Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

PHÁT HIỆN dị tật THÀNH BỤNG QUA SÀNG lọc BẰNG SIÊU âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 3 trang )

Y HC THC HNH (815) - S 4/2012



33

2006-2007, Tp chớ y hc lõm sng, Bnh vin Bch Mai,
Tr 32-39.
3. Phm c Mc (2005), Nhim khun bnh vin v
cỏc yu t liờn quan ti 19 bnh vin ca Vit Nam, Tp
chớ y hc lõm sng, Bnh vin Bch Mai, Tr -3126
4. Nguyn Phỳc Tin, ng Thỳy Võn, V Th Thoa,
Lờ Th Anh Th (2005), ỏnh giỏ tỡnh hỡnh viờm phi ti
bnh vin Ch Ry thnh ph H Chớ Minh, Tp chớ y hc
thc hnh, B Y t, s 518, tr. 47-52.
5. Aldo Cunha Medeiros, Tertuliano Aires Neto et al
(2005), Surgical site infection in a university hospital in
northeast Brazil, Braz J Infect Dis, vol.9, No. 4, Salvador
Aug.
6. Cruse PJE, Foord R. The epidemiology of wound
infection. A 10 year - prospective study of 62.939 wounds
surg. Clin North Am 1980; 60: 27-40.
7. Culver DH, Horan TC, Gaynes RP, Martone WJ,
Javis WR, Emori GE; Surgical wound infection rates by
wound class, operative procedure, and patient risk index.
Am J Med 1991;91 (suppl 3B): S152-S157.
8. Hartstein Al, Garber SB; Ward TT, Jones SR,
Morthland VH (1981), Nosocomial urinary tract infection: A
prospective evaluation of 108 catheterized patients, Infect
Control, Vol.2, pp. 380-386.
9. Ling Moi Lin, Ching Tai Yin, Seto Wing A (2004);


Hand book of infection control for the Asian health worker, 2
Edition.
10. National Nosocomial Infection Surveillance (NNIS)
System (2002), National Nosocomial Infection Surveillance
System report: Data summary from January 1992 to June
2002, Am J Infect Control, Vol.30, pp.458-475.

PHáT HIệN Dị TậT THàNH BụNG QUA SàNG LọC BằNG SIÊU ÂM

Lu Thị Hồng, i hc Y H Ni
V Sc khe B m Tr em

TểM TT
Phng phỏp siờu õm c s dng sng lc
trc sinh cho 20345 thai ph ó phỏt hin c 926
thai nhi cú d tt bm sinh(DTBS), cú thai nhi mang mt
hay hai DT nờn cú 1206 DT. D tt vựng bng (thnh
bng v tiờu húa) chim t l l 13,76%, sau DT thn
kinh trung ng. Khe h thnh bng v thoỏt v rn
chim ti 72,29% cỏc DT vựng bng. Cỏc DT vựng bng
kt hp vi Dt thn kinh trung ng l 15,66%, cao nht
so vi kt hp cỏc c quan khỏc.151/154 thai ph v gia
ỡnh ng ý ỡnh ch thai sau khi c t vn.
T khúa: d tt bm sinh(DTBS), DT vựng bng, khe
h thnh bng, thoỏt v rn, phỏ thai.
Detection of abdominal wall defects via
ultrasound screening
SUMMARY
Among 20,345 underwent ultrasonography for fetal
defect screening, there were 926 fetuses identified as

having fetal defect. Some fetuses were with multiple
defects, which made totally 1,206 fetal defects.
Abdominal wall defects consisted of 13.76% of the total
number of fetal defects detected, seconding after neural
tube defects. Gastroschisis and omphalocele consisted
of 72.29% of the total abdominal wall defects. There
were 15.66% of total fetal defects with combined
abdominal wall defect and neural tube defect, highest
among the multiple defect combinations. There were 151
out of 154 women and families came to an abortion
decision after receiving counseling.
Keyword: fetal defect, abdominal wall defect,
gastroschisis, omphalocele, abortion.
T VN
D tt bm sinh hay cũn gi l d dng thai nhi l
nhng bt thng ca thai nhi khi thai cũn nm trong t
cung. Theo iu tra (2006) ca inh Th Phng Hũa thỡ
t l cht s sinh do DT bm sinh l 12,8%, ng th hai
sau thai non thỏng. Cho nờn sng lc trc sinh l mt
trong nhng nhim v quan trng ca ngnh y t núi
chung v cỏc nh sn khoa núi riờng. Siờu õm sng lc
thng qui phỏt hin bt thng thai nhi ó c thc
hin c t 1980, Nauy t 1986, Iceland t 1987.
Cú nhiu phng phỏp c s dng sng lc, phỏt
hin nhng bt thng thai nhi ngay t khi thai cũn
trong t cung. Vic phi hp siờu õm vi xột nghim di
truyn hc, sinh húa giỳp vic chn oỏn ngy cng tr
nờn chớnh xỏc hn. Tuy nhiờn, sau siờu õm cỏc xột
nghim sng lc khỏc hin nay giỏ thnh cũn cao, cha
th tin hnh nhiu tnh nờn cha ỏp ng c yờu

