóa hồn tồn 2,904 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ Y có khối lượng 1,104 gam và hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của
axit axetic và 2 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng hết

với Na, thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn 2,42 gam X thu được tổng khối lượng
H2O và CO2 là bao nhiêu gam?
A. 6,10.
B. 5,92.
C. 5,04.
D. 5,22.
Câu 39. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este 2 chức mạch hở được tạo bởi X,
Y, Z. Đun nóng 38,86g hỗn hợp E chứa X, Y, Z và T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được
ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng
bình tăng 19,24g; đồng thời thu được 5,824 lit khí H2 (dktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol
O2 thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 50,82%
B. 8,88%
C. 13,90%
D. 26,40%
Câu 40. Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có cơng thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng vừa đủ với 300 ml
dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá
trị gần đúng nhất của m là
A. 19,05.
B. 25,45.
C. 21,15.
D. 8,45.
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Kim loại nào sau đây có t nh khử mạnh nhất?
A. Ag.
B. Mg.
C. Cu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. Fe.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây?
A. CaCl2.
B. Ca(NO3)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 3: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. AgNO3.
C. CuSO4.
D. NaNO3.
Câu 4: Dung dịch Ala- Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn tinh bột (C6H10O5)n trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. glicozen.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.

Câu 6: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
D. Al.
Câu 7: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây khơng có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeCl3.
Câu 8: Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào khơng
khí dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 lỗng.
B. NH3.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 9: Hiđroxit nào sau đây cịn có tên gọi là axit aluminic?
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. Al(OH)3.
Câu 10: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 12: Chất nào sau đây là glixerol?

A. C2H4(OH)2.
B. C3H5OH.
C. C3H5(OH)3.
Câu 13: Oxit sắt từ có cơng thức là
A. Fe3O4.
B. FeS.
C. FeCl2.

D. KOH.
D. Na2O.

D. C2H5OH.
D. FeCl3.

Câu 14: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. Ca(OH)2.
C. Na2CO3.
D. NaOH.
Câu 15: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể khơng màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt
nhưng khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Tên gọi của X,
Y lần lượt là:
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và tinh bột.
C. fructozơ và xenlulozơ.
D. fructozơ và tinh bột.
Câu 16: Điện phân nóng chảy hết m gam NaCl, thu được 3,36 l t kh bên anot (đktc). Giá trị của m là
A. 26,325.
B. 17,55.
C. 8,775.

D. 23,4.
Câu 17: Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 2,7.
C. 3,6.
D. 4,8
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime tổng hợp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Cao su lưu hóa có mạch phân nhánh.
D. Tơ lapsan thuộc loại polieste.
Câu 19: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 2,25 gam.
B. 14,4 gam.
C. 1,44 gam.
D. 22,5 gam.
Câu 20: Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
HCl loãng là

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 21: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng muối
HCOONa thu được là
A. 8,2 gam.
B. 3,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 6,8 gam.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4, xảy ra ăn mịn điện hóa.
B. Kim loại Al tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí H2.
C. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phịng.
D. Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3 xảy ra hai phản ứng.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Phân tử C3H7O2N có 2 đồng phân -amino axit.
C. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
D. Anilin có công thức là H 2 NCH 2 COOH.
Câu 24: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 25: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là
A. 50,4.
B. 25,2.
C. 16,8.

D. 12,6.
Câu 26: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dịch KMnO4.
Chất Y là
A. anđehit axetic.
B. propen.
C. etilen.
D. axetilen.
Câu 27: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là
A. 28,25.
B. 37,50.
C. 18,75.
D. 21,75.
Câu 28: Muối nào tan trong nước
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
C. AlPO4.
D. CaHPO4.
Câu 29: X là một triglixerit. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cô cạn
dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được
K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,60
C. 0,36
D. 0,12
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống
nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Cho 8,4 l t (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 13,875. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,175.
B. 0,025.
C. 0,250.

D. 0,225.
Câu 32: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu
được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm vào dung dịch và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,04.
B. 3,33.
C. 3,96.
D. 3,64.
Câu 33: Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với
dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng
phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất T khơng có đồng phân hình học.
D. Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 35: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng
kết tủa (y gam) vào số mol CO2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của m là
A. 11,82.
B. 14,775.
C. 9,85.
D. 7,88.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Cao su lưu hóa có t nh đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.
(b) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit.
(c) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, glucozơ là chất bị khử.
(d) Glucozơ được gọi là đường m a, fructozơ được gọi là đường mật ong.
(e) Dung dịch glyxin và alanin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn
hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn Q,

thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong Z là
A. 57,23%.
B. 65,63%.
C. 60,81%.
D. 62,26%.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit
cacboxylic với amin. Cho 0,18 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,285 mol KOH, đun nóng, thu
được sản phẩm hữu cơ gồm 31,92 gam một muối và 10,725 gam hỗn hợp hai amin. Khối lượng phân tử
của X là
A. 208.
B. 194.
C. 222.
D. 236.
Câu 39: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu
được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
1,58m gam hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp kh Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2
là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân là
A. 22195 giây.
B. 23160 giây.
C. 24125 giây.
D. 28950 giây.
Câu 40: Hỗn hợp E chứa 3 este (MX < MY < MZ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một
ancol. Tỉ lệ mol của X, Y, Z tương ứng là 4,5 : 1,5 : 1. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol
O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên trong NaOH (dư), thu được 10,46 gam hỗn hợp muối.
Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,0%.
B. 25,0%.
C. 20,0%.
D. 24,0%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×