Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam este đơn chức G, thu được hỗn hợp X. Cho X lội từ từ qua nước vôi
trong dư, thu được 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 17,0 gam. Mặt khác, lấy 8,6
gam G cho vào 250 ml KOH 1M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa ancol.
Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 19,4.
B. 17,8.
C. 11.
D. 15,4.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết .
(b) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3
.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Este X có cơng thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
có hai muối. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch
NaOH 1,5M, thu được 4,48 lít (đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,4.
B. 13,4.
C. 16,2.
D. 17,2.
Câu 5: Kim loại Na không tan trong chất lỏng nào sau đây?
A. Nước.
B. Dầu hỏa.
C. Dung dịch HCl.
D. Etanol.
Câu 6: Hữu cơ tổng hợp (Este tổng hợp) (định lượng)
Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hóa hồn tồn
40,48 gam E cần vừa đủ 560ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có khối lượng a gam và hỗn hợp
T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và
19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,0
.
B. 37,0
. C. 40,5 .
D. 13,5.
Câu 7: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần
một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung
dịch chứa m gam muối. Hịa tan hồn tồn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3 tạo ra 41,7
gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO).
Giá trị gần nhất của m có giá trị nào sau đây ?
A. 27.
B. 29.
C. 31.
D. 25.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 8: Cacbohidrat nào dưới đây không bị thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 9: Chất X có cơng thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thốt
ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 10: Thể tích khí (đktc) axetilen tối thiểu cần dùng để làm mất màu hết 150 ml dung dịch brom 1M là
A. 1,12 lít.
B. 1,68 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 11: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
dien phan
(1) X1 + H2O
X2 + X3 + H2
co mang ngan
(2) X2 + X4
BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(3) X2 + X3
X1 + X5 + H2O
(4) X4 + X6
BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. NaOH, NaClO, KHSO4.
B. KOH, KClO3, H2SO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
D. NaOH. NaClO, H2SO4.
Câu 12: Nhúng một thanh Zn vào dung 50 ml dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch mất màu xanh, thấy
khối lượng thanh kẽm giảm 0,08 gam. Nồng độ dung dịch CuSO4 là
A. 0,8M.
B. 1,6M.
C. 0,08M.
D. 0,16M.
Câu 13: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mơ tả như hình vẽ:
Hợp chất hữu cơ
Bơng trộn CuSO4 khan
Dung dịch Ca(OH)2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 14: Triglixerit X phản ứng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được triglixerit no Y (Y được tạo ra từ một
axit béo). Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 15: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Nhiệt độ nóng chảy.
B. Tính cứng.
C. Tính dẻo.
D. Khối lượng riêng.
Câu 16: Hịa tan hồn tồn m gam Zn vào dung dịch lỗng chứa 0,2 mol H2SO4, thu được khí H2 và dung dịch
X. Nếu cho 230 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 260 ml dung
dịch NaOH 2M vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 9,750 và 5,94.
B. 9,750 và 1,485.
C. 4,875 và 4,455.
D. 4,875 và 1,485.
Câu 17: dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M. dung dịch Y gồm a mol H2SO4 và b mol
Al2(SO4)3. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch Y. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa vào thu
được (y mol) vào thể tích dung dịch X nhỏ vào (x lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,025 và 0,005.
B. 0,001 và 0,005.
C. 0,005 và 0,001.
Câu 18: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ tím?
A. Alanin.
B. Metanamin.
C. Anilin.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
D. 0,005 và 0,025.
D. Axit glutamic.
(a) Phân tử khối của đipeptit Gly-Val là 174.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Khi thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(h) Thủy phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được ancol và muối
của axit cacboxylic.
(i) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 20: Hịa tan hồn tồn CuO trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Fe, BaCl2, MgCl2 và Al(OH)3, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 21: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun
nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối
lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất
phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 20% và 40%.
