Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Hiển Nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT HIỂN NHÂN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Các chất: glucozơ, sacarozơ, glixerol, fructozơ có tính chất hóa học chung nào sau đây?
A. Đun nóng với Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm có kết tủa đỏ gạch.
B. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
C. Thủy phân trong dung dịch axit cho các monosaccarit nhỏ hơn.
D. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 2: Chất có phản ứng tráng gương (tráng bạc) là
A. HCOOC2H5.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. C2H5COOH.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thấy thể tích
khí O2 phản ứng bằng 7/6 thể tích khí CO2 sinh ra (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho 8,88 gam X tác
dụng hoàn toàn với V ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn
khan. Giá trị của V là
A. 150.
B. 300.
C. 200.
D. 100.
Câu 4: Chất nào sau đây khơng có trong lipit?
A. Sáp.
B. photpholipit.
C. chất béo.


D. glixerol.
Câu 5: Cho 20,0 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau
phản ứng, cô cạn dung dịch, làm khan thu được 23,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH = CHCH3.
B. CH2 = CHCH2COOCH2.
C. CH2 = CHCOOOC2H5.
D. C2H5COOCH = CH2.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y không no đơn chức mạch hở có 1
liên kết đơi (C=C) và một este Z no, đơn chức, mạch hở thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Cho 18 gam Z tác
dụng với 200 ml NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam
chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 32,05 gam.
B. 28,6 gam.
C. 27,2 gam.
D. 24,4 gam.
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml ddKOH 1M (vừa đủ) thu được
4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. etyl propionat.
D. etyl fomat.
o
Câu 8: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tác dụng với ddNaOH (t ) thì thu được chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của chất X là
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5.
Câu 9: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 100% là
A. 2,25 gam.

B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 11: Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam ddNaOH
4%. %m của etyl axetat trong X là
A. 57,7%.
B. 88%.
C. 42,3%.
D. 22%.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể lên
men rượu. X là
A. Axit axetic.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.
Câu 13: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. C6H12O6.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chât béo không tan trong nước.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 16: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Lượng muối hữu cơ thu được
sau phản ứng hoàn toàn là
A. 8 gam.
B. 21,3 gam.
C. 29,3 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm chức CHO.
D. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
Câu 18: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với

A. kim loại Na.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. H2 (Ni, to).
Câu 19: Đốt cháy hồn tồn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam nước.
Cơng thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 20: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 21: Amilopectin có cấu tạo:
A. Mạch phân nhánh.
B. Mạng khơng gian.
C. Mạch vịng.
D. Mạch thẳng.
Câu 22: Cho các hóa chất sau: axit axetic (CH3COOH), axit fomic (HCOOH), metanol (CH3OH), etanol
(C2H5OH), axit sunfuric đặc, nước, natri hiđroxit đặc. Để điều chế este CH3COOCH3 cần dùng các hóa chất
nào sau đây?
A. axit axetic, etanol, axit sunfuric đặc.
B. axit axetic, metanol, axit sunfuric đặc.
C. axit fomic, metanol, nước.
D. axit axetic, metanol, natri hiđroxit đặc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Triolein có cơng thức là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit hữu
cơ đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6
gam H2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là 33,5. Hai este tương ứng là
A. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3.
B. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3 và CH2=CHCH2COOCH3.
D. CH3COOCH3 và HCOOCH3.
Câu 25: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 27,6.
C. 9,2.
D. 4,6.
Câu 26: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây
làm thuốc thử?
A. Nước brom và NaOH.
B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.

