Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Trấn Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.88 KB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRẤN N

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hai hợp chất cacbohidrat X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol
H2O. Hai gluxit đó là
A. Xenlulozơ và glucozơ.
B. Tinh bột và saccarozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Saccarozơ và fructozơ.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm: glucozơ, saccarozơ, metanal và metyl fomat cần
dùng 60,48 lít khí O2 (đktc). Cho tồn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong bình chứa dung dịch Ca(OH)2,
sau thí nghiệm thu được 150 gam kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 15,6 gam. Giá trị của m gần nhất
với giá trị
A. 80,5
B. 78,5
C. 78,0
D. 80,0
Câu 4: Cho 7,4 gam metyl axetat tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch natri hiđroxit 4%. Giá trị của a là
A. 200.
B. 50.


C. 100.
D. 80.
Câu 5: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột
phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 0,45.
B. 0,72.
C. 0,36.
D. 0,9.
Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với kim loại Na và các dung dịch NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 1,10 tấn.
B. 2,97 tấn.
C. 3,67 tấn.
D. 2,20 tấn.
Câu 8: Khi lên men 90 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 69 gam.
B. 46 gam.
C. 34,5 gam.
D. 23 gam.
Câu 9: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOH.

Câu 10: Để điều chế etyl axetat trong phịng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

A. CH3COOH và CH3OH.

C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glixerol.
Câu 12: Cho 62,8 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, etyl axetat, benzyl format, etyl phenyl oxalat tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH đến khi kết thúc phản ứng thấy dùng hết 0,8 mol NaOH, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 24,6 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 24,6 gam Y tác dụng hết với Na, thu
được 4,48 lít khi H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 39,0

B. 66,6
C. 43,4
D. 70,2
Câu 13: Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. etyl axetat.
D. propyl fomat.
Câu 14: Cho este X có cơng thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. isopropyl fomat.
C. metyl propionat.
D. propyl fomat.
 H 2 dö (Ni ,t )
 NaOH dö, t
 HCl
 X 
 Y 
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein 
 Z.
Tên của Y là
A. axit stearic.
B. natri stearat.
C. axit oleic.
D. natri oleat.
Câu 16: Chất X không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch svayde. Chất X là
o

o


A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ
D. fructozơ.
o
Câu 17: Chất nào sau đây phản ứng với AgNO3/NH3 (t ) tạo kết tủa trắng bạc?
A. C2H5COOCH3.
B. C3H7COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC4H7.
Câu 18: Khi đun nóng chất X (C3H6O2) với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo
của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 19: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và xoắn.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(5) Fuctozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm –CHO.
A. 3.
B. 1.
C. 4
D. 2.
Câu 20: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.

C. glixerol.
D. etylen glicol.
o
Câu 21: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10 (khối lượng riêng của rượu nguyên
chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là
A. 60,75.
B. 135.
C. 75,9375.
D. 108.
Câu 22: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. glucozơ.
D. tinh bột.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X được tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit khơng no
(có một liên kết đôi C = C), đơn chức, mạch hở thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Giá trị
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

của a là
A. 0,15.
B. 0,1.

C. 0,2
D. 0,015.
Câu 24: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 2 muối là natri phenolat và natri
propionat. X có cơng thức là
A. CH3CH2COOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOC6H5.
D. C6H5COOCH2CH3.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6
gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch
chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 35,60.
B. 36,72.
C. 40,40.
D. 31,92.
Câu 26: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n+1O2.
D. CnH2n-2O2.
Câu 27: Khi nghiên cứu tính chất hố học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào
2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ
hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong
khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:
A. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
D. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân
cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch.
(d) Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
(e) Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H 2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.
B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
D. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
Câu 30: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. chất béo.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.

D. tinh bột.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net

1


B

11

C

21

D

2

B

12

B

22

D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


3

B

13

B

23

B

4

C

14

C

24

A

5

B

15


B

25

B

6

B

16

C

26

D

7

D

17

C

27

A


8

B

18

B

28

C

9

C

19

D

29

D

10

B

20


C

30

B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là
A. C2H5COOH; HCHO.
B. C2H5COOH; CH3CHO.
C. C2H5COOH; CH2=CH-OH.
D. C2H5COOH; C2H5OH.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol vinyl axetat rồi hấp thụ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2. Sau phản ứng thu được 20,0 gam kết tủa và dung dịch X. Tiếp tục đun nóng cẩn thận dung dịch
X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 10,0.
C. 20,0.
D. 30,0.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 3 gam metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được m gam muối natri
fomat. Giá trị m là
A. 3,4g.
B. 6,8g.
C. 1,7g.
Câu 4: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Aminozơ.
C. Glucozơ.
Câu 5: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :


D. 4,1g.
D. Saccarozơ.

Hãy cho biết vai trị của bơng và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ?
A. Xác định sự có mặt của H.
B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của O.
D. Xác định sự có mặt của C.
Câu 6: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
Câu 7: Hợp chất CH3COOCH=CH2 không phản ứng được với
A. dd HCl, (t0).
B. Na.
C. nước Br2.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro trong điều kiện thích hợp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. C2H5COOH.
D. dd NaOH, (t0).

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(b) Các este đều tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(c) Tristearin thủy phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm C17H33COONa.
(d) Phản ứng thủy phân các este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(e) Số nguyên tử H trong phân tử triolein là 104.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 9: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H6O2 đều tác dụng được với
dung dịch NaOH?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 10: Khi lên men 180 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 46 gam.
B. 138 gam.
C. 69gam.
D. 92 gam.
 H 2 dö (Ni ,t )
 NaOH dö, t
 HCl
 X 
 Y 
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein 
 chất hữu cơ (Z).

Tên của Z là
A. axit oleic.
B. natri stearat.
C. axit stearic.
D. natri oleat.
o

o

Câu 12: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn màu trắng có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là :
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 13: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3, thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,02M.
B. 0,01M.
C. 0,10M.
D. 0,20M.
Câu 14: Quả chuối xanh có chứa chất X bị chuyển thành màu xanh tím khi nhỏ dung dịch iot lên mặt cắt
của quả chuối. Chất X là:
A. Tinh bột.

B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
o
Câu 15: ên men 150 gam tinh bột thu được bao nhiêu ml ancol etylic 46 (d = 0,8 g ml)? Cho biết hiệu
suất phản ứng đạt 81%.
A. 21,5625 ml.
B. 187,5 ml.
C. 93,75 ml.
D. 46,875 ml.
Câu 16: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm khơng cịn C2H5OH và CH3COOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và
1,06 mol H2O. Nếu cho m gam chất béo này tác dụng đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là :
A. 16,68 gam.
B. 20,28 gam.
C. 18,28 gam.
D. 23,00 gam.
Câu 18: Chất béo là trieste được tạo bởi
A. glixerol với axit axetic.
B. ancol etylic với axit béo.
C. các phân tử aminoaxit.
D. glixerol với các axit béo.
Câu 19: Este X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. metyl axtat.
C. propyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 20: Khi đun nóng chất X (C3H6O2) với dung dịch NaOH, thu được natri fomat. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 21: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 22: Cho HCOOCH=CH2 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch brom

(Br2/H2O), dung dịch AgNO3/NH3 trong điều kiện thích hợp. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm: glucozơ, saccarozơ, metanal và metyl fomat
toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, sau thí nghiệm khối lượng
bình tăng (m + 86,4) gam và trong bình có (m + 190,8) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị
A. 78,0
B. 79,0
C. 78,5
D. 80,0
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ có phản ứng tráng gương.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 25: Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4
loãng, đun nóng?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 26: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. glucozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 27: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo
axit nitric). Để có 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric. Giá trị của m là
A. 21,00.
B. 30,00.
C. 11,50.

D. 10,50.
Câu 28: Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit không no có 1 nối đơi C=C, đơn chức,
mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1COOCmH2m–1.
B. CnH2n+1COOCmH2m+1.
C. CnH2n–1COOCmH2m+1.
D. CnH2n–1COOCmH2m–1.
Câu 29: Chất nào dưới đây không phải là este?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. HCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC6H5.

D. CH3COOH

Câu 30: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc.
Cho a gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối Z. Đốt cháy hoàn
toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn muối Z thu được 21,2 gam

Na2CO3. Giá trị của m gần nhất với giá trị
A. 26,8.
B. 29,8.
C. 30,0.
D. 27,0.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

B

11

C

21

D

2

B

12

B

22

A


3

A

13

D

23

B

4

C

14

A

24

C

5

A

15


B

25

B

6

A

16

C

26

C

7

B

17

C

27

D


8

C

18

D

28

C

9

D

19

A

29

D

10

D

20


B

30

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. chất béo.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 2: Khi đun nóng chất X (C3H6O2) với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo
của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm: glucozơ, saccarozơ, metanal và metyl fomat cần
dùng 60,48 lít khí O2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong bình chứa dung dịch Ca(OH)2,
sau thí nghiệm thu được 150 gam kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 15,6 gam . Giá trị của m gần nhất
với giá trị
A. 80,5
B. 78,5
C. 80,0
D. 78,0
o
Câu 4: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10 (khối lượng riêng của rượu nguyên chất
là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là
A. 108.

