Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Chuyên đề Tích Phân chi tiết, đầy đủ các dạng.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 96 trang )

GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
A. CHỦ ĐỀ NGUYÊN HÀM
1. Định nghĩa
VD1. Cho
( )
( )
3
2
3
F x x
f x x

=


=


VD2. Cho
( )
( )
cos
sin
F x x
f x x
=



= −




Ta thấy ở hai ví dụ trên đều có
( ) ( )
'F x f x=
. Ta gọi
( )
F x
là một nguyên hàm của
( )
f x
. Vì với
C
là một hằng số bất kỳ, ta có
( )
( )
( ) ( )
'
'F x C F x f x+ = =
nên nếu
( )
F x

nguyên hàm của
( )
f x
thì
( )
F x C+
cũng là một nguyên hàm của

( )
f x
. Ta gọi
( ) ( )
,F x C C const+ −
là Họ nguyên hàm của
( )
f x
.
Ký hiệu:
( ) ( )
f x dx F x C
= +

VD:
4 5
1
; cos sin
5
x dx x C xdx x C= + = +
∫ ∫
2. Tính chất

( )
( )
( )
'
f x dx f x=



( ) ( )
kf x dx k f x dx
=
∫ ∫
,
k
là hằng số

( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx+ = +
 
 
∫ ∫ ∫

( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx
− = −
 
 
∫ ∫ ∫
3. Sự tồn tại nguyên hàm
Mọi hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
;a b
đều có nguyên hàm trên đoạn
[ ]
;a b

4. BẢNG NGUYÊN HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
1

dx x C= +

du u C= +

2
1
1
1
x dx x C
+
= +
+

α α
α
1
1
1
u du u C
+
= +
+

α α
α
3
( )
ln 0
dx
x C x

x
= + ≠

( )
ln 0
du
u C u
u
= + ≠

4
x x
e dx e C
= +

u u
e du e C
= +

5
( )
0 1
ln
x
x
a
a dx C a
a
= + < ≠


( )
0 1
ln
u
u
a
a du C a
a
= + < ≠

6
cos sinxdx x C= +

cos sinudu u C= +

7
sin cosxdx x C
= − +

sin cosudu u C
= − +

Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
1
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
8
2
tan
cos
dx

x C
x
= +

2
tan
cos
du
u C
u
= +

9
2
cot
sin
dx
x C
x
= − +

2
cot
sin
du
u C
u
= − +

Chú ý: Nguyên hàm của hàm hợp khi áp dụng phải nhân thêm

,
1
u
VI PHÂN
Nhớ lại:
( ) ( )
( )
( )
'y f x dy d f x f x dx= ⇒ = =
Vậy có:

( )
.d ax b a dx+ =

2
1 1
d dx
x x
 
= −
 ÷
 

( )
2
dx
d x
x
=


( )
sin cosd x xdx=

( )
cos sind x xdx= −

( )
2
1
tan
cos
d x dx
x
=

( )
2
1
cot
sin
d x dx
x
= −

( )
x x
d e e dx
=

( )

ln
dx
d x
x
=
5. MỘT SỐ NGUYÊN HÀM HAY DÙNG
1.
2 2
1
ln
2
dx x a
C
x a a x a

= +
− +

.
Đặc biệt
2 2
1 1
ln
1 2 1
dx x
C
x x

= +
− +


2.
2 2
2 2
ln
dx
x a x C
x a
= + + +
+

3.
2 2
2 2
ln
dx
x a x C
x a
= − + +


4.
ln tan
sin 2
dx x
C
x
= +

5.

ln tan
cos 2 4
dx x
C
x
π
 
= + +
 ÷
 

6.
2 2
2 2
1
ln
2
xdx
x a C
x a
= + +
+

7.
2 2
2 2
1
ln
2
xdx

x a C
x a
= − +


8.
2 2
2 2
xdx
x a C
x a
= + +
+

9.
2 2
2 2
xdx
x a C
x a
= − +


10.
2 2 2 2 2 2
ln
2 2
x a
x a dx x a x x a C+ = + + + + +


11.
2 2 2 2 2 2
ln
2 2
x a
x a dx x a x x a C− = − − + − +

BÀI TẬP:
Dạng 1: Xác định nguyên hàm bằng định nghĩa
pp:
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
2
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
3
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
4
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
Bài tập tương tự
Dạng 2: Tính nguyên hàm dựa vào bảng nguyên hàm
Ví dụ 1. Tính nguyên hàm dựa vào bảng nguyên hàm có sẵn

8 9
1
9
I x dx x C= = +


5 5 1 4

5
1 1
5 1 4
dx
I = x dx x C x C
x
− − + −
= = + = − +
− +
∫ ∫

( ) ( )
2
2 4 3 2 5 4 3
1 4
2 4 4
5 3
I x x dx x x x dx x x x C= + = + + = + + +
∫ ∫

1 1
ln
2 2 2
dx dx
I x C
x x
= = = +
∫ ∫
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
5

GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ

( )
2 2 2
1
2
2
x x x
I e dx e d x e C= = = +
∫ ∫

( )
4 4 4
1 1
4
4 4
x x x C
I e dx e d x e
+
= = =
∫ ∫

( )
1 1
cos2 cos2 2 sin 2
2 2
I xdx xd x x C= = = +
∫ ∫

( )

1 1
sin 2 sin 2 2 cos2
2 2
I xdx xd x x C= = = − +
∫ ∫

( )
2 2 2
2
1 1
.
2 2
x x x
I x e dx e d x e C= = = +
∫ ∫

( )
cos
sin
tan ln cos
cos cos
d x
x
I xdx dx x C
x x
= = = − = − +
∫ ∫ ∫

( )
sin

cos
cot ln sin
sin sin
d x
x
I x dx x C
x x
= = = = +
∫ ∫ ∫

( )
cos2
sin 2 1 1
tan 2 ln cos2
cos2 2 cos2 2
d x
x
I xdx dx x C
x x
= = = − = − +
∫ ∫ ∫

