Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

201704131516-Bao cao giam sat quy I.2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.7 KB, 15 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN NGHIÊN CỨU
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN I

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 150 /BC-VTS I

Bắc Ninh, ngày10 tháng 04 năm 2017

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ QUÝ I-2017
Tên dự án: Đầu tư xây dựng Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo môi trường
và Phòng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc
Kính gửi:

- Bộ Nơng nghiệp và Phát triển Nơng thơn

I. Thông tin về dự án điều chỉnh:
1. Tên dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường
và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
2. Chủ đầu tư: Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1
3. Tổ chức tư vấn lập dự án điều chỉnh: Công ty cổ phần kiến trúc IDIC
4. Mục tiêu chính của dự án:
- Xây dựng được hệ thống quan trắc cảnh báo mơi trường và phịng ngừa dịch
bệnh cho nuôi trồng thủy sản khu vực miền Bắc, nhằm cung cấp thông tin thường
xuyên về môi trường và dịch bệnh cho nuôi trồng thủy sản khu vực miền Bắc, giám sát
phòng ngừa dịch bệnh và cảnh báo môi trường kịp thời tạo điều kiện cho nuôi trồng
thủy sản ở khu vực miền Bắc phát triển bền vững.
- Cung cấp thông tin làm cơ sở quy hoạch, phân vùng ni trồng góp phần


hoạch định phương hướng phát triển ngành thủy sản, nơng nghiệp và các ngành có liên
quan và một đơn vị thành viên trong mạng lưới thông tin môi trường quốc gia.
- Xây dựng được hệ thống lưu trữ và phân tích dữ liệu chất lượng mơi trường
và dịch bệnh làm cơ sở minh chứng cho hàng rào chất lượng sản phẩm và xây dựng
chiến lược phát triển nuôi trồng trong tương lai một cách bền vững.
- Hợp tác với các cơ quan chức năng có liên quan trong nước và quốc tế trong
các lĩnh vực quan trắc, cảnh báo, chia sẻ thông tin và phối hợp nghiên cứu.
- Cải thiện điều kiện làm việc cho các cán bộ trong Viện, nhằm nâng cao hiệu
quả công tác nghiên cứu khoa học.
- Xây dựng Trụ sở và mua sắm trang thiết bị nghiên cứu bệnh thủy sản, chất
lượng nước (thủy lý, thủy hóa, thủy sinh vật) cho Trung tâm Quan trắc cảnh báo mơi
trường và phịng ngừa dịch bệnh thủy sản miền Bắc đồng bộ, hiện đại, đủ năng lực
quan trắc, phân tích, cơng bố thơng tin về môi trường và dịch bệnh thủy sản miền Bắc,
cảnh báo dịch bệnh thủy sản nhằm khai thác tiềm năng, lợi thế miền Bắc phát triển
nuôi trồng thủy sản hiệu quản bền vững
5. Quy mô, công suất:
5.1. Quy mô đầu tư xây lắp:
1


