Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

Quản lý thu BHXH bắt buộc tại BHXH Thành phố Nam Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.8 KB, 91 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

Mục Lục
Mở Đầu..................................................................................................................... 6
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ BHXH VÀ QUẢN LÝ THU BHXH................8
1. Tổng quan về BHXH.......................................................................................8
1.1.

Khái niệm về BHXH....................................................................................8

1.2.

Bản chất và mục tiêu của Bảo hiểm xã hội...................................................9

1.3.

Vai trò của BHXH......................................................................................10

1.4.

Đối tượng và đối tượng tham gia BHXH...................................................13

1.5.

Các chế độ của BHXH...............................................................................14

2. Quỹ bảo hiểm xã hội......................................................................................18
2.1.


Khái niệm...................................................................................................18

2.2.

Đặc điểm của quỹ BHXH...........................................................................18

2.3.

Mục đích sử dụng và nguồn hình thành quỹ...............................................20

2.3.1.

Mục đích sử dụng................................................................................20

2.3.2.

Nguồn hình thành quỹ.........................................................................22

3. Quản lý thu BHXH........................................................................................26
3.1.

Khái niệm quản lý thu BHXH....................................................................26

3.2.

Sự cần thiết và vai trò của quản lý thu BHXH...........................................27

3.2.1.

Sự cần thiết của quản lý thu.................................................................27


3.2.2.

Vai trò của quản lý thu.........................................................................28

3.3.

Cơ sở quản lý thu BHXH...........................................................................30

3.4.

Quy trình quản lý thu BHXH.....................................................................31

3.4.1.

Quản lý đối tượng tham gia BHXH.....................................................31

3.4.2.

Quản lý mức đóng BHXH...................................................................32

3.4.3.

Quản lý về tiền thu BHXH..................................................................32

3.4.4.

Quản lý nợ đọng..................................................................................33

3.5.


Tổ chức quản lý thu BHXH.......................................................................35

3.6.

Một số nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý thu BHXH......................38

SV: Trần Việt Anh

1

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THU BHXH BẮT BUỘC TẠI
BHXH THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH......................................................................41
1. Khái quát về bảo hiểm thành phố Nam Định....................................................41
1.1.

Sự hình thành và phát triển.........................................................................41

1.2.

Tổ chức bộ máy quản lý.............................................................................41

1.3.


Nội dung hoạt động....................................................................................45

1.3.1.

Chức năng...........................................................................................45

1.3.2.Nhiệm vụ và quyền hạn...........................................................................46
2. Thực trạng thu và quản lý thu BHXH Bắt buộc ở BHXH Thành phố Nam.
Định.....................................................................................................................47
2.1.

Thực trạng thu BHXH................................................................................47

2.1.1.

Đối tượng thu......................................................................................47

2.1.2.

Căn cứ thu...........................................................................................50

2.1.3.

Quy trình thu và phương thức thu........................................................54

2.2.

Thực trạng quản lý thu BHXH ở BHXH T.P Nam Định............................57


2.2.1.

Quản lý đối tượng thu..........................................................................57

2.2.2.

Quản lý số thu.....................................................................................64

3. Đánh giá chung về công tác quản lý thu BHXH ở BHXH Thành phố Nam
Định.....................................................................................................................67
3.1.

Những kết quả đạt được.............................................................................67

3.2.

Những hạn chế và nguyên nhân.................................................................69

CHƯOWNG III: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ THU
BHXH Ở BHXH THÀNH PHỐ NA/M. ĐỊNH....................................................73
1. Định hướng và mục tiêu phát triển BHXH bắt buộc ở BHXH Thành phố Nam
Định.....................................................................................................................73
1.1. Định hướng về cơng tác BHXH nói chung và quản lý thu BHXH thành phố
Nam Định trong thời gian tới...............................................................................73
1.1.1.

Về công tác quản lý thu BHXH...........................................................73

1.1.2.


Về công tác thực hiện chính sách BHXH............................................73

1.2.