B. 40% và 30%.
C. 30% và 30%.
D. 50% và 20%.
Câu 22: X, Y, Z là một trong các chất sau: C2 H 4 ; C2 H5OH; CH 3CHO . Tổng số sơ đồ dạng X Y Z
(mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 23: Nung 8,4 gam Fe với 3,2 gam S, thu được hỗn hợp chất rắn X gồm 3 chất. Thể tích dung dịch
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HCl 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết X là
A. 200 ml.
B. 600 ml.
C. 100 ml.
D. 300 ml.
Câu 24: Công thức tổng quát của ankyl benzen là
A. CnH2n-8 (n ≥ 8).
B. CnH2n-4 (n ≥ 4).
C. CnH2n-6 (n ≥ 6).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 25: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây?
A. Photpho.
B. Nitơ.
C. Kali.
D. Canxi.
Câu 26: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3.
B. NaHSO4.
C. CH3COONa.
D. Na2HPO4.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm 2 chất có cơng thức phân tử là C2H10N2O3 và C5H15N3O4. Cho X phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chứa m gam các muối của Natri và 8,96 lít (ở
đktc) hỗn hợp Z gồm 2 chất khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Biết tỉ khối của Z so với hidro là 10,25.
Giá trị của m là
A. 26,9.
B. 22,2.
C. 19,1.
D. 29,7.
Câu 28: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Ancol etylic.
B. Axit acrylic.
C. Phenol.
D. Axetanđehit.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(b) Nung FeS2 trong khơng khí.
(c) Nhiệt phân Ca(HCO3)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư).
(g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 30: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3 , thu được dung
dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H 2 . Khí Y có tỉ khối so với H 2
bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 16,085.
B. 14,485.
C. 18,300.
D. 18,035.
Câu 31: Trong phương pháp sinh hóa, ancol etylic được sản xuất từ chất nào sau đây?
A. Xenlulozơ.
B. Etilen.
C. Tinh bột.
D. Anđehit axetic.
Câu 32: Hợp chất X có cơng thức phân tử là C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ
mol):
0
H 2 O, t
(1): C10H8O4 + 2NaOH
X1 + X2
X3 + 2NaCl
(2): X1+ 2HCl
t
(3): nX3 + nX2
Poli(etylen – terephtalat) + 2nH2O.
0
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8.
B. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
C. Dung dịch X3 có thể làm q tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
Câu 33: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (vinyl axetat).
B. Polietien.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Poli (hexametylen ađipamit).
D. Xenlulozơ.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở),
thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc)và 7,92 gam H 2 O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hồn tồn với
96ml dung dịch NaOH 2M, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,12.
B. 6,80.
C. 14,24.
D. 10,48.
Câu 35: Số đồng phân amin bậc I có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 36: Metyl fomat có cơng thức phân tử là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. CH2O2.
D. C3H4O2.
Câu 37: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam
hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1, 12 lít khí Z
(đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,8.
B. 6,8.
C. 4,4.
D. 7,6.
Câu 38: Đun nóng 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam bạc. Giá
trị của m là
A. 21,6.
B. 1,08.
C. 2,16.
D. 10,8.
Câu 39: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl.
Câu 40: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH. Số chất tác dụng được với natri là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
A
11
A
21
D
31
C
2
C
12
B
22
B
32
A
3
C
13
B
23
D
33
C
4
A
14
A
24
C
34
D
5
B
15
C
25
B
35
C
6
A
16
D
26
C
36
A
7
D
17
D
27
D
37
D
8
B
18
B
28
A
38
A
9
D
19
B
29
B
39
A
10
B
20
C
30
D
40
C
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam este đơn chức G, thu được hỗn hợp X. Cho X lội từ từ qua nước vôi
trong dư, thu được 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 17,0 gam. Mặt khác, lấy 8,6
gam G cho vào 250 ml KOH 1M đun nóng đến phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch Y chứa ancol.
Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11.
B. 17,8.
C. 15,4.
D. 19,4.
Câu 2: Công thức tổng quát của ankyl benzen là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. CnH2n-6 (n ≥ 6).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n-8 (n ≥ 8).
D. CnH2n-4 (n ≥ 4).
Câu 3: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam
hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1, 12 lít khí Z
(đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,8.