STT

Hạng mục cơng trình

Đơn vị

Khối lượng

m2


8.805

Diện tích xây dựng

m2

995

2

Diện tích sàn xây dựng

m2

1.115

3

Số tầng cao của cơng trình chính

III

Các hạng mục cơng trình phụ trợ

1

San lấp mặt bằng

m2


8.850

2

Đường nội bộ và bãi đỗ xe

m2

1.987

3

Trạm biến áp

trạm

01

4

Hệ thống cấp điện tổng thể

HT

01

5

Hệ thống cấp nước


HT

01

6

Hệ thống thoát nước

HT

01

7

Trạm xử lý nước thải

HT

01

IV

Tuyến đường giao thơng chính

m

285

I


Diện tích khu đất quy hoạch

II

Nhà làm việc, nghiên cứu, thí nghiệm

1

tầng

05

5.2. Quy mơ đầu tư thiết bị điều chỉnh:
a) Thiết bị trung tâm quan trắc
Đơn
TT

Danh mục thiết bị
vị

I
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14

Số
lượng

Thiết bị nghiên cứu bệnh thủy sản
Nồi hấp tiệt trùng (tự động HIRAYAMA)
Máy nhuộm mơ tự động có sấy khơ (automatic slide stainer)
Cân phân tích Satotius
Cân kỹ thuật
Kính hiển vi soi ngược có gắn camera
Kính hiển vi huỳnh quang có gắn camera (Axio Scope A1)
Kính hiển vi có bộ phận vẽ
Máy lọc nước ion (máy lọc nước siêu sạch, Ultra Clear Plus)
Máy spin mẫu
RealTime PCR và phụ kiện
Buồng thao tác PCR
Máy hút ẩm
Tủ lạnh sâu -200C,thể tích >200 Lít.
Tủ ấm sinh học

Cái
Bộ
Cái
Cái
Bộ

Bộ
Cái
Cái
Cái
Bộ
Cái
Cái
Cái
Cái

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
6
1
2
2


Đơn
TT
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
III
1
IV

1
2
V
5

Danh mục thiết bị
Tủ cấy vi sinh class II
Tủ hút khí độc
Máy làm đá
Tủ sấy
Máy cơ mẫu bay hơi ống nghiệm
Máy đo pH để bàn
Tủ ấm có nhiều ngăn điều chỉnh nhiệt độ khác nhau
Thiết bị nâng nhiệt dùng cho phịng PCR
Bình giữ mẫu bằng ni tơ lỏng
Bình chứa ni tơ lỏng
Máy li tâm lạnh cho ống để sàn
Thiết bị dùng cho nghiên cứu chất lượng nước
Bếp cách thủy
Cân phân tích
Máy cất nước 2 lần
Thiết bị lấy mẫu đất
Máy khuấy từ gia nhiệt
Máy đo ô xy
Máy hút chân không và bộ lọc
Máy nghiền đồng thể
Máy ly tâm siêu tốc lạnh
Hệ thống cất quay chân không + máy hút chân không
Máy trộn cao tốc
Pipets edpendot (pipet)

Tủ sấy
Nồi hấp
Lò nung 14000C
Máy quang phổ UV/Vis Scanning
Thiết bị nghiên cứu thủy sinh
Buồng đếm động vật phù du
Thiết bị bổ sung
Kính hiển vi có bộ phận vẽ
Kính hiển vi soi nổi
Trang thiết bị phục vụ thí nghiệm
Hệ thống giá, bàn thí nghiệm cho phịng TM mơi trường và bệnh khu
thí nghiệm ướt

vị
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Cái
Cái
Cái

Số
lượng
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1

Cái
Cái
Bộ
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Cái
Bộ
Cái
Cái
Cái
Cái

1
2
1

1
1
2
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1

Cái

2

Cái
Cái

1
1

Bộ

3
3



b) Thiết bị GIS và xử lý số liệu
TT

Loại

Khoảng mục

I
1

Phần cứng trung tâm
GIS

2

Thiết bị trạm đo tự động

II

Phần mềm trung tâm
Phần mềm quan trắc,
cảnh báo môi trường
dịch bênh
Phần mềm kết nối
internet vào kết nối trung
tâm và trạm
Chi phí đào tạo tập huấn,
hướng dẫn sử dụng

1

2
3

Máy chủ
Xây dựng trạm đo
Máy chủ GIS
Thiết bị đo

Đơn
vị

Số lượng

Cái
Trạm
Cái
Bộ

1
4
1
4

Bộ

4

Bộ

4


Khóa

1

c) Thiết bị đi theo xây lắp
TT
1
2
3
4

Danh mục thiết bị
Hệ thống thang máy
Hệ thống máy phát điện dự phòng 300kVA
Thiết bị trạm biến áp dự 560kVA
Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Đơn vị

Số lượng

Chiếc
Hệ thống
Hệ thống
Bộ

1
1
1

1

6. Địa điểm xây dựng dự án: Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
7. Diện tích sử dụng đất: 8.805 m2 đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
8. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án và thành lập ban quản