Mục tiêu phát triển BHXH bắt buộc ở BHXH thành phố Nam Định.........74

SV: Trần Việt Anh

2

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

2. Giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý thu BHXH ở Thành phố Nam Định….
74
2.1.

Các giải pháp nhằm tăng cường thu và quản lý thu ...............................74

2.2.

Cải cách thủ tục hành chính....................................................................75

2.3. Tăng cường cơng tác thanh tra, kiểm tra và các chế tài xử phạt vi phạm.
pháp luật về BHXH..............................................................................................76
2.4. Nâng cao chất lượng của cán bộ, nhân viên chuyên thu và quản lý thu

BHXH............................................................................................................... 77
2.5. Thực hiện tốt công tác lưu; trữ hồ sơ, sổ BHXH phối hợp ngành pháp
luật để giải quyết dứt điểm các đề xuất khiếu nại về BHXH.............................77
2.6.

Tăng cường kết hợp với các ban ngành liên quan...................................78

2.7. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền về pháp luật BHXH đến toàn xã hội
(đặc biệt là NLĐ và NSDLĐ)...........................................................................79
2.8.

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý..........................................79

3. Một số kiến nghị...............................................................................................80
3.1.

Kiến nghị với BHXH tỉnh Nam Định.........................................................80

3.2.

Kiến nghị với UBND thành phố và cơ quan BHXH Thành phố Nam Định.. .
................................................................................................................... 80

3.3.

Kiến nghị các phịng ban có liên quan........................................................81

3.4.

Kiến nghị với nhà nước..............................................................................81


3.5.

Kiến nghị với cơ quan BHXH Việt Nam....................................................82

Kết Luận................................................................................................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................85

SV: Trần Việt Anh

3

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
Sơ đồ 1.1 : Nội dung chi Quỹ BHXH......................................................................22
Sơ đồ 1.2. Nguồn hình thành Quỹ BHXH bắt buộc.................................................24
Sơ đồ 1.3 : Sơ đồ phân cấp quản lý thu của BHXH thành phố Nam Định...............35
Sơ đồ 2.1: Hệ thống cơ cấu tổ chức của BHXH Thành phố Nam Định...................42
Sơ đồ 2.2: Quy trình thu BXHH tại thành phố Nam Định.......................................55
Biểu đồ 2.1. Thể hiện tình hình số đơn vị, doanh nghiệp sử dụng lao động tham gia
BHXH bắt buộc tại T.p Nam Định ( 2010 – 2014 ).................................................58
Biểu đồ 2.2. Thể hiện tình hình số lao động tham gia BHXH bắt buộc tại T.p Nam
Định ( 2010 – 2014 )……………………………………………………………….67
Bảng 2.1: Nguồn nhân lực cơ quan BHXH thành phố Nam Định năm 2014...........44

Bảng 2.2 : Số người lao động thực tế tham gia BHXHBB phân theo khối đơn vị tại
BHXH Thành phố Nam Định giai đoạn 2010 – 2014..............................................48
Bảng 2.3 : Số lao động thực tế tham gia BHXH Thành phố Nam Định giai đoạn...49
( 2010 – 2014 )........................................................................................................49
Bảng 2.4 : Số doanh nghiệp thực tế tham gia BHXH Thành phố Nam Định giai
đoạn ( 2010 – 2014 )................................................................................................50
Bảng 2.5: Mức đóng BHXH hàng tháng đối với NSDLĐ và NLĐ (2010-2014).....52
Bảng 2.6: Quỹ tiền lương làm căn cứ đóng BHXH bắt buộc T.p Nam Định...........53
(2010 - 2014)...........................................................................................................53
Bảng 2.7: Tình hình đơn vị, doanh nghiệp sử dụng lao động tham gia BHXH T.p
Nam Định (2010 -2014)..........................................................................................58
Bảng 2.8: So sánh số lao động tham gia BHXHBB vs số lao động thuộc diện tham
gia BHXHBB tại BHXH T.p Nam Định (2010 -2014)............................................60
Bảng 2.9: Cơ cấu lao động tham gia BHXH bắt buộc tại BHXH T.p Nam. Định
(2010-2014).............................................................................................................62
Bảng 2.10: Quỹ tiền lương tiền công của người lao động trên địa bàn T.p Nam. Định
(2010 -2014)............................................................................................................64
Bảng 2.11. Tổng quỹ lương làm căn cứ thu BHXH bắt buộc phân theo khối ngành
kinh tế giai đoạn 2010 – 2014 .................................................................................65
Bảng 2.12. Tình hình nợ đọng BHXH giai đoạn 2010 – 2014 ................................67
SV: Trần Việt Anh