B. 6,8.
C. 4,4.
D. 7,6.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở),
thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc)và 7,92 gam H 2 O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hồn tồn với
96ml dung dịch NaOH 2M, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,12.
B. 6,80.
C. 14,24.
D. 10,48.
Câu 5: Nhúng một thanh Zn vào dung 50 ml dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch mất màu xanh, thấy
khối lượng thanh kẽm giảm 0,08 gam. Nồng độ dung dịch CuSO4 là
A. 0,08M.
B. 0,16M.
C. 1,6M.
D. 0,8M.
Câu 6: Số đồng phân amin bậc I có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 7: Chất X có cơng thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thốt
ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 8: Triglixerit X phản ứng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được triglixerit no Y (Y được tạo ra từ một
axit béo). Số cơng thức cấu tạo có thể có của X là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 9: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietien.
B. Poli (hexametylen ađipamit).
C. Xenlulozơ.
D. Poli (vinyl axetat).
Câu 10: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mơ tả như hình vẽ:
Hợp chất hữu cơ
Bơng trộn CuSO4 khan
Dung dịch Ca(OH)2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
C. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 11: Thể tích khí (đktc) axetilen tối thiểu cần dùng để làm mất màu hết 150 ml dung dịch brom 1M là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 1,68 lít.
Câu 12: dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M. dung dịch Y gồm a mol H2SO4 và b mol
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Al2(SO4)3. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch Y. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa vào thu
được (y mol) vào thể tích dung dịch X nhỏ vào (x lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,005 và 0,001.
B. 0,005 và 0,025.
C. 0,001 và 0,005.
D. 0,025 và 0,005.
Câu 13: Hữu cơ tổng hợp (Este tổng hợp) (định lượng)
Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hồn tồn
40,48 gam E cần vừa đủ 560ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có khối lượng a gam và hỗn hợp
T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và
19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,0
.
B. 40,5
Câu 14: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
.
C. 37,0 .
D. 13,5.
D. HCl.
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết .
(b) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3
. D. 5.
Câu 16: Hịa tan hồn tồn m gam Zn vào dung dịch loãng chứa 0,2 mol H2SO4, thu được khí H2 và dung dịch
X. Nếu cho 230 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 260 ml dung
dịch NaOH 2M vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 9,750 và 5,94.
B. 4,875 và 4,455.
C. 4,875 và 1,485.
D. 9,750 và 1,485.
Câu 17: Đun nóng 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam bạc. Giá
trị của m là
A. 21,6.
B. 2,16.
C. 1,08.
D. 10,8.
Câu 18: Kim loại Na không tan trong chất lỏng nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Etanol.
C. Dầu hỏa.
D. Nước.
Câu 19: Nung 8,4 gam Fe với 3,2 gam S, thu được hỗn hợp chất rắn X gồm 3 chất. Thể tích dung dịch
HCl 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết X là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 100 ml.
B. 300 ml.
C. 200 ml.
D. 600 ml.
Câu 20: X, Y, Z là một trong các chất sau: C2 H 4 ; C2 H5OH; CH 3CHO . Tổng số sơ đồ dạng X Y Z
(mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 21: Hòa tan hồn tồn CuO trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Fe, BaCl2, MgCl2 và Al(OH)3, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 22: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHSO4.
B. CH3COONa.
C. NaHCO3.
D. Na2HPO4.
Câu 23: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần
một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung
dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3 tạo ra 41,7
gam hỗn hợp muối (khơng có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO).
Giá trị gần nhất của m có giá trị nào sau đây ?
A. 29.
B. 27.
C. 25.
D. 31.
Câu 24: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây?
A. Canxi.
B. Photpho.
C. Nitơ.
D. Kali.
Câu 25: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
dien phan
(1) X1 + H2O
X2 + X3 + H2
co mang ngan
(2) X2 + X4
BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(3) X2 + X3
X1 + X5 + H2O
(4) X4 + X6
BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. KOH, KClO3, H2SO4.
B. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
C. NaOH, NaClO, KHSO4.
D. NaOH. NaClO, H2SO4.
Câu 26: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Khối lượng riêng.
B. Tính cứng.
C. Tính dẻo.
D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(b) Nung FeS2 trong khơng khí.
(c) Nhiệt phân Ca(HCO3)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư).
(g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 28: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ tím?
A. Axit glutamic.
B. Anilin.
C. Alanin.
D. Metanamin.
Câu 29: Trong phương pháp sinh hóa, ancol etylic được sản xuất từ chất nào sau đây?
A. Xenlulozơ.
B. Etilen.
C. Tinh bột.
D. Anđehit axetic.
Câu 30: Hợp chất X có cơng thức phân tử là C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ
mol):
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
0
H 2 O, t
(1): C10H8O4 + 2NaOH
X1 + X2
(2): X1+ 2HCl
X3 + 2NaCl
t
(3): nX3 + nX2
Poli(etylen – terephtalat) + 2nH2O.
0
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X3 có thể làm q tím chuyển màu hồng.
B. Số ngun tử H trong phân tử X3 bằng 8.
C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
D. Dung dịch X2 hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
Câu 31: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Ancol etylic.
B. Axit acrylic.
C. Axetanđehit.
D. Phenol.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 chất có cơng thức phân tử là C2H10N2O3 và C5H15N3O4. Cho X phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chứa m gam các muối của Natri và 8,96 lít (ở
đktc) hỗn hợp Z gồm 2 chất khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Biết tỉ khối của Z so với hidro là 10,25.
Giá trị của m là
A. 26,9.
B. 22,2.
C. 19,1.
D. 29,7.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử khối của đipeptit Gly-Val là 174.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Khi thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(h) Thủy phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được ancol và muối
của axit cacboxylic.
(i) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 34: Metyl fomat có cơng thức phân tử là
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. CH2O2.
D. C3H4O2.
Câu 35: Este X có cơng thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
có hai muối. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 36: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun
nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối
lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất
phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 40% và 30%.
B. 30% và 30%.
C. 20% và 40%.
D. 50% và 20%.
Câu 37: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH. Số chất tác dụng được với natri là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 38: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3 , thu được dung
dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H 2 . Khí Y có tỉ khối so với H 2
bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 14,485.
B. 16,085.
C. 18,300.
D. 18,035.
Câu 39: Cacbohidrat nào dưới đây không bị thủy phân?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 40: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch
NaOH 1,5M, thu được 4,48 lít (đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,4.
B. 13,4.
C. 17,2.
D. 16,2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
D
11
D
21
C
31
A
2
A
12
B
22
B
32
D
3
D
13
A
23
C
33
A
4
D
14
B
24
C
34
B
5
C
15
B
25
C
35
B
6
C
16
C
26
C
36
D
7
A
17
A
27
B
37
D
8
A
18
C
28
D
38
D
9
B
19
B
29
C
39
D
10
A
20
A
30
B
40
A
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Thể tích khí (đktc) axetilen tối thiểu cần dùng để làm mất màu hết 150 ml dung dịch brom 1M là
A. 1,68 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(b) Nung FeS2 trong khơng khí.
(c) Nhiệt phân Ca(HCO3)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư).
(g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 3: Nhúng một thanh Zn vào dung 50 ml dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch mất màu xanh, thấy
khối lượng thanh kẽm giảm 0,08 gam. Nồng độ dung dịch CuSO4 là
A. 0,08M.
B. 0,16M.
C. 1,6M.
D. 0,8M.
Câu 4: Chất nào sau đây là muối trung hịa?
A. NaHCO3.
B. NaHSO4.
C. Na2HPO4.
D. CH3COONa.
Câu 5: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
có hai muối. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 6: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
được mô tả như hình vẽ:
Hợp chất hữu cơ
Bơng trộn CuSO4 khan
Dung dịch Ca(OH)2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
C. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 7: Kim loại Na không tan trong chất lỏng nào sau đây?
