BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ
CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
BÁO CÁO
MƠN HỌC: HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
SERVO
Project: Mơ phỏng DC servo
motor
GVGD: THS. VÕ LÂM CHƯƠNG
NHÓM 11:
TV: Nguyễn Đặng Triều
19146284
Nguyễn Thanh Tùng
19146052
Wang Nam Trí
19146282
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 3 tháng 12 năm 2021
Mục lục
1. Thông số của động cơ:..............................................................................................2
2. Tải 1 ( NL = 4 ,
EL = 0.01):.............................................................................4
2.1
Bậc 4:.................................................................................................................4
2.2
Bậc 1:.................................................................................................................9
2.3
Bậc 2:...............................................................................................................11
3. Tải 2 ( NL = 7 ,
EL = 0.01 , KL=280 ):.......................................................16
3.1
Bậc 4:...............................................................................................................16
3.2
Bậc 1:...............................................................................................................20
3.3
Bậc 2:...............................................................................................................24
4. Kết luận:.................................................................................................................28
1
1.
Thơng số của động cơ:
Group
11
Series
MT-2250-B
Brand
Baldor
Hình 1
Từ bảng thơng số của động cơ thì ta chọn K L = 280 theo bảng sau:
2
Hình 2: Bảng thơng số khớp nốai mềm thường dùng cho động cơ DC servo motor
Ta có các điều kiện :
{
JL
≤ 10
NG2 . J M
0 ≤ E L ≤ 0.02
3 ≤ N L=
= > Để hệ servo đáp ứng nhanh và không bị dao động.
3
2.
Tải 1 ( N L = 4 ,
E L = 0.01):
- J M = 0,54 kg. cm2 = 0,54. 10−4 kg. m2 (Tìm thấy ở bảng thơng số )
Với điều kiện ràng buộc ban đầu:
Chọn
= 4 , E L = 0.01:
NL
- NG = 1 (hệ số giảm tốc)
Ta có:
- N L=
JL
=>
NG2 . J M
JL =
NL .
−4
= 2,16. 10−4
NG2 . J M = 4.1. 0,54. 10
kg . m2
- ωL =
√
- EL =
DL
2 √J L . K L
2.1
KL
JL
√
=
280
−4
2,16. 10
=>
DL
= 1138,55 rad/s
= 0.0049
Bậc 4:
-Tốc độ cao: V ≥
1
V = 600 rpm => chọn V = 63 rad/s
5 0
Hệ bậc 4 nên chọn :
{
-
{
K P =C P . ωL
K v =C v . ω L
=>
- JT = JM +
C P=0,24
C v =0,82
{
K P=273,252
K v =933,6111
JL
NG2
= 2,7. 10−4 kg . m2
4
- Kgv
a)
= K v . J T = 0.2521
Xây dựng mơ hình trên matlab Simulink
Hình 3 :Sơ đồ khối mơ phỏng vị trí và vận tốc
5
b)
Hình ảnh sau khi được mơ phỏng:
Hình 4.1: Đáp ứng ngõ ra của vị trí
6
Hình 4.2
Hình 5.1: Đáp ứng ngõ ra của vận tốc
7
Hình 5.2
Hình 5.3
8
2.2
Bậc 1:
-Tốc độ thấp: V ≤
√
- ωL =
KL
JL
1
V =150rpm =5 π
20 0
=
√
280
2,16. 10−4
rad/s => Chọn V = 15 rad/s
= 1138,55 rad/s
- K p1 =
ω L . C p 1 =1138,55. C p 1
Tìm C p 1
( N L =4 ;
C p =0,24
; C v =0,82 ;
EL
= 0.01 )
{
b 0=( 1+ N L ) . C p . Cv = (1+ 4 ).0,24 .0,82=0,984
b1= ( 1+ N L) . ( C v + 2.C v .C p . E L ) + 2. N L . E L=4,19968
b
b1
0
- C p 1= =0,2343036
a)
K p 1=1138,55 . 0,2343036 =266,77
Xây dựng mơ hình mơ phỏng trên matlab simulink
Hình 6: Sơ đồ khối của bậc 1
9
b)
Hình ảnh sau khi được mơ phỏng.