cu sng lc trc sinh trong cng ng. Sau khi sng
lc phỏt hin c DTBS, t vn cho thai ph v gia
ỡnh l mt vn rt quan trng vỡ tip tc theo dừi thai
phỏt trin hay ch nh ỡnh ch thai ũi hi phi cú mt
Hi ng chuyờn mụn t vn, tựy thuc vo quyt nh
ca thai ph v gia ỡnh. Cho nờn ti c tin hnh
vi mc tiờu:
- T l cỏc DTBS ca vựng bng c phỏt hin qua
siờu õm.
- Liờn quan DTBS ca vựng bng vi cỏc DT khỏc
I TNG, PHNG PHP NGHIấN CU
1 Tiờu chun la chn
- Tt c thai ph n khỏm thai v siờu õm ti
phũng siờu õm bnh vin Ph- Sn Trung ng trong
thi gian t 07- 2003 n 03- 2006.
- Tui thai t tun 12 tr lờn.
2. Tiờu chun loi tr.
3. Thit k nghiờn cu
Phng phỏp nghiờn cu mụ t ct ngang
4. S lng i tng
Cụng thc tớnh c mu :
p.q 0,04 x 0,96
n= Z (1-/2). ; n= (1,96) = 912
.p 0,1x(0,04)
Trong ú:
+ n: S thai nhi mang mt loi DTBS cn phỏt hin
qua siờu õm.
+ Z: Phõn v chun cú tin cy mc xỏc sut
95% = 1.96
+ p: Tn sut ca tt nt t sng, t l thp nht

trong s cỏc DTBS v bng 0.04
+ q: T l khụng mc d tt t sng v bng 1- p =
0.96 (96%)
+ : H s chớnh xỏc tng i = 0.1
Y HC THC HNH (815) - S 4/2012



34
+ : Mc ý ngha thng kờ, ly giỏ tr = 0.05.
+ N: S thai ph cn siờu õm tỡm DTBS trong
cng ng vi p= 0,05
5. Phng phỏp x lý s liu
- Cỏc s liu thu thp c nhp vo chng trỡnh
phn mm excell v SPSS 14.0 x lý bng phng
phỏp thng kờ y hc thụng thng tớnh t l %.
- Phõn tớch s liu, da vo: Test so sỏnh cỏc
t l.
6. Đạo đức trong nghiên cứu
Ngi thy thuc ht sc thn trng trong chn
oỏn v thỏi x trớ nờn cn :
- Trao i v t vn vi thai ph, chng v ngi
nh nu i cựng nhng thụng tin v tỡnh trng DT ca
thai nhi.
- Ch nh ỡnh ch thai nghộn: c hi chn li. T
vn di truyn trong nhng trng hp nghi ng DTBS
liờn quan n di truyn.
KT QU
1. D tt bm sinh xp theo phõn loi ca WHO
Kt qu DTBS chn oỏn trờn siờu õm xp theo h

c quan (WHO 1992- ICD 10)
0
50
100
150
200
250
300
350
Số lợng
ống thần kinh
Mắt, tai, mặt, cổ
Hệ tuần hoàn
Hệ hô hấp
Khe hở môi-vòm miệng
Hệ tiêu hoá
Hệ tiết niệu
Hệ cơ xơng
Thoát vị hoành
Thoát vị rốn
Khe hở thành bụng
Dị tật khác
Song thai dính nhau
Đa dị tật
Phù thai

Biểu đồ 1: Dị tật bẩm sinh theo phân loại của WHO
Nhn xột:
- DTBS ca thn kinh T gp nhiu nht trờn siờu
õm, 345 trng hp, chim 28,61%.

