PHÁT TRIỂN ĐỀ MH – BGD
CÂU 40-45
Câu 40. (TK 2022) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( f ( x ) ) = 0 là:
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
Câu tương tự, phát triển
Câu 40.1: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f 2 ( x ) + 4 f ( x ) = 0 là:
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn C
f ( x) = 0
Ta có f 2 ( x ) + 4 f ( x ) = 0
f ( x ) = −4
.
+ Dựa vào bảng biến thiên, ta có
Trang 1
Phương trình f ( x ) = 0 có 2 nghiệm và phương trình f ( x ) = −4 có 2 nghiệm. Vậy phương
trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 40.2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( f ( x ) ) = 0 là:
B. 13 .
A. 12 .
C. 10 .
D. 11 .
Lời giải
Chọn A
f ( x ) = −2
x = −2
Từ bảng biến thiên ta có: f ' ( x ) = 0 x = 0 . Suy ra: f ' ( f ( x ) ) = 0 f ( x ) = 0
f x =2
x = 2
( )
Phương trình f ( x ) = −2 cho ta bốn nghiệm, phương trình f ( x ) = 2 cho ta bốn nghiệm
và phương trình f ( x ) = 0 cũng cho ta bốn nghiệm. Vậy tổng phương trình đã cho có
12 nghiệm.
Câu 40.3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( f 2 ( x ) ) − 4 = 0 là:
A. 3 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn C
f 2 ( x) = 1
f ( x) = 1
Ta có f ( f ( x ) ) − 4 = 0 f ( f ( x ) ) = 4 2
.
f ( x ) = −1 f ( x ) = −1
2
2
Trang 2
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình f ( x ) = 1 có bốn nghiệm và phương trình
f ( x ) = −1 có 3 nghiệm. Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm.
Câu 40.4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm
thực
phân
biệt
của
phương
trình
2 f ( f ( x ) ) + 4 f ( f ( x ) ) + 3 f ( f ( x ) ) = 0 là:
3
2
A. 3 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn D
f ( x) = 2
Ta có 2 f ( f ( x ) ) + 4 f ( f ( x ) ) + 3 f ( f ( x ) ) = 0 f ( f ( x ) ) = 0 f ( x ) = −2 .
f x =0
( )
3
2
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình f ( x ) = 2 có hai nghiệm, phương trình
f ( x ) = 0 có 3 nghiệm và phương trình f ( x ) = −2 có 4 nghiệm. Vậy phương trình đã cho có
9 nghiệm.
Câu 40.5: Cho hàm số
y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( f ( x ) ) = 0 là:
A. 6 .
B. 7 .
C. 8 .
D. 9 .
Lời giải
Trang 3
Chọn D .
(
)
f ( x ) = 1
Ta có: f f ( x ) = 0
f ( x ) = 0
Từ bảng biến thiên ta có:
f ( x ) = −1 có hai nghiệm phân biệt
f ( x ) = 0 có bốn nghiệm phân biệt
f ( x ) = 1 có ba nghiệm phân biệt
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt.
Câu 40.6: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f 2 ( x ) − f ( x ) − 2 = 0 là
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: f
2
f ( x ) = −1
( x) − f ( x) − 2 = 0
f ( x ) = 2
Từ bảng biến thiên ta có:
f ( x ) = −1 có nghiệm duy nhất
f ( x ) = 2 có ba nghiệm phân biệt
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 40.7: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Trang 4
(
)
Số nghiệm của phương trình f f ( x ) = 0 là
A. 3 .
C. 5 .
B. 4 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn C.
f ( x) = 0
f ( f ( x )) = 0
f ( x ) = 2
f ( x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
f ( x ) = 2 có 2 nghiệm phân biệt.
(
)
Vậy f f ( x ) = 0 có 5 nghiệm.
Câu 40.8: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên bên dưới
Số nghiệm của phương trình f
A. 3 .
( f ( x ) ) = 0 là
C. 5 .
B. 4 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A.
Để f
f ( x) = 1
( f ( x )) = 0 f
( x ) = a; a 2
f ( x ) = 1 có 2 nghiệm phân biệt
f ( x ) = a (với a 2 ) có 1 nghiệm duy nhất
Trang 5
Vậy f ( f ( x ) ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 40.9: Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình bên. Phương trình f
( f ( cos x ) −1) = 0 có bao nhiêu
nghiệm thuộc đoạn 0; 2 ?
A. 2 .
B. 5 .
D. 6 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn C .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
f ( cos x ) − 1 = a ( −2; −1)
f ( f ( cos x ) − 1) = 0 f ( cos x ) − 1 = b ( −1;0 )
f cos x − 1 = c 1; 2
)
( )
(
f ( cos x ) = a + 1 ( −1;0 )
f ( cos x ) = b + 1 ( 0;1)
f cos x = c + 1 2;3
)
( )
(
cos x = 1 −1
• Xét phương trình f ( cos x ) = a + 1 cos x = 2 ( −1;0 )
cos x = 1
3
(1)
( 2)
( 3)
Vì cos x −1;1 nên phương trình (1) , ( 3) vơ nghiệm và phương trình ( 2 ) có 2 nghiệm thuộc
đoạn 0; 2 .
cos x = 1 −1
• Xét phương trình f ( cos x ) = b + 1 cos x = 2 ( −1;0 )
cos x = 1
3
( 4)
(5)
( 6)
Trang 6
Vì cos x −1;1 nên phương trình ( 4 ) , ( 6 ) vô nghiệm và phương trình ( 5 ) có 2 nghiệm thuộc
đoạn 0; 2 .
