Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

ltvc tuan 11 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 19 trang )


Kiểm tra
bài cũ
- Thế nào là động từ ? Cho ví dụ
- Em hãy tìm một động từ và đặt câu với động từ đó.


1. Đọc truyện sau:
Cậu
Cậuhọc
họcsinh
sinhởởÁc
Ác––boa
boa
Ác
Ác--boa
boalà
làmột
mộtthị
thịtrấn
trấnnhỏ,
nhỏ,khơng
khơngcó
cónhững
nhữnglâu
lâuđài
đàiđồ
đồ
sộ,
sộ,nguy
nguynga,


nga,chỉ
chỉthấy
thấynhững
nhữngngơi
ngơinhà
nhànhỏ
nhỏbé,
bé,cổ
cổkính
kínhvà

những
nhữngvườn
vườnnho
nhocon
concon.
con.Dịng
Dịngsơng
sơngQuy
Quy––dăng
dăng––xơ
xơhiền
hiền
hồ
hồlượn
lượnquanh
quanhthành
thànhphố
phốvới
vớinhững

nhữngchiếc
chiếc cầu
cầutrắng
trắngphau.
phau.
Ơng
Ơngbố
bốdắt
dắtcon
conđến
đếngặp
gặpthầy
thầygiáo
giáođể
đểxin
xinhọc.
học.Thầy
ThầyRơ
Rơ––nê

đã
đãgià,
già,mái
máitóc
tócngả
ngảmàu
màuxám,
xám,da
danhăn
nhănnheo,

nheo,nhưng
nhưngđi
đilại
lạivẫn
vẫn
nhanh
nhanhnhẹn...
nhẹn...Thầy
Thầycứ
cứlắc
lắcđầu
đầuchê
chêLu
Lu––IIcịn
cịnbé
béq.
q.
Thế
Thếmà
màchỉ
chỉítítlâu
lâusau,
sau,Lu
Lu––IIđã
đãkhiến
khiếnthầy
thầyrất
rấthài
hàilịng.
lịng.Cậu

Cậu

làhọc
họcsinh
sinhchăm
chămchỉ
chỉvà
vàgiỏi
giỏinhất
nhấtlớp
lớp..
Theo
TheoĐức
ĐứcHồi
Hồi


Lu – i Pa – xtơ (1822 – 1895), nhà bác học
nổi tiếng người Pháp


ĐỒ SỘ


Nguy nga


2. Tìm các từ trong truyện trên miêu tả:
a) Tính tình, tư chất của cậu bé Lu- i:
b) Màu sắc của sự vật:

- Những chiếc cầu
- Mái tóc của thầy Rơ- nê
c) Hình dáng, kích thước và đặc điểm khác của sự vật:
- Thị trấn
- Vườn nho
- Những ngôi nhà
- Dịng sơng
- Da của thầy Rơ - nê

Thảo luận
nhóm


Cậu
Cậuhọc
họcsinh
sinhởởÁc
Ác––boa
boa
Ác
Ác--boa
boalàlàmột
mộtthị
thịtrấn
trấnnhỏ,
nhỏ,
khơng
khơngcó
cónhững
nhữnglâu

lâuđài
đàiđồ
đồsộ,
sộ,
nguy
nguynga,
nga,chỉ
chỉthấy
thấynhững
nhữngngơi
ngơi
nhà
nhànhỏ
nhỏbé,
bé,cổ
cổkính
kínhvà
vànhững
những
vườn
vườnnho
nhocon
concon.
con.Dịng
Dịngsơng
sơng
Quy
Quy––dăng
dăng––xơ
xơhiền

hiềnhồ
hồlượn
lượn
quanh
quanhthành
thànhphố
phốvới
vớinhững
những
chiếc
chiếc cầu
cầutrắng
trắngphau.
phau.
Ơng
Ơngbố
bốdắt
dắtcon
conđến
đếngặp
gặpthầy
thầy
giáo
giáođể
đểxin
xinhọc.
học.Thầy
ThầyRơ
Rơ––nê
nêđã

đã
già,
già,mái
máitóc
tócngả
ngảmàu
màuxám,
xám,da
da
nhăn
nhănnheo,
nheo,nhưng
nhưngđi
đilại
lạivẫn
vẫn
nhanh
nhanhnhẹn...
nhẹn...Thầy
Thầycứ
cứlắc
lắcđầu
đầu
chê
chêLu
Lu––IIcịn
cịnbé
béq.
q.
Thế

Thếmà
màchỉ
chỉítítlâu
lâusau,
sau,Lu-I
Lu-Iđã
đã
khiến
khiếnthầy
thầyrất
rấthài
hàilịng.
lịng.Cậu
Cậulàlà
học
họcsinh
sinhchăm
chămchỉ
chỉvà
vàgiỏi
giỏinhất
nhất
lớp
lớp..
..
Theo
TheoĐức
ĐứcHồi
Hồi


Những từ ngữ miêu tả:
a) Tính tình, tư chất của cậu bé Lu- i:
chăm chỉ, ngoan
b) Màu sắc của sự vật:
- Những chiếc cầu:

trắng phau

- Mái tóc của thầy Rơ –
xám
nê:
c) Hình dáng, kích thước và đặc điểm
khác của sự vật:
- Thị trấn :
nhỏ
- Vườn nho:

con con

- Những ngôi nhà:

nhỏ bé, cổ kính

- Dịng sơng:

hiền hồ

- Da của thầy Rơ - nê:

nhăn nheo



3. Trong cụm từ “đi lại vẫn nhanh nhẹn”, từ “nhanh nhẹn” bổ
sung ý nghĩa cho từ nào?
-Trong cụm từ “đi lại vẫn nhanh nhẹn”, từ “nhanh nhẹn” bổ sung ý
nghĩa cho từ “đi lại”.
Kết luận:
- Những từ chỉ tính tình, tư chất, của cậu bé Lu – I hay
chỉ màu sắc của sự vật hoặc hình dáng, kích thước và
đặc điểm của sự vật gọi là tính từ.