- Th hai l DTBS vựng u mt c, 169 trng
hp chim 14,01%, tip n th t gp l DTBS vựng
bng 13,76%.
- DTBS khỏc: gm rt nhiu d tt phi hp nh nghi
ng hi chng dõy chng mng i, bt thng v NST
cú ti 89 trng hp, chim 7,38%. S khỏc bit t l
DTBS gia cỏc c quan khỏc cú ý ngha thng kờ vi p
< 0.01
2. Phõn loi DTBS vựng bng
Bng 1: T l cỏc loi DTBS thnh bng v tiờu hoỏ
Loi d tt n T l %

%/Tng
s DTBS
p
Thnh bng
- Thoỏt v rn
- Khe h thnh bng

76
44

45,78
26,51

6,30
3,65
Tiờu hoỏ
Tc rut, khụng hu mụn


Tc tỏ trng
Teo thc qun
Viờm phỳc mc phõn su


18
12
11
5

10,84
7,23
6,63
3,01

1,49
1,00
0,91
0,41
Tng cng 166 100 13,76




0.0001

Thoỏt v rn l d tt gp nhiu nht, 76 trng hp,
chim 6,30% trong cỏc loi DTBS, n 45,78% DT
thnh bng.
Khe h thnh bng 44 trng hp. chim 3,65%.

Tc rut, khụng hu mụn cú 18 trng hp, chim
1,9%. Tc tỏ trng v teo thc qun cú t l gn ngang
nhau chim 1% v 0,91%. Viờm phỳc mc phõn su cú t
l thp nht trong cỏc DT ca vựng bng, cú 5 trng
hp, chim 0,41%. S khỏc nhau v t l cỏc loi DT
ca vựng bng cú ý ngha thng kờ vi p = 0,0001.
Bng 2: Kt hp DTBS ca bng vi cỏc c quan
khỏc
C quan kt hp n T l %
Thn kinh trung ng 26 15.66
Thn 2 1.20
Ngc
- Trn dch
- Tim, phi
19
4
15
11.45
2,41
9,04
Khỏc 44 26.51
Tng s (166) 91 54.82
Cú 91 trng hp, hn mt na s DTBS ca bng
cú kt hp vi DTBS cỏc b phn khỏc, vi a d
dng cao nht cú 44 ca, chim t l 26.51%. Sau ú l
vi DTBS ca TKTW, 26 trng hp chim t l 15.66%,
vi vựng ngc cú 19 trng hp, chim t l 11.45%, vi
DTBS ca thn ch cú 2 trng hp.
Bng 3: Ch nh ỡnh ch thai v ý kin ca thai ph
Cú ch nh

Khụng cú ch
nh
C quan
b DTBS
S
DTBS
ng
ý
Khụng
ng ý

ng
ý
Khụng
ng ý
S
phỏ
thai
Bng 166 151 3 12 0 151
Nhng DT ca vựng bng, ch yu l nhng DT ca
h tiờu hoỏ, ch nh ỡnh ch thai i vi 154 trng
hp cú kt hp vi DT ca cỏc c quan khỏc, nhng
khe h thnh bng v thoỏt v rn cú kốm theo thoỏt v
c cỏc tng khỏc trong bng. 3 thai ph khụng ng ý
mun tip tc gi thai.
BN LUN
T l DT vựng bng v tiờu húa
Theo kt qu ca chn oỏn siờu õm, phõn loi
DTBS c xp theo bng phõn loi ICD - 10 ca WHO.
T l DT ca ng thn kinh l gp nhiu nht, chim t l