4

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
BHXH
BHYT
BHTN
ASXH
TNLĐ-BNN
NLĐ
NSDLĐ
NSNN
UBND
BHXH TP

SV: Trần Việt Anh

Tên đầy đủ
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
An sinh xã hội
Tai nạn lao động- bệnh nghề nghiệp
Người lao động
Người sử dụng lao động
Ngân sách nhà nước
Ủy ban nhân dân
Bảo hiểm xã hội thành phố

5


Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

Mở Đầu
Bảo hiểm xã hội là một chính sách lớn của Đảng và Nhà nước nằm trong hệ
thống an sinh xã hội ở nước ta, nhằm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của
người lao động khi họ bị giảm hoặc bị mất một phần thu nhập do ốm đau thai sản,
tai nạn lao động – bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết trên
cơ sở đóng vào quỹ BHXH. Hiện nay, các chính sách BHXH đã và đang góp phần
quan trọng trong việc ổn định đời sống của người lao động, ổn định chính trị - xã
hội, thúc đẩy quá trình phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
Được sự quan tâm. sát sao của Đảng và Nhà nước, chính sách BHXH ngày
càng được thực hiện tốt và phát huy hiệu quả của nó trong xã hội. Để việc thực hiện
BHXH luôn phát huy tối đa trong vai trị to lớn của m.ình thì cần phải thực hiện tốt
các m.ặt hoạt động của ngành. Và thực tiễn trong công tác quản lý thu BHXH của
BHXH Việt Nam nói chung và BHXH các tỉnh, các địa phưowng nói riêng mặc dù
đã có nhiều; sửa đổi, bổ sung, quy trình tổ chức thực hiện thu; đã có nhiều cải cách
rõ rệt, song hiệu; quả thu; BHXH chưa/ được tưowng xứng so với tiềm năng và
năng lực ngành.
BHXH thành phố Nam. Định có trụ sở đặt tại trung tâm thành phố Nam. Định,
là cơ quan BHXH trực thu;ộc BHXH tỉnh Nam. Định đã và đang cố gắng hoàn
thành tốt những nhiệm. vụ mà BHXH tỉnh giao cho. Tuy nhiên trong những nawm.
gần đây, BHXH thành phố gặp rất nhiều; khó khawn trong cơng tác quản lý thu.
Tình trạng trốn đọng, nợ đọng của các đơn vị có xu; hướng gia tawng qua các
nawm. địi hỏi cần có biện pháp giải quyết triệt để.
Do vậy, em. xin được đề cập đến vấn đề này thông qua đề tài : “ Quản lý thu

Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại Bảo hiểm xã hội thành phố Nam Định”.
M.ục đích của báo cáo thực tập là : làm rõ vai trị của cơng tác quản lý thu đối
với hoạt động thu BHXH bắt buộc, đánh giá một cách tổng quát và có hệ thống thực
trạng quản lý thu BHXH thành phố Nam Định. Từ đó đề xuất một số giải pháp góp
phần hồn thiện chính sách BHXH, nâng cao hiệu; qu;ả công tác quản lý thu BHXH
bắt buộc của đơn vị.
Kết cấu; đề tài gồm. 3 chưowng :

