Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Phân tích BCTC cty thép Khang Thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 73 trang )

TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI PHÂN HIỆU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA VẬN TẢI KINH TẾ
BỘ MƠN QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
CỦA CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NHÀ THÉP
KHANG THỊNH GIAI ĐOẠN 2018 – 2020
Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH GTVT
Người hướng dẫn: Th.S Đặng Thị Nga
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Thúy Kiều
MSSV: 5954030032
Lớp: CQ.59.QTKD

Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 3 năm 2022


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU NHẬN XÉT SINH VIÊN
CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

Họ và tên sinh viên: Trần Thị Thúy Kiều
Lớp: Quản trị kinh doanh K59
Trường: Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh
Trong thời gian từ ngày: 14 tháng 02 năm 2022 đến ngày 19 tháng 03 năm 2022
Tại: Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Nhà thép Khang Thịnh
Địa chỉ: Tỉnh lộ 44, xã An Ngãi, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Sau quá trình thực tập tại đơn vị của sinh viên, chúng tơi có một số nhận xét đánh giá như


sau:
1. Về ý thức tổ chức kỷ luật
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2. Về tinh thần thái độ học tập:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
3. Về quan hệ, lối sống:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Điểm đánh giá chung sau khi thực tập: .............................................................................
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 21 tháng 03 năm 2022
Xác nhận của đơn vị thực tập
(Ký và ghi rõ họ và tên)

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập và nghiên cứu trên giảng đường Trường Đại Học Giao thông
Vận tải Phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh, em ln nhận được sự giúp đỡ tận tình, chu đáo
của các thầy cơ trong trường đến nay em đã tích lũy được nhiều kiến thức chuyên môn
cũng như kiến thức xã hội và cùng với sự giúp đỡ của Công ty TNHH Thương mại và Xây
dựng Nhà thép Khang Thịnh đã giúp em có cơ hội học hỏi, bắt đầu làm quen với mơi trường
làm việc thực tế giúp em có nhiều kiến thức và kinh nghiệm để hoàn thành tốt bài báo cáo
của mình.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô Khoa Quản trị kinh doanh đã
truyền đạt và chỉ bảo cho em những kiến thức chuyên môn thật quý báu cũng như những

kinh nghiệm sống và làm việc thực tế, là hành trang vững chắc cho em trong môi trường
làm việc sau này. Đặc biệt, em xin cảm ơn cô Đặng Thị Nga người đã dành nhiều thời gian
và tâm huyết để hướng dẫn và tạo điều kiện tốt nhất để em hoàn thành bài luận văn tốt
ngiệp của mình.
Vì thời gian có hạn, kiến thức và kinh nghiệm thực tế còn hạn hẹp nên bài làm khơng
thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự giúp đỡ và những ý kiến đóng
góp của cơ Đặng Thị Nga để em có điều kiện nâng cao kiến thức và có thể làm bài báo cáo
tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 03 năm 2022
SINH VIÊN THỰC TẬP

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
1.Lý do chọn đề tài ............................................................................................................... 1
2.Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................................... 2
3.Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................................ 2
4.Phạm vi nghiên cứu........................................................................................................... 2
5.Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................... 2
a.Phương pháp nghiên cứu thu thập tài liệu. ........................................................................ 2
b.Phương pháp phân tích - tổng hợp. ................................................................................... 2
c.Phương pháp so sánh. ........................................................................................................ 2
d.Phương pháp tỷ lệ. ............................................................................................................. 2
e.Và một số phương pháp khác… ........................................................................................ 2
6.Kết cấu đề tài..................................................................................................................... 2

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG
MẠI VÀ XÂY DỰNG NHÀ THÉP KHANG THỊNH ................................................... 4
1.1. Giới thiệu sơ lược về cơng ty......................................................................................... 4
1.2. Q trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Nhà
thép Khang Thịnh ................................................................................................................ 4
1.3. Lĩnh vực hoạt động ....................................................................................................... 6
1.4. Phân tích cơ sở vật chất của công ty ............................................................................. 8
1.4.1. Cơ sở hạ tầng.............................................................................................................. 8
1.4.2. Trang thiết bị và máy móc của cơng ty ...................................................................... 9
1.5. Đội ngũ nhân lực ......................................................................................................... 11
1.5.1. Cơ cấu tổ chức của công ty ...................................................................................... 11
1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ................................................................ 11
a. Giám đốc ........................................................................................................................ 11
b. Phó Giám đốc ................................................................................................................. 12
SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