( )
sin 2
cos2 1 1
cot 2 ln sin 2
sin 2 2 sin2 2
d x
x
I xdx dx x C

x x
= = = = +
∫ ∫ ∫

( )
2 2 3
1
sin .cos sin sin sin
3
I x xdx xd x x C= = = +
∫ ∫

( )
2 2 3
1
cos .sin cos cos cos
3
I x xdx xd x x C= = − = − +
∫ ∫

( )
4 4 5
1
sin .cos cos cos cos
5
I x xdx xd x x C= = − = − +
∫ ∫

( )
4 4 5

1
cos .sin sin sin sin
5
I x xdx xd x x C= = = +
∫ ∫

( ) ( )
( )
2 2
1 3sin cos 1 3sin sinI x xdx x d x= − = −
∫ ∫
( )
2 3
sin 3sin sin sind x xdx x x C
= − = − +
∫ ∫

( )
3 2 2
cos cos .cos 1 sin .cosI xdx x xdx x xdx= = = −
∫ ∫ ∫
( )
( )
2 3
1
1 sin sin sin sin
3
x d x x x C= − = − +



( )
( )
3 2 2 3
1
sin sin .sin 1 cos cos cos cos
3
I xdx x xdx x d x x x C= = = − − = − +
∫ ∫ ∫

2
1 cos2 1 1 1 1
sin cos2 sin 2
2 2 2 2 4
x
I xdx dx dx xdx x x C

= = = − = − +
∫ ∫ ∫ ∫

2
1 cos2 1 1 1 1
cos cos2 sin 2
2 2 2 2 4
x
I xdx dx dx xdx x x C
+
= = = + = + +
∫ ∫ ∫ ∫

2

1 cos4 1 1 1
sin 2 cos4 sin4
2 2 2 2 8
x x
I xdx dx dx xdx x C

= = = − = − +
∫ ∫ ∫ ∫
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
6
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ

2
1 cos4 1 1 1
cos 2 cos4 sin 4
2 2 2 2 8
x x
I xdx dx dx xdx x C
+
= = = + = + +
∫ ∫ ∫ ∫

2 2
2
2 2 2
sin 1 cos
tan tan
cos cos cos
x x dx
I xdx dx dx dx x x C

x x x

= = = = − = − +
∫ ∫ ∫ ∫ ∫

2 2
2
2 2 2
cos 1 sin
cot cot
sin sin sin
x x dx
I xdx dx dx dx x x C
x x x

= = = = − = − − +
∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Ví dụ 2. Tìm các nguyên hàm:

( )
( )
( )
( )
1
2 2
2
2 1
1 1
. 2 1
4 4 1 2 2

2 1 2 1
d x
dx dx
I x C
x x
x x


= = = = − − +
− +
− −
∫ ∫ ∫

( )
sin cos
sin cos
ln sin cos
sin cos sin cos
d x x
x x
I dx x x C
x x x x

+
= = = − +
− −
∫ ∫

( )
1

ln 1
1 1
x
x
x
x x
d e
e dx
I e C
e e
+
= = = + +
+ +
∫ ∫

( )
ln
x x
x x
x x
x x x x
d e e
e e
I dx e e C
e e e e



− −
+


= = = + +
+ +
∫ ∫

( )
( )
2 2
2
ln 2
2 2
4 4
2
x
x x x
x
x x
x x
x
d e
e dx e dx e dx
I e C
e e
e e
e
+
= = = = = + +
+ +
+ +
+

∫ ∫ ∫ ∫

( )
( )
cos2 cos cos3
cos cos2 cos3
sin sin 2 sin3 sin 2 sin sin3
x x x
x x x
I dx dx
x x x x x x
+ +
+ +
= =
+ + + +
∫ ∫
cos2 2cos2 cos
sin 2 2sin 2 cos
x x x
dx
x x x
+
=
+

( )
( )
cos2 1 2cos
sin 2 1 2cos
x x

dx
x x
+
=
+

( )
sin 2
cos2 1 1
ln sin 2
sin 2 2 sin2 2
d x
x
dx x C
x x
= = = +
∫ ∫
Ví dụ 3.
Ví dụ 4 . Tìm các nguyên hàm:
Trong Ví dụ này cần chú ý:
( )
( )
2
2
tan 1 tan
cos
dx
d x x dx
x
= = +

Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
7
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ

( ) ( )
3 3 2
1
tan tan tan tan tan tan 1 tanB xdx x x x dx x x x dx
 
= = + − = + −
 
∫ ∫ ∫
( )
( )
2
sin
tan tan 1 tan tan tan
cos
x
x x dx xdx xd x dx
x
= + − = −
∫ ∫ ∫ ∫
2
1
tan ln cos
2
x x C= + +

( ) ( )

4 4 2 2 2 2 2
2
tan tan tan tan tan tan 1 tanB xdx x x x dx x x dx xdx= = + − = + −
∫ ∫ ∫ ∫
( ) ( )
2 3
1
tan tan tan tan tan
3
xd x x x C x x x C= − − + = − + +


( )
5 5 3 3
3
tan tan tan tan tan tanB xdx x x x x x dx
= = + − − +
∫ ∫
( ) ( )
3 2 2
tan tan 1 tan tan 1 tanx x dx x x dx xdx= + − + +
∫ ∫ ∫
( ) ( )
3 4 2
1 1
tan tan tan tan tan tan tan ln cos
4 2
xd x xd x xdx x x x C= − + = − − +
∫ ∫ ∫


( )
6 6 4 4 2 2
4
tan tan tan tan tan tanB xdx x x x x x dx
= = + − − +
∫ ∫
( ) ( )
4 2 2 2 2
tan tan 1 tan tan 1 tanx x dx x x dx xdx= + − + +
∫ ∫ ∫
( ) ( )
4 2 2
tan tan tan tan tanxd x xd x xdx
= − +
∫ ∫ ∫
5 3
1 1
tan tan tan
5 3
x x x x C= − + − +

( )
7 7 5 5 3 3
5
tan tan tan tan tan tan tan tanB xdx x x x x x x x dx= = + − − + + −
∫ ∫
( ) ( ) ( )
5 2 3 2 2
tan tan 1 tan tan 1 tan tan 1 tanx dx x dx x dx xdx
= + − + + + −

∫ ∫ ∫ ∫
( ) ( ) ( )
5 3
tan tan tan tan tan tan tanxd x xd x xd x xdx= − + −
∫ ∫ ∫ ∫
6 4 2
1 1 1
tan tan tan ln cos
6 4 2
x x x x C= − + + +
Bài tập tương tự
1. f(x) = x
2
– 3x +
x
1
ĐS. F(x) =
Cx
xx
++− ln
2
3
3
23