A. Etanol.
B. Nước.
C. Dung dịch HCl.
D. Dầu hỏa.
Câu 8: Nung 8,4 gam Fe với 3,2 gam S, thu được hỗn hợp chất rắn X gồm 3 chất. Thể tích dung dịch
HCl 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết X là
A. 300 ml.
B. 200 ml.
C. 100 ml.
D. 600 ml.
Câu 9: Hợp chất X có cơng thức phân tử là C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
0
H 2 O, t
(1): C10H8O4 + 2NaOH
X1 + X2
(2): X1+ 2HCl
X3 + 2NaCl
t
(3): nX3 + nX2
Poli(etylen – terephtalat) + 2nH2O.
0
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X3 có thể làm q tím chuyển màu hồng.
B. Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8.
C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
D. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
Câu 10: Số đồng phân amin bậc I có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 11: dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M. dung dịch Y gồm a mol H2SO4 và b mol
Al2(SO4)3. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch Y. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa vào thu
được (y mol) vào thể tích dung dịch X nhỏ vào (x lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,005 và 0,025.
B. 0,005 và 0,001.
C. 0,001 và 0,005.
D. 0,025 và 0,005.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam este đơn chức G, thu được hỗn hợp X. Cho X lội từ từ qua nước vôi
trong dư, thu được 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 17,0 gam. Mặt khác, lấy 8,6
gam G cho vào 250 ml KOH 1M đun nóng đến phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch Y chứa ancol.
Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,8.
B. 19,4.
C. 11.
D. 15,4.
Câu 13: Triglixerit X phản ứng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được triglixerit no Y (Y được tạo ra từ một
axit béo). Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 14: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Phenol.
B. Axit acrylic.
C. Axetanđehit.
D. Ancol etylic.
Câu 15: Hịa tan hồn tồn m gam Zn vào dung dịch lỗng chứa 0,2 mol H2SO4, thu được khí H2 và dung dịch
X. Nếu cho 230 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 260 ml dung
dịch NaOH 2M vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 9,750 và 5,94.
B. 4,875 và 4,455.
C. 4,875 và 1,485.
D. 9,750 và 1,485.
Câu 16: Đun nóng 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam bạc. Giá
trị của m là
A. 21,6.
B. 2,16.
C. 1,08.
D. 10,8.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử khối của đipeptit Gly-Val là 174.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Khi thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(h) Thủy phân hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở trong mơi trường kiềm luôn thu được ancol và muối
của axit cacboxylic.
(i) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 18: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ tím?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Metanamin.
B. Axit glutamic.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 19: X, Y, Z là một trong các chất sau: C2 H 4 ; C2 H5OH; CH 3CHO . Tổng số sơ đồ dạng X Y Z
(mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 20: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
dien phan
(1) X1 + H2O
X2 + X3 + H2
co mang ngan
(2) X2 + X4
BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(3) X2 + X3
X1 + X5 + H2O
(4) X4 + X6
BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. NaOH. NaClO, H2SO4.
C. KOH, KClO3, H2SO4.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
B. NaOH, NaClO, KHSO4.
D. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết .
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3
.
C. 4.
D. 2.
Câu 22: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần
một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung
dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3 tạo ra 41,7
gam hỗn hợp muối (khơng có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO).
Giá trị gần nhất của m có giá trị nào sau đây ?
A. 29.
B. 27.
C. 25.
D. 31.
Câu 23: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH. Số chất tác dụng được với natri là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 chất có cơng thức phân tử là C2H10N2O3 và C5H15N3O4. Cho X phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chứa m gam các muối của Natri và 8,96 lít (ở
đktc) hỗn hợp Z gồm 2 chất khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Biết tỉ khối của Z so với hidro là 10,25.
Giá trị của m là
A. 22,2.
B. 26,9.
C. 29,7.
D. 19,1.
Câu 25: Cacbohidrat nào dưới đây không bị thủy phân?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 26: Công thức tổng quát của ankyl benzen là
A. CnH2n-8 (n ≥ 8).
B. CnH2n-4 (n ≥ 4).
C. CnH2n-6 (n ≥ 6).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 27: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
NaOH 1,5M, thu được 4,48 lít (đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,4.