• Xét phương trình f ( cos x ) = c + 1 cos x = t 2 (vơ nghiệm)
Nhận xét hai nghiệm của phương trình ( 5) khơng trùng với nghiệm nào của phương trình ( 2 )
nên phương trình f f ( cos x ) − 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 40.10: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
(
)
3
2
của tham số m để phương trình f x − 3x + m + 3 = 0 có nghiệm thuộc đoạn −1; 2 .
B. 8 .
A. 7 .
C. 10 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn B .
3
2
Từ hình vẽ, ta suy ra được hình vẽ là đồ thị của hàm số y = x − 3 x + 1 .
x3 − 3x 2 + m = −1
x3 − 3x 2 + 1 = −m
f ( x − 3x + m ) + 3 = 0 f ( x − 3x + m ) = −3 3
3
2
2
x − 3x + m = 2
x − 3x + 1 = −m + 3
3
2
3
2
Để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn −1; 2 thì
min( x3 − 3x 2 + 1) −m max( x3 − 3x 2 + 1)
−3 −m 1
−1 m 3
[ −1;2]
[ −1;2]
.
3
2
3
2
min( x − 3x + 1) −m + 3 max( x − 3x + 1)
−3 −m + 3 1
2m6
[ −1;2]
[ −1;2]
m −1;6 .
Do m
nên có 8 giá trị m để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 41. (TK 2022) Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = 12 x 2 + 2, x
và f (1) = 3 . Biết
F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , khi đó F (1) bằng
A. −3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 7 .
Câu tương tự, phát triển
Câu 41.1. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = −20 x3 + 6 x, x
và f ( −1) = 2 . Biết F ( x ) là
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (1) = 3 , khi đó F ( 2 ) bằng
A. −17 .
B. −1 .
C. −15 .
D. −74 .
Lời giải
Chọn A
Trang 7
Ta có f ( x ) =
f ' ( x ) dx = ( −20 x
3
+ 6 x ) dx = −5 x 4 + 3x 2 + C
Với f ( −1) = 2 −5. ( −1) + 3. ( −1) + C = 2 C = 4
4
2
Vậy f ( x ) = −5 x 4 + 3x 2 + 4
Ta có F ( x ) =
f ( x ) dx = ( −5x
4
+ 3x 2 + 4 )dx = − x5 + x3 + 4 x + C '
Với F (1) = 3 −15 + 13 + 4.1 + C ' = 3 C ' = −1
Vậy F ( x ) = − x + x + 4 x − 1
5
3
khi đó F ( 2 ) = −2 + 2 + 4.2 − 1 = −17 .
5
3
Câu 41.2. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = 4sin 2 x + cos x, x
và f ( 0 ) = −2 . Biết F ( x )
bằng
2
là nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( ) = 3 , khi đó F
C. −2 .
B. −1 .
A. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f ( x ) =
f ' ( x ) dx = ( 4sin 2 x + cos x ) dx = −2 cos 2 x + sin x + C
Với f ( 0 ) = −2 −2.cos 2.0 + sin 0 + C = −2 C = 0
Vậy f ( x ) = −2cos 2 x + sin x
Ta có F ( x ) =
f ( x ) dx = ( −2cos 2x + sin x )dx = − sin 2x − cos x + C '
Với F ( ) = 3 − sin 2 − cos + C ' = 3 C ' = 2
Vậy
F ( x ) = − sin 2 x − cos x + 2
= − sin − cos + 2 = 2 .
2
2
khi đó F
Câu 41.3. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = xe , x
x
và f ( 0 ) = 1 . Tính
2
f ( x ) − 2 dx .
0
C. −2 .
B. −6 .
A. 6 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f ( x ) =
f ' ( x ) dx = ( xe ) dx
x
u = x
du = dx
+ Đặt
x
x
dv = e dx v = e
+ f ( x ) = xe x − e x dx = xe x − e x + C
Với f ( 0 ) = 1 0.e0 − e0 + C = 1 C = 2
Vậy f ( x ) = xe − e + 2
x
2
Ta có :
x
2
f ( x ) − 2 dx = ( x − 1) e
0
x
dx = 2 .
0
Trang 8
(
)
Câu 41.4. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = 1 + 3cos 2 x sin x, x
và f ( 0 ) = − 4 .
2
f ( x ) + 2 dx .
Tính
0
A.
5
.
3
B.
5
3
2
.
3
C. − .
D. −
2
.
3
Lời giải
Chọn C
f ' ( x ) dx = (1 + 3cos x ) sin xdx
= − (1 + 3cos x ) d ( cos x ) = − cos x − cos
Ta có: f ( x ) =
2
2
3
x+C
Với f ( 0 ) = − 4 − cos 0 − cos3 0 + C = − 4 C = −2
Vậy f ( x ) = − cos x − cos x − 2
3
Ta có :
2
2
f ( x ) + 2 dx = − cos x − cos
0
0
3
5
x dx = − .
3
Câu 41.5: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x) = 2 cos 2 x, x
, f ( 0 ) = 0 . Biết F ( x ) là một
−1
. Tính F .
=
6
4 2
nguyên hàm của f ( x ) thỏa F
1
= .
6 2
5
= .
6 4
A. F
= 0.
6
B. F
−3
.
=
6 4
C. F
D. F
Lời giải
Chọn D .
f ( x ) = 2 cos 2 xdx = sin 2 x + C ; f ( 0 ) = 0 C = 0 .
4
Ta có
sin 2 xdx = F 4 − F 6 =
−1
− F .
2
6
6
4
Mà
1
1
1
sin 2 xdx = 4 , do đó F 6 = − 2 − 4 =
−3
.