2. f(x) =
2
4
32
x

x +
ĐS. F(x) =
C
x
x
+−
3
3
2
3

.3 f(x) =
2
1
x
x −
ĐS. F(x) = lnx +
x
1
+ C
4. f(x) =
2
22
)1(
x
x −
ĐS. F(x) =
C
x
x

x
++−
1
2
3
3
5. f(x) =
4
3
xxx ++
ĐS. F(x) =
C
xxx
+++
5
4
4
3
3
2
4
5
3
4
2
3
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
8
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
6. f(x) =

3
21
xx

ĐS. F(x) =
Cxx +−
3
2
32

7. f(x) =
x
x
2
)1( −
ĐS. F(x) =
Cxxx ++− ln4
8. f(x) =
3
1
x
x −
ĐS. F(x) =
Cxx +−
3
2
3
5
9. f(x) =
2

sin2
2
x
ĐS. F(x) = x – sinx + C
10. f(x) = tan
2
x ĐS. F(x) = tanx – x + C
11. f(x) = cos
2
x ĐS. F(x) =
Cxx ++ 2sin
4
1
2
1

12. f(x) = (tanx – cotx)
2
ĐS. F(x) = tanx - cotx – 4x + C
13. f(x) =
xx
22
cos.sin
1
ĐS. F(x) = tanx - cotx + C
14. f(x) =
xx
x
22
cos.sin

2cos
ĐS. F(x) = - cotx – tanx +
C
15. f(x) = sin3x ĐS. F(x) =
Cx +− 3cos
3
1

16. f(x) = 2sin3xcos2x ĐS. F(x) =
Cxx +−− cos5cos
5
1
17. f(x) = e
x
(e
x
– 1) ĐS. F(x) =
Cee
xx
+−
2
2
1

18. f(x) = e
x
(2 +
)
cos
2

x
e
x−
ĐS. F(x) = 2e
x
+ tanx + C
19. f(x) = 2a
x
+ 3
x
ĐS. F(x) =
C
a
a
xx
++
3ln
3
ln
2

20. f(x) = e
3x+1
ĐS. F(x) =
Ce
x
+
+13
3
1

Dạng 3: Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến
pp
- Đặt giá trị thích hợp bằng U(x)=t
- Lấy vi phân 2 vế
-Tính nguyên hàm với ẩn t
-Trả lại ẩn cũ
1.
( )
ax b dx+

Đặt
t ax b= +

2.
1
.
n n
x x dx
+

Đặt
1n
t x
+
=
3.
( )
.
2
dx

f x
x

Đặt
t x=
4.
( )
sin cosf x xdx

Đặt
sint x=
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
9
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
5.
( )
cos sinf x xdx

Đặt
cost x=
6.
( )
2
tan
cos
dx
f x
x

Đặt

tant x=
7.
( )
2
cot
sin
dx
f x
x

Đặt
cott x=
8.
( )
.
x x
f e e dx

Đặt
x
t e=
9.
( )
ln
dx
f x
x

Đặt
lnt x=

10.
1 1
.f x x dx
x x
   
± ±
 ÷ ÷
   

Đặt
1
t x
x
= ±

11.
( )
2
0
dx
I a
x a
= ≠
+

Đặt
2
t x x a= + +
Ngoài ra có một số cách đặt ở nguyên hàm chứa căn
Một số cách đặt thường gặp :

(
)
dxxaxS


22
,
đặt
.cos
0
sin
x a t
t
x a t
π
=

≤ ≤

=

(
)
dxxaxS

+
22
,
đặt
22

tan.
ππ
<<−= ttax
(
)
dxaxxS


22
,
đặt
cos
,
2
sin
a
x
t
t k t k
a
x
t
π
π π

=

≠ + ≠



=


(
)
dxcbxaxxS

++
2
,
đặt
( )






>±±=++
=++−=++
>±=++
0;.
0;
0;
2
000
2
2
atxacbxax
cbxaxxxtcbxax

ccxtcbxax









+
+
m
dcx
bax
xS ,
đặt
0; ≠−
+
+
= cbad
dcx
bax
t
m

Bài tập
Bài 1. Tính tích phân bất định sau :
( )
8

2 2
2 3I x x dx= −

Giải
Đặt :
( ) ( )
8
2 2 2 8 8 9
2
6
2 1
2 3 2 3 2
2
3 3
3
dt xdx
t
t x x x t t t
t
x
= −



 
= − ⇒ ⇔ − = = −


 ÷
=

 


.
Vậy :
( )
( )
( ) ( )
8 9 10
2 2 8 9 9 10 2 2
1 2 1 2 1
2 3 2 2 3 2 3
3 27 30 27 30
I x x dx t dt t dt t t C x x C= − = − = − + = − − − +
∫ ∫ ∫
Bài 2 : Tính tích phân bất định :
3
1
x dx
x−

Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
10
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
Giải
Đặt : t=
( )
( )
( )
3

2
2
2
2 4 6
1 2
1
1 2 1 2 3
2
1
t tdt
x t
x dx
x t t t dt
t
dx tdt
x
− −

= −
− ⇒ ⇔ = = − − + −

= −


.
Vậy :
( )
3
2 4 6 3 5 7
4 6 2

2 4 6 2 2
3 5 7
1
x dx
t t t dt t t t t C
x
= − + − + = − + − + +

∫ ∫
( ) ( ) ( )
2 3
4 6 2
2 1 1 1 1 1 1 1
3 5 7
x x x x x x x C= − − + − − − − − + − − +
Bài 3: Tính tích phân bất định :
( )
2
5 2
3
1 2x x dx−

Giải
Đặt : t=
( ) ( )
3
2 3 2 2 2
3
1 3
1 2 1 2 2

2 2
t
x t x x xdx t dt

− ⇒ = − ↔ = → = −
Do đó :
( ) ( )
3
2
5 2 2 2 7 4
3
1 3 3
1 2 .
2 4 8
t
x x dx t t dt t t dt

 
− = − = −
 ÷
 
Vậy :
( ) ( ) ( )
2
5 2 7 4 8 5 6 3 2
3
3 3 1 1 3
1 2 5 8
8 8 8 5 320
x x dx t t dt t t t t t C

 
− = − = − = − +
 ÷
 
∫ ∫
=
( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2
3
3
5 1 2 8 1 2 1 2
320
x x x C
 