9. Các mốc thời gian về dự án:
- Ngày 31/10/2008 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định số
3419/QĐ-BNN-XD về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm
Quan trắc và Cảnh báo mơi trường dịch bệnh thuỷ sản khu vực phía Bắc.
- Ngày 29/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định số
995/QĐ-BNN-TC về việc về việc phê duyệt quyết tốn chi phí chuẩn bị đầu tư dự án
đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc và Cảnh báo môi trường dịch bệnh
thuỷ sản khu vực phía Bắc.
- Ngày 17/06/2013 Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định số
1366/QĐ-BNN-XD về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể mặt bằng xây
dựng Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thuỷ sản I.
- Ngày 05/07/2013 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
1556/QĐ-BNN-KH về việc cho phép điều chỉnh dự án Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo
mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
4


- Ngày 29/07/2013 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định số
1717/QĐ-BNN-KH về việc phê duyệt đề cương, dự toán khảo sát lập dự án xây dựng
Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực
miền Bắc.
- Ngày 17/10/2013 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ra Quyết định số
2388/QĐ-BNN-KH về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực

miền Bắc.
- Ngày 12/01/2015 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ra Quyết định số
61/QĐ-BNN-TCTS về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tổng thể dự án đầu
tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa
dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 23/09/2015 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ra Quyết định số
3829/QĐ-BNN-TCTS về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi cơng, dự tốn cơng trình
Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực
miền Bắc;
- Ngày 30/07/2013 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
424/QĐ-VTS1 về việc chỉ định thầu gói thầu: Khảo sát, lập dự án điều chỉnh thuộc Dự
án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng
ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 26/12/2014 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
684/QĐ-VTS1 về việc thành lập Ban quản lý dự án cơng trình Trung tâm Quan trắc,
Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 31/12/2014 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
701/QĐ-VTS1 về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và phân công công
việc của Ban quản lý dự án công trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và
Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 30/01/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
55/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt danh sách tổ chuyên gia lựa chọn nhà thầu thực hiện
gói thầu số 02: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi cơng - dự tốn cơng trình thuộc
Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và
Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 04/02/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
57/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Đề cương nhiệm vụ khảo sát và lập thiết kế bản vẽ thi
cơng - dự tốn cơng trình thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan
trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 10/02/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số

66/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Hồ sơ mời thầu gói thầu số 02: Tư vấn khảo sát, lập
thiết kế bản vẽ thi cơng - dự tốn cơng trình thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực
miền Bắc.
- Ngày 15/04/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
156/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật gói
5


thầu số 02: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi cơng - dự tốn cơng trình thuộc Dự
án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng
ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 06/05/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
178/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Kết quả đấu thầu gói thầu số 02: Tư vấn khảo sát, lập
thiết kế bản vẽ thi cơng - dự tốn cơng trình thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực
miền Bắc.
- Ngày 12/06/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
259/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Đề cương dự toán lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi
trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 30/06/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
268/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Kết quả chỉ định thầu gói thầu số 01: Tư vấn lập báo
cáo đánh giá tác động môi trường thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm
Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 29/07/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
369/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt giá gói thầu số 03: Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ
thi cơng - dự tốn cơng trình thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan
trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 30/07/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số

371/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Kết quả chỉ định thầu gói thầu số 03: Tư vấn thẩm tra
thiết kế bản vẽ thi cơng - dự tốn cơng trình thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực
miền Bắc.
- Ngày 14/09/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
445/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt giá gói thầu số 04: Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, phân
tích đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm
Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phòng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 18/09/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
450/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt chỉ định thầu đơn vị thực hiện gói thầu số 04: Tư vấn
lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp thuộc Dự án đầu tư xây
dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phòng ngừa dịch bệnh
thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 24/09/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
458/QĐ-VTS1 về việc Phê duyệt Giá gói thầu số 06: Tư vấn giám sát thi cơng xây
dựng và gói thầu số 11: Thi cơng xây lắp (Nhà làm việc, nghiên cứu, thí nghiệm; Các
hạng mục phụ trợ) thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh
báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 29/09/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
466/QĐ-VTS1 về việc Phê duyệt Hồ sơ mời thầu gói thầu số 11: Thi cơng xây lắp
(Nhà làm việc, nghiên cứu, thí nghiệm; Các hạng mục phụ trợ) thuộc Dự án đầu tư xây
6


dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phòng ngừa dịch bệnh
thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 29/09/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
467/QĐ-VTS1 về việc Phê duyệt Hồ sơ mời thầu gói thầu số 06: Tư vấn giám sát thi
công xây dựng thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh
báo mơi trường và Phòng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.

