Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.37 KB, 8 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MƠN HĨA HỌC 10 NĂM 2021-2022
1. TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1.Tính chất hóa học và phương pháp điều chế các nguyên tố nhóm halogen, các hiđro halogenua, nước
javen , clorua vơi.
* So sánh sự biến đổi:
+ tính oxihóa của các ngun tố trong nhóm Halogen
+ tính axit của các axit tương ứng.
2.Tính chất hóa học và phương pháp điều chế O2 ,O3 , S, SO2 ,H2SO4.
* So sánh sự biến đổi về tính oxi hóa và tính khử của các hợp chất của lưu huỳnh
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc đô phản ứng.
4.Thế nào là cân bằng hóa học và sự chuyển dịch cân bằng hóa học.
5. Phương pháp nhận biết : Axit ( H+) , bazơ (OH-) , các ion Clorua ( Cl-), Bromua (Br-) , Iotua (I-) ,
sunfat SO42- , sunfit (SO32-), và các khí O2, O3 , Cl2, HCl, H2S, SO2…
6. Tiếp tục rèn kỹ năng cân bằng phản ứng oxi hóa khử.
2. LUYỆN TẬP
2.1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí
B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử
D. Có tính oxi hố mạnh
Câu 2: Khí Cl2 khơng tác dụng với
A. khí O2
B. H2O
C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH
Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng
B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm


D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 4: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8
B. -1, 0, +2, +4
C. -2, +6, +4, 0
D. -2, -4, -6, 0
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 6: Nhóm kim loại nào sau đây khơng phản ứng với H2SO4 lỗng ?
A. Al, Zn, Cu
B. Na, Mg, Au
C. Cu, Ag, Hg
D. Hg, Au, Al
7. Hịa tan hồn tồn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít
khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được
0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại
X là
A. Zn.
B. Cr.
C. Al.
D. Mg.
8.Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
9. Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K) ⇋ 2NH3. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận
B. Theo chiều nghịch
C. Không chuyển dịch
D. Không xác định
được
10. Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là:
A. 1,34 lít
B. 1,45 lít
C. 1,12 lít
D. 1,4 lít
11.: Hịa tan hồn tồn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 11,2 lít H2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 35,5
B. 41,5
C. 65,5
D. 113,5
12.Hịa tan hồn tồn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được
V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 4,48.

B. 1,79.
C. 5,60.
D. 2,24.
13.Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y
gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%.
B. 24,32%.
C. 51,35%.
D. 48,65%.
14.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
C. Trong các hợp chất, ngồi số oxi hố -1, flo và clo cịn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
15.Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2.
B. K, H2 và Cl2.
C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl.
16.Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hịa tan hồn tồn 2,44 gam X vào
nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 5,74.
B. 2,87.
17. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?

C. 6,82.

D. 10,80.

A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


B. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2

C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

D. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3

18. Để trung hồ 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,5 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,3lít
. D. 0,6 lít.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 5.
C. 2.

D. 4.

19.Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,1
to

20.Cho phản ứng: NaX (r) + H2SO4 (đ)  NaHSO4 + HX (k). Các hidro halogenua (HX) có thể điều
chế theo phản ứng trên là
A. HBr và HI.
B. HCl, HBr và HI.
C. HF và HCl.
D. HF, HCl, HBr và HI.
21.Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,40.
22.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
B. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.

C. 3,36.

D. 5,60.


C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl23.Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch KI + hồ tinh bột.

B. Dung dịch

NaOH.
C. Dung dịch H2SO4.

D. Dung dịch CuSO4.

24.Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu
được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 20%.
25.Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H2SO4, thu được dung dịch chỉ chứa một
muối duy nhất và 1,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 34,8.
C. 10,8.
D. 46,4.
26.Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36.
B. 20.
C. 18.

D. 24.
27. Cho các dung dịch mất nhãn: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch này:
A. HCl
B. AgNO3
C. Q tím
D. BaCl2
28. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. HCl + Mg →MgCl2 + H2
C. HCl + NaOH →NaCl + H2O
D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
29. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0

MnO2 ,t
A. 2KClO3 

 2KCl + 3O2


t ,thuong
B. 3Cl2 + 6KOH 
 KClO3 + 5KCl + 3H2O
0

C. Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O
D. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
30.Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hịa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
31.Hịa tan hết 1,69 gam Oleum có cơng thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được
cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 20
B. 40
C. 30
D. 10
32.Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra
1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, Fe2O3.
B. Fe, FeO
C. Fe3O4, Fe2O3.
D. FeO, Fe3O4.

33.Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Al
B. Mg
C. Na
D. Cu
34.Khí X làm đục nước vơi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất
X là
A. CO2.
B. SO2.
C. NH3.
D. O3.
35.Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon để
bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học.
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
D. Ozon khơng tác dụng được với nước.

C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.
36.Cho các phản ứng hố học sau:

t
(b) S + 3F2 
 SF6

t
(a) S + O2 
 SO2

0


0


(c) S + Hg 

t
(d) S + 6HNO3(đặc) 
 H2SO4 + 6NO2 +2H2O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
37.Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang
phải là:

A. HI, HCl, HBr.

0

HgS

B. HCl, HBr, HI.

C. HBr, HI, HCl.

D. HI, HBr, HCl.

t
38.Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH 

KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trị
chất oxi hóa và số ngun tử clo đóng vai trị chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho
tương ứng là
o

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1 : 5.
B. 5 : 1.
C. 3 : 1.
D. 1 : 3.
39.Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO.
B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3.
D. NaOH và Na2CO3.
40.Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.