c. Phịng Hành chính- Nhân sự .......................................................................................... 12
d. Phịng Tài chính- Kế tốn .............................................................................................. 13
e. Phịng kinh doanh ........................................................................................................... 14
f. Phịng kỹ thuật ................................................................................................................ 16
g. Phịng thi cơng xây dựng ............................................................................................... 17
h. Xưởng gia công .............................................................................................................. 18
1.5.3. Thực trạng nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Nhà thép
Khang Thịnh giai đoạn 2018-2020 .................................................................................... 20
1.5.3.1. Thực trạng biến động nguồn nhân lực của Công ty TNHH Thương mại và Xây
dựng Nhà thép Khang Thịnh giai đoạn 2018-2020 ........................................................... 20
1.5.3.2. Cơ cấu nguồn nhân lực ......................................................................................... 21

a. Cơ cấu theo giới tính ...................................................................................................... 22
b. Cơ cấu lao động theo trình độ ........................................................................................ 23
c. Cơ cấu lao động theo độ tuổi ......................................................................................... 24
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY
TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG NHÀ THÉP KHANG THỊNH ................. 25
2.1. Phân tích tình hình tài chính Cơng ty TNHH Thương mại và Xây dựng Nhà thép
Khang Thịnh thông qua các báo cáo tài chính. .................................................................. 25
2.1.1. Phân tích bảng cân đối kế tốn ................................................................................ 25
2.1.1.1. Phân tích biến động tài sản .................................................................................. 25
a.Phân tích theo chiều ngang của bảng cân đối kế tốn ..................................................... 26
b.Phân tích theo chiều dọc của bảng cân đối kế tốn ........................................................ 30
2.1.1.2. Phân tích biến động nguồn vốn............................................................................. 34
a.Phân tích theo chiều ngang của bảng cân đối kế tốn ..................................................... 34
b.Phân tích theo chiều dọc của bảng cân đối kế tốn ........................................................ 37
2.2.Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................................... 42
2.3.Phân tích các nhóm chỉ tiêu tài chính đặc trưng ........................................................... 46
SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


2.3.1.Nhóm chỉ tiêu về khả năng thanh tốn...................................................................... 47
2.3.2.Nhóm chỉ tiêu về cơ cấu tài chính và tình hình đầu tư .............................................. 51
2.3.3.Nhóm chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động ....................................................................... 55
2.3.4.Nhóm chỉ tiêu về khả năng sinh lời .......................................................................... 59
2.4 Đánh giá chung về tình hình tài chính của Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng
Nhà thép Khang Thịnh ....................................................................................................... 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 64

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều


GVHD: Đặng Thị Nga


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT

Ký hiệu chữ viết tắt

Chữ viết đầy đủ

1

HTK

Hàng tồn kho

2

KPT

Khoản phải thu

3

TSCĐ

Tài sản cố định

4


TSDH

Tài sản dài hạn

5

TSNH

Tài sản ngắn hạn

6

TTS

Tổng tài sản

7

VCSH

Vốn chủ sở hữu

8

VLĐ

Vốn lưu động

9


VNĐ

Việt Nam đồng

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Số lượng lao động giai đoạn 2018 – 2020......................................................... 20
Bảng 1.2: Cơ cấu nguồn nhân lực giai đoạn 2018 – 2020 ................................................ 21
Bảng 2.1: Phân tích cơ cấu tài sản của cơng ty giai đoạn 2018-2020 ............................... 26
Bảng 2.2: Cơ cấu diễn biến tổng tài sản giai đoạn 2018-2020 .......................................... 30
Bảng 2.3: Phân tích cơ cấu nguồn vốn của công ty giai đoạn 2018-2020 ......................... 35
Bảng 2.4: Phân tích cơ cấu nguồn vốn của cơng ty giai đoạn 2018-2020 ......................... 38
Bảng 2.5: Bảng cân đối tài sản và nguồn vốn năm 2018 ................................................... 40
Bảng 2.6: Bảng cân đối tài sản và nguồn vốn năm 2019 ................................................... 41
Bảng 2.7: Bảng cân đối tài sản và nguồn vốn năm 2020 ................................................... 41
Bảng 2.8: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2018-2020 ......................... 43
Bảng 2.9: Tổng hợp nhóm chỉ tiêu thanh tốn................................................................... 48
Bảng 2.10: Tổng hợp nhóm chỉ tiêu về cơ cấu tài chính và tình hình đầu tư ..................... 52
Bảng 2.11: Bảng tỷ số hoạt động tồn kho giai đoạn 2018 – 2020 ..................................... 56
Bảng 2.12: Bảng tỷ số kỳ thu tiền bình quân giai đoạn 2018 - 2020 ................................. 57
Bảng 2.13: Bảng tỷ số luân chuyển vốn lưu động giai đoạn 2018 - 2020.......................... 58
Bảng 2.14: ROS, ROA, ROE của công ty giai đoạn 2018 - 2020 ..................................... 59