SV: Trần Việt Anh

6

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

Chương I : Tổng quan về BHXH và Công tác thu BHXH.
Chương II: Thực trạng quản lý thu BHXH bắt buộc tại BHXH thành phố Nam.
Định giai đoạn 2010 – 2014.
Chương III : Giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý thu BHXH tại BHXH
thành phố Nam. Định.
Dưới góc nhìn của một sinh viên, chắc chắn bài viết của em còn nhiều hạn chế
và thiếu sót. Em mong nhận được sự đóng góp ý kiến q báu của các thầy cơ để
chuyên đề của em trở nên hoàn chỉnh hơn.
Em. xin chân thành cảm. own sự nhiệt tình giúp đỡ của :
-


Cơ quan BHXH thành phố Nam Định (nơi em thực tập)

-

Khoa Bảo hiểm – Trường Đại học Kinh tế quốc dân.

- PGS.TS Nguyễn Văn Định – Giảng viên trực tiếp hướng dẫn em. thực hiện
chuyên đề thực tập.
Đã giúp em. hoàn thành chu;yên đề thực tập này!

Nam. Định, ngày 22 tháng 11 năm 2015
Sinh viên thực tập
Trần Việt Anh

SV: Trần Việt Anh

7

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

CHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ BHXH VÀ QUẢN LÝ
THU BHXH.
1.
1.1.


Tổng quan về BHXH
Khái niệm về BHXH.

BHXH được c.oi l;à m..ột boo pha/a/n chí,nh ca/a/u; th,ành nên hệ th/ống a/n
sinh xã hội và l;à, chính sá,ch qu;a/n trọng ở m..ooi qu;ốc gia/. Tu;y nhiên tùy
thu;ộ?c vào trình độ nha/a/n t.hức của/ người dân, khả n/awng qu;ản l;ý rủi ro và hệ
thốnm..g a/n sin;h xã hội từ;g nước m..à chú;ng ta/ l;ại có các các;h hiểu; về BHXH
khá/c nha/u;.
Theo cơng ước 102, nawm. 1952 của/ IL;O, Bảo hiểm. xã ,hội được hiểu; l;à :
“l;à sự bảo vệ của/ xã hội đối với các th;ành viên của/ m.,ình thơ,ng qu;a/ các biệ;n
pháp cơng cộng, nhằm. choong l;ại các khó khawn về kinh tế, xã hội do bị ngừng
hoặc giảm. thu; nhập, gây ra/ bởi ốm. đa/u;, tha/i sản, ta/i nạn l;a/o động, thất
nghiệp, thưowng tật, tu;ổi già và chết, đồng thời đảm. bảo chawm. sóc y tế và trợ
cấp cho các gia/ đình đông con” . Ở Việt Na/m., thu;ật ngữ Bảo hiểm. xã hội thường
được sử dụng với nội hàm. hẹp hown, chỉ ba/o gồm. nhưng trường hợp bảo hiểm.
thu; nhập cho người l;a/o động, BHXH thường được hiểu; như sa/u;:
“Bảo hiểm. xã hội l;à sự đảm. bảo bù đắp m.ột phần hoặc tha/y thế thu; nhập
của/ người l;a/o động khi bị ốm. đa/u;, tha/i sản, ta/i nạn l;a/o động, bệnh nghề
nghiệp, thất nghiệp, hết tu;ổi l;a/o động hoặc chết… trên cow sở đóng và sử dụng
m.ột qu;ỹ tài chính tập tru;ng nhằm. đảm. bảo ổn định đời sống cho họ và a/n toàn
xã hội”. ( Theo l;u;ật BHXH ngày 29 tháng 06 nawm. 2006 , NXB Tài Chính ).
Ngày na/y, BHXH được nghiên cứu; dưới nhiều; góc độ khác nha/u; nên cũng
có nhiều; định nghĩa/ khác nha/u; về BHXH như :
 Trên góc độ kiến thức bách khoa/ : BHXH l;à sự bảo đảm. tha/y thế hoặc
bù đắp m.ột phần thu; nhập của/ người l;a/o động khi họ m.ất hoặc giảm. thu; nhập
do ốm. đa/u;,tha/i sản, ta/i nạn l;a/o động và bệnh nghề nghiệp, tàn tật, thất nghiệp,
tu;ổi già, tử tu;ất, dựa/ trên cow sở m.ột qu;ỹ tài chính do sự đóng góp của/ các bên
tha/m. gia/ BHXH có sự bảo hộ của/ nhà nước theo pháp l;u;ật nhằm. đảm. bảo a/n