Tính từ là những từ miêu tả đặc
điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt
động, trạng thái......


Luyện tập
1. Gạch dưới các tính từ có trong đoạn văn sau:
a, Chủ tịch Hồ Chí Minh , vị chủ tịch của Chính phủ Lâm thời nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hịa, ra mắt đồng bào. Đó là một cụ già gầy
gò, trán cao, mắt sáng, râu thưa. Cụ đội chiếc mũ đã cũ, mặc áo ka ki
cao cổ, đi dép cao su trắng. Ơng cụ có dáng đi nhanh nhẹn. Lời nói
của Cụ điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng.
b, Sáng sớm, trời quang hẳn ra. Đêm qua, một bàn tay nào đó đã giội
rửa vịm trời sạch bóng. Màu mây xám đã nhường chỗ cho một màu
trắng phớt xanh như màu men sứ. Đằng đơng, phía trên dải đê chạy
dài rạch ngang tầm mắt, ngăn không cho thấy biển khơi, ai đã ném lên
bốn năm mảng mây hồng to tướng, lại điểm xuyết thêm ít nét mây mỡ
gà vút dài thanh mảnh




Thảo luận
nhóm


1. Gạch dưới các tính từ có trong đoạn văn sau:
a, Chủ tịch Hồ Chí Minh , vị chủ tịch của Chính phủ Lâm thời
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa, ra mắt đồng bào. Đó là
một cụ già gầy gò, trán cao, mắt sáng, râu thưa. Cụ đội chiếc
mũ đã cũ, mặc áo ka ki cao cổ, đi dép cao su trắng. Ơng cụ
có dáng đi nhanh nhẹn. Lời nói của Cụ điềm đạm, đầm ấm,
khúc chiết, rõ ràng.
b, Sáng sớm, trời quang hẳn ra. Đêm qua, một bàn tay nào đó
đã giội rửa vịm trời sạch bóng. Màu mây xám đã nhường
chỗ cho một màu trắng phớt xanh như màu men sứ. Đằng
đơng, phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ngăn
không cho thấy biển khơi, ai đã ném lên bốn năm mảng mây
hồng to tướng, lại điểm xuyết thêm ít nét mây mỡ gà vút dài
thanh mảnh




2. Đặt câu với những tính từ chỉ :
a, đặc điểm tính tình, tư chất, vẻ mặt, hình dáng

b, về màu sắc, hình dáng, kích thước, các đặc điểm khác
của sự vật




Chọn
Chọn từ
từ chỉ
chỉ màu
màu xanh
xanh thích
thích hợp
hợp trong
trong các
các từ
từ sau
sau để
để điền
điền
vào
vào chỗ
chỗ trống
trống :: xanh
xanh tươi,
tươi, xanh
xanh mét,
mét, xanh
xanh lét,
lét, xanh
xanh
xao,
xao, xanh

xanh lơ,
lơ, xanh
xanh rờn,
rờn, xanh
xanh rìrì
a.a. Một
xanh rì.
Mộtvùng
vùngcỏ
cỏ mọc......
mọc......
b.Ở
b.Ở vùng
vùngnày,
này, bốn
bốn mùa
mùa cây
cây cối.....
cối.....
xanh tươi.
c.c. Ngọn
.. lét.
Ngọn lửa
lửa đèn
đèn sì...
sì...xanh
d.
d.Tường
Tườngqt
qtvơi

vơimàu......
màu......
xanh.. lơ.
e.e. Nước
sốt
Nước da......................vì
da......................vì
sốt rét.
rét.
xanh mét
g.
.....
g. Lúa
Lúa đang
đang thì
thìcon
con gái...
gái...xanh
..... rờn.
h.
..........hốc
hát
..
h. Khn
Khn mặt
mặt................
................
..........hốc
hát
xanh xao



3
2
4
1
5
1. Dịng nào nêu đúng tính từ chỉ màu sắc?
a. xanh biếc,mềm mại, tím ngắt
b. tím ngắt,xanh biếc, đỏ thắm
c. xanh biếc, trong vắt, trắng trẻo

Đáp án :b


3
2
4
1
5
2. Bạn Hồng lớp em vừa vừa thông minh vừa xinh đẹp.

Tính từ trong câu trên là:
a. bạn Hồng, thơng minh
b. xinh đẹp, em
c. thông minh, xinh đẹp

Đáp án:c



3
2
4
1
5
3. Dịng nào nêu đúng tính từ chỉ tính tình của bạn?
a. Hiền lành,dịu dàng,ngoan ngoãn
b. Hiền lành,nhân hậu,gầy
c. Dịu dàng,cao, béo

Đ

a
:
n
á
áp




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×