C. AgNO3/NH3 và NaOH.
D. HNO3 và AgNO3/NH3.
Câu 27: Cho các chất sau: metyl axetat, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và fructozơ. Số chất bị thủy
phân khi đun nóng với dung dịch axit H2SO4 lỗng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 28: Đun nóng 3,42 gam saccarozơ trong dd axit sunfuric lỗng, đun nóng, trung hịa axit sau phản ứng
rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dd NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Vậy hiệu
suất phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 81,0%.
B. 87,5%.
C. 62,5%.
D. 75,0%.
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
C. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm là phản ứng một chiều.
D. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 30: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4
đặc). Trong các biện pháp sau đây: (1) Sau phản ứng, cho thêm dung dịch NaCl bão hoà; (2) Dùng xúc tác
HCl đặc thay cho H2SO4 đặc; (3) Tăng gấp đôi lượng xúc tác H2SO4 đặc; (4) Trong quá trình phản ứng, cất
sản phẩm etyl axetat ra khỏi hỗn hợp; (5) Tăng lượng ancol etylic hoặc axit axetic. Nên chọn những biện pháp
nào?
A. (3), (4), (5).
B. (4) và (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4), (5).
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1


W: www.hoc247.net

1

D

11

C

21

A

2

A

12

B

22

B

3

C


13

D

23

B

4

D

14

C

24

D

5

D

15

A

25


C

6

A

16

B

26

B

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

7

A

17


D

27

C

8

C

18

B

28

B

9

B

19

A

29

C


10

D

20

A

30

B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml ddKOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl propionat.
B. propyl axetat.
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chât béo không tan trong nước.
Câu 3: Cho 20,0 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M.
Sau phản ứng, cô cạn dung dịch, làm khan thu được 23,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH = CHCH3.
B. CH2 = CHCH2COOCH2.
C. C2H5COOCH = CH2.
D. CH2 = CHCOOOC2H5.

Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 5: Cho các hóa chất sau: axit axetic (CH3COOH), axit fomic (HCOOH), metanol (CH3OH), etanol
(C2H5OH), axit sunfuric đặc, nước, natri hiđroxit đặc. Để điều chế este CH3COOCH3 cần dùng các hóa
chất nào sau đây?
A. axit axetic, etanol, axit sunfuric đặc.
B. axit fomic, metanol, nước.
C. axit axetic, metanol, axit sunfuric đặc.
D. axit axetic, metanol, natri hiđroxit đặc.
Câu 6: Cho các chất sau: metyl axetat, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và fructozơ. Số chất bị
thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit H2SO4 loãng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 7: Triolein có cơng thức là
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 9: Chất nào sau đây khơng có trong lipit?
A. glixerol.

B. photpholipit.
C. chất béo.
D. Sáp.
Câu 10: Các chất: glucozơ, sacarozơ, glixerol, fructozơ có tính chất hóa học chung nào sau đây?
A. Đun nóng với Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm có kết tủa đỏ gạch.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Thủy phân trong dung dịch axit cho các monosaccarit nhỏ hơn.
C. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
D. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm chức CHO.
D. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. C6H12O6.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.

Câu 13: Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam
ddNaOH 4%. %m của etyl axetat trong X là
A. 42,3%.
B. 88%.
C. 57,7%.
D. 22%.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể lên
men rượu. X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Axit axetic.
D. Saccarozơ.
Câu 15: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Lượng muối hữu cơ thu
được sau phản ứng hoàn toàn là
A. 8 gam.
B. 21,3 gam.
C. 29,3 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 16: Chất có phản ứng tráng gương (tráng bạc) là
A. Saccarozơ.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. Xenlulozơ.
Câu 17: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. H2 (Ni, to).
Câu 18: Este etyl axetat có cơng thức là

A. CH2=CHCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y không no đơn chức mạch hở
có 1 liên kết đơi (C=C) và một este Z no, đơn chức, mạch hở thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Cho 18
gam Z tác dụng với 200 ml NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 24,4 gam.
B. 32,05 gam.
C. 27,2 gam.
D. 28,6 gam.
Câu 20: Amilopectin có cấu tạo:
A. Mạch phân nhánh.
B. Mạng khơng gian. C. Mạch vịng.
D. Mạch thẳng.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thấy thể
tích khí O2 phản ứng bằng 7/6 thể tích khí CO2 sinh ra (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho 8,88
gam X tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88
gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 100.
B. 150.
C. 300.
D. 200.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam nước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit
hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 4,48 lít CO2
(đktc) và 3,6 gam H2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là 33,5. Hai este tương ứng là
A. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3.
B. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3 và CH2=CHCH2COOCH3.
D. CH3COOCH3 và HCOOCH3.
Câu 24: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 27,6.
C. 9,2.
D. 4,6.
Câu 25: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau
đây làm thuốc thử?
A. Nước brom và NaOH.
B. HNO3 và AgNO3/NH3.
C. AgNO3/NH3 và NaOH.
D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.