SV: Trần Việt Anh


8

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

toàn đời sống cho người l;a/o động và gia/ đình họ, đồng thời góp phần đảm. bảo
a/n tồn xã hội.
 Trên góc độ tài chính: BHXH l;à qu;á trình sa/n sẻ rủi ro và sa/n sẻ tài
chính giữa/ những người tha/m. gia/ BHXH theo qu;i định của/ pháp l;u;ật.
 Trên góc độ pháp l;u;ật: BHXH l;à m.ột chế định bảo vệ NL;Đ sử dụng
ngu;ồn đóng góp của/ m.ình, đóng góp của/ NSDL;Đ(nếu; có) và được sự tài trợ
bảo hộ của/ Nhà nước nhằm. trợ cấp vật chất cho người l;a/o động được bảo hiểm.
và gia/ đình họ trong trường hợp bị giảm. hoặc m.ất thu; nhập bình thường do ốm.
đa/u;, ta/i nạn l;a/o động hoặc hết tu;ổi l;a/o động theo qu;i định của/ pháp l;u;ật
hoặc người l;a/o động bị chết.
M.ặc dù các l;oại khái niệm. này xu;ất phát ở những góc độ khác nha/u; nhưng
đều; xem. xét BHXH trước hết l;à m.ột hình thức bảo hiểm. m.a/ng tính xã hội, hoạt
động phi l;ợi nhu;ận, có sự bảo hộ của/ Nhà nước, chủ yếu; nhằm. m.ục đích đảm.
bảo thu; nhập cho người l;a/o động và a/n toàn xã hội.
1.2.

Bản chất và mục tiêu của Bảo hiểm xã hội
Bản chất của/ BHXH được thể hiện ở những nội du;ng chủ yếu; sa/u;:
 BHXH l;à thu; nhập khách qu;a/n, đa/ dạng và phức tạp của/ xã hội, nhất l;à


trong xã hội m.à sản xu;ất hàng hóa/ hoạt động theo cow chế thị trường, m.ối qu;a/n
hệ thu;ê m.ướn l;a/o động phát triển đến m.ức nào đó. Nền kinh tế càng phát triển
thì BHXH càng đa/ dạng và hoàn thiện, càng chứng tỏ được những m.ặt ưu; điểm.
hown. Vì vậy có thể nói kinh tế l;à nền tảng của/ BHXH ha/y BHXH không vượt
qu;á trạng thái kinh tế của/ m.ỗi nước. Đóng va/i trị như m.ột vị cứu; tinh cho
NL;Đ khi họ gặp phải những rủi ro l;àm. giảm. thu; nhập trong cu;ộc sống. Có thể
nói nhu; cầu; về BHXH thu;ộc về nhu; cầu; tự nhiên của/ con người. Xu;ất phát từ
nhu; cầu; cần thiết để đảm. bảo cho các tiêu; chu;ẩn ha/y giá trị cho cu;ộc sống tối
thiểu;.
 M.ối qu;a/n hệ giữa/ các bên trong BHXH phát sinh trên cow sở qu;a/n hệ
l;a/o động và diễn ra/ giữa/ ba/ bên: bên tha/m. gia/ BHXH, bên BHXH và bên được
BHXH. Bên tha/m. gia/ BHXH có thể chỉ l;à NL;Đ hoặc cả NL;Đ và NSDL;Đ. Bên
BHXH (bên nhận nhiệm. vụ BHXH thông thường l;à cow qu;a/n chu;yên trách do

SV: Trần Việt Anh

9

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

Nhà nước l;ập ra/ và bảo trợ. Bên được BHXH l;à NL;Đ và gia/ đình họ khi có đủ
các điều; kiện ràng bu;ộc cần thiết.
BHXH được xem. như l;à m.ột hệ thống các hoạt động m.a/ng tính xã hội
nhằm. đảm. bảo đời sống cho người l;a/o động, m.ở rộng sản xu;ất, phát triển kinh
tế, ổn định trật tự xã hội nói chu;ng.