B. 135.
C. 75,9375.
D. 60,75.
Câu 5: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 2 muối là natri phenolat và natri
propionat. X có cơng thức là
A. CH3CH2COOC6H5. B. C6H5COOCH2CH3.
C. C6H5COOCH3.
D. CH3COOC6H5.
Câu 6: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,20 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 2,97 tấn.
D. 1,10 tấn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glixerol.

Câu 8: Khi nghiên cứu tính chất hố học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2
ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai
1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong
khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
B. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng với AgNO3/NH3 (to) tạo kết tủa trắng bạc?
A. HCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC4H7.
D. C3H7COOC2H5.
Câu 10: Cho este X có cơng thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. isopropyl fomat.
C. propyl fomat.
D. metyl propionat.
Câu 11: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. HCOOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOH.
Câu 12: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 13: Chất X không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch svayde. Chất X là

A. xenlulozơ
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. tinh bột.
Câu 14: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một
ruột phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 0,36.
B. 0,9.
C. 0,72.
D. 0,45.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hai hợp chất cacbohidrat X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số
mol H2O. Hai gluxit đó là
A. Tinh bột và glucozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Tinh bột và saccarozơ.
Câu 16: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
B. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
C. CH3COOH và CH3OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch
chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 36,72.
B. 35,60.
C. 40,40.
D. 31,92.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân
cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch.
(d) Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
(e) Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 19: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với kim loại Na và các dung dịch NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
Câu 20: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
 H dö (Ni ,t o )

D. 5.
D. glucozơ.

 NaOH dö, t
 HCl
2
 X 
 Y 
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein 
 Z.
Tên của Y là
A. axit oleic.
B. natri oleat.
C. axit stearic.
D. natri stearat.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
o

D. Thủy phân hoàn tồn tinh bột trong dung dịch H 2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.
Câu 23: Cho 62,8 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, etyl axetat, benzyl format, etyl phenyl oxalat tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH đến khi kết thúc phản ứng thấy dùng hết 0,8 mol NaOH, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 24,6 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 24,6 gam Y tác dụng hết với Na, thu

được 4,48 lít khi H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 43,4
B. 70,2
C. 39,0
D. 66,6
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X được tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit khơng no
(có một liên kết đôi C = C), đơn chức, mạch hở thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Giá trị
của a là
A. 0,015.
B. 0,15.
C. 0,2
D. 0,1.
Câu 25: Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. metyl acrylat.
D. metyl axetat.
Câu 26: Khi lên men 90 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 69 gam.
B. 23 gam.
C. 46 gam.
D. 34,5 gam.
Câu 27: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

khơng no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n-2O2.
C. CnH2n+2O2.
Câu 28: Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. ancol etylic.
C. ancol metylic.
Câu 29: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và xoắn.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.

D. CnH2n+1O2.
D. etylen glicol.

(5) Fuctozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm –CHO.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4
Câu 30: Cho 7,4 gam metyl axetat tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch natri hiđroxit 4%. Giá trị của a

A. 80. B. 50. C. 100.D. 200.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

2

D

3

11

C

21

D

12

C

22

A

B

13


A

23

D

4

A

14

C

24

D

5

A

15

D

25

C


6

A

16

A

26

C

7

B

17

A

27

B

8

B

18


A

28

A

9

A

19

D

29

C

ĐỀ SỐ 4
10
D
20
A
30
C
Câu 1: Thủy phân
hoàn toàn m gam
tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X
thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,83

B. 2,17
C. 1,64
D. 2,83
Câu 2: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit
B. tơ axetat
C. tơ visco
D. tơ polieste
Câu 3: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
CH2

C

CH

CH3

CH2

CH2

CH
CH3

CH2


CH
CH3

n
Câu 4: Monome tạo ra polime
là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2 D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3
Câu 5: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nào?
A. Saccarozơ
B. Mantozơ
C. Fructozơ
D. Glucozơ
Câu 6: Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin được dung dịch X. Hiện tượng quan sát
được khí nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào X là