- Ngày 03/11/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
532/QĐ-VTS1 về việc Phê duyệt danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật gói
thầu số 06: Tư vấn giám sát thi cơng xây dựng thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực
miền Bắc.
- Ngày 03/11/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
533/QĐ-VTS1 về việc Phê duyệt danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật gói
thầu số 11: Thi cơng xây lắp (Nhà làm việc, nghiên cứu, thí nghiệm; Các hạng mục
phụ trợ) thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi
trường và Phòng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 16/11/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
558/QĐ-VTS1 về việc Phê duyệt Kết quả đấu thầu gói thầu số 06: Tư vấn giám sát thi
công xây dựng thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh
báo mơi trường và Phòng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 16/11/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
559/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Kết quả đấu thầu gói thầu số 11: Thi cơng xây lắp
(Nhà làm việc, nghiên cứu, thí nghiệm; Các hạng mục phụ trợ) thuộc Dự án đầu tư xây
dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh
thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 19/11/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
567/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt giá gói thầu số 10: Bảo hiểm cơng trình thuộc Dự án
đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phòng ngừa
dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 23/11/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
571/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt chỉ định thầu đơn vị thực hiện gói thầu số 10: Bảo
hiểm cơng trình thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh
báo mơi trường và Phòng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 16/12/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
619/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt giá gói thầu số 08: Tư vấn nén tĩnh thử tải cọc thuộc
Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và

Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
- Ngày 22/12/2015 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
646/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt chỉ định thầu đơn vị thực hiện gói thầu số 08: Tư vấn
nén tĩnh thử tải cọc thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc,
Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
Các mốc thời gian:
7


- Thời gian thực hiện dự án: Bắt đầu năm 2015 kết thúc năm 2019
- Ngày khởi công dự án là ngày 23/11/2015
6. Tổng mức đầu tư dự án điều chỉnh:
- Tổng mức đầu tư được duyệt điều chỉnh : 75.530.872.000 đồng
( Bảy mươi lăm tỷ, năm trăm, ba mươi triệu, tám trăm, bảy mươi hai nghìn đồng)
Trong đó:
+ Chi phí xây lắp
: 48.026.334.000 đồng.
+ Chi phí thiết bị
: 12.314.989.000 đồng.
+ Chi phí quản lý dự án
: 1.017.719.000 đồng.
+ Chi phí tư vấn
: 3.940.717.000 đồng.
+ Chi phí khác
: 377.235.000 đồng.
+ Dự phịng phí
: 9.853.878.000 đồng.
7. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước đầu tư tập trung của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nơng thơn
II- Nội dung báo cáo:

1. Tình hình thực hiện dự án:
1.1. Tiến độ thực hiện dự án:
- Theo như kế hoạch đấu thầu được duyệt thì dự án đến nay đã được thực hiện
đúng như kế hoạch được duyệt.
- Một số công việc đang tiến hành:
+ Gói thầu số 06: Đang thực hiện
+ Gói thầu số 10: Đang thực hiện
+ Gói thầu số 11: Đang thực hiện
- Công tác thực hiện hợp đồng: Trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư đã ký kết 01
hợp đồng và trong giai đoạn thực hiện dự án đã ký kết 08 hợp đồng :
Các hợp đồng tư vấn:
+ Trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư : Đã ký 01 hợp đồng là Tư vấn khảo sát và
lập dự án điều chỉnh
+ Trong giai đoạn thực hiện đầu tư: Đã ký 06 hợp đồng tư vấn là thực hiện gói
thầu số 01: Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường; thực hiện gói thầu số 02:
Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công - dự tốn cơng trình; thực hiện gói thầu số
03: Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công – dự tốn cơng trình và thực hiện gói thầu
số 04: Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp; thực hiện
gói thầu số 06: Tư vấn giám sát thi công xây dựng; thực hiện gói thầu số 08: Tư vấn
nén tĩnh thử tải cọc;
Đã ký 01 hợp đồng phi tư vấn là thực hiện gói thầu số 10: Bảo hiểm cơng trình
Đã ký 01 hợp đồng xây lắp là thực hiện gói thầu số 11: Thi công xây lắp (Nhà
làm việc, nghiên cứu, thí nghiệm; Các hạng mục phụ trợ)
8