4
6
Câu 41.6: Biết hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = ( 6 x + 1) , x
2
nguyên hàm của f ( x ) thoả mãn F ( −1) =
A. 19 .
B. 0 .
, f ( 0 ) = 0 . Biết F ( x ) là một
1
. Khi đó F (1) bằng
2
11
C.
.
2
D.
7
.
2
Lời giải
Chọn C .
Ta có f ( x ) =
( 6 x + 1)
2
dx = ( 36 x 2 + 12 x + 1) dx = 12 x 3 + 6 x 2 + x + d
Trang 9
f ( 0 ) = 0 d = 0 f ( x ) = 12 x3 + 6 x 2 + x
1
−1
1
f ( x ) dx= (12 x3 + 6 x 2 + x ) dx = F (1) − F ( −1) 5 = F (1) −
−1
1
11
F (1) = .
2
2
Câu 41.7: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 1; 2 thỏa mãn f (1) = 4 và
f ( x ) = xf ' ( x ) − 2 x3 − 3x 2 . Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) thoả mãn F ( −1) =
1
.
4
Khi đó F (1) bằng
A.
9
.
4
B.
1
.
4
C. 4 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A .
Xét x 1; 2 , ta có
xf ' ( x ) − f ( x )
f ( x)
f ( x)
= 2x + 3
= ( 2 x + 3) dx f ( x ) = x3 + 3x 2 + Cx
= 2x + 3
2
x
x
x
'
Vì f (1) = 4 nên C = 0 hay là f ( x ) = x3 + 3x 2 .
F ( x ) = ( x 3 + 3x 2 ) dx =
x4
+ x3 + C .
4
x4
9
1
F
x
=
+ x 3 + 1 F (1) = .
C =1
( )
4
4
4
2
1
Câu 41.8: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( ) = 1 và f ' ( x ) = 2 f ( x ) với mọi x 1 . Biết F ( x ) là một
2
F ( −1) =
nguyên hàm của f ( x ) thoả mãn F ( 2 ) = 3 . Khi đó F ( 3) bằng
1
2
B. F ( 3) =
A. F ( 3) = − ln 2 + 3 .
1
ln 2 + 3 .
2
C. F ( 3) = ln 2 + 3 .
D. F ( 3) = ln 2 − 3 .
Lời giải
Chọn A .
Ta có f ' ( x ) = 2 f ( x )
2
Do đó ta có
f '( x)
f ( x )
2
dx =
f '( x)
f ( x )
2
=2
−1
−1
+ C1 và 2dx = 2 x + C2 . Suy ra
= 2x + C
f ( x)
f ( x)
1
2
Mặt khác f ( ) = 1 nên ta có C = −2 .
1
.
2x − 2
1
1
F ( x) = −
dx = − ln x − 1 + C .
2x − 2
2
Vậy f ( x) = −
1
F ( 2 ) = 3 C = 3 F ( x ) = − ln x − 1 + 3 .
2
1
F ( 3) = − ln 2 + 3 .
2
Trang 10
Câu 41.9: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = 12 x + 2, x
và f (1) = 3 . Biết F ( x ) là
2
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , khi đó F (1) bằng
A. −3 .
B. 1 .
D. 7 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn B .
f ( x ) = (12 x 2 + 2 ) dx = 4 x 3 + 2 x + C
Ta có f ( x ) = 12 x + 2, x
2
Vì f (1) = 3 4.1 + 2.1 + C = 3 C = −3
3
Khi đó f ( x ) = 4 x + 2 x − 3
3
Vì F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) nên F ( x ) =
( 4x
3
+ 2 x − 3) dx = x 4 + x 2 − 3x + C
Lại có F ( 0 ) = 2 C = 2 suy ra F ( x ) = x + x − 3x + 2
4
2
Khi đó F (1) = 1 + 1 − 3.1 + 2 = 1 .
4
2
Câu 41.10: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = sin 2 x, x
= 0 . Biết F ( x ) là
4
và f
= 2 , khi đó F bằng
2
4
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F
A.
7
.
4
B. −
7
.
4
C.
5
.
2
D. 0 .
Lời giải
Chọn A .
Ta có f ( x ) = sin 2 x, x
1
f ( x ) = sin 2 xdx = − cos 2 x + C
2
1
= 0 − cos 2. + C = 0 C = 0
2
4
4
Vì f
1
2
Khi đó f ( x ) = − cos 2 x
1
2
1
4
Vì F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) nên F ( x ) = − cos 2 x dx = − sin 2 x + C
1
1
= 2 − sin 2. + C = 2 C = 2 suy ra F ( x ) = − sin 2 x + 2
4 2
4
2
Lại có F
1
7
= − sin 2. + 2 = .
4
4
4
4
Khi đó F
Câu 41.11: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = sin x + x cos x, x
và f ( ) = 0 . Biết F ( x )
là nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( ) = 2 , khi đó giá trị của T = 2 F ( 0 ) − 8F ( 2 ) bằng
A. 4 .
B. 8 .
C. 10 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn C .
Ta có f ( x ) = sin x + x.cos x, x
f ( x ) = ( sin x + x.cos x ) dx = x.sin x + C
Vì f ( ) = 0 .sin + C = 0 C = 0
Trang 11
Khi đó f ( x ) = x.sin x
Vì F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) nên F ( x ) = x.sin xdx
u = x
du = dx
dv = sin xdx v = − cos x
Đặt
Khi đó F ( x ) = − x.cos x + cos xdx = − x.cos x + sin x + C
Lại có F ( ) = 2 − .cos + sin + C = 2 C =
F ( 0 ) =
F ( 2 ) = −
Suy ra F ( x ) = − x.cos x + sin x +
Khi đó T = 2 F ( 0 ) − 8F ( 2 ) = 2 − 8 ( − ) = 10 .