A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
B. từ không màu chuyển sang màu hồng
C. từ không màu chuyển sang màu xanh
D. từ màu hồng chuyển sang không màu
Câu 7: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol một este no, đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH
28% (M là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88
gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một
muối duy nhất. Giá trị của V là.
A. 6,160 lít
B. 5,600 lít
C. 5,264 lít
D. 14,224 lít
Câu 8: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
CH3COONa thu được là
A. 4,1 gam
B. 12,3 gam
C. 8,2 gam
D. 16,4 gam
Câu 9: Cho các bước ở thí nghiệm sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nóng.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Ở bước 1, anilin hầu như khơng tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy
B. Ở bước 2 thì anilin tan dần
C. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt
D. Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím khơng đổi màu
Câu 10: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối.
Công thức của X là
A. H2NCH2CH2CH2COOH

B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH

D. H2NCH2COOH

Câu 11: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
D. phản ứng với dung dịch NaCl
Câu 12: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu
lên men hồn tồn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết
tủa thu được là:
A. 20 gam
B. 80 gam
C. 40 gam
D. 60 gam
Câu 13: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng
vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :
A. 16,825 gam
B. 21,123 gam
C. 20,18 gam
D. 15,925 gam
Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6
B. 10,8
C. 32,4
D. 16,2
Câu 15: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl
B. KCl
C. K2SO4
D. NaOH
Câu 16: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm
B. tơ capron
C. tơ visco
D. tơ nilon-6,6
Câu 17: Công thức của axit oleic là
A. C17H33COOH
B. HCOOH
C. C2H5COOH
D. CH3COOH
Câu 18: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH≡CH
B. CH2=CHCH3
C. CH2=CHCl
D. CH2=CH2

Câu 19: Chất nào sau đây dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh?
A. Ala
B. Gly
C. Lys
D. Glu
Câu 20: Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH=CH2
Câu 21: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH
C. HCOOH và C2H5NH2
Câu 22: Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất ?
A. C6H5OH.
B. C4H9OH

B. HCOOH và CH3OH
D. CH3COONa và CH3OH
C. C3H7COOH

D. CH3COOC2H5

Câu 23: Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O2 vừa đủ thì thu
được 12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7

Câu 24: Khi thủy phân hoàn toàn tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
sẽ tạo ra các  - amino axit nào ?
A. H2NCH(CH3)COOH, H2N-COOH, H2NCH2COOH
B. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH2CONH CH2COOH
C. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH
D. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
Câu 25: Cho các chất sau : Tinh bột; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ; fructozơ. Số chất không tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ khi thủy phân đều thu được một loại monosacrit.
(b) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(d) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(e) Trong phịng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit
axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
(g) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 27: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. Phenylamin
B. Đietylamin
C. Trimetylamin.
D. Etylmetylamin
Câu 28: 18,5 gam chất hữu cơ A (có cơng thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần
đúng nhất của m là
A. 19,05
B. 21,15
C. 25,45
D. 8,45
Câu 29: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng
A. 15,05%
B. 18,67%
C. 15,73%
D. 12,96%
Câu 30: Cho X là pentapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y, thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam

alanin. Giá trị của m là
A. 87,4
B. 83,2
C. 77,6
D. 71,32
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

B

11

A

21

B

2

D

12

B

22

D


3

D

13

A

23

A

4

D

14

C

24

D

5

D

15


A

25

A

6

D

16

C

26

D

7

C

17

A

27

C


8

C

18

D

28

A

9
19
29
C
D
C
ĐỀ SỐ 5
10
D
20
D
30
D
Câu 1: Xà phịng hóa
hồn tồn m1 gam este
đơn chức X (khơng chứa nhóm chức khác) cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thu được
K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là

A. 13,6 và 23,0.
B. 12,2 và 18,4.
C. 12,2 và 12,8.
D. 13,6 và 11,6.
Câu 2: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Axit amino axetic.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Axit glutamic.
Câu 3: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 92 gam.
B. 184 gam.
C. 138 gam.
D. 276 gam.
Câu 4: Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân
hoàn toàn trong môi trường axit chỉ tạo ra glucozơ là:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 5: Thủy phân hợp chất sau (hợp chất X) thì thu được bao nhiêu loại α-amino axit?
H2 N - CH2 -CO- NH - CH-CO-NH - CH-CO-NH- CH 2 - COOH
|
|
CH2 COOH CH2 C6H5

A. 4.
W: www.hoc247.net

B. 1.


C. 3.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 2.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (chất xúc tác và điều kiện có đủ) là phản ứng
A. xà phịng hóa.
B. trùng ngưng.
C. trùng hợp.
D. este hóa.
Câu 7: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. H 2N  CH 2  6  NH 2 .