1.2. Giá trị khối lượng thực hiện theo tiến độ thực hiện hợp đồng:
Đơn vị tính: 1000 đồng
Giá trị hợp
đồng


Giá trị
khối lượng
thực hiện

374.164

374.164

366.000

366.000

8.164

8.164

55.940.477

30.510.252

1

Gói thầu số 01: Tư
vấn lập báo cáo Viện Thủy điện và
đánh giá tác động Năng lượng tái tạo
mơi trường

149.000


149.000

2

Gói thầu số 02: Tư
vấn khảo sát, lập
thiết kế bản vẽ thi Công ty cổ phần kiến
công – dự tốn cơng trúc IDIC
trình

1.320.897

1.320.897

3

Gói thầu số 03: Tư
vấn thẩm tra thiết kế Công ty cổ phần tư
bản vẽ thi công – dự vấn xây dựng Thành
Nam
tốn cơng trình

137.400

137.400

4

Gói thầu số 04: Tư
vấn lập hồ sơ mời

thầu, phân tích đánh Cơng ty cổ phần kiến
giá hồ sơ dự thầu trúc IDIC
xây lắp

83.635

83.635

5

Gói thầu số 06: Tư Cơng ty Cổ phần Tư
vấn giám sát thi vấn kỹ thuật và Đầu
công xây dựng
tư xây dựng ACOCI

966.234

599.740

6

Gói thầu số 08: Tư
vấn nén tĩnh thử tải Trung tâm nghiên cứu
Địa kỹ thuật
cọc

168.800

168.800


7

Gói thầu số 10: Bảo Cơng ty cổ phần kiến
hiểm cơng trình
trúc IDIC

129.066

129.066

STT

Tên gói thầu

I

Giai đoạn chuẩn bị
đầu tư

1

Khảo sát, lập dự án

2

Chi phí thẩm định
phê duyệt DA

II


Giai đoạn
hiện đầu tư

Nhà thầu thực hiện

Công ty cổ phần kiến
trúc IDIC

thực

Ghi
chú

9


8

Gói thầu số 11: Thi
cơng xây lắp (Nhà
làm việc, nghiên
cứu, thí nghiệm;
Các hạng mục phụ
trợ)

Liên danh Cơng ty cổ
phần đầu tư xây lắp
Trường Sinh - Công
ty cổ phần đầu tư và
xây dựng An Thuận


52.985.445

27.921.714

1.3. Tình hình quản lý vốn và tổng hợp kết quả giải ngân:
+ Tình hình quản lý vốn: Theo tiến độ thực hiện dự án .
- Trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư: Dự án đã đươc bộ cấp 360.000.000 đồng
- Năm 2015: Dự án được cấp 16.000.000.000 đồng.
- Năm 2016: Dự án được cấp 16.000.000.000 đồng.
- Năm 2017: Dự án được cấp 20.000.000.000 đồng.
+ Kết quả giải ngân: Cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng
Nhà thầu thực
hiện

STT

Tên gói thầu

I

Giai đoạn chuẩn bị
đầu tư

1

Khảo sát, lập dự án

II


Giai đoạn
hiện dự án

1

Chi phí ban quản lý Ban quản lý dự án
dự án
cơng trình

2

Lệ phí thẩm định dự
Tổng cục Thủy sản
án đầu tư điều chỉnh

Giá trị hợp
đồng

Giá trị giải
ngân

366.000

360.000

366.000

360.000


56.967.365

32.250.000

1.017.719

450.000

8.164

8.164

3

Gói thầu số 02: Tư
vấn khảo sát, lập
thiết kế bản vẽ thi Cơng ty cổ phần
cơng – dự tốn cơng kiến trúc IDIC
trình