Câu 41.12: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = 12 x + 2, x
2
và f (1) = 3 . Biết F ( x ) là
( )
nguyên hàm của f x 2 thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , khi đó F (1) bằng
A.
19
.
21
B.
5
.
21
C.
12
.
5
D.
17
.
21
Lời giải
Chọn B .
Ta có f ( x ) = 12 x + 2, x
2
f ( x ) = (12 x 2 + 2 ) dx = 4 x 3 + 2 x + C
Vì f (1) = 3 4.1 + 2.1 + C = 3 C = −3
3
( )
Khi đó f ( x ) = 4 x3 + 2 x − 3 f x 2 = 4 x 6 + 2 x 2 − 3
( )
Vì F ( x ) là nguyên hàm của f x 2 nên F ( x ) =
Lại có F ( 0 ) = 2 C = 2 suy ra F ( x ) =
Khi đó F (1) =
( 4x
6
+ 2 x 2 − 3) dx =
4 7 2 3
x + x − 3x + C
7
3
4 7 2 3
x + x − 3x + 2
7
3
4 2
5
.
+ −3+ 2 =
7 3
21
Câu 41.13: Cho f ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − 2 x + 3, x
2
và f ( 0 ) = 2 . Biết F ( x )
là nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (1) = 2 , khi đó giá trị của F ( 2 ) bằng
A. 4
B.
89
12
C. 2
D.
11
3
Lời giải
Chọn B
Ta có: f ( x ) =
x3
− x 2 + 3x + C .
3
f ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) có f ( 0 ) = 2 C = 2 .
x3
x 4 x3 3
− x 2 + 3x + 2 F ( x ) = − + x 2 + 2 x + C1 .
3
12 3 2
1 1 3
−5
− + + 2 + C1 = 2 C1 =
Mà F (1) = 2
.
12 3 2
4
Vậy f ( x ) =
Trang 12
F ( x) =
x 4 x3 3 2
5
89
− + x + 2x − F ( 2) =
12 3 2
4
12
Câu 41.14: Biết f ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x, x
= 1 . Biết F ( x ) là
4
và f
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 1 . Khi đó F ( x ) là
−1
sin 2 x + x + 1 .
2
−1
C. F ( x ) =
sin 2 x − x + 1 .
4
1
sin 2 x − x + 1 .
4
−1
D. F ( x ) =
sin 2 x + x + 1 .
4
A. F ( x ) =
B. F ( x ) =
Lời giải
Chọn D
1
= 1 C = 1 . Vậy f ( x ) = − cos 2 x + 1 .
2
4
1
2
Ta có f ( x ) = − cos2 x + C . Mà f
1
−1
F ( x ) = − sin 2 x + x + C1 . Mà F ( 0 ) = 1 C1 = 1 F ( x ) = sin 2 x + x + 1
4
4
Câu 41.15: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( 0; + ) thỏa mãn 2 xf ' ( x ) + f ( x ) = 3x 2 x . Biết
1
f (1) = . Tính f ( 4 ) ?
2
A. 24 .
B. 14 .
C. 4 .
D. 16 .
Lời giải
Chọn D
Trên khoảng ( 0; + ) ta có: 2 xf ' ( x ) + f ( x ) = 3x 2 x
(
)
x. f ( x ) =
x. f ( x ) =
Mà f (1) =
'
3 2
x
2
(
x f '( x) +
1
2 x
f ( x) =
3 2
x .
2
)
'
3
x . f ( x ) dx = x 2 dx .
2
1 3
x + C . ( )
2
1
1
1 1
x2 x
nên từ ( ) có: 1. f (1) = .13 + C = + C C = 0 f ( x ) =
.
2
2
2
2 2
Vậy f ( 4 ) =
42 4
= 16 .
2
2
Câu 41.16: Cho hàm số f ( x ) = x x + 1 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g ( x ) = xf ( x ) là
3 2
x + 1) x 2 + 1 − x 2 + 1 + C .
(
2
2
C. ( x 2 + 1) x 2 + 1 − x 2 + 1 + C .
3
A.
B.
2 2
x + 1) x 2 + 1 + x 2 + 1 + C .
(
3
(
)
D. x 2 + 1
x2 + 1 − x2 + 1 + C .
Lời giải
Chọn C
Xét I = xf ( x ) dx
du = dx
u = x
.
dv = f ( x ) dx v = f ( x )
Đặt
Trang 13
I = xf ( x ) − f ( x ) dx
=x
2
x + 1 − x x + 1dx = x
2
= x2 x2 + 1 −
2
2
x + 1 − ( x + 1)
2
2
1
2
d ( x 2 + 1)
2
3
2
1 2
1
x + 1) + C = x 2 x 2 + 1 − ( x 2 + 1) x 2 + 1 + C
(
3
3
1
= x 2 + 1 x 2 − ( x 2 + 1) + C =
3
2 2
1
2
x + 1 x2 + 1 − x2 + 1 + C .
x2 + 1 x2 − + C =
3
3
3
(
)
Câu 42. (TK 2022) Cho khối chóp đều S . ABCD có AC = 4a , hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) vng
góc với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
16 2 3
a .
3
B.
8 2 3
a .
3
C. 16a 3 .
D.
16 3
a .
3
Câu tương tự, phát triển
Câu 42.1: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC = 6a và góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD )
bằng 600 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 108 3a 3 .