− − − − +
 
 
Bài 4: Tính tích phân bất định :
3
sin osxI x c dx=

.
Giải
Đặt : t=
2
osx osx 2tdt=-sinxdxc t c↔ = ⇒
.
Do đó :
( ) ( ) ( )

3 2 4 6 2
sin osx 1 os osx sinxdx= t 1 2 2x c dx c x c t tdt t t dt= − − = −
.
Vậy :
( )
3 6 2 7 3 3
2 2 2 1
sin osx 2 os osx osx osx+C
7 3 7 2
I x c dx t t dt t t C c x c c c= = − = − + = −
∫ ∫
Bài 5: Tính tích phân bất định :
3
2
osx.sin
1 sin
c x
I dx
x
=
+

Giải
Đặt :
2
2
sin 1
1 sin
2sin cos
x t

t x
x xdx dt

= −
= + ⇒

=

Suy ra :
( )
3 2
2 2
1
osx.sin 1 sin .2sin . osx.dx 1 1 1
1
1 sin 2 1 sin 2 2
t dt
c x x x c
dx dt
x x t t

 
= = = −
 ÷
+ +
 
.
Vậy :
( )
( )

3
2 2
2
osx.sin 1 1 1 1
1 ln 1 sin ln 1 sin
1 sin 2 2 2
c x
I dx dt t t C x x C
x t
 
 
= = − = − + = + − + +
 ÷
 
+
 
∫ ∫
Bài 6: Tính tích phân bất định :
2
8
os
sin
c x
I dx
x
=

Giải
Vì :
( ) ( ) ( )

2
2 2 2 2 2 2
2
8 8 8
os os sin 1 sin 1 sin sin
os
sin sin sin
c x c x x x x x
c x
x x x
+ − + −
= = =
Đặt : t =
2
2 2
2
1
sin
cot
1
1 cot 1
sin
dt dx
x
x
x t
x

= −






= + = +


Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
11
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
Suy ra :
( ) ( )
2
2 2
2 2 2 2 2
8 6 2
os 1 1
cot cot 1 cot . 1
sin sin sin
c x
dx x dx x x dx t t dt
x x x
   
= = + = − +
 ÷
 
   
Vậy :
( )
2

2 4 6 3 5 7
8
os 1 2 1
2
sin 3 5 7
c x
I dx t t t dt t t t C
x
 
= = − + + = − + + +
 ÷
 
∫ ∫
. Thay : t= cotx vào .
Bài 7 : Tính tích phân bất định :
( )
2
0
dx
I a
x a
= ≠
+

Giải
Đặt :
( )
2
2
2 2 2 2

1
x x a dx
x tdx dt dx
t x x a dt dx
t
x a x a x a x a
+ +
= + + ↔ = + = = ⇒ =
+ + + +
Vậy :
2
2
ln ln
dx dt
I t C x x a C
t
x a
= = = + = + + +
+
∫ ∫
Bài 8:
Gải
Bài 9:
Giải
Đs:
Bài 10:
Tính tích phân
2004 2003
1.I x x dx= +


Giải:
Đặt
2004 2003 2003
1
1 2004
2004
t x dt x dx x dx dt= + ⇒ = ⇒ =
.
Đs
( )
3
3 2004
1 1
1
3006 3006
t C x C= + = + +
Bài 11:
Tính tích phân
1 1
.
x x
e x e x
I e dx e e dx
+ + +
= =
∫ ∫
Gải:
Đặt
x x
e t e dx dt= ⇒ =

. Thay vào ta được:
( )
1 1 1 1
1
x
t t t e
L e dt e d t e C e C
+ + + +
= = + = + = +
∫ ∫
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
12
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
Bài 12:
Tính tích phân
2
2 ln xx
I e dx
+
=

Giải:
Ta có:
2 2
2 ln 2
. .
x x x
M e e dx e xdx= =
∫ ∫
Đặt

2
2 4
4
dt
x t xdx dt xdx= ⇒ = ⇒ =
Ta được
2
2
1 1
4 4 4
t t x
dt
M e e C e C= = + = +

Bài 13:
Tính tích phân
10
1
x
I dx
x
=
+

Giải:
Đặt
10 9
10
1 1 10x t x t dx t dt+ = ⇒ + = ⇒ =
.

Đs
( ) ( )
19 9
10 10
10 10
1 1
19 9
x x C= + + − + +
Bài 14:
Tính tích phân
( )
10
2
1I x x dx= −

Giải:
Đặt
1 x t dx dt− = ⇒ = −
. Từ đó ta được:
Đs:
( ) ( ) ( )
11 12 13
11 12 13
1 1 1 1 1 1
1 1 1
11 6 13 11 6 13
t t t C x x x C= − + − + = − − + − − − +
Bài 15:
Gải
Đs

Bài 16. Tính tích phân bất định
a/
( )
3
2
1
dx
x−

b/
2
2 3
dx
x x+ +

Giải
a/ Đặt : x=sint ; t
; ostdt
2 2
dx c
π π
 
∈ − ⇒ =
 ÷
 
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
13
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
Suy ra :
( ) ( )

( )
3 2
3 3
2 2
ostdt ostdt
tan
cos os
1 1-sin
dx c c dt
d t
t c t
x t
= = = =

.
Khi đó :
( )
( )
3 2 2
2
sin
tan tan
1 sin 1
1
dx t x
d t t C C
t x
x
= = + = = +
− −


∫ ∫
b/ Vì :
( )
( )
2
2
2
2 3 1 2x x x+ + = + +
, nên
Đặt :
2
1
1 2 tan ; ; 2. ;tan
2 2 os
2
dt x
x t t dx t
c t
π π
+
 
+ = ∈ − ⇒ = =
 ÷
 
Suy ra :
( )
( )
( )
2

2 2
2 2
2
1 ostdt
.
1-sin
2 ost 2
2 3
2 tan 1 . os
1 2
dx dx dt dt c
t
c
x x
t c t
x
= = = =
+ +
+
+ +
1 ostdt ostdt
.
sint-1 sint+1
2 2
c c
 
= − −
 ÷
 
.