1.320.897

1.188.807

4

Gói thầu số 01: Tư
vấn lập báo cáo Viện Thủy điện và
đánh giá tác động Năng lượng tái tạo
mơi trường


149.000

134.100

137.400

123.660

5

Cơng ty cổ phần
kiến trúc IDIC

thực

Gói thầu số 03: Tư Công ty cổ phần tư
vấn thẩm tra thiết vấn
xây
dựng

Ghi chú

10


kế bản vẽ thi cơng –
Thành Nam
dự tốn cơng trình


6

Gói thầu số 04: Tư
vấn lập hồ sơ mời
thầu, phân tích đánh Công ty cổ phần
giá hồ sơ dự thầu kiến trúc IDIC
xây lắp

84.640

75.272

5

Gói thầu số 06: Tư Cơng ty Cổ phần
vấn giám sát thi Tư vấn kỹ thuật và
Đầu tư xây dựng
cơng xây dựng
ACOCI

966.234

560.544

6

Gói thầu số 08: Tư
vấn nén tĩnh thử tải Trung tâm nghiên
cứu Địa kỹ thuật
cọc


168.800

151.920

7

Gói thầu số 10: Bảo Cơng ty cổ phần
hiểm cơng trình
kiến trúc IDIC

129.066

116.159

8

Gói thầu số 11: Thi
cơng xây lắp (Nhà
làm việc, nghiên
cứu, thí nghiệm;
Các hạng mục phụ
trợ)

52.985.445

29.191.375

57.333.365


32.360.000

III

Liên danh Công ty
cổ phần đầu tư xây
lắp Trường Sinh Công ty cổ phần
đầu tư và xây dựng
An Thuận

Tổng cộng

1.4. Chất lượng công việc đạt được: Đảm bảo
1.5. Các chi phí khác liên quan đến dự án: Chưa có
1.6. Các biến động liên quan đến q trình thực hiện dự án: Chưa có biến động.
2. Cơng tác quản lý dự án:
2.1. Kế hoạch triển khai thực hiện: Cho đến nay dự án đã thực hiện đúng kế hoạch.
2.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: Đảm bảo
2.3. Kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra và điều chỉnh kế hoạch thực hiện cho phù
hợp với yêu cầu: Các gói thầu tư vấn và xây lắp thực hiện đúng theo kết hoạch đề ra.
Kết luận: Đạt yêu cầu so với kế hoạch được duyệt.
2.4. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án: Đảm bảo
3. Tình hình xử lý, phản hồi thơng tin:
3.1. Việc đảm bảo thơng tin báo cáo: Chính xác
3.2. Xử lý thơng tin báo cáo: Đảo bảo theo yêu cầu của Bộ
3.3. Kết quả giải quyết các vướng mắc, phát sinh: Khơng có
11


III. Chủ đầu tư tự đánh giá, nhận xét về Dự án:

1. Tình hình thực hiện dự án: Đến nay dự án đã thực hiện đúng tiến độ đề ra.
2. Công tác quản lý dự án: Đảm bảo yêu cầu
3. Tình hình xử lý, phản hồi thơng tin: Đảo bảo theo yêu cầu của Bộ
IV. Kiến nghị các giải pháp thực hiện:
Nơi nhận:
- Như trên.
- Vụ kế hoạch Bộ NN&PTNT.
- TCTS
- Lưu VT-PKHTC

KT.VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG

12


Phụ biểu 07
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN QUÝ I-2017
1. Tên dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm Quan trắc, Cảnh báo mơi trường và Phịng ngừa dịch bệnh thủy sản khu vực miền Bắc.
2. Chủ đầu tư: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I
3. Địa điểm thực hiện: Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
4. Tổng mức đầu tư được duyệt là
: 75.530.872.000 đồng
Trong đó:
+ Chi phí xây lắp
: 48.026.334.000 đồng
+ Chi phí thiết bị
: 12.314.989.000 đồng
+ Chi phí quản lý dự án
: 1.017.719.000 đồng