Câu 26: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 100% là
A. 1,80 gam.
B. 1,44 gam.
C. 1,82 gam.
D. 2,25 gam.
Câu 27: Đun nóng 3,42 gam saccarozơ trong dd axit sunfuric lỗng, đun nóng, trung hịa axit sau phản
ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn tồn với AgNO3 dư trong dd NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag.
Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 81,0%.
B. 87,5%.
C. 62,5%.
D. 75,0%.
Câu 28: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác
H2SO4 đặc). Trong các biện pháp sau đây: (1) Sau phản ứng, cho thêm dung dịch NaCl bão hoà; (2)
Dùng xúc tác HCl đặc thay cho H2SO4 đặc; (3) Tăng gấp đôi lượng xúc tác H2SO4 đặc; (4) Trong quá
trình phản ứng, cất sản phẩm etyl axetat ra khỏi hỗn hợp; (5) Tăng lượng ancol etylic hoặc axit axetic. Nên
chọn những biện pháp nào?
A. (3), (4), (5).
B. (4) và (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4), (5).
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
C. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là phản ứng một chiều.
D. Este chỉ bị thủy phân trong mơi trường axit.
Câu 30: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tác dụng với ddNaOH (to) thì thu được chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của chất X là
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

W: www.hoc247.net

1

D

11

D

21

D

2

C

12

C

22

A


3

C

13

A

23

D

4

B

14

A

24

C

5

C

15


B

25

D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

6

B

16

C

26

A

7

B


17

B

27

B

8

D

18

C

28

B

9

A

19

B

29


A

10

D

20

A

30

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau
đây làm thuốc thử?
A. Nước brom và NaOH.
B. HNO3 và AgNO3/NH3.
C. AgNO3/NH3 và NaOH.
D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thấy thể
tích khí O2 phản ứng bằng 7/6 thể tích khí CO2 sinh ra (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho 8,88
gam X tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88
gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 100.
B. 150.
C. 300.
D. 200.

Câu 3: Amilopectin có cấu tạo:
A. Mạch phân nhánh.
B. Mạng không gian. C. Mạch vòng.
D. Mạch thẳng.
Câu 4: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 27,6.
C. 9,2.
D. 4,6.
Câu 5: Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam
ddNaOH 4%. %m của etyl axetat trong X là
A. 22%.
B. 88%.
C. 42,3%.
D. 57,7%.
Câu 6: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 100% là
A. 1,80 gam.
B. 1,44 gam.
C. 1,82 gam.
D. 2,25 gam.
Câu 7: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Lượng muối hữu cơ thu được
sau phản ứng hoàn toàn là
A. 8 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,3 gam.
D. 29,3 gam.
Câu 8: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 9: Các chất: glucozơ, sacarozơ, glixerol, fructozơ có tính chất hóa học chung nào sau đây?
A. Đun nóng với Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm có kết tủa đỏ gạch.
B. Thủy phân trong dung dịch axit cho các monosaccarit nhỏ hơn.
C. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
D. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 10: Cho các hóa chất sau: axit axetic (CH3COOH), axit fomic (HCOOH), metanol (CH3OH), etanol
(C2H5OH), axit sunfuric đặc, nước, natri hiđroxit đặc. Để điều chế este CH3COOCH3 cần dùng các hóa
chất nào sau đây?
A. axit axetic, metanol, natri hiđroxit đặc.
B. axit axetic, metanol, axit sunfuric đặc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. axit axetic, etanol, axit sunfuric đặc.

D. axit fomic, metanol, nước.

Câu 11: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 4.