C. 4.

41.Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2.
B. CO2.
C. H2.

D. 3.

D. SO2.

42. Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím:
A. Chuyển sang màu đỏ
B. Chuyển sang màu xanh
C. Không chuyển màu
D. Chuyển sang không màu
43. Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. AgNO3
B. Cl2
C. Dung dịch NaOH
D. Không xác định
được.
44. Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HF, HCl, HBr, HI
B. HI, HBr, HCl, HF
C. HCl, HBr, HF, HI

D. HI, HCl, HBr,
HF
45. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
A. H2 và O2
B. Cl2 và O2
C. N2 và O2

D. Cl2 và H2.

46.Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể
tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít.
B. 8,96 lít.
C. 11,20 lít.
D. 4,48 lít.
47.Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 →
(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) →
(c) KMnO4 + HCl (đặc) →
(d) SO2 + dung dịch Br2 →
(e) Ag + O3 →
(g) SiO2 + dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
48.Hịa tan hồn tồn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng, sau
phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 4,83 gam.

B. 5,83 gam.
C. 7,33 gam.
D. 7,23 gam.
49.Cho các phát biểu nào sau
(1) Ozon trong khơng khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(2) Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc.
(3) Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
(4) Sản xuất axit sunfuric từ quặng pirit sắt bằng phương pháp tiếp xúc, gồm ba giai đoạn chính.
(5) Điều chế O2 trong phịng thí nghiệm bằng phương pháp điện phân nước.
(6) Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit vào nước, khuấy đều.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
50.Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH
C. Nước brom và Ca(OH)2


B. NaOH và Ca(OH)2
D. KMnO4 và NaOH

2.2. TỰ LUẬN
Bài 1: Đun nóng hỗn hợp gồm 0,65 gam bột Kẽm với 0,224 gam bột Lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín
khơng có khơng khí.
a/ Sau phản ứng thu được chất nào? Tính khối lượng của chúng?
b/ Nếu đun hỗn hợp trên ngồi khơng khí, tính khối lượng các chất thu được?
Đáp án hướng dẫn giải
nZn = 0,01 mol; nS = 0,007 mol
Phương trình hóa học của phản ứng:
Zn + S → ZnS
0,07 → 0,07 → 0,07 (mol)
Khối lượng các chất sau phản ứng:
mZn(dư) = (0,01 - 0,007). 65 = 0,195 gam.
mZnS = 0,007.97 = 0,679g.
Bài 2: Đun nóng hỗn hợp gồm 1,62 gam bột Al với 2,4 gam bột Lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín
không có khơng khí.
a/ Sau phản ứng thu được chất nào? Tính khối lượng của chúng?
b/ Nếu đun hỗn hợp trên ngồi khơng khí, tính khối lượng các chất thu được?
Đáp án hướng dẫn giải
PTHH: 2Al + 3S
Al2S3
nAl = 1,62/27 = 0,06 mol
nS = 2,4/32 = 0,075 mol
Vì 0,06/2 > 0,075/3
=> Sau phản ứng Al dư, S hết
Ta thu dc Al dư và Al2S3 sau phản ứng
nAl2S3 = 0,075/3 = 0,025 mol
=> mAl2S3 = 0,025.150 = 3,75 (g)

nAl dư = 0,06 - 0,075.2/3 = 0,01 mol
=> mAl dư = 0,01.27 = 0,27 (g)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bài 3: Đun nóng 8 gam hh Y gồm Mg,S (khơng có khơng khí) thu được hh rắn A. Cho A vào dd HCl dư
thu được 4,48 lít hh khí B (đktc). Tính khối lượng chất trong Y?
Đáp án hướng dẫn giải
mMg= 4,8g; mS= 3,2gm
Giải thích các bước giải:
Gọi nMg =a; nS = b ⇒ 24a + 32b =8 (1)
Do cho hỗn hợp A tác dụng với HCl thu được hỗn hợp khí, nên Mg dư
Mg + S → MgS
b

b
Suy ra nMgdư = a − mol
MgS + 2HCl → MgCl2+ H2S
b

b

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
a−b
a−b
⇒nkhí= nH2S + nH2= b + a − b = a = 4,48/22,4 = 0,2 (2)
Thay (2) vào (1), ta được b = 0,1 mol
Vậy, trong Y chứa: mMg= 0,2.24 = 4,8g; mS= 3,2g
Bài 4: Đun nóng 35,6 gam hh Y gồm Zn, S (khơng có khơng khí) thu được hh rắn A. Cho A vào dd HCl
dư thu được 8,96 lít hh khí B (đktc). Tính khối lượng chất trong Y?
Đáp án hướng dẫn giải
Zn + S → ZnS
ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
hh Y: Zn (a mol), S (b mol)
nZnS = nS = b mol ⇒ nH2S = b mol
nZn = a − b (mol) ⇒ nH2 = nZn = a − b (mol)
nB= 8,96/22,4 = 0,4mol
65a + 32b = 35,6
a − b + b = 0,4 ⇒ a = 0,4; b = 0,3
mZn= 0,4 × 65 = 26 g
mS= 35,6 − 26 = 9,6 g

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh

tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em
HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình,
TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất
cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



×