Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề cương ôn tập HK2 môn Địa Lí 10 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.05 KB, 9 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: 2021-2022
MƠN: ĐỊA LÍ 10
1. Lý thuyết
1.1. Địa lí cơng nghiệp
a. Nhận biết:
- Trình bày được được vai trò và đặc điểm chung của sản xuất cơng nghiệp.
- Trình bày được vai trị, đặc điểm và sự phân bố một số ngành công nghiệp chủ yếu trên
+ Cơng nghiệp năng lượng.
+ Cơng nghiệp cơ khí.
+ Cơng nghiệp điện tử - tin học.
+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
+ Công nghiệp thực phẩm
b. Thông hiểu:
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố cơng nghiệp:
+ Vị trí địa lí
+ Tự nhiên ( khống sản, khí hậu – nguồn nước, đất, rừng, biển).
+ Kinh tế - xã hội ( dân cư – ho động, tiến bộ khoa học – kĩ thuật, ...)
- Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp:
+ Điểm công nghiệp.
+ Khu công nghiệp.
+ Trung tâm công nghiệp.
+ Vùng công nghiệp.
c. Vận dụng:
- Giải thích được sự phân bố một số ngành cơng nghiệp chủ yếu trên thế giới.
d. Vận dụng cao:

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Liên hệ với các hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp ở Việt Nam.
1.2. Địa lí dịch vụ
a. Nhận biết:
- Trình bày được vai trò, cơ cấu các ngành dịch vụ.
- Trình bày được vai trị, đặc điểm của ngành giao thơng vận tải.
- Trình bày được đặc điểm của ngành giao thơng vận tải.
- Trình bày được vai trị, đặc điểm phân bố của địa lí các ngành giao thơng vận tải cụ thể.
- Trình bày được vai trị của ngành thương mại.
- Trình bày được một số khái niệm (thị trường, cán cân xuất nhập khẩu).
b. Thông hiểu:
- Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tới sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.
- Phân tích các được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
+ Điều kiện tự nhiên
+ Điều kiện kinh tế - xã hội
- Trình bày được đặc điểm của thị trường thế giới.
1.3. Môi trường và sự phát triển bền vững
a. Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm về mơi trường.
- Trình bày được khái niệm tài nguyên thiên nhiên.
- Trình bày được khái niệm phát triển bền vững.
- Trình bày được một số vấn đề về mơi trường trên phạm vi tồn cầu:

+ Thủng tầng ơdơn.
+ Hiệu ứng nhà kính.
+ Ơ nhiễm khơng khí.
b. Thơng hiểu:
- Tìm hiểu được một số vấn đề mơi trường trên phạm vi tồn cầu
2. Phân kĩ năng
- Sử dụng bản đồ để trình bày và giải thích được tình hình phát triển, phân bố một số ngành công nghiệp
trên thế giới
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Vẽ biểu đồ, nhận xét biểu đồ, phân tích số liệu thống kể về một số ngành công nghiệp, giao thông vận
tải, thuương mại trên thế giới.
3. Luyện tập
Câu 1. Tiêu chuẩn để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến

A. mức độ tập trung trong sản xuất.
B. sản xuất bằng máy móc.
C. có hai giai đoạn sản xuất.
D. nhiều ngành có sự phối hợp chặt chẽ.
Chọn C.
Câu 2. Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành cơng

nghiệp là
A. tự nhiên.
B. vị trí địa lí.
C. kinh tế - xã hội.
D. con người.
Chọn B.
Câu 3. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh
tế là vai trò của ngành nào sau đây?
A. Nông nghiệp.
B. Xây dựng.
C. Công nghiệp.
D. Dịch vụ.
Chọn C.
Câu 4. Công nghiệp được chia thành công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa trên cơ sở
A. công dụng kinh tế của sản phẩm.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. các công đoạn tạo ra sản phẩm.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. tính chất tác động đến đối tượng lao động.

Chọn D.
Câu 5. Những quốc gia nào sau đây sản xuất nhiều than đá nhất?
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Nga.
B. Pháp, Anh, Đức.
C. Ba Lan, Ấn Độ, Ơ-xtrây-li-a.
D. Hoa Kì, Nga, Anh.
Chọn A.
Câu 6. Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất?
A. Nhiệt điện.
B. Thủy điện.
C. Điện nguyên tử.
D. Năng lượng mới.
Chọn A.
Câu 7. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng?
A. Khai thác than.
B. Khai thác dầu khí.
C. Điện lực.
D. Lọc dầu.
Chọn D.
Câu 8. Ngành cơng nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi
quốc gia trên thế giới?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cơ khí.
B. Năng lượng.
C. Điện tử - tin học.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Chọn C.
Câu 9. Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học?
A. ASEAN, Ca-na-da, Ấn Độ.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a, Xin-ga-po.
D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.
Chọn B.
Câu 10. Ơ tơ, máy may là sản phẩm của ngành nào sau đây?
A. Cơ khí thiết bị tồn bộ.
B. Cơ khí máy cơng cụ.
C. Cơ khí hàng tiêu dùng.
D. Cơ khí chính xác.
Chọn B.
Câu 11. Khu cơng nghiệp tập trung có đặc điểm nào sau đây?
A. Gắn với đơ thị vừa và lớn.
B. Có ranh giới địa lí xác định.
C. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp.
D. Có ngành cơng nghiệp chủ đạo.
Chọn B.
Câu 12. Trung tâm công nghiệp thường là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. các thành phố vừa và lớn.
B. các vùng lãnh thổ rộng lớn.
C. các thành phố nhỏ.
D. tổ chức ở trình độ thấp.
Chọn A.
Câu 13. Gồm 1 - 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm
dân cư là đặc điểm nổi bật của hình thức sản xuất cơng nghiệp nào sau đây?
A. Vùng công nghiệp.
B. Điểm công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Khu công nghiệp tập trung.
Chọn B.
Câu 14. Các dịch vụ hành chính cơng, các hoạt động đồn thể,... thuộc nhóm ngành dịch vụ?
A. Kinh doanh.
B. Tiêu dùng.
C. Dịch vụ công.
D. Bảo hiểm.
Chọn C.
Câu 15. Vai trị nào sau đây khơng đúng với ngành dịch vụ?
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.

Chọn B.
Câu 16. Nhận định nào sau đây đúng với ngành dịch vụ?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt.
B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
C. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất.
D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường.
Chọn A.
Câu 17. Ngành dịch vụ nào sau đây khơng thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Giao thơng vận tải.
B. Tài chính.
C. Bảo hiểm.
D. Các hoạt động đoàn thể.
Chọn D.
Câu 18. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng sâu sắc tới sự vận tải hành khách, đặc biệt là bằng đường bộ?
A. Quy mô, cơ cấu dân số.
B. Phân bố dân cư, đơ thị.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Truyền thống, phong tục tập qn.

Chọn B.
Câu 19. Tiêu chí nào khơng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Cước phí vận tải thu được.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển.
D. Cự li vận chuyển trung bình.
Chọn A.
Câu 20. Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của ngành bảo hiểm là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NewYork.
B. Rotterdam.
C. London.
D. Kôbê.
Chọn C.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.

-

Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

II.


Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và

Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



×