C. 5.
D. 3.
Câu 12: Triolein có cơng thức là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể lên
men rượu. X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Axit axetic.
D. Saccarozơ.
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit
hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 4,48 lít CO2
(đktc) và 3,6 gam H2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là 33,5. Hai este tương ứng là
A. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3.
B. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3 và CH2=CHCH2COOCH3.
D. CH3COOCH3 và HCOOCH3.
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. C6H12O6.
Câu 16: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. H2 (Ni, to).
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml ddKOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 18: Chất nào sau đây khơng có trong lipit?
A. chất béo.
B. glixerol.
C. Sáp.
D. photpholipit.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
C. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là phản ứng một chiều.
D. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chât béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, khơng phân nhánh.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam nước.
Cơng thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 22: Cho 20,0 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300ml dung dịch NaOH

1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch, làm khan thu được 23,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C2H5COOCH = CH2.

B. CH3COOCH = CHCH3.

C. CH2 = CHCOOOC2H5.
D. CH2 = CHCH2COOCH2.
Câu 23: Đun nóng 3,42 gam saccarozơ trong dd axit sunfuric lỗng, đun nóng, trung hịa axit sau phản
ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dd NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag.
Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 81,0%.
B. 87,5%.
C. 62,5%.
D. 75,0%.
Câu 24: Chất có phản ứng tráng gương (tráng bạc) là
A. HCOOC2H5.
B. Saccarozơ.
C. C2H5COOH.
D. Xenlulozơ.

Câu 25: Cho các chất sau: metyl axetat, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và fructozơ. Số chất bị
thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit H2SO4 loãng là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
o
Câu 26: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tác dụng với ddNaOH (t ) thì thu được chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của chất X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5.
Câu 27: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác
H2SO4 đặc). Trong các biện pháp sau đây: (1) Sau phản ứng, cho thêm dung dịch NaCl bão hoà; (2)
Dùng xúc tác HCl đặc thay cho H2SO4 đặc; (3) Tăng gấp đôi lượng xúc tác H2SO4 đặc; (4) Trong quá
trình phản ứng, cất sản phẩm etyl axetat ra khỏi hỗn hợp; (5) Tăng lượng ancol etylic hoặc axit axetic. Nên
chọn những biện pháp nào?
A. (3), (4), (5).
B. (4) và (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4), (5).
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y khơng no đơn chức mạch hở
có 1 liên kết đôi (C=C) và một este Z no, đơn chức, mạch hở thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Cho 18
gam Z tác dụng với 200 ml NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 24,4 gam.
B. 32,05 gam.
C. 27,2 gam.
D. 28,6 gam.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm chức CHO.
B. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

W: www.hoc247.net

1

D

11

A

21

A

2

D


12

C

22

A

3

A

13

A

23

B

4

C

14

D

24


A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5

C

15

A

25

B

6

A

16

B


26

C

7

C

17

C

27

B

8

D

18

B

28

D

9


D

19

A

29

B

10

B

20

C

30

D

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 2: Triolein có công thức là

A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 3: Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam
ddNaOH 4%. %m của etyl axetat trong X là
A. 22%.
B. 88%.
C. 42,3%.
D. 57,7%.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thấy thể
tích khí O2 phản ứng bằng 7/6 thể tích khí CO2 sinh ra (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho 8,88
gam X tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88
gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 300.
B. 150.
C. 200.
D. 100.
Câu 5: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y không no đơn chức mạch hở
có 1 liên kết đơi (C=C) và một este Z no, đơn chức, mạch hở thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Cho 18
gam Z tác dụng với 200 ml NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 24,4 gam.
B. 32,05 gam.
C. 27,2 gam.