Khi đó :
2
1 ostdt ostdt 1 sin 1
ln
sint-1 sint+1 sin 1
2 2 2 2
2 3
dx c c t
C
t
x x

 
= − − = − +
 ÷
+
 
+ +
∫ ∫
(*)
Từ :
( )
2
2
2 2
2 2
1
1 sin 2
tan tan sin 1
1 sin 2 2 3

2
x
x t
t t t
t x x
+
+
= ⇔ = = ⇒ = −
− + +
. Ta tìm được sint , thay vào
(*) ta tính được I .
Bài 17: Tính tích phân bất định :
2
2
1
x dx
I
x
=


.
Giải
Đặt
2
1 2cos2
; 0;
sin 2 4 sin 2
tdt
x t dx

t t
π
 
= ∈ ⇒ = −
 ÷
 
.
Do đó :
( )
2 2
2
2 3 3 3
2
2
2
2 sin os
1 2cos 2 2
sin 2 sin 2 8sin cos
1
1
sin 2 . 1
sin 2
t c t dt
x dx tdt dt
t t t t
x
t
t
+
 

= − = − = −
 ÷
 


=
2 2 2
1 1 1 2 1
cot . tan . .
4 sin os tan os
t t dt
t c t t c t
 
− + +
 ÷
 
Vậy :
2 2
1 2 1 1 1
cot . (cot ) tan . (tan ) . (tan ) cot tan 2ln tan
4 tan 4 2 2
I I t d t t d t d t t t t C
t
   
= = − − + + = − − + + +
 ÷  ÷
   

2 2
1 1

1 ln 1
2 2
x x x x C= − − − − +
* Chú ý : Tích phân dạng này ta có thể giải bằng cách khác nhanh hơn :
Ta có :
( )
2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1
x x x dx dx
x I x dx J K
x x x x x
− +
= = − + ⇒ = = − + = +
− − − − −
∫ ∫ ∫
Với : J
( )
2
2 2 2
2
1 1 1
1
x
x dx x x dx x x I a
x
= − = − − = − −


∫ ∫
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
14
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
Tích phân :
2 2 2
2
ln 1 1 ln 1
1
dx
K x x I x x I x x
x
= = + − ⇒ = − − + + −


2 2 2 2
1 1
2 1 ln 1 1 ln 1
2 2
I x x x x I x x x x C⇔ = − + + − ⇒ = − + + − +
Bài 18. Tính tích phân bất định :
( )
3
2
1
dx
I
x
=

+

Giải
Đặt :
2
tan ; ;
2 2 os
dt
x t t dx
c t
π π
 
= ∈ − → =
 ÷
 
Suy ra :
( ) ( )
2
3 3
2 2
1
. ostdt
os
1 1 tan
dx dt
c
c t
x t
= =
+ +

.
Khi đó :
( )
3 2
2
ostdt sin
1
1
dx x
I c t C C
x
x
= = = + = +
+
+
∫ ∫

Chú ý : Sở dĩ trong ví dụ trên có kết quả như vậy vì :
2 2
2
2
1
ost= ;sin
1+x 1
; ost>0 cos ost;sint=tant.cost=
2 2
1
x
c t
x

x
t c t c
x
π π

=

+


 

∈ − ⇒ ↔ =
 ÷

 
+

Bài 19. Tính tích phân
( )

++
=
3
2
74xx
dx
I
Giải
( ) ( )

∫∫
+=
+
=
++
2
3
2
3
2
374
xt
t
dt
xx
dx
Đặt :
( )
duudtut 1tan3tan3
2
+=⇒=
Ta có
( )
( )
∫∫
=
+
+
=
uu

udu
u
duu
I
tan3tan3
3
2
2
cos
3
1
1tan.33
1tan3
C
xx
x
C
t
t
Cu +
++
+
=+
+
=+=
74
2
3
1
1

3
1
sin
3
1
22
Bài 20.Tính nguyên hàma)

++
=
1
2
xx
xdx
I
b)

−−
=
12
2
xxx
dx
I
Giải
a)
∫∫∫
+
=
+


=
+






+
=
++
3
12
222
1
13
2
1
4
3
2
1
1
x
t
dt
t
t
x

xdx
xx
xdx
(
)
Cxxxxx
Ctttdt
t
t
I
x
t
+






+++++−++=
+++−+=
+

=

+
=
1
2
1

ln
2
1
1
1ln
2
1
1
2
3
1
13
2
1
22
22
3
12
2
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
15
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ơn thi ĐHCĐ
b)Đặt :
2
1
t
dt
dx
t
x −=⇒=

( )
C
t
t
dt
xxx
dx
I
t
x
+
+
−=
+−
−=
−−
=
∫∫
=
2
1
arcsin
12
12
1
22
C
x
C
x

+
+
−=+
+
−=
2
1
arcsin
2
1
1
arcsin
Bài tập tương tự:
Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau bằng phương pháp đổi biến số
1)
6 7
(sin 5 )
x
x e dx
+
+
ò
= 1)
6 7
1 1
cos 5
5 6
x
x e c
+

- + +

( )
8
2) 7 3x dx-
ò
=2)
( )
9
7 3
27
x-
-
+c
2
3) 3 7 3x x dx-
ò
=3)
2 3
1
(7 3 )
3
x c- - +

4) 1x xdx-
ò
=
3 5
2 2
(1 ) (1 )

3 5
x x c- - + - +
3
4
5)
1
x
dx
x +
ò
=
4
1
ln( 1)
4
x c+ +

2 3
6) cos sinx xdx
ò
=
5 3
cos cos
5 3
x x
c- +
( )
3
2 ln 3
7)

x
dx
x
+
ò
=
4
1
(2 ln 3)
8
x c+ +

3
8)
1 3
x
dx
x-
ò
=
2 5
3 3
1 1
(1 3 ) (1 3 )
6 15
x x c- - + - +
2
2 1
9)
1

x
dx
x x
+
+ +
ò
=
2
ln 1x x c+ + +
10)
1 ln x
dx
x
+
ò
=
( )
3
2
1 ln
3
x c+ +
2
sin 2
11)
1 sin
x
dx
x+
ò

=
2
2 1 sin x c+ +

3 2
12) 1x x dx+
ò
=
( ) ( )
5 3
2 2
1 1
5 3
x x
c
+ +
- +
Bài 2 Tìm nguyên hàm của các hàm số sau bằng phương pháp đổi biến số
1.

− dxx )15(
2.


5
)23( x
dx
3.
dxx


− 25
4.

−12x
dx
5.

+ xdxx
72
)12(
6.

+ dxxx
243
)5(
7.
xdxx .1
2

+
8.

+
dx
x
x
5
2
9.