+ Chi phí tư vấn
: 3.940.717.000 đồng
+ Chi phí khác
:
377.235.000 đồng
+ Dự phịng phí
: 9.853.878.000 đồng
5. Kế hoạch vốn trong năm của dự án
: 20.000.000.000 đồng
6. Lũy kế kế hoạch vốn cho dự án
: 52.360.000.000 đồng
Đơn vị: triệu đồng

TT

I

Tên hạng mục/Gói thầu

Giai đoạn chuẩn bị đầu tư

1

Khảo sát, lập dự án

II

Giai đoạn thực hiện đầu tư

Giá trị


Nguồn
vốn

Tiến
độ
thực
hiện
(%)

366,000
366,000
57.153,29
8

Ngân
sách
Trung
ương

Trong kỳ báo cáo
Giá trị
thực hiện

Giải ngân

0,000

0,000


100%
1.600,000

250,000

Lũy kế giá
trị thực
hiện

Lũy kế
giải ngân

366,000

360,000

366,000

360,000

Thất thốt,
lãng phí
được phát
hiện

Dự
kiến
thời
gian
hồn

thành

31.218,416 32.250,000
13

Ghi
chú


TT

Tên hạng mục/Gói thầu

Giá trị

1

Ban quản lý dự án

1.204,657

2

Lệ phí thẩm định DA điều chỉnh

3

Gói thầu số 01: Tư vấn lập báo
cáo đánh giá tác động mơi trường


149,000

4

Gói thầu số 02: Tư vấn khảo sát,
lập thiết kế bản vẽ thi cơng – dự
tốn cơng trình

1.320,897

5

Gói thầu số 03: Tư vấn thẩm tra
thiết kế bản vẽ thi cơng - dự tốn
cơng trình

137,400

6

Gói thầu số 04: Tư vấn lập hồ sơ
mời thầu, phân tích đánh giá hồ
sơ dự thầu xây lắp

83,635

7

Gói thầu số 06: Tư vấn giám sát
thi công xây dựng


966,234

8,164

Nguồn
vốn
Ngân
sách
Trung
ương
Ngân
sách
Trung
ương
Ngân
sách
Trung
ương
Ngân
sách
Trung
ương
Ngân
sách
Trung
ương
Ngân
sách
Trung

ương
Ngân
sách
Trung
ương

Tiến
độ
thực
hiện
(%)

Trong kỳ báo cáo
Giá trị
thực hiện

Giải ngân

Lũy kế giá
trị thực
hiện

Lũy kế
giải ngân

40%

450,000

450,000


100%

8,164

8,164

100%

149,000

134,100

100%

1.320,897

1.188,807

100%

137,400

123,660

100%

83,635

75,272


599,740

560,544

62,07%

20,000

Thất thốt,
lãng phí
được phát
hiện

Dự
kiến
thời
gian
hồn

Tháng
1/2018

14

Ghi
chú


TT


Tên hạng mục/Gói thầu

Giá trị

8

Gói thầu số 08: Tư vấn nén tĩnh
thử tải cọc

9

Gói thầu số 10: Bảo hiểm cơng
trình

10

Gói thầu số 11: Thi công xây lắp
(Nhà làm việc, nghiên cứu, thí 52.985,445
nghiệm; Các hạng mục phụ trợ)

III

Tổng cộng

168,800

129,066

57.519,29

8

Nguồn
vốn
Ngân
sách
Trung
ương
Ngân
sách
Trung
ương
Ngân
sách
Trung
ương

Tiến
độ
thực
hiện
(%)

Trong kỳ báo cáo
Giá trị
thực hiện

100%

1.580,00

0
1.600,000

Lũy kế
giải ngân

Thất thốt,
lãng phí
được phát
hiện

Dự
kiến
thời
gian
hồn

151,920

Tháng
2/2016

129,066

116,159

Tháng
12/2017
+ 12
tháng


28,171,714

29.191,375

Tháng
12/2017

168,800

100%

52,70%

Giải ngân

Lũy kế giá
trị thực
hiện

31.584,416 32.360,000

15

Ghi
chú




×