Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Bai 1 thanh phan nguyen tu HIẾU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.55 KB, 19 trang )

CHƯƠNG 1:

NGUYÊN TỬ


Bài 1

THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

I – THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

II – KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG

III – CỦNG CỐ


Thí nghiệm của J.J. Thomson
Chùm hạt truyền thẳng khi khơng có tác dụng của
Hãy quan sát và nêu hiện tượng
điện trường
Màn
huỳnh
quang

-

Nguồn
điện 15kV

+
Ống chân


không
Màn huỳnh quang phát sáng


Thí nghiệm của J.J. Thomson

Hãy chóng
quan sát
và nêu
hiện
Chong
quay,
chứng
tỏ tượng
điều gì?

-

+

Chùm hạt có khối lượng
và chuyển động với vận
tốc lớn


- - - - - Thí nghiệm của J.J. Thomson
- - - - -

-


Chùm
hạt
mang
điện
tích
âm

+

+
+
+

+
+

+
+

+

+
+ + +
+ +


I

THÀNH PHẦN CẤU TẠO
1. Electron

a. Sự tìm ra electron

b. Khối lượng và điện tích của electron

- Đặc tính của tia âm cực:
+ Là chùm hạt vật chất có khối lượng và chuyển động
-31
Khối
lượng:
m
=
9,1094.10
kg.
e
với vận tốc lớn.

-19
Điện
tích:
q
=
-1,602.10
+ Truyền thẳng khie khơng có tác dụng C
của(culơng)
điện trường.
-19
C làm
điện
+ 1,602.10
Là chùm hạt

mang
điện
tích tích
âm.

Kết luận:

đơn vị,kí hiệu -eo.
Quy ước =1-

Những hạt tạo thành tia âm cực là electron, kí hiệu là e.


Lá vàng mỏng

Một số hạt bị lệch hướng
ban đầu
⇒ng. tử có chứa phần
mang điện tích dương
Rađi chứa trong hộp
chỉ phóng ra tia α

Đa số hạt xuyên
thẳng qua lá vàng
Rất ít hạt bị bật lại phía
⇒ ng.tử có cấu
sau
tạo rỗng
Màn huỳnh quang
⇒ Phần mang điện dương

có kích thước rất nhỏ
BH-Sơ đồ 2
Mơ hình thí nghiệm khám
phá ra hạt nhân ngun tử


Thí nghiệm tìm ra hạt nhân ngun tử


I

THÀNH PHẦN CẤU TẠO
2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử
- Nguyên tử có cấu tạo rỗng, phần mang điện dương
là hạt nhân.
- Xung quanh hạt nhân có các electron tạo nên vỏ
nguyên tử. Để nguyên tử trung hoà về điện,số đơn vị
điện tích dương của hạt nhân đúng bằng số electron
quay xung quanh hạt nhân
- Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân.


Slide 10 of 56

→vì khối lượng e rất nhỏ nên khối lượng nguyên tử có giá
trị gần đúng bằng khối lượng hạt nhân

Hạt nhân nguyên tử
HUI© 2006


G
e
n
er
al


I

THÀNH PHẦN CẤU TẠO

3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
a.Sự tìm ra proton
c. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
b. Sự tìm ra nơtron
- Hạt
nhânproton
nguyên(p)
tử được
tạo thành
thành bởi
cáccấu
proton
- Hạt
là một
phần
tạo (p)
của
và nơtron (n).
- Nơtron

(n) cũng
hạt
nhân nguyên
tử.là một thành phần cấu
số p=số
điện
tích
dương
tạođơn
củavịhạt
nhân
nguyên
tử.hạt nhân Z= số e
- qp = +1,602.10-19 C = 1+.Electron
- qn = 0
-27
m
=
1,6726.10
kg. Proton
p
Nguyên
tử
- mn  1,6748.10-27 kg

HNNT

Nơtron



KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG

II

1. Kích thước
Để biểu thị kích thước nguyên tử người ta dùng đơn vị
0
nanomet (nm) hay Angstrom ( A)
0
0
A
1nm = m ; 1nm = 10
;A
1 = m
• Ngun tử có kích thước nhỏ nhất là ngun tử Hidro

1nm  109 m

10

10

9

10
1
-5
- Đườngkính
của
hạt

nhân
nguyên
tử
khoảng
10
nm.
x


10
nm
10
?

m

10

- Đường kính của nguyên tử khoảng 10-1 nm.
- Đường kính của electron, proton khoảng 10-8 nm.


2. Khối lượng
• Để biểu thị khối lượng của nguyên tử, phân tử và các hạt p,
n, e ta dùng đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu là u (hay
đvC) 1
1u =




12

.m 12 C

12

C

(m

m 12 C = 19,9265.10-27 kg

: khối lượng đồng vị cacbon 12)

19,9265.10-27 kg
1u =
= 1,6605.10-27 kg = 1,6605.10-24g
12
1u= 1,6605.1027 (kg )

Vd: khối lượng của 1 nguyên tử H là 1,6738.10-27kg ≈ 1,008u ≈ 1u.
27
1,6726.10
m p  1,6726.1027 kg 
 1(u )
27
1,6605.10


CỦNG CỐ


III

qp = 1+
Proton
Hạt
Nhân
NGUYÊN
TỬ

p

mp  1u
mn = mp  1u

Nơtron
n

qn = 0

Số đơn vị ĐTHN Z = Số proton = Số electron
qe = 1Vỏ

Electron
e

me 0,00055u


1


Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu
hết các nguyên tử là

A

Electron và proton

B

Nơtron và electron

C

Proton và nơtron

D

Electron, proton và nơtron


2

Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên
tử là

A

Electron và proton


B

Nơtron và electron

C

Electron, proton và nơtron

D

Proton và nơtron


3

Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trong nguyên tử của mọi ngun tố,

A

Số điện tích hạt nhân ln bằng số proton

B

Số proton luôn luôn lớn hơn số nơtron

C

Số proton luôn bằng số electron


D

Số nơtron có thể lớn hơn hoặc bằng số proton


III

CỦNG CỐ

4

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58, trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang
điện là 18. Tìm số hạt mỗi loại.
p+n+e=

2p + n =

58p + e – n =

582p-

18p = e (do nguyên tử trung
hòa về
n=18
điện)

p=e=

n = 20

e


Cảm ơn
quý thầy
cô đã chú
ý lắng
nghe



×