 Những biến cố l;àm. giảm. hoặc m.ất khả nawng l;a/o động, m.ất việc l;àm.
trong BHXH có thể nói l;à những rủi ro ngẫu; nhiên trái với ý m.u;ốn chủ qu;a/n
của/ con người như: ốm. đa/u;, bệnh tật, ta/i nạn l;a/o động - bệnh nghề nghiệp…
hoặc cũng có thể l;à những trường hợp xảy ra/ khơng hồn tồn ngẫu; nhiên như
tu;ổi già, tha/i sản… Đồng thời những biến cố đó có thể diễn ra/ cả trong và ngồi
qu;á trình l;a/o động.
 Phần thu; nhập của/ người l;a/o động bị giảm. hoặc m.ất đi khi gặp phải
những biến cố rủi ro sẽ được bù đắp hoặc tha/y thế từ ngu;ồn qu;ỹ tiền tệ tập tru;ng
được tồn tích l;ại.
Ngu;ồn qu;ỹ này do bên tha/m. gia/ BHXH đóng góp l;à chủ yếu;. Ngồi ra/
cịn được hỗ trợ của/ Nhà nước khi có sự thâm. hụt qu;ỹ (thu; khơng đủ chi), chính
vì vậy m.à chính sách BHXH nằm. trong hệ thống chu;ng của/ chính sách về kinh tế
xã hội và l;à m.ột trong những bộ phận hữu; cow trong hệ thống chính sách qu;ản
l;ý đất nước của/ Qu;ốc gia/.
M.ục tiêu; của/ BHXH l;à nhằm. thoả m.ãn những nhu; cầu; thiết yếu; của/
người l;a/o động trong trường hợp bị giảm. hoặc m.ất thu; nhập, m.ất việc l;àm..
M.ục tiêu; này đã được tổ chức l;a/o động Qu;ốc tế (IL;O) cụ thể hóa/ như sa/u;:
Đền bù cho người l;a/o động những khoản thu; nhập bị m.ất để đảm. bảo
nhu; cầu; sinh sống thiết yếu; của/ họ.
Chawm. sóc sức khoẻ và chống bệnh tật.
Xây dựng điều; khiện sống đáp ứng các nhu; cầu; của/ dân cư và nhu; cầu;
đặc biệt của/ người già, người tàn tật và trẻ em..
Với những m.ục tiêu; trên, BHXH trở thành m.ột trong những qu;yền con
người và được Đại hội đồng L;iên hợp qu;ốc thừa/ nhậnn và ghi vào tu;yên ngôn,
nhân qu;yền ngày 10-12-1948 rằng “Tất cả m.ọi người với tư cách l;à thành viên
của/ xã hội có qu;yền hưởng BHXH, qu;yền đó được đặt trên cow sở sự thỏa/ m.ãn
SV: Trần Việt Anh

10


Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

các qu;yền kinh tế, xã hội và vawn hóa/, nhu; cầu; cho nhân cách và sự tự do, phát
triển con người”.
Ở nước ta/, BHXH l;à m.ột bộ phận qu;a/n trọng, trong chính sách a/n sinh xã
hội(A/SXH). Ngồi BHXH, chính sách A/SXH cịn có cứu; trợ, xã hội, chính sách
xóa/ đói giảm. nghèo.v.v…
1.3.