+
dx
x
x
3
2
25
3
10.

+
2
)1( xx
dx
11.
dx
x
x

3
ln
12.

+
dxex
x 1
2
.
13.


xdxx cossin
4
14.

dx
x
x
5
cos
sin
15.

gxdxcot
16.

x
tgxdx
2
cos
17.

x
dx
sin
18.

x
dx
cos
19.


tgxdx
20.

dx
x
e
x
21.

− 3
x
x
e
dxe
22.

dx
x
e
tgx
2
cos
23.

− dxx .1
2
24.



2
4 x
dx
25.

− dxxx .1
22
26.

+
2
1 x
dx
27.


2
2
1 x
dxx
28.

++ 1
2
xx
dx
29.

xdxx
23

sincos
30.
dxxx .1


31.

+1
x
e
dx
32.
dxxx .1
23

+
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
16
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
Dạng 4: TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN
pp:
Phương pháp này thường được sử dụng khi ta cần tính nguyên hàm của một tích. Giả
sử cần tính
( ) ( )
1 2
.I f x f x dx=

, ta làm như sau:
Đặt
( )

( )
1
2


u f x
du
v
dv f x dx
=
=



 
=
=



Từ đó
I uv vdu
= −

Dấu hiệu:
( )
x
P x e dx

( )lnP x xdx


( )cosP x xdx

cos
x
e xdx

u P(x) lnx P(x)
x
e
dv
x
e dx
P(x)dx cosxdx cosxdx
Bài tập:
Bài 1: Tính tích phân
sin2I x xdx=

Giải:
Đặt
1
sin 2
cos2
2
du dx
u x
dv xdx
v x
=


=



 
=
= −



1 1 1 1
cos2 cos2 cos2 sin 2
2 2 2 4
I x x xdx x x x C⇒ = − + = − + +

Bài 2: Tính tích phân
2 2x
I x e dx
=

Giải:
Đặt
2
2
2
2
1
2
x
x

du xdx
u x
v e
dv e dx
=


=
 

 
=
=




2 2 2 2 2
1
1 1
2 2
x x x
I x e xe dx x e I⇒ = − = −

Tính
2
1
x
I xe dx=


Đặt
2 2 2 2
1
2
2
1 1 1 1
1
2 2 2 4
2
x x x x
x
x
du dx
u x
I xe e dx xe e C
v e
dv e dx
=

=


⇒ ⇒ = − = − +
 
=
=





Từ đó:
( )
2 2
2 2 2 2
2 2 1
1 1 1
2 2 4 4
x
x x x
x x e
I x e xe e C C
− +
= − + + = +
Bài 3: Tính tích phân
2 2
1
1 cos4 1 1 1
cos 2 . cos4
2 2 2 4
x
I x xdx x dx xdx x xdx x I
+
= = = + = +
∫ ∫ ∫ ∫
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
17
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
Tính
1
1

cos4
2
I x xdx=

. Đặt
1
1
2
2
1
cos4
sin 4
4
du dx
u x
dv xdx
v x

=


=
 

 
 
=
=




1
1 1 1 1
sin 4 sin 4 sin 4 cos4
8 8 8 32
I x x xdx x x x C⇒ = − = + +

Từ đó:
2
1 1 1
sin 4 cos4
4 8 32
I x x x x C= + + +
Bài 4: Tính tích phân
( )
2
2 1
x
I x x e dx= + +

Giải:
Đặt:
( )
( )
( )
2
2
4 1
2 1
2 1 4 1

x x
x
x
du x dx
u x x
I x x e x e dx
dv e dx
v e
 = +

= + +
 
⇒ ⇒ = + + − +
 
=
=





Tính
( )
1
4 1
x
I x e dx= +

. Đặt
4 1 4

x x
u x du dx
dv e dx v e
= + =
 

 
= =
 
( ) ( ) ( )
1
4 1 4 4 1 4 4 3
x x x x x
I x e e dx x e e C x e C⇒ = + − = + − + = − +

( )
( )
( )
2 2
2 1 4 3 2 3 4
x x x
I x x e x e C x x e C
⇒ = + + − − + = − + +
Bài 5: Tính tích phân
2
cos3
x
I e xdx=

Giải:

Đặt
2
2
2
1
cos3
sin3
3
x
x
du e dx
u e
dv xdx
v x

=

=


 
=
=



2 2 2
1
1 2 1 2
sin3 sin3 sin3

3 3 3 3
x x x
I e x e xdx e x I⇒ = − = −

Đặt
2
2
2
1
sin3
cos3
3
x
x
du e dx
u e
dv xdx
v x

=

=


 
=
= −




2 2 2
1
1 2 1 2
cos3 cos3 cos3
3 3 3 3
x x x
I e x e x e x M⇒ = − + = − +

Từ đó:
2 2 2 2
1 1
1 2 1 2 1 2 1 2
sin3 sin3 sin3 cos3
3 3 3 3 3 3 3 3
x x x x
I e x M e x I e x e x I
 
= − = − = − − +
 ÷
 
2 2 2 2
1
1 2 4 13 1 2
sin3 cos3 sin3 cos3
3 9 9 9 3 9
x x x x
e x e x I I e x e x C= + − ⇒ = + +
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
18
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ

( )
2
3sin3 2cos3
13
x
x x e
I C
+
⇒ = +
Bài 6: Tính tích phân
(
)
2
2
ln 1
1
x x x
I dx
x
+ +
=
+

Giải:
Đặt
(
)
2
2
2

2
ln 1
1
1
1
dx
u x x
du
x
x
dv dx
v x
x


= + +
=



+

 
=
 
= +


+


.
Ta được
(
)
2 2
1ln 1I x x x x C= + + + − +
Bài 7: Tính tích phân
(
)
2 2
ln 1I x x dx= + +

Giải:
Đặt:
(
)
(
)
2
2 2
2
2ln 1 .
ln 1
1
dx
du x x
u x x
x
dv dx
v x



= + +
= + +
 

+
 
 
=

=


(
)
(
)
2 2 2
2
.ln 1 2 ln 1 .
1
xdx
I x x x x x
x
⇒ = + + − + +
+




(
)
(
)
2 2 2 2
ln 1 2 1.ln 1 2x x x x x x x C= + + − + + + + +
Bài 8:Tính tích phân
2
ln x
I dx
x
 