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều


GVHD: Đặng Thị Nga


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Logo của cơng ty ................................................................................................. 4
Hình 1.2: Sơ đồ phân xưởng của cơng ty ............................................................................ 6
Hình 1.3: Chứng nhận ISO 9001:2015 ................................................................................ 8
Hình 1.4: Sơ đồ bộ máy tổ chức của cơng ty ..................................................................... 11
Hình 1.5: Cơ cấu lao động theo giới tính năm 2020 .......................................................... 22
Hình 1.6: Cơ cấu lao động theo trình độ năm 2020 ........................................................... 23
Hình 1.7: Cơ cấu lao động theo độ tuổi năm 2020 ............................................................ 24
Hình 2.1:Cơ cấu diễn biến tổng tài sản giai đoạn 2018-2020............................................ 28
Hình 2.2: Tài sản dài hạn so với tài sản ngắn hạn giai đoạn 2018 – 2020 ........................ 32
Hình 2.3: Biến động về tổng nguồn vốn giai đoạn 2018-2020 .......................................... 36
Hình 2.4: Nợ phải trả so với nguồn vốn chủ sở hữu giai đoạn 2018-2020........................ 39
Hình 2.5: Tổng doanh thu của Cơng ty giai đoạn 2018-2020 ............................................ 44
Hình 2.6: Tổng chi phí của Cơng ty giai đoạn 2018-2020 ................................................ 45
Hình 2.7: Tổng lợi nhuận của Cơng ty giai đoạn 2018-2020 ............................................ 45
Hình 2.8: Chỉ số ROS, ROA, ROE của công ty giai đoạn 2018-2020 .............................. 60

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Cùng với tiến trình phát triển phát hệ thống kế tốn Việt Nam, hệ thống báo cáo tài

chính cũng khơng ngừng được đổi mới và hoàn thiện cho phù hợp với các chuẩn mực
chung của kế toán quốc tế, thu hẹp sự khác nhau giữa kế toán Việt Nam với các chuẩn mực
chung của kế tốn quốc tế. Tuy nhiên, do mơi trường kinh tế xã hội luôn luôn biến động
nên hệ thống báo cáo tài chính khơng ngừng đổi mới và hồn thiện chophù hợp với thông
lệ và chuẩn mực quốc tế để đáp ứng nhu cầu thông tin người sử dụng.
Trong bối cảnh đó, các doanh nghiệp muốn đứng vững trên thương trường cần phải
nhanh chóng đổi mới, trong đó đổi mới quản lý tài chính là một trong các vấn đề được quan
tâm hàng đầu và có ảnh hưởng trực tiếp đến sự sống còn đối với nhiều doanh nghiệp ở Việt
Nam. Việc phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp là rất cần thiết bởi vì: Phân tích báo
cáo tài chính giúp những người quan tâm tới doanh nghiệp có thể đánh giá được thực tế
doanh nghiệp đó và đưa ra những quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến lợi ích của mình. Ví
dụ như đối với nhà quản lý doanh nghiệp thì sẽ đưa ra được những giải pháp để kinh doanh
hiệu quả hơn, nâng cao năng lực và sức cạnh tranh với các đối thủ; còn đối với nhà đầu tư
khi đưa ra được quyết định có đầu tư haykhơng và đầu tư thì mức bao nhiêu là hợp lý, hoặc
các ngân hàng thì quyết định có chovay hay khơng..., hoặc phân tích tài chính doanh nghiệp
có thể giúp các cơ quan quản lý đưa ra được chính sách quản lý cho từng ngành, từng
vùng... Ngồi ra, phân tích tàichính cũng có thể giúp nhà quản lý doanh nghiệp đưa ra được
chiến lược về vốn, huy động vốn từ ngân hàng hay thu hút các nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư
vào doanh nghiệp đó.Vì vậy, phân tích tài chính đóng vai trị quan trọng. Phân tích tài chính
mang lại nguồnthơng tin quan trọng khơng chỉ đối với bản thân người lãnh đạo doanh
nghiệp mà còn là tài liệu cần thiết của chủ đầu tư, các tổ chức tín dụng của bất kỳ ai quan
tâm đến tìnhhình tài chính của doanh nghiệp.
Phân tích tài chính là cơng việc cần thiết để có thể cung cấp thơng tin cho nhiều đối
tượng với nhiều mục đích khác nhau. Phân tích tài chính là cơ sở đề doanh nghiệp xem xét
sự vững mạnh về mặt tài chính của doanh nghiệp cũng như xác định đầy đủ chính xác
nguyên nhân và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tình hình tài chính của doanh
nghiệp để từ đó những nhà lãnh đạo có thể đưa ra những quyết định đúng đắn và kịp thời
để doanh nghiệp hoạt động càng hiệu quả. Nhận thức được tầm quan trọng trên nên em đã
SVTH: Trần Thị Thuý Kiều