3
C. 36 3a .
B. 9 6a 3 .
D. 27 6a 3 .
Lời giải
Chọn B
S
d
A
D
M
O
B
N
C
Gọi O = AC BD và M , N lần lượt là trung điểm AB, CD .
Do AC = 6a AB =
AC
= 3a 2 . Đồng thời ( SAB ) ( SCD ) = d AB CD
2
Dễ dàng chứng minh SM ⊥ AB và SN ⊥ CD (do SAB, SCD cân tại S ).
Suy ra ( SAB ) , ( SCD ) = ( SM ; SN ) = 600 .
Từ đó suy ra SMN đều hay SO =
Vậy VS . ABCD =
MN 3 AB 3 3a 6
=
=
.
2
2
2
(
1
1 3a 6
SO.S ABCD = .
. 3a 2
3
3 2
)
2
= 9 6a 3 .
Câu 42.2: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC = 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB và SD .
Biết ( AMC ) và ( CMN ) cùng vng góc nhau. Tính thể tích khối chóp đã cho.
A. 72a 3 .
B. 108a 3 .
C. 36a 3 .
D. 216a3 .
Lời giải
Trang 14
Chọn C
Gọi O = AC BD . Dễ thấy SO = ( SAC ) ( SBD ) và MN = ( AMN ) ( CMN ) .
S
N
I
M
A
D
O
B
C
Ta có : MC = NC (2 đường trung tuyến của 2 tam giác bằng nhau SBC và SCD )
Gọi I là trung điểm MN IC ⊥ MN .
Tương tự ta có AM = AN AI ⊥ MN .
Vậy ( AMN ) , ( CMN ) = ( IA; IC ) = 900 IA ⊥ IC IO =
AC
= 3a .
2
Mặt khác I là trung điểm SO do MN SO = I với MN là đường trung bình SBD
Suy ra SO = 2OI = 6a .
2
Vậy VS . ABCD
1
1
6a
= .SO.S ABCD = .6a.
= 36a 3 .
3
3
2
Câu 42.3: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vng, AC = 2 2a , góc giữa hai
mặt phẳng ( C ' BD ) và ( ABCD ) bằng 450 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng:
A. 4 2a 3 .
B.
4 2 3
a .
3
C. 32a 3 .
D.
32 3
a .
3
Lời giải
Chọn A
D'
C'
B'
A'
C
D
O
B
A
Gọi O là tâm của hình vng ABCD . Dễ thấy AC ⊥ BD tại O và BD ⊥ CC '
Suy ra BD ⊥ ( ACC ' A ') BD ⊥ OC ' .
Suy ra ( C ' BD ) , ( ABCD ) = ( OC ', OC ) = 450 .
Trang 15
Suy ra CC ' = OC =
AC
=a 2.
2
2
AC
2
3
= a 2.4a = 4 2a .
2
Vậy, VABCD. A ' B 'C ' D ' = CC '.
Câu 42.4: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có M , N , P, Q lần lượt là trung điểm SA, SB, SC , SD .
Tìm tỉ số độ dài
A.
SA
để hai mặt phẳng ( ABPQ ) , ( CDMN ) vng góc.
AB
SA
11
=
.
AB
2
B.
SA
15
=
.
AB
4
C.
SA
23
=
.
AB
4
D.
SA
29
=
.
AB
4
Lời giải
Chọn A
Đặt BC = a . Gọi G ', G lần lượt là trọng tâm của ( SBC ) , ( SAD ) .
Đồng thời I = GG ' SO , H , E là trung điểm AB, CD
Khi đó
(( ABPQ ) , (CDMN )) = ( HI ; IE )
Theo giả thiết ta có: IO = OE =
Và SO = 3IO =
Do đó:
a
2
3a
a 11
SA = SA2 + AO 2 =
2
2
SA
11
=
AB
2
Câu 42.5: Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình chữ nhật ABCD với AD = 2a nằm trên hai
mặt phẳng vng góc. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) . Biết tan =
2 2
.
3
Thể tích của khối chóp S. ABC là
a3 3
A. V =
.
2
B. V = a
3
3.
a3 3
C. V =
8
a3 2
D. V =
.
12
Lời giải
Chọn B
Trang 16
Dễ dàng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là đường thẳng d đi qua S
và song song với AB, CD.
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB, CD.
Trong mặt phẳng ( SAB ) có SH ⊥ AB SH ⊥ d .
CD ⊥ HK
CD ⊥ ( SHK ) CD ⊥ SK d ⊥ SK .
CD ⊥ SH
Vì
( SAB ) ( SCD ) = d
Ta có SH ⊥ d , SH ( SAB ) . Do đó
SK ⊥ d , SK ( SCD )
(( SAB ) , ( SCD )) = ( SH , SK ) = HSK.
Xét tam giác vng SHK , có tan HSK =
Xét tam giác đều SAB có: SH =
HK 2 2
2a 2 2
3a 2
=
=
SH =
.
SH
3
SH
3
2
AB 3
3a 2 AB 3
=
AB = a 6
2
2
2
1 1
3 2
Thể tích khối chóp S. ABC bằng V = . a 6.2a.
3a 2
= a3 3 .
2
Câu 42.6: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vng cân tại B, AB = a. Cạnh bên SA vng góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Góc giữa hai
mặt phẳng ( AMN ) và ( ABC ) là . Biết cos =
A.
a3
.
2
B.
a3
.
4
C.
5
. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
5
a3
.
3
D.
a3
.