D. 28,6 gam.
Câu 7: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau
đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. HNO3 và AgNO3/NH3.
C. Nước brom và NaOH.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể lên
men rượu. X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Axit axetic.
D. Saccarozơ.
Câu 9: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. kim loại Na.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. H2 (Ni, to).
Câu 10: Cho các chất sau: metyl axetat, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và fructozơ. Số chất bị
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit H2SO4 lỗng là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 11: Cho 20,0 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300ml dung dịch NaOH
1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch, làm khan thu được 23,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH = CHCH3.
B. CH2 = CHCOOOC2H5.
C. C2H5COOCH = CH2.
D. CH2 = CHCH2COOCH2.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml ddKOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 13: Các chất: glucozơ, sacarozơ, glixerol, fructozơ có tính chất hóa học chung nào sau đây?
A. Thủy phân trong dung dịch axit cho các monosaccarit nhỏ hơn.
B. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
C. Đun nóng với Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm có kết tủa đỏ gạch.
D. Hồ tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. C6H12O6.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm chức CHO.
B. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
Câu 16: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6.
B. 9,2.
C. 14,4.
D. 4,6.
Câu 17: Chất nào sau đây không có trong lipit?
A. chất béo.
B. glixerol.
C. Sáp.
D. photpholipit.
Câu 18: Chất có phản ứng tráng gương (tráng bạc) là
A. Xenlulozơ.
B. C2H5COOH.
C. Saccarozơ.
D. HCOOC2H5.
Câu 19: Cho các hóa chất sau: axit axetic (CH3COOH), axit fomic (HCOOH), metanol (CH3OH), etanol
(C2H5OH), axit sunfuric đặc, nước, natri hiđroxit đặc. Để điều chế este CH3COOCH3 cần dùng các hóa
chất nào sau đây?
A. axit axetic, metanol, natri hiđroxit đặc.
B. axit axetic, metanol, axit sunfuric đặc.
C. axit axetic, etanol, axit sunfuric đặc.
D. axit fomic, metanol, nước.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam nước.
Cơng thức phân tử của X là
A. C3H6O2.

B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
Câu 22: Amilopectin có cấu tạo:
A. Mạch phân nhánh.
B. Mạch thẳng.
C. Mạng khơng gian. D. Mạch vịng.
Câu 23: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Lượng muối hữu cơ thu
được sau phản ứng hoàn toàn là
A. 8 gam.
B. 10,8 gam.
C. 29,3 gam.
D. 21,3 gam.
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit

hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 4,48 lít CO2
(đktc) và 3,6 gam H2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là 33,5. Hai este tương ứng là
A. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3.
B. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3 và HCOOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3 và CH2=CHCH2COOCH3.
Câu 25: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tác dụng với ddNaOH (to) thì thu được chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của chất X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 27: Đun nóng 3,42 gam saccarozơ trong dd axit sunfuric lỗng, đun nóng, trung hịa axit sau phản
ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dd NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag.
Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 87,5%.
B. 75,0%.
C. 81,0%.
D. 62,5%.
Câu 28: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 100% là
A. 1,44 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 2,25 gam.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chât béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
D. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
Câu 30: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác
H2SO4 đặc). Trong các biện pháp sau đây: (1) Sau phản ứng, cho thêm dung dịch NaCl bão hoà; (2)
Dùng xúc tác HCl đặc thay cho H2SO4 đặc; (3) Tăng gấp đôi lượng xúc tác H2SO4 đặc; (4) Trong quá
trình phản ứng, cất sản phẩm etyl axetat ra khỏi hỗn hợp; (5) Tăng lượng ancol etylic hoặc axit axetic. Nên
chọn những biện pháp nào?
A. (1), (3), (4), (5).
B. (3), (4), (5).
C. (4) và (5).
D. (1), (2), (4), (5).
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

W: www.hoc247.net

1

A

11

C

21

B

2


C

12

C

22

A

3

C

13

D

23

D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4

C

14

A

24

C

5

D

15

D

25

C

6

B


16

B

26

D

7

A

17

B

27

A

8

A

18

D

28


B

9

B

19

B

29

D

10

C

20

A

30

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit
hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 4,48 lít CO2
(đktc) và 3,6 gam H2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là 33,5. Hai este tương ứng là

A. CH2=CHCOOCH3 và CH2=CHCH2COOCH3.
B. CH3COOCH3 và HCOOCH3.
C. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3.
D. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH2.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam nước.
Cơng thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 3: Triolein có cơng thức là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 4: Cho các chất sau: metyl axetat, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và fructozơ. Số chất bị
thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit H2SO4 lỗng là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 5: Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam
ddNaOH 4%. %m của etyl axetat trong X là
A. 88%.
B. 22%.
C. 42,3%.
D. 57,7%.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, khơng phân nhánh.