GVHD: Đặng Thị Nga


2

lựa chọn để tài: “Phân tích tình hình tài chính tại Công tyTNHH Thương Mại & Xây Dựng
Nhà Thép Khang Thịnh”. Phân tích tài chính đối với cơng ty có vai trị quan trọng giúp
cơng ty đánh giá được cơng tác quản lý và hệ thống báo cáo tài chính của cơng ty năm
trước, đồng thời giúp cơng ty có những định hướng đúng đắn cho giai đoạn sắp tới .
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nêu rõ thực trạng tài chính của doanh nghiệp, từ đó chỉ ra những điểm mạnh và
điểm yếu của doanh nghiệp. Đồng thời giúp doanh nghiệp nhìn thấy khả năng về tình hình
tài chính của mình có sự biến động lớn hoặc nhỏ để đưa ra các biện pháp khắc phục thích
hợp nhằm cải thiện tình hình và phát huy tối đa lợi thế của doanh nghiệp.
3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Tình hình tài chính của Cơng ty TNHH Thương mại và Xây
dựng Nhà thép Khang Thịnh. Thông qua các báo cáo tài chính của doanh nghiệp như:
bảng cân đối kế tốn, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, sau đó sẽ tiến hành tổng hợp
xử lý số liệu, phân tích, so sánh các số liệu nhằm đạt được mục tiêu nghiên cứu.
4. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu: Tiến hành phân tích các báo cáo tài chính của cơng ty trong
phạm vi 3 năm 2018, 2019, 2020 để phản ánh tình hình tài chính hiện tại cũng như xu
hướng phát triển của công ty.
5. Phương pháp nghiên cứu
a. Phương pháp nghiên cứu thu thập tài liệu.
b. Phương pháp phân tích - tổng hợp.
c. Phương pháp so sánh.
d. Phương pháp tỷ lệ.
e. Và một số phương pháp khác…
6. Kết cấu đề tài


SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


3

Đề tài gồm 2 chương sau:
❖ Chương 1: Tổng quan về Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Nhà thép
Khang Thịnh
❖ Chương 2:Thực trạng về hoạt động tài chính tại Công ty TNHH Thương mại
và Xây dựng Nhà thép Khang Thịnh.

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


4

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG
MẠI VÀ XÂY DỰNG NHÀ THÉP KHANG THỊNH
1.1 Giới thiệu sơ lược về cơng ty

Hình 1. 1: Logo của công ty
Tên công ty: Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Nhà thép Khang Thịnh.
Tên tiếng anh: KHANG THINH STEEL & CONSTRUCTION CO,LTD
Tên chính thức: Cơng ty TNHH Thương mại và Xây dựng Nhà thép Khang Thịnh.
Đại diện pháp luật: TĂNG VĨNH THỊNH

Ngày cấp giấy phép: 14/1/2015
Ngày hoạt động: 13/1/2015
Giấy phép kinh doanh số:3502273207
Tài khoản số: 050049039015
Ngân hàng: NH Sacombank- PGD Long Hải
Mã số thuế: 3502273207
Địa chỉ: Ấp An Thạnh, Xã An Ngãi, Huyện Long Điền, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điện thoại: 02543676479
Fax: 02543676479
Email: ,
Website: nhathepkhangthinh.vn
Vốn điều lệ: 5.000.000.000 VND (Năm tỷ đồng).
1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Thương mại và Xây
dựng Nhà thép Khang Thịnh
SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