l 28.60%, ng th hai l DT ca vựng u - Mt - C
v DT ca vựng bng, cú t l l 14% v 13.8%. Thp
nht l DT ca h tit niu l 5.80%. Theo Trn Danh
Cng nm 2002 t DT vựng bng khỏ cao chim n
20.4%, ch ng sau DT thn kinh trung ng. Trong
cỏc loi DT ca vựng bng, thoỏt v rn l DT chim t l
cao nht trong nghiờn cu ca chỳng tụi v ca Nguyn
Vit Hựng, bng c khe h thnh bng v thoỏt v rn
cng li trong nghiờn cu ca Trn Quc Nhõn v cao
hn hn kt qu ca cỏc tỏc gi nc ngoi, khe h
thnh bng trong nghiờn cu ny cao hn cỏc tỏc gi
trong v ngoi nc, nghiờn cu ca Nguyn Vit Hựng
cng lm trờn siờu õm thỡ khụng thy kt qu ca nhng
DT ny, cú l do s lng nghiờn cu cũn cha
nhiu. Nhng ngc li, cỏc DT khỏc ca vựng bng
nh tc tỏ trng, tc rut, khụng hu mụn, teo thc qun
theo cỏc tỏc gi nc ngoi li cao hn ca chỳng tụi v
cỏc tỏc gi trong nc khỏc. Cú l cú s khỏc bit ny
mt phn do i tng ca chỳng tụi l phỏt hin DT
ca thai nhi qua siờu õm, vỡ trờn siờu õm khi tui thai
vo khong 3 thỏng cui thai k, hỡnh nh rut thai nhi
cú cha phõn su ging nh hỡnh nh cỏc quai rut b
gión, nu khụng cú kinh nghim s chn oỏn l tc rut
Y HC THC HNH (815) - S 4/2012



35

hoc khụng hu mụn, cho nờn sau t l ny s gim

i, bờn cnh ú khi phỏt hin ra nhng DTBS sm cú
th ch nh ỡnh ch thai. Do vy, i tng nghiờn cu
l tr s sinh thỡ t l cú th s thp hn.
Trong s 166 trng hp DT ca vựng bng, cú ti
91 ca kt hp vi DT ca cỏc c quan khỏc chim t l
54,82%, trong ú a DT cú 44 ca chim 26,51%, vi DT
ca TKTW l 26 ca chim 15,66% v vi DT ca tim -
phi cú 11 ca chim 11,45%. Nhng theo kt qu ca
Crawford DC v CS nm 1985 thỡ kt hp DT ca ng
tiờu hoỏ vi DT tim l 47%, vi DT h tit niu - sinh dc
l 40%, vi h TK l 39%.
T vn v ch nh ỡnh ch thai
W. Schuth v cng s tin hnh nghiờn cu iu tra
tõm lý 56 ph n v 24 ngi chng ca nhng ngi
ph n ny cú thai nhi b DTBS, c lm siờu õm tui
thai 18- 24 tun thy rng, sau khi chn oỏn thai nhi b
DTBS thỡ ú l mt s tn thng vụ cựng nng n, chớnh
vỡ vy thỏi , k nng t vn ca ngi thy thuc l rt
quan trng, gi thai n thỏng hay khụng thỡ tng
bc gii thớch ngi m v gia ỡnh quyt nh.
Chớnh vỡ vy, nhng thi im phỏt hin ra DT ca
thai nhi, gia ỡnh l ngun ng viờn, ngi thy thuc
cn bit t vn v chia x vi thai ph, khụng c ộp
buc h phi ỡnh ch thai nghộn hay khụng, tng bc
gii thớch h t a ra quyt nh, trỏnh thng tn
cho ngi ph n. Trong 166 trng hp c phỏt
hin thai nhi cú DT thnh bng v tiờu húa, cú 154
trng hp thai ph c t vn ỡnh ch thai, nhng cú
3 trng hp thai ph v gia ỡnh khụng ng ý v tip
tc theo dừi v qun lý thai.

KT QU
- DTBS vựng bng l 13,76% chim t l khỏ cao
trong DTBS phỏt hin qua siờu õm.
- Thoỏt v rn v khe h thnh bng l 2 DT gp
nhiu nht trong DT vựng bng chim ti 72,29%.
- Kt hp DTBS ca bng a DT cao nht l 26.51%,
vi DT ca thn kinh trung ng l 15.66%(26 trng
hp)
- Cú 154 trng hp c t vn ỡnh ch thai nhng
cú 3 trng hp mong mun tip tc c gi thai.
TI LIU THAM KHO
1. B Y t (2001). Bng phõn loi quc t bnh tt
Vit- Anh ln th 10 ICD- 10. NXB Y hc, chng XVII:
d tt bm sinh, bin dng v bt thng v NST: 637-
678.
2. Trn Danh Cng (2002). Tng kt tỡnh hỡnh d
dng trờn siờu õm 3D ti Vin Bo v B m v Tr s
sinh. Bỏo cỏo Hi ngh iu tr Vin BVBM&TSS.
3. Nguyn Vit Hựng (2006). Nghiờn cu tỡm
phng phỏp phỏt hin DTBS ca thai nhi trong ba
thỏng gia ca thi k thai nghộn. Lun ỏn tin s Y
hc. i hc Y H Ni.
4. Crawford DC et al (1985). Echocardiography in
the investing ation of anterior abdominal wall defects in
the fetus. Br.J Obstet Gynecol 92:1034.
5. Hafner E et all (1999). Detection of fetal
congenital disease in a low risk population. Prenat Diagn
18: 808- 815.
6. W. Schuth et all. Parents needs after ultrasound
diagnosis of a fetal malformation: an empirical dificit