=
 ÷
 

.
Giải:
Ta có
2
2
ln x
I dx
x
=

.
Đặt
2
2

2ln .
ln
1
dx
du x
u x
x
dx
dv
v
x
x


=
=

 

 
=
 
= −



.
Ta được
1 1
lnI x C

x x
= − − +
Bài 9: Tính tích phân
1 2
2 2
1 1
ln ln ln ln
dx dx
I dx I I
x x x x
 
= − = − = −
 ÷
 
∫ ∫ ∫
.
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
19
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
Tính
1
I
. Đặt
2
1
ln ln
dx
u du
x x x
dv dx v x

 
= = −
 

 
 
= =
 
.
Từ đó
1 2
ln
x
I I
x
= +
. Từ đó
ln
x
I C
x
= +

2 2
sin
x
I e xdx=

(Đs:
( )

2
1 1
1 sin 2 os2x
4 2
x
e x c C
 
= − + +
 ÷
 
)
PHỐI HỢP ĐỔI BIẾN SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Bài 10: Tính tích phân
sinI xdx=

Giải
Đặt
( )
2
2 sin . 2 2 sinx t x t dx tdt I t tdt t tdt
= ⇒ = ⇒ = ⇒ = =
∫ ∫
Đặt
2 2
2 cos 2 cos 2 cos 2sin
sin cos
u t du dt
I t t tdt t t t C
dv tdt v t
= =

 
⇒ ⇒ = − + = − + +
 
= = −
 

Vậy
2sin 2 cosI x x x C= − +
Bài 11: Tính tích phân
( )
sin lnI x dx=

.
Giải
Đặt
ln
t
dx
dt dx xdt
t x
x
x e

= ⇒ =

= ⇒


=


Từ đó
( ) ( )
sin ln cos ln
sin
2
t
x x x
I e tdt C

 
 
= = +

Bài 12: Tính tích phân
3
8 x
I x e dx=

.
Giải
Đặt
2
3
6 2
3x dx dt
x t
x t

=


= ⇒

=


.
Từ đó
( )
3
2 6 3
1 1
2 2
3 3
t x
I t e dt x x e C= = − + +

Bài 13 Tính tích phân
x
I e dx=

.
Giải
Đặt
2
2 2 2 2
t x x
x t x t dx tdt I te dt xe e C= ⇒ = ⇒ = ⇒ = = − +

Bài tập tương tư
Bài 1:

2
lnI x xdx
=

ĐS:
3 3
1 1
ln
3 9
I x x x C= − +
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
20
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ơn thi ĐHCĐ
Bài 2:
3
lnI x xdx
=

ĐS:
4 4
1 1
ln
4 16
I x x x C= − +
Bài 3:
( ) ( )
2 2 3 2
1 1 1 1 1
ln 1 ln 1 ln 1
3 9 6 3 3

I x x dx x x x x x x C= + = + − + − + + +


2 2
sin
x
I e xdx=

(Đs:
( )
2
1 1
1 sin 2 os2x
4 2
x
e x c C
 
= − + +
 ÷
 
)
Bài 4:
Bài 5
Bài 6: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau bằng phương pháp nguyên hàm từng phần:
1) .
x
x e dx
ò
= e
x

(x–1) + c
2) . cos(2 3)x x dx-
ò
=
1 1
sin(2 3) cos(2 3)
2 4
x x x c- + - +
3) ln xdx
ò
= x(lnx–1)+c
4) x s inxdx
ò
=– xcosx + sinx + c
5) xlnxdx
ò
=
2 2
1 1
ln
2 4
x x x c- +

6) sin
x
e xdx
ò
=
1
(sin cos )

2
x
e x x c- +
3
7) lnx xdx
ò
=
4 4
ln
4 16
x x
x c- +
8)
(2x 1)
x
e x+
ò
=
(2 1)
x
x e c- +
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
21
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
DẠNG 4: TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG NGUYÊN HÀM PHỤ
PP:
Giả sử cần tính
( )
I f x dx=


. Khi đó ta tìm nguyên hàm phụ
( )
J g x dx=

sao cho việc
tính
I J+

I J−
đơn giản hơn.
Bài 1: Tính nguyên hàm
sin
sin cos
x
I dx
x x
=
+

Giải:
Ta có thể xét
cos
sin cos
x
J dx
x x
=
+

Khi đó:

sin cos
sin cos
x x
I J dx dx x C
x x
+
+ = = = +
+
∫ ∫
( )
sin cos
sin cos
ln sin cos
sin cos sin cos
d x x
x x
I J dx x x C
x x x x
+

− = = − = − + +
+ +
∫ ∫
Từ đó suy ra:
( )
1
2 ln sin cos ln sin cos
2
I x x x C I x x x C= − + + ⇒ = − + +
Bài 2: Tính nguyên hàm

4
4 4
cos
sin cos
x
I dx
x x
=
+

Giải
Ta có thể xét
4
4 4
sin
sin cos
x
J dx
x x
=
+

Khi đó:
4 4
4 4
sin cos
sin cos
x x
I J dx dx x C
x x

+
+ = = = +
+
∫ ∫
4 4
4 4 2
2
cos sin cos2 2cos2
1
sin cos sin 2 2
1 sin 2
2
x x x x
I J dx dx dx
x x x
x

− = = = −
+ −

∫ ∫ ∫

( )
( )
2
2
sin 2
1 sin2 2
ln
2 2 sin 2 2

sin 2 2
d x
x
C
x
x

= − = − +
+


Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
22
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
Từ đó suy ra:
1 sin2 2 1 1 sin 2 2
2 ln ln
2
2 2 sin 2 2 4 2 sin2 2
x x
I x C I x C
x x
− −
= − + ⇒ = − +
+ +
Bài 3: Tính nguyên hàm
x
x x
e
I dx

e e

=
+

Giải
Ta có thể xét
x
x x
e
J dx
e e


=
+

Khi đó:
x x
x x
e e
I J dx dx x C
e e


+
+ = = = +
+
∫ ∫
( )

ln
x x
x x
x x
x x x x
d e e
e e
I J dx e e C
e e e e



− −
+

− = = = + +
+ +
∫ ∫
Từ đó suy ra:
1 1
2 ln ln
2 2
x x x x
I x e e C I x e e C
− −
= + + + ⇒ = + + +
Bài 4: Tính nguyên hàm
( )
3
4sin

sin cos
x
I dx
x x
=
+

Giải
Ta có thể xét
( )
3
4cos
sin cos
x
J dx
x x
=
+

Khi đó:
( ) ( )
3 2 2
sin cos
4 4 4
sin cos sin cos
2 sin
4
x x dx dx
I J dx
x x x x

x
+
+ = = =
+ +
 π 
 
+
 ÷
 
 
 