5

Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Nhà thép Khang Thịnh được thành lập
ngày 14/01/2015. Tiền thân là 1 bộ phận cơ khí của cơng ty TNHH Sắt Thép Tôn KIỀU
HƯNG. Công ty chúng tôi chuyên tư vấn thiết kế, thi công và lắp dựng nhà thép tiền
chế cho các nhà xưởng, nhà kho, nhà thi đấu thể thao, nhà cao tầng, phòng trưng bày,
trung tâm thương mại, siêu thị…
Với đội ngũ kỹ sư kinh nghiệm lâu năm cùng hệ thống trang thiết bị tiên tiến, các
phần mềm chuyên ngành thiết kế, tính tốn (TEKLA, AGOSE, ASFAD, EZ-BUILD,
KIW,…). Ln cung cấp các giải pháp tối ưu cho dự án, giúp khách hàng tiết kiệm rất
nhiều chi phí đầu tư.

Và hơn 100 cán bộ công nhân viên đang làm việc tại Công ty Nhà Thép KHANG
THỊNH, được đào tạo qua các trường lớp chuyên nghiệp và hoạt động nhiều năm trong
ngành, cùng với sự đầu tư về cơ sở vật chất hoàn thiện như: xe nâng, máy cẩu và các thiết
bị hiện đại được nhập từ Châu Âu, Công ty Nhà Thép KHANG THỊNH luôn đảm bảo chất
lượng kỹ thuật thi cơng, tiến độ cơng trình nhanh nhất theo u cầu khách hàng.
Với phương hướng: “Mang lại cho khách hàng hiệu quả cao nhất khi sử dụng sản
phẩm nhà thép” đã được Công ty Nhà Thép KHANG THỊNH áp dụng cho tất cả các hoạt
động của công ty. Công ty chúng tơi dành thời gian tìm hiểu tính chất của từng cơng trình
để cùng khách hàng lựa chọn những giải pháp tối ưu. Sự hài lòng của khách hàng qua từng
cơng trình cũng như qua từng dự án hợp tác phát triển là sự thành công Công ty Nhà Thép
KHANG THỊNH đạt được.
Nhà thép KHANG THỊNH cam kết nỗ lực khơng ngừng nâng cao chất lượng vì sự
tín nhiệm của khách hàng. đáp ứng sự hài lòng cao nhất theo phương châm “Uy Tín- Chất
Lượng- Giá Hợp Lý”.
Trước thực trạng ngành cơ khí trong giai đoạn khó khăn, khó tìm kiếm việc làm và
tình hình cạnh tranh ngày càng khốc liệt của cơ chế thị trường, Công ty đã chủ động, sáng
tạo tìm kiếm việc làm và chuyển hướng mở rộng, đa dạng hóa các lĩnh vựcsản xuất kinh
doanh.
Đặc biệt, trong những năm gần đây Công ty không chỉ sản xuất kinh doanh trong
lĩnh vực cơ khí như đại tu, sản xuất kết cấu thép các loại...mà còn tham gia chế tạo các thiết
bị đồng bộ, lắp đặt, xây dựng các nhà máy công nghiệp.
SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


6

Hiện nay, Công ty đã đầu tư nâng cấp mở rộng phân xưởng sản xuất lên đến 10.000
m2, có thể tiếp nhận được nhiều đơn hàng yêu cầu số lượng lớn đáp ứng nhu cầu ngày

càng cao của thị trường.

Hình 1. 2: Sơ đồ phân xưởng của công ty
Trải qua hơn 7 năm hoạt động, bằng sức mạnh đoàn kết, nhất trí của tập thể CBCNV ln thực hiện tốt những chủ trương đúng đắn của Ban lãnh đạo, Công ty đang hoạt
động ngày càng có hiệu quả, hồn thành nhiệm vụ chiến lược của Bộ và Nhà nước giao,
xứng đáng là một Cơng ty mạnh về cơ khí, đáp ứng nhu cầu phát triển cơngnghiệp hóa,
hiện đại hóa ở phía Nam.
1.3 Lĩnh vực hoạt động
Cơng ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3502273207 tại
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, đăng ký sửa đổi lần cuối ngày 19/2/2022.
Các ngành nghề chủ yếu sau:

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


7

-Sản xuất nhà thép tiền chế:
Cung cấp giải pháp xây dựng trọn gói cho nhiều loại cơng trình: nhà thép tiền chế,
kết cấu thép, nhà cao tầng, hệ thống mái thép, cấu kiện thép tiền chế.
-Nhà thép tiền chế được xây dựng từ 3 thành phần liên kết với nhau:


Cấu kiện chính: cột, kèo, giằng…



Cấu kiện phụ: xà gồ C hoặc Z, thanh chống đỉnh tường, dầm tường…




Tấm lợp mái và tường: tơn mái, tơn vách…



Các phụ kiện khác
-Lắp dựng nhà thép tiền chế:
Cung cấp các gói thi cơng lắp dựng hệ thống nhà thép tiền chế theo đúng tiêu chuẩn

mang lại những giải pháp an tâm cho quý khách.
-Thiết kế kiến trúc cơng trình:
Cam kết những thiết kế đúng tiêu chuẩn ISO. Mang lại cho khách hàng sự hài lịng
và n tâm tuyệt đối về chất lượng thiết kế.
Cơng ty đã đạt được chứng nhận ISO 9001:2015 năm 2019

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


8

Hình 1.3: Chứng nhận ISO 9001:2015
1.4 Phân tích cơ sở vật chất:
1.4.1 Cơ sở hạ tầng
Nhà xưởng: Tọa lạc trên khuôn viên hơn 10.000 m2 được phân bổ thành 3 phân
SVTH: Trần Thị Thuý Kiều


GVHD: Đặng Thị Nga


9

xưởng nhỏ để phù hợp với hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty.
-Phân xưởng A: Diện tích hơn 4.000 m2 được trang bị đầy đủ máy móc, thiết bị cho
hoạt động cán tôn cung cấp cho các công trình dân dụng và cơng nghiệp, gia cơng các kết
cấu kim loại trong ngành, nhà thép tiền chế, cơng trình dầu khí, nhà thi đấu, cảng biển...
-Phân xưởng B: Diện tích 4.000 m2 với hoạt động chủ yếu là gia công các chi tiết,
kết cấu nhà xưởng và hệ thống đẩy container phục vụ cho các gói hàng xuất khẩu.
-Phân xưởng C: Diện tích 2.000 m2 phục vụ riêng cho công việc bắn bi làm sạch bề
mặt kim loại và cơng tác phun sơn, đóng gói khấu kiện vận chuyển giao cho khách hàng.
1.4.2 Trang thiết bị và máy móc của công ty
Về phương tiện vận tải và thi công cơ giới:
STT

Xe

Số lượng

1

Cẩu thùng

3

2

Cẩu bánh lốp


1

3

Cẩu thụt 12

1

4

Xe tải nhẹ

4

5

Xe lu rung

2

6

Xe ủi D8, D7

1

7

Xe xúc 944


1

8

Xe cuốc đào

1

9

Xe nâng loại 45T

2

10

Xe đầu kéo 350CV

2

11

Xe tải ben Howo 4 chân

2

Thiết bị gia cơng kim loại:
STT
1


Máy móc
Máy Cán Tơn

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

Số lượng
1
GVHD: Đặng Thị Nga


10

2

Máy Cán xà gồ

1

3

Cuốc bánh lốp

1

4

Cuốc bánh xích

2


5

Đầm bàn

10

6

Đầm cóc

14

7

Dùi

23

8

Máy xoa nền

2

9

Máy phát điện

5


10

Máy phát hàn

6

11

Máy nén khí

3

12

Máy bơm nước

8

13

Máy cắt và bẻ thép

10

14

Máy cắt gạch

12


15

Máy thủy bình

14

16

Máy kinh vĩ

5

17

Hệ thống băng lái

3

18

Máy tiện

3

19

Máy phay

1


20

Máy cuốn ống

2

21

Máy khoan

4

22

Máy cắt thép

3

23

Máy dập

5

24

Máy chấn

4


25

Máy hàn điện

15

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


11

26

Máy hàn MIG

10

27

Rùa cắt thép

5

28

Buồng sơn


2

29

Cây chông

2.000

30

Giàn giáo khung

3.000 m2

31

Giàn giáo chống

700 m2

32

Ván khuôn kim loại

1.600 m2

33

Ván khuôn nhựa


1.500 m2

1.5 Đội ngũ nhân lực
1.5.1 Cơ cấu tổ chức của công ty


Sơ đồ bộ máy tổ chức

Hình 1.4: Sơ đồ bộ máy tổ chức của công ty
1.5.2 Chức năng, nhiệm vụ của các phịng ban
a. Giám đốc
Có trách nhiệm và quyền hạn cao nhất trong các hoạt động của Công ty với tư cách
đại diện cho Công ty và chịu trách nhiệm trong hệ thống chất lượng về những phần việc
sau:
SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