6
Lời giải
Chọn C
Trang 17
Giao tuyến của hai mp ( AMN ) và ( ABC ) là đường thẳng d đi qua A và song song với BC ,
MN .
Ta có
• AB ⊥ BC AB ⊥ d .
• BC ⊥ ( SAB ) BC ⊥ AM hay AM ⊥ d .
Từ đó suy ra
(( AMN ) , ( ABC )) = ( AM , AB ) = MAB.
Đặt SA = x .
Xét tam giác vng SAB, có SB = a 2 + x 2 BM = AM =
a2 + x2
.
2
Áp dụng định lí Cơsin, ta có
cos MAB =
AM 2 + AB 2 − BM 2
5
=
2. AM . AB
5
a2
a2 + x2
.a
2
2.
=
5
x = 2a .
5
1 1
1
a3
AB 2 .SA = .a 2 .2a = .
3 2
6
3
Thể tích khối chóp đã cho bằng V = .
Câu 42.7: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Biết cosin góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( BCC B )
bằng
1
2 3
và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ABC ) bằng a . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC bằng:
A.
3a 3 2
.
8
B.
a3 2
.
2
3a 3 2
.
4
C.
D.
3a 3 2
.
2
Lời giải
Chọn D
A'
C'
B'
H
K
A
C
N
M
B
+) Đặt AB = x, AA = y , x 0, y 0 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AB . Kẻ
CH ⊥ CN tại H và AK ⊥ CB tại K.
+) Ta có: d ( A, ( BCC B ) = AM =
3x 2
1
x 3
+ y2 =
3x 2 + 4 y 2 .
, C N = CC 2 + CN 2 =
2
4
2
C B = CC 2 + BC 2 = x 2 + y 2
Trang 18
C B
1
1
C N . AB
ACB cân tại C S AC B = . AK .C B = .C N . AB AK =
=
2
sin ( ( ABC ), ( BCC B) ) =
2
x 3x 2 + 4 y 2
2 x2 + y 2
.
d ( A, ( BCC B) ) AM
3. x 2 + y 2
=
=
d ( A, BC )
AK
3x 2 + 4 y 2
2
3. x 2 + y 2
x 6
1
1−
=
3x 2 = 8 y 2 y =
(1)
4
2 3
3x 2 + 4 y 2
+) Mặt khác:
d ( C , ( ABC ) = CH =
CC .CN
3xy
=
= a a 2 ( 3x 2 + 4 y 2 ) = 3x 2 y 2 (2)
2
2
C N
3x + 4 y
Thay (1) và (2) ta tìm được x = 2a y =
Vậy VABC . ABC = S ABC
( 2a )
. AA =
a 6
.
2
2
3 a 6 3a3 2
.
.
=
4
2
2
Câu 43. (TK 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 8m − 12 = 0 ( m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị ngun của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
thỏa mãn z1 = z2 ?
A. 5 .
C. 3 .
B. 6 .
D. 4 .
Câu tương tự, phát triển
Câu 43.1: Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2 − 2 ( m − 1) z + 5m − 9 = 0 ( m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
sao cho z1 = z2 ?
A. 2 .
B. 3 .
D. 5 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn B .
+ TH1: Nếu ' 0 ( m − 1) − ( 5m − 9 ) 0 m 2 − 7 m + 10 0
2
z1 = z2 (loai )
z1 = − z2
Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt, khi đó: z1 = z2
z1 + z2 = 0 2 ( m − 1) = 0 m = 1 (thỏa mãn).
+ TH2: ' 0 m2 − 7m + 10 0 m ( 2;5 ) .
Khi đó phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2 là 2 số phức liên hợp của nhau, ta ln có
z1 = z2 .
Với m
m 1;3; 4 .
Câu 43.2: Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2 − 6 z + 1 − m = 0 ( m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có nghiệm thỏa mãn z = 5 .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Trang 19
Chọn C .
+ TH1: Nếu ' 0 9 − (1 − m ) 0 m −8
Phương trình có nghiệm thực z , khi đó: z = 5 z = 5
Phương trình có nghiệm z = 5 hoặc z = −5
25 − 30 + 1 − m = 0
m = −4
(thỏa mãn).
25 + 30 + 1 − m = 0
m = 56
+ TH2: ' 0 m + 8 0 m −8 .
Khi đó phương trình có nghiệm phức z = 3 i. − ( m + 8 )
Ta có: z = 5 9 − ( m + 8) = 25 m = −24 (thỏa mãn).
Vậy có 3 giá trị của m .
Câu 43.3: Trên tập số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 4m − 3 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 + z2 = 8 ?
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có = m 2 − 4m + 3 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 . Nên để phương
trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 8 ta xét hai trường hợp:
0
TH1:
, trong trường hợp này z1 , z2 là hai nghiệm thực nên
z1 + z2 = 8
m 2 − 4m + 3 0
2
( z1 + z2 ) = 64
m + m ( 3; + )
m + m ( 3; + )
m ( −;1) ( 3; + )
2
2
2
4m = 64
4m − 2 ( 4m − 3) + 2. 4m − 3 = 64
( z1 + z2 ) − 2 z1 z2 + 2 z1 z2 = 64
m
+
m = 4.
m 2 − 4m + 3 0
0
TH2:
2
2
z1 + z2 = 8
m + i −m + 4m − 3 + m − i −m + 4m − 3 = 8
m (1;3)
m + m = 2
, nên không tồn tại số nguyên dương m trong
2
2
5
=
4
2
m
+
−
m
+
4
m
−
3
=
8
(
)
trường hợp này.
Vậy có 1 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn điều kiện bài ra.