Vai trò của BHXH.
Đối với người lao động:

Ở bất kỳ hồn cảnh, thời điểm. nào rủi ro l;u;ơn l;u;ơn rình rập và đe dọa/
cu;ộc sống của/ m.ỗi người gây ra/ gánh nặng cho cộng đồng và xã hội. Rủi ro phát
sinh hồn tồn ngẫu; nhiên bất ngờ khơng l;ường trước được nhưng xét trên bình
diện của/ xã hội, rủi ro đối với con người và xã hội l;à m.ột tất yếu; khơng thế tránh
được. Để phịng ngừa/ và hạn chế những tác động tiêu; cực của/ rủi ro đối với con
người và xã hội l;à nhiệm. vụ, m.ục tiêu; hoạt động của/ BHXH. Chúng ta/ có thể
l;iệt kê m.ột số va/i trò của/ BHXH đối với cá nhân người l;a/o động và gia/ đình họ
:
BHXH có va/i trị ổn định thu; nhập cho người l;a/o động và gia/ đình họ.
Khi người l;a/o động gặp phải những rủi ro bất hạnh ảnh hưởng đến cu;ộc sống và
gia/ đình họ l;àm. chi phí tawng l;ên phải ngừng l;àm. việc tạm. thời hoặc vĩnh viễn.
Do vậy, thu; nhập của/ gia/ đình giảm., đời sống kinh tế l;âm. vào tình cảnh khó
khawn, túng qu;ẫn. Nhờ có chính sách BHXH m.à họ được nhận m.ột khoản tiền trợ

cấp đã bù đắp l;ại phần thu; nhập hoặc bị giảm. để đảm. bảo ổn định thu; nhập, ổn
định đời sống.
Ngoài việc đảm. bảo đời sống kinh tế, BHXH còn giúp người l;a/o động m.ột
tâm. l;ý a/n tâm. tin tưởng hown, họ sẽ chu;yên tâm. vào sản xu;ất l;àm. hiệu; qu;ả
l;a/o động tawng l;ên l;àm. tawng m.ức thu; nhập trong tưowng l;a/i.
Đối với người sử dụng lao động.
Trên thực tế, NSDL;Đ phải trích m.ột phần l;ợi nhu;ận để đóng BHXH cho
NL;Đ, trong thời ngắn, họ m.ất đi m.ột khoản tiền để đầu; tư tái sản xu;ất nhưng xét
về l;âu; dài việc đóng BHXH cho NL;Đ đem. l;ại l;ợi ích không hề nhỏ ba/o gồm.:
 Ổn định sản xu;ất kinh doa/nh thơng qu;a/ việc phân phối các chi phí cho
người l;a/o động m.ột cách hợp l;ý, BHXH cịn góp phần l;àm. cho l;ực l;ượng l;a/o
SV: Trần Việt Anh

11

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

động trong m.ỗi đown vị ổn định, sản xu;ất kinh doa/nh được l;iên tục, hiệu; qu;ả,
các bên qu;a/n hệ l;a/o động cũng gắn bó với nha/u; hown.
 BHXH tạo điều; kiện để người sử dụng l;a/o động có trách nhiệm. với người
l;a/o động, không chỉ khi trực tiếp sử dụng l;a/o động m.à trong su;ốt cu;ộc đời
người l;a/o động, cho đến khi già yếu;, ốm. đa/u;. Như vậy, BHXH l;àm. cho qu;a/n
hệ l;a/o động có tính nhân vawn sâu; sắc.
 Thơng qu;a/ việc đóng BHXH cho NL;Đ, NSDL;Đ thực hiện được trách
nhiệm. và nghĩa/ vụ của/ NSDL;Đ đối với NL;Đ và đồng thời cũng thể hiện được