B. H 2N  CH 2  5  COOH .

C. CH2  CH  CH3 .

D. CH2  CH  CN .

Câu 8: Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân
hoàn toàn 83,2 gam hỗn hợp gồm X và Y, thu được 4 amino axit, trong đó có m gam glyxin và 28,48 gam

alanin. Giá trị của m là
A. 7,5.
B. 15.
C. 22,5.
D. 30.
Câu 9: Thêm vài ml dung dịch NaOH đã pha sẵn vài giọt quỳ tím vào dung dịch phenylamin, lắc nhẹ, rồi
để yên một lúc, sau đó cho tiếp dung dịch HCl đến dư vào ống nghiêm, lắc nhẹ được dung dịch X. Hiện
tượng quan sát được là
A. từ không màu chuyển sang màu hồng và tách lớp.
B. lúc đầu dung dịch đồng nhất có màu xanh sau đó chuyển dần sang màu đỏ.
C. lúc đầu dung dịch đồng nhất có màu hồng, sau đó tách thành hai lớp và chuyển dần sang màu đỏ.
D. lúc đầu chất lỏng tách lớp, sau đó chất lỏng đồng nhất và màu chất lỏng chuyển từ xanh sang hồng.
CH2

C

CH

CH2

CH2

CH

CH

n

3
Cl

Câu 10: Polime có cơng thức cấu tạo thu gọn
được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl.
C. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2.
D. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2.
Câu 11: Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo: thuỷ tinh hữu cơ,
nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE?
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 12: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
Câu 13: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320.
B. 50.
C. 200.
D. 100.
Câu 14: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C6H5COO)3C3H5
B. (C2H3COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C2H5COO)3C3H5.
Câu 15: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?

A. Etylmetylamin.
B. Đimetylamin.
C. Phenylamin.
D. Trimetylamin.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 2) bằng O2 vừa đủ thì thu
được 12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17: So với các axit, ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sơi
A. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
C. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong cơng nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

(b) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(c) Độ ngọt của mật ong hơn đường mía chủ yếu do glucozơ gây ra.
(d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 19: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3OH và C6H5ONa.

B. CH3COONa và C6H5ONa.
D. CH3COOH và C6H5ONa.

Câu 20: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong lysin là
A. 15,73%.
B. 19,05%.
C. 19,18%.
D. 17,98%.
Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu
được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu
được là:
A. 16,0 gam.
B. 6,75 gam
C. 7,65 gam.
D. 13,5 gam.

Câu 22: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3–CH2–CH3.
B. CH3–CH3.
C. CH2=CH–CN.
D. CH3–CH2–OH.
Câu 23: Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch nước brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 24: 12,4 gam chất hữu cơ A (có công thức phân tử C3H12N2O3) tác dụng vừa đủ dung dịch NaOH
tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đơn chức và m gam một muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 15,45.
B. 8,45.
C. 10,65.
D. 19,05.
Câu 25: Cho 21,9 gam peptit X (Gly-Ala) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Cô cạn dung dich sau
phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 30,075 gam
B. 32,775 gam
C. 35,55 gam
D. 38,25 gam
Câu 26: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poli(metyl metacrylat). B. poliacrilonitrin.
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
Câu 27: Cho 8,8 gam C2H5COOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối C2H5COONa thu được là
A. 8,2 gam.
B. 9,6 gam. C. 4,1 gam. D. 12,3 gam.
Câu 28: Giữa tinh bột và xenlulozơ có đặc điểm giống nhau là

A. Ðều có cấu trúc mạch không phân nhánh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
C. Ðều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 (to).
D. Ðều bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 29: Cho 0,1 mol  -amino axit X dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl, thu được 11,15 gam
muối. X là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NCH2CH2CH2COOH. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%.
Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm.
Hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
B. Có kết tủa màu đỏ gạch, kết tủa khơng bị tan ra.
C. Có kết tủa màu xanh, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
D. Có kết tủa màu tím, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net


1

A

11

D

21

D

2

D

12

A

22

C

3

B

13


A

23

C

4

D

14

C

24

C

5

C

15

C

25

C


6

D

16

A

26

A

7

D

17

B

27

B

8

D

18


D

28

D

9

D

19

B

29

B

10

D

20

C

30

C


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành

cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. ưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi H V đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



×