Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bài giảng Các dị tật thành bụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.8 MB, 46 trang )

Thoát vị rốn
Hở thành bụng

Marc Althuser- Danièle Combourieu










Bất thường thành bụng = thuật ngữ chung
Gồm các bệnh lý khác nhau có chung bất
thường về sự phát triển thành bụng
Có những ảnh hưởng với tiên lượng khác nhau
Xử trí trước sinh khác nhau
Thường được chẩn đốn trong 3 tháng đầu
Quan trọng khi thông báo lần đầu cho bố mẹ
Hội chẩn với hội đồng CĐTS sớm ++


Bệnh học


Dị tật thoát vị

Bất thường trong bào thai, thường là đa dị
tật


2. Khơng đóng lại các lá phơi trong q trình
hình thành thành bụng (sớm : 5-6 tuần vơ kinh)
1.

3.

Tuỳ theo lá phơi bị ảnh hưởng:

Tại xương ức
Tim ngồi lồng
ngực
Cantrell

Thoát vị rốn

Lộn bàng quang,
ổ nhớp


Bệnh học
Hở thành bụng
1. Co hồi bất thường của tĩnh mạch rốn phải


L.
Salomon

1. Bất

thường trong q trình đóng thành

bụng hơn là tai nạn, thường là đơn độc
2. Xảy ra giữa 7-8 SA


Bệnh học
Bất thường khác
1. Thoát vị dây rốn: điểm yếu bẩm sinh của
dây rốn, da phủ bên ngoài
2. Tồn tại kênh rốn- màng treo ruột



Bệnh học
Bất thường khác
1. Thoát vị dây rốn: điểm yếu bẩm sinh của
dây rốn, da phủ bên ngoài
2. Tồn tại kênh rốn- màng treo ruột
3. Bất thường đuôi nụ :


○ - OEIS
○ - hội chứng prune belly

1. Nang

allantoïdien


Canal allantọdien (phơi thai học)



Bệnh học
Bất thường khác
1. Thoát vị dây rốn: điểm yếu bẩm sinh của
dây rốn, da phủ bên ngoài
2. Tồn tại kênh rốn- màng treo ruột
3. Bất thường đuôi nụ :


○ - OEIS
○ - hội chứng prune belly

1. Nang

allantoïdien
2. Hậu quả của dây rốn ngắn


Thoát vị rốn/ hở thành bụng

Tỷ lệ
Bất thường kèm
theo
Bất thường NST
Dân số
Yếu tố nguy cơ

Thoát vị rốn

Hở thành bụng


Trước sinh : 1/4 000

1975 ≈ 1/10 000

Sau sinh > 1/2 000

40 - 50 %

(Stoll 2001)

30 - 40 %

(Snjders 1995)
Nhỏ> lớn
Gan ở trong> gan ở ngoài
bụngl
18 >> 13 > 21

Mẹ lớn tuổi

?

Nay ≈ 1/4 000

Hiếm
Hiếm

♀ trẻ,


Chưa sinh
Thuốc lá, rượu,
AINS,

cocaïne, solvants org.



9 SA


10 SA


12,5 SA


15 SA

VO

Art. Omb.


Thoát vị rốn


Thoát vị rốn



Thoát vị rốn


Thoát vị rốn
16 SA


Thoát vị rốn


Thoát vị rốn


Thoát vị rốn

C. Talmant


Thoát vị rốn


Thoát vị rốn


Thoát vị rốn


Thoát vị rốn ?



×