Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Dai_so_va_Giai_tich_11_C2_B3_Nhi_thuc_Niu-ton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.38 KB, 17 trang )

TRƯỜNG THPT VÕ NHAI
TỔ TOÁN
BÀI GIẢNG


KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1: Cơng thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là:
A. Ckn = n !
n!
B. C =
k !(n − k )!
n!
k
C. Cn =
(n k )!
k
n

A kn
D. C =
k!
E. B và D đúng
k
n


KIỂM TRA BÀI CŨ

k


Câu 2: Tính chất của số Cn là:
A. Ckn = Cnn−k (0 ≤ k ≤ n) vµ Ckn-1-1 + Ckn−1 = Ckn (1 ≤ k B. Ckn = Cnn−k (0 ≤ k ≤ n) vµ Ckn-1 + Ckn = Ckn (1 ≤ k C. Ckn = Cnn−k (0 ≤ k ≤ n) vµ Ckn−1 + Ckn−1 = Ckn (1 ≤ k

KIỂM TRA BÀI CŨ

Liệu có
cơng thức để
Câu 3: Hãy nhắc lại các hằng đẳng khai
thứctriển
đángbiểu
nhớ:
thức (a +
(a + b)2 =a2 + 2ab+ b2b)n thành
tổng
2 các
(a + b)3 =a3 +3a2b + 3ab
+b3 đơn
thức?
4 ?
(a + b) =(a + b)(a + b)3
= (a + b)(a3 + 3a2b + 3ab2 + b3)

= (a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4
(a + b ) n = ?


BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN

I. Công thức nhị thức Niu - Tơn

Hãy so sánh các các số Ckn (n=2,3,4) với các hệ số của
k
C
Hãy
tính
các
số
(với n
=2,3,4):
các đơn thức trongn khai
triển
của biểu thức (a +b)n ?
C02 = 1 ,C12 = 2 ,C22 = 1
n = 2:
(a + b)2 =1a2 + 2ab + 1b2
C30 = 1 ,C13 = 3 ,C32 = 3 ,C33 = 1
n = 3:
(a + b)3 =1a3 + 3a2b + 3ab2 + 1b3
n = 4:
C04 = 1 ,C14 = 4 ,C24 = 6 ,C34 = 4 ,C44 = 1

(a + b)4 =1a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + 1b


BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn

Có quy luật

Ta có thể viết lại khai triển (a +nào
b)nkhông!?
(n=2,3,4) như sau:
(a + b)2 =C20a 2 + C12ab + C22b 2
0 3
1 2
2
2
3 3
(a + b)3 =C3a + C3a b + C3ab + C3b
0 4
1 3
2 2 2
3
3
4 4
(a + b)4 =C4a + C4a b + C4a b + C4ab + C4b
0 5
1 4
3 2 3
4
4
5 5
(a + b)5 =C5a + C5a b + C52a 3b 2 + C5a b + C5ab + C5b

(a + b )n = ?


BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn


• Cơng thức nhị thức Niu –Tơn:
( a + b) n = C0n a n + C1n a n−1b + ... + Ckn a n−k b k + .. + Cnn−1ab n−1 + Cnnb n . (1)
• Chú ý: Ở vế phải công thức (1):
– Số các hạng tử là n + 1;
– Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (quy ước a0 = b0 = 1)
– Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.


BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn

( a + b) n = C0n a n + C1n a n−1b + ... + Ckn a n−k b k + .. + Cnn−1ab n−1 + Cnnb n . (1)
Các ví dụ:
• Ví dụ 1: Khai triển biểu thức (x + y)5
(Nhiệm vụ của tổ 2, tổ 4)
• Ví dụ 2: Khai triển biểu thức (3x - 2)4
(Nhiệm vụ của tổ 1, tổ 3)


BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn

( a + b) n = C0n a n + C1n a n−1b + ... + Ckn a n−k b k + .. + Cnn−1ab n−1 + Cnnb n . (1)
• Ví dụ 1: Khai triển biểu thức (x + y)5
Giải: Theo công thức nhị thức Niu – Tơn ta có:
0 5
1 4
2 3 2
3 2 3

4
4
5 5
(x + y)5 C
=5 x + C5 x y + C5 x y + C5 x y + C5 xy + C5 y

= x 5 + 5 x 4 y + 10 x 3 y 2 + 10 x 2 y 3 + 5 xy 4 + y 5


BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn

( a + b) n = C0n a n + C1n a n−1b + ... + Ckn a n−k b k + .. + Cnn−1ab n−1 + Cnnb n . (1)
• Ví dụ 2: Khai triển biểu thức (3x - 2)4
Giải: Theo công thức nhị thức Niu – Tơn ta có:

C ( 3 x ) + C14 (3x )3 (−2) + C24 (3 x) 2 ( −2) 2 +
(3x - 2) =
4

0
4

4

+C34 (3 x)(−2)3 + C44 (−2) 4

=81x 4 − 216 x3 + 216 x 2 − 96 x + 16



BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn

(a + b) n = C0n a n + C1n a n−1b + ... + Cnk a n−k b k + .. + Cnn−1ab n−1 + Cnnb n . (1)

• Hệ quả:
Với a = b = 1, ta có:
(1 + 1) n = C0n 1n + C1n1n−11 + ... + Ckn 1n−k .1k + .. + Cnn−11.1n−1 + Cnn1n
⇔ 2n = C0n + C1n + ... + Cnk + .. + Cnn−1 + Cnn

2 = C + C + ... + C
0
n

n

1
n

n
n

Với a = 1 ; b = - 1, ta có:

(1 − 1) n = C0n1n + C1n 1n−1 (−1) + ... + Cnk 1n−k ( −1) k + .. + Cnn−11( −1) n−1 + Cnn (−1) n
0 = C0n +C1n (−1) + ... + Ckn ( −1) k + .. + Cnn−1 ( −1) n−1 + Cnn (−1) n

0 = C − C + ... + ( −1) C + ... + ( −1) C
0
n


1
n

k

k
n

n

n
n


BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn

( a + b) n = C0n a n + C1n a n−1b + ... + Ckn a n−k b k + .. + Cnn−1ab n−1 + Cnnb n . (1)
• Ví dụ 3: Chứng tỏ rằng với n ≥ 4, ta có:

C0n + Cn2 + Cn4 + ... = C1n + C3n + ... = 2n−1
Giải: Kí hiệu A =C0n + C2n + C4n + ...
B = C + C + ...
1
n

3
n


n
Theo hệ quả ta có: 2 = A + B

0 = A − B

Từ đó suy ra A = B = 2n−1


BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN
II. Tam giác PA-XCAN

Hãy chú ý tới hệ số của các đơn thức trong các khai
triển sau:
1
0
(
a
+
b
)
=
Quy luật !?

1a + 1b

(a + b )1 =

1a2 + 2ab + 1b2

( a + b )2 =

(a + b ) 3 =

1a3 + 3a2b + 3ab2 + 1b3

(a + b ) 4 =

1a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + 1

(a + b)5 = 1
?

5

10

10

5

1


BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN
II. Tam giác PA-XCAN
n=0

1

n=1


1

n=2

1

n=3

1

n=4

1

n=5

1

n=6
n=7

1
1

7

5

+


+
35

1
3

6

10
15

21

2

3
4

6

+

1

1
4

10
20


+

1
5

15
35

1
6

21

1
7

1


BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN
III. Củng cố:

( a + b) n = C0n a n + C1n a n−1b + ... + Ckn a n−k b k + .. + Cnn−1ab n−1 + Cnnb n . (1)
Hãy điển Đ, S vào ô trống trong bảng sau để cho biết câu
ở hàng tương ứng là đúng hay sai:
Câu

Đ-S

1. Số các số hạng vế phải ở công thức (1) là n +

1

Đ

2. Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng luôn
bằng 2n

S

3. Các hệ số nhị thức cách đều hai số hạng đầu và
cuối thì
đối0 nhau
n
1
n

S

4.

2 = Cn + Cn + ... + Cn

0
1
k k
n n
0
=
C


C
+
...
+
(

1)
C
+
...
+
(

1)
Cn
n
n
n
5.

Đ
Đ


BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn

( a + b) n = Cn0 a n + Cn1 a n−1b + ... + Cnk a n−k b k + .. + Cnn−1ab n−1 + Cnnb n . (1)
• Bài tập 2(sgk): Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức:
6


2

x+ 2 ÷
x 


Giải:
Số hạng tổng quát trong khai triển của biểu thức trên
k
6− k
là:
2
x

k 6−k 
k k
k k 6−3 k

 2 ÷ = C6 2 2 k = C6 2 x
x
x 
Ta phải tìm k sao cho 6 – 3k = 3, nhận được k = 1
C6 x

Vậy hệ số cần tìm là: C16 21 = 12


BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn


( a + b) n = Cn0 a n + Cn1 a n−1b + ... + Cnk a n−k b k + .. + Cnn−1ab n−1 + Cnnb n . (1)
• Bài tập 3 (sgk): Biết hệ số của x2 trong khai triển của

(1 - 3x)n là 90. Hãy tìm n.

Giải:
Số hạng tổng quát trong khai triển của (1 - 3x)n là:

Ckn 1n−k ( −3 x) k = Ckn (−3) k x k
Suy ra hạng tử chứa x2 trong khai triển là: Cn ( −3) x
2

Theo bài ra ta có: Cn ( −3) = 90
2

2

⇔ C2n = 10 ⇔ n = 5

2

2



×