Câu 43.4:Trên tập hợp các số phức, phương trình z + ( a − 2 ) z + 2a − 3 = 0 ( a là tham số thực) có 2
2
nghiệm z1 , z2 . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có 2
giá trị của tham số a để tam giác OMN có một góc bằng 120 . Tổng các giá trị đó bằng bao
nhiêu?
A. 6 .
B. −4 .
C. 4 .
D. −6 .
Lời giải
Trang 20
Chọn A .
Vì O , M , N khơng thẳng hàng nên z1 , z2 không đồng thời là số thực, cũng không đồng thời
là số thuần ảo z1 , z2 là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình
(
)
z 2 + ( a − 2 ) z + 2a − 3 = 0 . Do đó, ta phải có = a 2 − 12a + 16 0 a 6 − 2 5; 6 + 2 5 .
2−a
−a 2 + 12a − 16
−
i
z1 =
2
2
Khi đó, ta có
.
2
2−a
−a + 12a − 16
i
z1 = 2 +
2
OM = ON = z1 = z2 = 2a − 3 và MN = z1 − z2 = −a 2 + 12a − 16 .
Tam giác OMN cân nên MON = 120
OM 2 + ON 2 − MN 2
a 2 − 8a + 10
1
= cos120
=−
2OM .ON
2 ( 2a − 3 )
2
a 2 − 6a + 7 = 0 a = 3 2 .
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của a bằng 6 .
Câu 43.5:Trên tập hợp các số phức, phương trình az + bz + c = 0 , với a, b, c , a 0 có các nghiệm
2
2
2
z1, z2 đều không là số thực. Đặt P = z1 + z2 + z1 − z2 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. P =
b 2 − 2ac
a2
2c
B. P =
.
a
.
4c
C. P =
.
a
D. P =
2b2 − 4ac
a2
.
Lời giải
Chọn C .
Cách 1: Tự luận.
2
Ta có phương trình az + bz + c = 0 có các nghiệm z1 , z2 đều khơng là số thực, do đó
(
= b 2 − 4ac 0 . Ta có = i 2 4ac − b 2
)
−b + i
z1 =
. Khi đó
−b − i
z2 =
4ac − b 2
2a
4ac − b 2
2a
b2
2
z1 + z2 = 2
4c
2
2
a
P = z1 + z2 + z1 − z2 = .
Khi đó:
a
4ac − b 2
2
z
−
z
=
1 2
a2
Cách 2: Trắc nghiệm.
2
Cho a = 1, b = 0, c = 1 , ta có phương trình z + 1 = 0 có 2 nghiệm phức là z1 = i, z2 = −i . Khi đó
2
2
P = z1 + z2 + z1 − z2 = 4 .
Thế a = 1, b = 0, c = 1 lên các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án C cho kết quả giống.
Câu 43.6:Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 9 z 2 + 6 z + 1 − m = 0 ( m là tham số thực). Gọi S là
tập hợp các giá trị ngun của tham số m để phương trình có nghiệm phức z0 thỏa mãn z0 = 1
. Tổng các phần tử của S bằng
A. 20 .
B. 12 .
C. 14 .
D. 8 .
Trang 21
Lời giải
Chọn B .
Xét 9 z 2 + 6 z + 1 − m = 0 (*) .
Trường hợp 1: (*) có nghiệm thực 0 9 − 9 (1 − m ) 0 m 1 .
z = 1
z =1
.
z = −1
+ Với z = 1 m = 16 (thỏa mãn).
+ Với z = −1 m = 4 (thỏa mãn).
Trường hợp 2: (*) có nghiệm phức z = a + bi ( b 0 ) 0 9 − 9 (1 − m ) 0 m 1 .
Nếu z là một nghiệm của phương trình 9 z 2 + 6 z + 1 − m = 0 thì z cũng là một nghiệm của
phương trình 9 z 2 + 6 z + 1 − m = 0 .
Ta có z = 1 z = 1 z.z = 1
2
c
1− m
=1
= 1 m = −8 (thỏa mãn).
a
9
Vậy S = 16;4; −8
Vậy tổng các phần tử của S bằng 12 .
Câu 43.7: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z − ( a − 3) z + a + a = 0 ( a là tham số thực). Có
2
2
bao nhiêu giá trị ngun của a để phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn
z1 + z2 = z1 − z2 ?
A. 4 .
C. 3 .
B. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A .
Ta có = −3a 2 − 10a + 9 .
+ TH1: 0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2 =
z1 + z2 = z1 − z2 a − 3 =
a −3
, khi đó
2
a = 0
2
. (thỏa mãn điều
( a − 3 ) = 4a 2 + 4a = 0
a = −1
kiện 0 ).
+ TH2: 0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2 =
a − 3 i −
, khi đó
2
a = 1
2
. (thỏa
z1 + z2 = z1 − z2 a − 3 = i − ( a − 3) = − 2a 2 + 16a − 18 = 0
a = −9
mãn điều kiện 0 ).
Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 43.8: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w + i và 3 − 2w là hai nghiệm của phương trình
z 2 + az + b = 0 . Tổng S = a + b bằng
A. −3 .
B. 3 .
C. 9 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn B .
Trang 22
Đặt w = x + yi
( x, y ) .
Vì a, b
và phương trình z 2 + az + b = 0 có hai nghiệm là
z1 = w + i , z2 = 3 − 2 w nên z1 = z2 w + i = 3 − 2w x + yi + i = 3 − 2 ( x + yi )
x = 3 − 2x
x = 1
.
x + ( y + 1) i = ( 3 − 2 x ) + 2 yi
y +1 = 2 y
y =1
z = w + i = 1 + 2i
w = 1+ i 1
.
z2 = 3 − 2w = 1 − 2i
z1 + z2 = − a 2 = −a
a = −2
.