12

• Lập và phê duyệt chính sách chất lượng.
• Phê duyệt hệ thống đảm bảo chất lượng.
• Phê duyệt mục tiêu chất lượng của Cơng ty.
• Chủ trì các cuộc họp liên quan tới sửa đổi hệ thống chất lượng của Cơng ty.
• Chỉ đạo xây dựng thực hiện, duy trì, cải tiến và đảm bảo chất lượng.
• Giám đốc Công ty là người chịu trách nhiệm cao nhất đối với khách hàng về chất
lượng tồn sản phẩm của Cơng ty.
b. Phó Giám đốc
Chức năng:

• Giúp Giám đốc quản lý, điều hành hoạt động của công ty, doanh nghiệp theo sự phân
cơng của Giám đốc.
• Chủ động triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm trước Giám đốc
về kết quả hoạt động.
• Thiết lập mục tiêu, chính sách cho việc quản lý các bộ phận.
Nhiệm vụ:
• Đối với việc Quản lý nhân sự: Công việc của một Phó giám đốc bao gồm phân cơng,
và bố trí nhân sự, đôn đốc và quản lý nguồn lực theo đúng quy định của cơng ty. Ngồi ra
cịn đào tạo, đánh giá khen thưởng nhân viên, tham gia phỏng vấn và đào tạo nhân viên
mới. Dẫn dắt, và phải phát triển đội ngũ nhân sự đáp ứng yêu cầu, phát triển theo cấc chức
năng và nhiệm vụ của họ.
• Đối với việc Kinh doanh và sản xuất thì Phó giám đốc có nhiệm vụ hỗ trợ các bộ phận,
hỗ trợ cơ quan của công ty điều phối ngân sách, lập ra các kế hoạch để đảm bảo quá trình
hoạt động ổn định. Trao đổi với Giám đốc, và thảo luận về các lựa chọn để có quyết định
chính sách phù hợp để phát triển cơng ty.
c. Phịng Hành chính- Nhân sự

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


13

Chức năng: tham mưu và hỗ trợ cho Ban giám đốc tồn bộ các cơng tác liên quan
đến việc tổ chức và quản lý nhân sự, quản lý nghiệp vụ hành chính, cũng như các vấn đề
pháp chế, hoạt động truyền thơng và quan hệ cơng chúng. Phịng hành chính nhân sự chịu
trách nhiệm về các công việc đã thực hiện trong phạm vi nhiệm vụ và thẩm quyền được
giao.
Nhiệm vụ:

• Quản lý cơng tác nhân sự của doanh nghiệp.
• Quản lý các cơng tác hành chính.
• Quản lý việc truyền thơng trong doanh nghiệp.
• Quản lý các vấn đề pháp lý.
• Quản lý hoạt động của nhân viên phịng hành chính nhân sự.
d.Phịng Tài chính- Kế tốn

Chức năng:
• Theo dõi, phản ánh sự vận động vốn kinh doanh của Cơng ty dưới mọi hình thái; cố
vấn cho Ban lãnh đạo các vấn đề liên quan.
SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


14

• Tham mưu cho Ban lãnh đạo về chế độ kế toán và những thay đổi của chế độ qua từng
thời kỳ trong hoạt động kinh doanh.
• Kiểm tra, giám sát các khoản thu. Chi tài chính, các nghiệp vụ thu, nộp, thanh toán nợ,
kiểm tra việc quản lý sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản, phát hiện và ngăn ngừa
các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính kế tốn.
Nhiệm vụ:
• Kiểm tra các hoạt động - sản xuất kinh doanh của Công ty thông qua hoạt động hạch
toán, kế toán phản ánh qua các chứng từ kế tốn.
• Quan hệ với Ngân hàng và các tổ chức tín dụng... trong hoạt động vay vốn trung, dài
hạn, ngắn hạn và lưu chuyển tiền tệ.
• Tổ chức khoa học cơng tác kế tốn phù hợp với điều kiện tổ chức sản xuất kinh doanh
và bộ máy tổ chức của Cơng ty.
• Thu nhập, xử lý thơng tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung cơng việc kế tốn,