Hình 7.1: Đáp ứng của vị trí
Hình 7.2
10
Hình 8: Đáp ứng của vận tốc
2.3
Bậc 2:
Tốc độ trung bình:
1
1
V ≤V ≤ V 0
20 0
5
=> 150 [rpm]
=>
Tính tốn thơng số điều khiển( N L =4 ;
{
K p 2=C p 2 . ωL
K v 2=C v2 . ωL
với
≤V ≤ 600 [rpm]
5 π ≤ V ≤ 20 π [rad/s] => Chọn V = 30 [rad/s]
C p =0,24 ;
ω L = 1138,55 rad/s
{
b 0=( 1+ N L ) . C p . Cv = (1+ 4 ).0,24 .0,82=0.984
b1= ( 1+ N L) . ( C v +2.C v .C p . E L ) +2. N L . E L=4,19968
11
C v =0,82 ;
E L = 0.01 )
C p 2 = C p 1=
b0
=0,2343036
b1
C v2 =4. C p 2 = 4. 0,2343036 = 0,9372144
a)
{
K p 2=0,2343036 . 1138,55 =266,77
K v 2=0,9372144 . 1138,55 =1067,065
Xây dựng mơ hình mơ phỏng trên matlab Simulink
Hình 9: Sơ đồ khối bậc 2
12
c)
Hình ảnh đáp ứng sau khi mơ phỏng
Hình 10.1: Đáp ứng của vị trí
Hình 10.2
13
Hình 11.1 :Đáp ứng của vận tốc
Hình 11.2
14
Hình 11.3
3.
Tải 2 ( N L = 7 ,
E L = 0.01 , K L =280 ):
- J M = 0,54 kg. cm2 = 0,54. 10−4 kg. m2 (Tìm thấy ở bảng thông số )
15
Với điều kiện rang buộc ban đầu:
Chọn
NL = 7 ,
= 0.01:
EL
- NG = 1 (hệ số giảm tốc)
Ta có:
- N L=
JL
=>
2
NG . J M
JL =
NL .
2
NG
. J M = 7.1. 0,54. 10−4 = 3,78. 10−4
kg. m 2
- ωL =
- EL =
3.1
√
KL
JL
√
=
DL
280
3,78. 10−4
=>
2 √J L . K L
DL
= 860,663 rad/s
= 0.0065
Bậc 4:
-Tốc độ cao: V ≥
1
V = 600 rpm => chọn V = 63 rad/s
5 0
Hệ bậc 4 nên chọn :
{
-
{
K P =C P . ωL
K v =C v . ω L
C P=0,24
C v =0,82
{
K =206,5591
=> K P=705,74366
v
- JT = JM +
JL
NG2
= 4,32. 10−4
kg . m2
- Kgv = K v . J T = 0,3049
16
a)
Xây dựng mơ hình trên matlab Simulink
Hình 12 :Sơ đồ khối mơ phỏng vị trí và vận tốc
b)
Hình ảnh sau khi được mơ phỏng:
Hình 13.1: Đáp ứng ngõ ra của vị trí
17
Hình 13.2
Hình 14.1: Đáp ứng ngõ ra của vận tốc
18
Hình 14.2
19
Hình 14.3
3.2
Bậc 1:
-Tốc độ thấp: V ≤
- ωL =
√
KL
JL
1
V =150rpm =5 π
20 0
=
√
280
−4
3,78. 10
=860,663 rad/s
- K p1 =
ω L . C p 1 =860,663. C p 1
Tìm C p 1
( N L =7 ;
C p =0,24
rad/s => Chọn V = 15 rad/s
; C v =0,82 ;
{
b 0=( 1+N L ) . C p . C v =( 1+7 ) .0,24 .0,82=1.5744
b1= ( 1+ N L) . ( C v +2.C v .C p . E L ) +2. N L . E L=6,7315
b
b1
0
- C p 1= =4,275597
- K p 1=860,663 . 4,275597 = 3679,8481
20
EL
= 0.01 )
a)
Xây dựng mơ hình mơ phỏng trên matlab simulink
Hình 6: Sơ đồ khối của bậc 1
21
b)
Hình ảnh sau khi được mơ phỏng.
Hình 15.1: Đáp ứng của vị trí
22
Hình 15.2
Hình 16.1: Đáp ứng của vận tốc
23
Hình 16.2
Hình 16.3
3.3
Bậc 2:
Tính tốn thơng số điều khiển ( N L =7 ;
Tốc độ trung bình:
1
1
V ≤V ≤ V 0
20 0
5
=> 150 [rpm]
=>
{
K p 2=C p 2 . ωL
K v 2=C v2 . ωL
với
C p =0,24 ;
C v =0,82 ;
E L = 0.01 )
≤V ≤ 600 [rpm]
5 π ≤ V ≤ 20 π [rad/s] => Chọn V = 30 [rad/s]
ω L = 860,663 rad/s
24