B. 13,4.
C. 17,2.
D. 16,2.
Câu 28: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam
hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1, 12 lít khí Z
(đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,6.
B. 6,8.
C. 5,8.
D. 4,4.
Câu 29: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây?
A. Nitơ.
B. Kali.
C. Photpho.
D. Canxi.
Câu 30: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính cứng.
B. Tính dẻo.
C. Khối lượng riêng.
D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 31: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Xenlulozơ.
B. Poli (vinyl axetat).
C. Polietien.
D. Poli (hexametylen ađipamit).
Câu 32: Chất X có công thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng,
thốt ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 33: Metyl fomat có cơng thức phân tử là
A. C3H6O2.
B. C3H4O2.
C. CH2O2.
D. C2H4O2.
Câu 34: Hữu cơ tổng hợp (Este tổng hợp) (định lượng)
Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hóa hồn tồn
40,48 gam E cần vừa đủ 560ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có khối lượng a gam và hỗn hợp
T gồm hai ancol có cùng số ngun tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và
19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 37,0
.
B. 13,5.
C. 43,0 .
D. 40,5 .
Câu 35: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun
nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối
lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất
phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 40% và 30%.
B. 30% và 30%.
C. 20% và 40%.
D. 50% và 20%.
Câu 36: Trong phương pháp sinh hóa, ancol etylic được sản xuất từ chất nào sau đây?
A. Anđehit axetic.
B. Tinh bột.
C. Etilen.
D. Xenlulozơ.
Câu 37: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 38: Hịa tan hồn tồn CuO trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Fe, BaCl2, MgCl2 và Al(OH)3, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 39: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3 , thu được dung
dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H 2 . Khí Y có tỉ khối so với H 2
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 14,485.
B. 16,085.
C. 18,300.
D. 18,035.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở),
thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc)và 7,92 gam H 2 O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với
96ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,80.
B. 13,12.
C. 10,48.
D. 14,24.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
A
11
A
21
C
31
D
2
B
12
B
22
C
32
D
3
C
13
C
23
D
33
D
4
D
14
D
24
C
34
C
5
B
15
C
25
A
35
D
6
B
16
A
26
C
36
B
7
D
17
B
27
A
37
C
8
A
18
A
28
A
38
B
9
B
19
A
29
A
39
D
10
D
20
B
30
B
40
C
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây?
A. Photpho.
B. Canxi.
C. Nitơ.
D. Kali.
Câu 2: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẻo.
B. Nhiệt độ nóng chảy. C. Khối lượng riêng.
D. Tính cứng.
Câu 3: Este X có cơng thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
có hai muối. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 4: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ tím?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D. Metanamin.
Câu 5: Hịa tan hồn tồn CuO trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
NaOH, Fe, BaCl2, MgCl2 và Al(OH)3, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 6: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần
một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung
dịch chứa m gam muối. Hịa tan hồn tồn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3 tạo ra 41,7
gam hỗn hợp muối (khơng có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO).
Giá trị gần nhất của m có giá trị nào sau đây ?
A. 27.
B. 29.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
C. 31.
D. 25.
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết .
(b) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3
.
C. 4.
D. 5.
Câu 8: Chất X có công thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thốt
ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở),
thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc)và 7,92 gam H 2 O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn tồn với
96ml dung dịch NaOH 2M, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,80.
B. 10,48.
C. 13,12.
D. 14,24.
Câu 10: Số đồng phân amin bậc I có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 11: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3 , thu được dung
dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H 2 . Khí Y có tỉ khối so với H 2
bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 16,085.