thực hiện hạch tốn đúng, đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong q trình
hoạt động sản xuất kinh doanh của Cơng ty theo đúng chuẩn mực và chế độ kế tốn.
• Lập, chấp hành chế độ nộp các báo cáo tài chính đúng và kịp thời theo qui định của
Nhà nước.
• Phân tích thơng tin, số liệu kế tốn; tham mưu, đề xuất các giải pháp phục vụ các
quyết định kinh tế tài chính của đơn vị.
• Theo dõi, giám sát các khoản thu chi. Yêu cầu có đầy đủ các chứng từ cần thanh tốn.
• Theo dõi định mức và tiêu hao ngun vật liệu sản xuất.
• Cung cấp thơng tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp luật.
e.Phòng kinh doanh

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


15

Chức năng:
• Tham mưu, đưa ra ý kiến, đề xuất cho Giám đốc của công ty về các vấn đề liên quan
đến hoạt động phân phối sản phẩm, dịch vụ của công ty ra thị trường sao cho hiệu quả và
nhanh chóng nhất.
• Lập hướng dẫn, chỉ đạo các hoạt động nghiên cứu và phát triển sản phẩm, dịch vụ mới
hoặc là nghiên cứu cải tiến các sản phẩm, dịch vụ đã có để đáp ứng nhu cầu thị trường
hướng dẫn, chỉ đạo các hoạt động nghiên cứu và phát triển các loại sản phẩm,
dịch vụ mới hoặc là nghiên cứu cải tiến các sản phẩm, dịch vụ đã có để đáp ứng
nhu cầu của thị trường. Các hoạt động này sẽ góp phần mở rộng và phát triển thị
trường mục tiêu cho doanh nghiệp. Phương án bảo vệ an tồn tài sản, phịng chống
cháy nổ, giữ gìn an ninh trật tự, đảm bảo an tồn giao thơng trong Cơng ty.
• Quản lý, hướng dẫn và điều phối người và phương tiện ra vào Cơng ty.

Nhiệm vụ:
• Thực hiện cơng tác nghiên cứu và phát triển sản phẩm của doanh nghiệp.
• Tiếp cận mở rộng phạm vi thị trường và khách hàng tiềm năng.
• Lên chiến lược phát triển cho hoạt động kinh doanh của công ty, từ khâu sản xuất sản
phẩm tới việc gia nhập thị trường và xây dựng quan hệ với khách hàng.
• Giám sát tiến độ thực hiện chiến lược kinh doanh, đảm bảo theo đúng quy trình và kế
hoạch.
• Phụ trách tìm hiểu thơng tin, đàm phán, ký kết hợp đồng với khách hàng, đối tác.

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


16

• Phối hợp cùng ban Marketing đề xuất những chiến dịch quảng bá nhằm tiếp cận khách
hàng, tăng độ nhận diện thương hiệu, nâng cao doanh số. Xây dựng chính sách bán hàng
với lợi ích hấp dẫn riêng biệt cho từng nhóm khách hàng.
• Lên kế hoạch và thực hiện các hoạt động gia tăng độ tín nhiệm của khách hàng đối với
cơng ty, duy trì và mở rộng lượt khách hàng mới.
• Quản lý hồ sơ thơng tin khách hàng một cách khoa học, cẩn thận. Phòng ban chịu trách
nhiệm chính đối với cơng việc kinh doanh của doanh nghiệp.
f.Phịng kỹ thuật

Chức năng
• Cơng tác kỹ thuật.
• Quản lý, điều độ cơng tác sản xuất các sản phẩm.
• Quản lý cơng tác xây dựng cơ bản.
• Quản lý thiết bị, cơ điện.

Nhiệm vụ:
• Nghiên cứu, thiết kế bản vẽ, lập quy trình cơng nghệ, lập tiến độ sản xuất, định mức
vật tư, định mức nhân công và các yêu cầu về an toàn lao động cần thiết để sản xuất.
• Kết hợp với các Đồn đơn vị thành viên xây dựng các giải pháp công nghệ nhằm nâng
cao chất lượng và giảm giá thành sản phẩm.

SVTH: Trần Thị Thuý Kiều

GVHD: Đặng Thị Nga


×