∫ ∫ ∫

2
4
2 2cot
4
sin
4
d x
x C
x
π
 
+
 ÷
π
 
 
= = − + +

 ÷
π
 
 
+
 ÷
 

( )
( )
( )
( )
2
3 3
sin cos
sin cos
4 4 2 sin cos
sin cos sin cos
d x x
x x
I J dx x x C
x x x x

+

− = = − = + +
+ +
∫ ∫
Từ đó suy ra:
( )

( )
2
2
1
2 2cot 2 sin cos cot
4 4
sin cos
I x x x C I x C
x x

π π
   
= − + + + + ⇒ = − + +
 ÷  ÷
   
+
Bài tập tương tự
Bài 1:
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
23
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
Đs:
DẠNG 5: NGUYÊN HÀM HỮU TỶ
Loại 1: Nguyên hàm dạng
1
( )( )
I dx
x a x b
=
− −


pp: Ta đưa về dạng tổng
Bài 1: Tìm nguyên hàm sau
1
2
1
1
A dx
x
=


Giải
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
2
1 1
1 1 1 1 1
2 1 1 2 1 1
1
x x
x x x x
x
 
+ − −
 
= = −
 
 ÷

− + − +
 

 
Như vậy
( )
1
2
1 1 1 1 1 1 1
x ln 1 ln 1 ln
2 1 1 2 2 1
1
x
A dx d x x C C
x x x
x

 
= = − = − − + + = +
 ÷
− + +
 

∫ ∫
Bài 2: Tìm nguyên hàm sau
2
2
1
2
A dx

x
=


Giải:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2 2
1 1 1
2 2
2
2 2 2 2
x x
A dx dx dx
x
x x x x
+ − −
= = =

− + − +
∫ ∫ ∫
1 1 1 1 2
ln
2 2 2 2 2 2 2
x
dx C
x x x


 
= − = +
 ÷
− + +
 

Ta có thể tổng quát
( )
2 2
1 1
ln 0
2
x a
dx C a
x a
x a

= + >
+


Bài 3: Tìm nguyên hàm sau
3
2
9 14
dx
A
x x
=

− +


Gải
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
3
2 7
1 1 1 1 1 7
ln
7 2 5 7 2 5 7 2 5 2
x x
dx x
A dx dx C
x x x x x x x
− − −

 
= = = − = +
 ÷
− − − − − − −
 
∫ ∫ ∫
Bài 4: Tìm nguyên hàm sau
( ) ( )
4
3 2 2 3
dx
A

x x
=
− −


Giải
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
4
3 2 2 3
1 1 2 3
3 2 2 3 2 3
2 3
3 2 5 2 3 3 25
x x
dx
A dx dx
x x x x x x
− − −
 
= = = −
 ÷
− − − − − −
 
∫ ∫ ∫
1 2 3
ln
5 3 2
x

C
x

= +

Bài 5 Tìm nguyên hàm sau
5
2
2 5 2
dx
A
x x
=
− +


Giải:
Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
24
GV: Nguyễn Đức Kiên Tích phân- ôn thi ĐHCĐ
( )
( )
( )
5
1
2
1 2 1 1 1
2
.
1

1 1
2 3 3 2
2 2 2
2
2 2
x x
dx
A dx dx
x
x
x x x x
 
 
 
− − −
 ÷
 ÷
 ÷
 
 ÷
= = = −
 ÷

   
 ÷
 ÷

− − − −
 ÷  ÷
 ÷

 
   
 
∫ ∫ ∫
1 2
ln
1
3
2
x
C
x

= +

Loại 2: Nguyên hàm có dạng
2 2
1
I dx
u a
=
+

pp:
( )
( )
( )
( )
2
2

2
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2
1
tan 1 tan
1 1 1
os
. . 1 tan
.
1 tan
tan 1 tan
u t du dt t dt
c t
I du t dt
u k k
t
u k k t k k t

= → = = +

⇒ = = +

+
+

+ = + = +

∫ ∫
Bài 1: . Hãy tính các tích phân sau :

a.
2
1
1
dx
x x+ +

b.
2
1
2 3
dx
x x+ +

GIẢI
a.
2
2
2
1 1
1
1 3
4 2
dx dx
x x
x
=
+ +
 
 

− +
 ÷
 ÷
 
 
∫ ∫
. Đặt :
( )
2
1 3 3
tan 1 tan
4 2 2
x t dx t dt
 
− = → = +
 ÷
 
.
( )
( )
2
2
2
1 1 3 3
. 1 tan
3 3
1 4 4
1 tan
4 4
dx t dt dt t C

x x
t
⇒ = + = = +
+ +
+ +
∫ ∫ ∫
.
Với :
1 3 2 3
tan arctan
4 2 4x-1
x t t
 
 
− = ⇒ =
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
b.
( )
( )
2
2
2
1 1
.
2 3
1 2

dx dx
x x
x
=
+ +
+ +
∫ ∫
Đặt :
( )
2
1 2 tan 2 1 tanx t dx t dt+ = ⇒ = +
.
( )
( )
2
2
2
1 1 1 1
. 1 tan
2 3 2 2
2 tan 1
dx t dt dt t C
x x
t
⇒ = + = = +
+ +
+
∫ ∫ ∫
Với :
1 1

1 2 tan tan arctan
2 2
x x
x t t t
+ +
 
+ = ⇒ = ⇔ =
 ÷
 
Loại 3: Nguyên hàm có dạng
2
Ax+B
ax
I dx
bx c
=
+ +

PP:
- Trường hợp mẫu số có nghiệm kép hoặc vô nghiệm, ta biến đổi tử thành đạo hàm của mẫu
và cộng thêm một tích phân đơn giản
- Trường hợp mẫu có 2 nghiêm phân biệt
1 2
x x<
Ta biến đổi :
( ) ( )
( )
2
1 2 1 2
Ax+B Ax+B 1

*
ax a x-x
M N
bx c x x a x x x x
 
= = +
 ÷
+ + − − −
 

Văn lang- Hưng Hà- Thái Bình
25

×