analysis. www.blackwell-synergy.com/lins/doi/10.1046.

RốI LOạN HUYếT HọC ở BệNH NHÂN LUPUS TạI BệNH VIệN VIệT TIệP HảI PHòNG- NĂM 2010

Lê Thị Diệu Hiền, Kê Thị Lan Anh

TểM TT
Nghiờn cu c tin hnh ti cỏc khoa ni bnh
vin Vit Tip Hi Phũng t thỏng 04/2009 ti thỏng
09/2010 thu thp c 73 bnh nhõn chia thnh 2 nhúm
cú tn thng da n thun v tn thng ni tng. Kt
qu thu c l: Bnh gp ch yu tui t 20 40 tui
chim 61,64% v cú 67 bnh nhõn n chim 91,78%;
nam chim 8,22%. Nhúm 1 (tn thng da n thun
23,29%) ban hỡnh cỏnh bm v da nhy cm ỏnh
sỏng gp nhiu nht (20,5%), st 16,2%, rng túc chim
15,06%, gy sỳt cõn 8,21% v nhúm 2 (tn thng ni
tng 76,71%): triu chng thiu mỏu 60,24% chim a
s, st 42,46%, rng túc 38,35%. Thiu mỏu mc
va v nh gp nhiu (73,97%), thiu mỏu mc
nng chim t l nh 8,22%. Nhúm 2 cú mỏu lng 2 gi
u tng cao gi u (60,29%) v gi th hai (65,76%)
T khúa: Lupus, ri lon huyt hc
SUMMARY
Hematological disorders of lupus patients in Viet
Tiep hospital - Hai Phong in 2010
The research was realized in internal medicine
departments in Viet Tiep hospital- Hai Phong from April
2009 to September 2010 content 73 patients divided into
two groups: merely injured skin and injured viscera. We

draw some conclusions as follows: Diseases mainly
affected in the ages from 20 to 40 years old (61.64%)
and there are 67 female patients (91.78%) and 6 male
patients (8.22%). Group 1(merely injured skin 23.29%)
butterfly dermatitis simplex and sunlight sensitivity skin
most often (20.5%), fever (16.2%), alopecia (15.06%),
weight loss (8.21%). Group 2 (Injured viscera 76.71%):
anemia symtoms having a high proportion (60.24%),
fever (42.46%), alopecia (38.35%). The majority having
mild and overage anemia symtoms (73.97%), rare
severe anemia symtoms (8.22%). Erythrocyte
sedimentation increased in two first hours, First hour
(60.29%) and second hour (65.76%).
Keywords: Hematological disorders of lupus
T VN
Lupus ban (Systemic Lupus Erythematosus -
SLE) l mt bnh t min nm trong nhúm bnh h
thng Collagen. Cho n nay lupus ban vn c
ỏnh giỏ l bnh quan trng hng u v gp nhiu nht
trong nhúm bnh Collagen, t l gp l 60%. Bnh c
trng bi s sn sinh ra nhiu loi khỏng th, s hot
hoỏ b th v s lng ng ca cỏc phc hp min dch
ti cỏc t chc liờn kt gõy ra cỏc tn thng rt a
dng v da, niờm mc, c xng khp, tim, thn, phi,
h tiờu hoỏ, h thn kinh, h mỏu v bch huyt Cỏc
tn thng ny cng biu hin theo tng t tin trin
ca bnh vi mc ngy cng nng v dn ti t
vong [4]. Vit Nam, lupus ban c cp v

×