B. 14,485.
C. 18,300.
D. 18,035.
Câu 12: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mơ tả như hình vẽ:
Hợp chất hữu cơ
Bông trộn CuSO4 khan
Dung dịch Ca(OH)2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
C. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 13: Triglixerit X phản ứng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được triglixerit no Y (Y được tạo ra từ một
axit béo). Số cơng thức cấu tạo có thể có của X là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 14: Hữu cơ tổng hợp (Este tổng hợp) (định lượng)
Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hóa hồn tồn
40,48 gam E cần vừa đủ 560ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có khối lượng a gam và hỗn hợp
T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,0
.
B. 37,0
. C. 40,5 .
D. 13,5.
Câu 15: dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M. dung dịch Y gồm a mol H2SO4 và b mol
Al2(SO4)3. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch Y. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa vào thu
được (y mol) vào thể tích dung dịch X nhỏ vào (x lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,005 và 0,001.
B. 0,005 và 0,025.
C. 0,001 và 0,005.
D. 0,025 và 0,005.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 chất có cơng thức phân tử là C2H10N2O3 và C5H15N3O4. Cho X phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chứa m gam các muối của Natri và 8,96 lít (ở
đktc) hỗn hợp Z gồm 2 chất khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Biết tỉ khối của Z so với hidro là 10,25.
Giá trị của m là
A. 22,2.
B. 26,9.
C. 19,1.
D. 29,7.
Câu 17: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Ancol etylic.
B. Axit acrylic.
C. Phenol.
D. Axetanđehit.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử khối của đipeptit Gly-Val là 174.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Khi thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(h) Thủy phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được ancol và muối
của axit cacboxylic.
(i) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 19: Kim loại Na không tan trong chất lỏng nào sau đây?
A. Nước.
B. Dung dịch HCl.
C. Dầu hỏa.
D. Etanol.
Câu 20: Đun nóng 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam bạc. Giá
trị của m là
A. 21,6.
B. 1,08.
C. 2,16.
D. 10,8.
Câu 21: Nung 8,4 gam Fe với 3,2 gam S, thu được hỗn hợp chất rắn X gồm 3 chất. Thể tích dung dịch
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HCl 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết X là
A. 100 ml.
B. 300 ml.
C. 200 ml.
D. 600 ml.
Câu 22: Nhúng một thanh Zn vào dung 50 ml dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch mất màu xanh, thấy
khối lượng thanh kẽm giảm 0,08 gam. Nồng độ dung dịch CuSO4 là
A. 0,08M.
B. 0,16M.
C. 1,6M.
D. 0,8M.
Câu 23: Thể tích khí (đktc) axetilen tối thiểu cần dùng để làm mất màu hết 150 ml dung dịch brom 1M là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 1,68 lít.
Câu 24: Đốt cháy hồn tồn 8,6 gam este đơn chức G, thu được hỗn hợp X. Cho X lội từ từ qua nước vôi
trong dư, thu được 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 17,0 gam. Mặt khác, lấy 8,6
gam G cho vào 250 ml KOH 1M đun nóng đến phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch Y chứa ancol.
Cơ cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 19,4.
B. 17,8.
C. 11.
D. 15,4.
Câu 25: Công thức tổng quát của ankyl benzen là
A. CnH2n-8 (n ≥ 8).
B. CnH2n-6 (n ≥ 6).
C. CnH2n-4 (n ≥ 4).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 26: X, Y, Z là một trong các chất sau: C2 H 4 ; C2 H5OH; CH 3CHO . Tổng số sơ đồ dạng X Y Z
(mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch
NaOH 1,5M, thu được 4,48 lít (đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,4.
B. 13,4.
C. 17,2.
D. 16,2.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(b) Nung FeS2 trong khơng khí.
(c) Nhiệt phân Ca(HCO3)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư).
(g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4.
B. 2.
Câu 29: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C. 3.
D. 5.
dien phan
(1) X1 + H2O
X2 + X3 + H2
co mang ngan
(2) X2 + X4
BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(3) X2 + X3
X1 + X5 + H2O
(4) X4 + X6
BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. NaOH, NaClO, KHSO4.
B. NaOH. NaClO, H2SO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
D. KOH, KClO3, H2SO4.
Câu 30: Trong phương pháp sinh hóa, ancol etylic được sản xuất từ chất nào sau đây?