1 + 4 = b b = 5
z2 .z2 = b
Theo định lý Viet:
Vậy S = a + b = 3 .
Câu 44. (TK 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w =
1
có phần thực bằng
| z | −z
1
2
2
. Xét các số phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 − z2 = 2 , giá trị lớn nhất của P = z1 − 5i − z2 − 5i
8
bằng
A. 16 .
B. 20 .
C. 10 .
D. 32 .
Câu tương tự, phát triển
Câu 44.1: Cho số phức z thoả mãn
( 2 − i ) z − 3i − 1 = 2 . Gọi
z −i
S là tập hợp tất cả các số phức w =
1
.
iz + 1
Xét các số phức w1 , w 2 S thỏa mãn w1 − w 2 = 2 , giá trị lớn nhất của P = w1 − 4i − w 2 − 4i
2
2
bằng.
A. 4 29 .
B. 4 13 .
C. 2 13 .
D. 2 29 .
Lời giải
Chọn B .
+
( 2 − i ) z − 3i − 1 = 2
z −i
2−i −
i
1
= 2 2−i+
= 2 w +2−i = 2
z −i
iz + 1
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn ( C ) tâm I ( −2;1) , bán kính R = 2
.
+ w 1 , w 2 S được biểu điễn bởi M , N nên M , N thuộc đường tròn ( C ) và
w1 − w 2 = MN = 2 . Gọi A ( 0; 4 ) .
Trang 23
2
2
(
) (
2
+ P = w1 − 4i − w 2 − 4i = MA2 − NA2 = MA − NA = MI + IA − NI + IA
2
2
(
)
)
2
= MI 2 + 2MI .IA + IA2 − NI 2 − 2 NI .IA − IA2 = 2 IA MI − NI = 2 IA.MN
(
)
P = 2 IA.MN = 2 IA.MN .cos IA, MN 2 IA.MN
Dấu '' = '' xảy ra khi IA cùng hướng với MN
Ta có. IA = 13 P 2. 13.2 = 4 13
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 4 13 .
Nếu HS nhầm A ( 0; −4 ) thì có đáp án là 4 29
Câu 44.2: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức W =
z+2
là số thuần ảo. Xét các số
z − 2i
phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 − z2 = 3 , giá trị lớn nhất của P = z1 + 6 − z2 + 6 bằng.
2
B. 4 15 .
A. 2 78 .
C. 78 .
2
D. 2 15 .
Lời giải
Chọn A .
Đặt z = a + bi, a, b
Có w =
=
. Gọi M ( a; b ) là điểm biểu diễn cho số phức z .
( a + 2 + bi ) a − ( b − 2 ) i
z+2
a + 2 + bi
=
=
2
z − 2i a + ( b − 2 ) i
a2 + (b − 2)
a ( a + 2 ) + b ( b − 2 ) + − ( a + 2 )( b − 2 ) + ab i
a2 + (b − 2)
2
a ( a + 2 ) + b ( b − 2 ) = 0 (1)
w là số thuần ảo 2
2
a + ( b − 2 ) 0
Có (1) a + b + 2a − 2b = 0 .
2
2
Suy ra M thuộc đường tròn ( C ) tâm I ( −1;1) , bán kính R = 2 .
Trang 24
z1 , z2 S được biểu điễn bởi M , N nên M , N thuộc đường tròn ( C ) và
z1 − z2 = MN = 3 . Gọi A ( −6;0 )
2
(
) (
)
= 2 IA ( MI − NI ) = 2 IA.MN
2
2
P = z1 + 6 − z2 + 6 = MA2 − NA2 = MA − NA = MI + IA − NI + IA
2
2
= MI 2 + 2MI .IA + IA2 − NI 2 − 2 NI .IA − IA2
(
)
2
P = 2 IA.MN = 2 IA.MN .cos IA, MN 2 IA.MN
Dấu '' = '' xảy ra khi IA cùng hướng với MN
Ta có. IA = 26 P 2. 26. 3 = 2 78
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2 78 .
Nếu HS nhầm A ( 6;0 ) thì có đáp án là 4 15
Câu 44.3: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 = z2 = z3 = 1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z1 − z2 + z2 − z3 + z3 − z1 .
2
2
A. P = 9 .
2
B. P = 10 .
C. P = 8 .
D. P = 12 .
Lời giải
Chọn A
Gọi A ( x1 ; y1 ) ; B ( x2 ; y2 ) ; C ( x3 ; y3 ) là các điểm lần lượt biễu diễn các số phức z1 ; z2 ; z3 .
vì z1 = z2 = z3 = 1 suy ra A ; B ; C thuộc đường tròn tâm O bán kính bằng 1.
Ta có z1 − z2 = AB ; z2 − z3 = BC z3 − z1 = AC .
Suy ra P = z1 − z2 + z2 − z3 + z3 − z1 = AB 2 + BC 2 + AC 2
2
2
2
) + ( AO + OC ) = 6 − 2 (OA.OB + OB.OC + OA.OC )
Mặt khác ( OA + OB + OC ) = OA + OB + OC + 2 ( OA.OB + OB.OC + OA.OC )
P = 9 − ( OA + OB + OC ) = 9 − ( 3OG ) = 9 − 9OG 9 ( với G là trọng tâm tam giác ABC ).
(
) (
2
= AO + OB + BO + OC
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Dấu “ = “ xảy ra khi G O , hay ABC đều.
Trang 25