C. Chât béo không tan trong nước.
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 7: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tác dụng với ddNaOH (to) thì thu được chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của chất X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5.
Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml ddKOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C6H12O6.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 10: Cho 20,0 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300ml dung dịch NaOH
1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch, làm khan thu được 23,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH = CHCH3.
B. CH2 = CHCOOOC2H5.
C. C2H5COOCH = CH2.
D. CH2 = CHCH2COOCH2.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y không no đơn chức mạch hở
có 1 liên kết đơi (C=C) và một este Z no, đơn chức, mạch hở thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Cho 18
gam Z tác dụng với 200 ml NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 28,6 gam.
B. 32,05 gam.
C. 27,2 gam.
D. 24,4 gam.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể lên
men rượu. X là
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Axit axetic.
D. Fructozơ.
Câu 14: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Lượng muối hữu cơ thu
được sau phản ứng hoàn toàn là
A. 21,3 gam.
B. 29,3 gam.

C. 10,8 gam.
D. 8 gam.
Câu 15: Chất nào sau đây khơng có trong lipit?
A. glixerol.
B. Sáp.
C. chất béo.
D. photpholipit.
Câu 16: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau
đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. HNO3 và AgNO3/NH3.
C. AgNO3/NH3 và NaOH.
D. Nước brom và NaOH.
Câu 17: Chất có phản ứng tráng gương (tráng bạc) là
A. Xenlulozơ.
B. C2H5COOH.
C. Saccarozơ.
D. HCOOC2H5.
Câu 18: Cho các hóa chất sau: axit axetic (CH3COOH), axit fomic (HCOOH), metanol (CH3OH), etanol
(C2H5OH), axit sunfuric đặc, nước, natri hiđroxit đặc. Để điều chế este CH3COOCH3 cần dùng các hóa
chất nào sau đây?
A. axit axetic, metanol, natri hiđroxit đặc.
B. axit axetic, metanol, axit sunfuric đặc.
C. axit axetic, etanol, axit sunfuric đặc.
D. axit fomic, metanol, nước.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm chức CHO.
C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.

Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
Câu 21: Amilopectin có cấu tạo:
A. Mạch phân nhánh.
B. Mạch thẳng.
C. Mạng không gian. D. Mạch vòng.
Câu 22: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
o
C. H2 (Ni, t ).
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 23: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 100% là
A. 1,44 gam.
B. 1,80 gam.

C. 1,82 gam.
D. 2,25 gam.
Câu 24: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 27,6.
C. 4,6.
D. 9,2.
Câu 25: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác
H2SO4 đặc). Trong các biện pháp sau đây: (1) Sau phản ứng, cho thêm dung dịch NaCl bão hoà; (2)
Dùng xúc tác HCl đặc thay cho H2SO4 đặc; (3) Tăng gấp đơi lượng xúc tác H2SO4 đặc; (4) Trong q
trình phản ứng, cất sản phẩm etyl axetat ra khỏi hỗn hợp; (5) Tăng lượng ancol etylic hoặc axit axetic. Nên
chọn những biện pháp nào?
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (4) và (5).
D. (1), (2), (4), (5).
Câu 26: Đun nóng 3,42 gam saccarozơ trong dd axit sunfuric lỗng, đun nóng, trung hòa axit sau phản
ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dd NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag.
Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 87,5%.
B. 75,0%.
C. 81,0%.
D. 62,5%.
Câu 27: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 28: Các chất: glucozơ, sacarozơ, glixerol, fructozơ có tính chất hóa học chung nào sau đây?

A. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
B. Thủy phân trong dung dịch axit cho các monosaccarit nhỏ hơn.
C. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
D. Đun nóng với Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm có kết tủa đỏ gạch.
Câu 29: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thấy thể
tích khí O2 phản ứng bằng 7/6 thể tích khí CO2 sinh ra (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho 8,88
gam X tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88
gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 150.
B. 300.
C. 100.
D. 200.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1

B

11

B

21


A

2

A

12

D

22

D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

3

B


13

B

23

B

4

C

14

A

24

D

5

C

15

A

25


C

6

D

16

A

26

A

7

C

17

D

27

A

8

C


18

B

28

C

9

B

19

C

29

D

10

C

20

B

30


D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



×