A. Xenlulozơ.
B. Etilen.
C. Tinh bột.
D. Anđehit axetic.
Câu 31: Hợp chất X có cơng thức phân tử là C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ
mol):
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
0
H 2 O, t
(1): C10H8O4 + 2NaOH
X1 + X2
(2): X1+ 2HCl
X3 + 2NaCl
t
(3): nX3 + nX2
Poli(etylen – terephtalat) + 2nH2O.
0
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X3 có thể làm q tím chuyển màu hồng.
B. Số ngun tử H trong phân tử X3 bằng 8.
C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
D. Dung dịch X2 hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
Câu 32: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (vinyl axetat).
B. Polietien.
C. Poli (hexametylen ađipamit).
D. Xenlulozơ.
Câu 33: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun
nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối
lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất
phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 40% và 30%.
B. 20% và 40%.
C. 30% và 30%.
D. 50% và 20%.
Câu 34: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHSO4.
B. Na2HPO4.
C. NaHCO3.
D. CH3COONa.
Câu 35: Metyl fomat có cơng thức phân tử là
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. CH2O2.
D. C3H4O2.
Câu 36: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam
hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1, 12 lít khí Z
(đktc). Lọc bỏ kết tủa, cơ cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,8.
B. 6,8.
C. 4,4.
D. 7,6.
Câu 37: Cacbohidrat nào dưới đây không bị thủy phân?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 38: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH. Số chất tác dụng được với natri là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 39: Hịa tan hồn tồn m gam Zn vào dung dịch lỗng chứa 0,2 mol H2SO4, thu được khí H2 và dung dịch
X. Nếu cho 230 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 260 ml dung
dịch NaOH 2M vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 9,750 và 5,94.
B. 4,875 và 4,455.
C. 4,875 và 1,485.
D. 9,750 và 1,485.
Câu 40: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. FeSO4.
B. H2SO4 loãng.
C. Fe2(SO4)3.
D. HCl.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
C
11
D
21
B
31
B
2
A
12
B
22
C
32
C
3
A
13
A
23
D
33
D
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
4
D
14
A
24
A
34
D
5
C
15
B
25
B
35
B
6
D
16
D
26
A
36
D
7
C
17
A
27
A
37
D
8
D
18
B
28
B
38
B
9
B
19
C
29
A
39
C
10
C
20
A
30
C
40
C
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:
Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ
từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng
đèn thay đổi như thế nào?
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần đến tắt.
Câu 2: Từ etilen, có thể điều chế trực tiếp hợp chất nào sau đây?
A. Anđehit axetic.
B. Propan.
C. Metan.
D. Axit axetic.
o
Câu 3: Lên men 12,15 kg tinh bột với hiệu suất 70%, thu được V lít rượu 40 . Giá trị của V gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 8,6.
B. 21,6.
C. 15,1.
D. 30,8.
Câu 4: Đốt cháy 3,1 gam P bằng lượng dư O2, cho sản phẩm thu được vào nước, được 200 ml dung dịch
X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,25.
D. 0,5.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X, thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam nước. Công thức
đơn giản nhất của X là
A. CH2O2.
B. C2H4O2.
C. CH2O.
D. C2H4O.
Câu 6: Đun este X với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được dung dịch Y. Trung hịa dung dịch Y rồi thực
hiện phản ứng tráng bạc thấy có kết tủa trắng bạc sinh ra. X là este nào dưới đây?
A. Anlyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Phenyl acrylat.
D. Bezyl axetat.
Câu 7: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 48. X có số khối chênh
lệch với số khối trung bình khơng q 1 đơn vị. X là
A. Si.
B. Cl.
C. S.
Câu 9: Cho NH3 dư vào dung dịch chất nào sau đây, thu được kết tủa?
A. Cu(NO3)2.
B. ZnCl2.
C. FeSO4.
Câu 10: Đun nóng metyl axetat với dung dịch NaOH, thu được muối là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. P.
D. AgNO3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20