NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
1
2
3
4
-3
4
Chương III: PHÂN SỐ
BÀI 1 :
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
Ta có phân số:
3
4
1. Khái niệm phân số
3
Cịn có thể coi là thương của phép chia 3 chia cho 4.
4
1
là thương của phép chia 1 chia cho 2.
2
-2 Là thương của phép chia (-2) chia cho (-3).
-3
-3
(-3) chia cho 4 thì thương là
5 chia cho (-6) thì thương là
Như vậy:
4
5
-6
3 1 -2 -3 5 đều là các phân số.
, , , ,
4 2 -3 4 -6
1. Khái niệm phân số
Tổng quát:
Người ta gọi
a
b
Với a, b Z, b 0
2
là một phân số 7
a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
Bài tập 3 (sgk trang 6) : Viết các phân số sau:
2
a) Hai phần bảy
7
b) Âm năm phần chín
5
9
Bài tập 4 (sgk trang 6) : Viết các phép chia
sau dưới dạng phân số :
5
c) 5 : (-13)
13
x
d) x chia cho 3 ( x Z)
3
?2 Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
4
a/
7
0,25
b/
-3
3
e/
0
c/
7
g/ (a Z ; a 0)
a
0
-9
f/
-2
5
d/
6
h/
1
TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:
;
;
;
6,23
7,4
;
?3
6
Cũng là một phân số
1
6
6
1
2 dụ?
Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số khơng? Choví
7
Nhận xét:
-Mọi số ngun có thể viết dưới dạng phân số
a
-Số nguyên a có thể viết là
1
VD:
5
8
5 ; 8
1
1
Bài tập 2 trang 6 sgk : Phần tô mầu trong các hình
4a, c biểu diễn các phân số nào?
a)
2
9
c)
1
4
Trị chơi:
HẾT
17
59
26
24
36
22
27
46
55
1
13
23
43
6GIỜ
57
58
16
19
12
35
49
60
5
11
14
18
21
20
29
33
37
39
41
44
47
51
50
54
53
2
4
15
25
30
34
45
52
3
8
10
31
38
28
40
56
7
9
32
42
48
Thời gian: 1’
Nhanh tay nhanh trí
Nội dung:
Dùng hai trong ba số -2; 0; 7 để viết
thành các phân số?
ĐÁP ÁN
Các phân số viết được là:
0
,
-2
0
,
7
-2
,
7
7
-2
4
A
n 1
• Cho :
Câu 1: (Chọn đáp án đúng
nhất). Nếu A là phân số thì:
, n Z
Câu 2: Khi n = 2 thì phân số A
bằng:
A.
n 1
A . -4
B.
B
n 1
B.
B
C.
n<1
C.
D.
n > 1
D. Một số khác
4
2
§2.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Thủy
• Có 2 hình chữ nhật bằng nhau:
a) Phần tơ màu trong 2 hình đó biểu
diễn phân số nào?
b) Hãy so sánh hai phân số đó.
Hình 1
2
1
=
6
3
Hình 2
Ta cã:
1
2
3
6
=>
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa : (SGK trang 8)
a
c
Hai phân số
và gọi là bằng nhau nếu
d
...................
a.d = b.c b
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1.Định nghĩa
a
c
Nếu a.d = b.c thì
b d
a c
Nếu a.d ≠ b.c thì
b d
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Các ví dụ :
Ví dụ 1 : (SGK)
?1 cặp phân số sau đây có bằng nhau
không?
3
1
a)
và
12
4
3
9
c)
và
5
15
b) 2 và 6
8
3
12
4
d)
và
9
3
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1.Định nghĩa:
2. Các ví dụ :
Ví dụ 2:
x
21
Tìm số nguyên x, biết:
4
28
x
21
Giải:
4
28
4.21
x
28
x3
Vậy x = 3
- Học thuộc khái niệm phân số (chú ý điều kiện), định nghĩa hai
phân số bằng nhau.
- Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau.
- Làm bài tập 6;7 SGK trang 8