trách nhiệm. với cộng đồng và xã hội. Tu;y nhiên, BHXH không m.ạng l;ại l;ợi ích
trực tiếp nên vì l;ợi ích trước m.ắt m.à nhiều; doa/nh nghiệp đã cắt bỏ những l;ợi ích
m.à người l;a/o động được hưởng nếu; khơng có BHXH. Nhiều; NL;Đ đã m.ất đi
qu;yền l;ợi khi các doa/nh nghiệp và chủ NSDL;Đ đã cố tình trốn ha/y nợ đọng
BHXH qu;a/ các bản hợp đồng l;a/o động có thời gia/n ngắn hạn….
 BHXH còn giúp cho đown vị sử dụng l;a/o động ổn định các ngu;ồn chi,
nga/y cả khi có rủi ro l;ớn xảy ra/ thì doa/nh nghiệp sử dụng l;a/o động cũng khơng
l;âm. vào tình trạng khó khawn nợ nần ha/y thậm. chí phá sản.
Đối với nền kinh tế
BHXH góp phần l;àm. cho m.ối qu;a/n hệ giữa/ chủ và thợ trên thị trường l;a/o
động phát triển l;ành m.ạnh và vững bền hown. Đặc biệt, m.âu; thu;ẫn vốn có giũa/
chủ và thợ về cow bản được giải qu;yết. Và đây l;à tiền đề rất qu;a/n trọng để giúp
NL;Đ nâng ca/o nawng su;ất l;a/o động của/ m.ình phát hu;y khả nawng sáng tạo
góp phần l;àm. cho sản xu;ất ngày càng phát triển.
Qu;ỹ tài chính BHXH các nước, đặc biệt l;à những nước phát triển đã trở
thành m.ột khâu; tài chính tru;ng gia/n vơ cùng qu;a/n trọng góp phần đầu; tư, phát
triển và tawng trưởng kinh tế cho đất nước. Qu;ỹ BHXH m.à chủ yếu; trong đó l;à
Qu;ỹ hưu; trí ngày càng được tồn tích l;ại trong khoảng thời gia/n khá dài, từ thế hệ
này sa/ng thế hệ khác vì vậy nó trở thành vốn qu;a/n trọng đối với những dự án
đầu; tư dài hạn của/ Chính phủ đầu; tư phát tiển cow sở hạ tầng ở nông thôn, vùng
sâu; vùng xa/ .Khoản tiền nhàn rỗi của/ Qu;ỹ BHXH l;u;ơn l;à khá l;ớn và có m.ức
độ tin cậy ca/o từ đó trở thành kênh tru;ng gia/n, phân phối vốn cho các tổ chức cá
nhân cần vốn. Từ đó cho thấy Qu;ỹ BHXH đóng va/i trị qu;a/n trọng trong việc.
phát triển kinh tế .của/ đất nước.
SV: Trần Việt Anh

12

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A



Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

Đối với xã hội.
BHXH có tác dụng tạo cow chế chia/ sẻ rủi ro, nâng ca/o tính cộng đồng xã
hội, củng cố tru;yền thống đồn kết gắn bó giữa/ các thành viên trong xã hội, l;à
công cụ phân phối sử dụng ngu;ồn qu;ỹ dự phòng hiệu; qu;ả nhất trong việc giảm.
hậu; qu;ả rủi ro tạo động l;ực phát triển kinh tế - xã hội.
BHXH cịn phản ánh trình độ phát triển KT-XH của/ m.ột qu;ốc gia/. Nếu;
kinh tế chậm. phát triển, xã hội l;ạc hậu; thì hệ thống BHXH cũng chậm. phát triển.
Ngược l;ại, khi kinh tế càng phát triển, đời sống của/ NL;Đ được nâng ca/o thì nhu;
cầu; tha/m. gia/ BHXH của/ họ càng l;ớn. Ở m.ột phưowng diện nhất định, BHXH
cịn phản ánh và góp phần nâng ca/o trình độ vawn hóa/ của/ cộng đồng. Bởi chỉ khi
trình độ vawn hóa/ của/ dân cư được nâng ca/o thì những hiểu; biết về BHXH m.ới
đầy đủ, l;à cow sở qu;a/n trọng cho sự phát triển của/ BHXH.
BHXH góp phần thúc đẩy tawng trưởng kinh tế và công bằng xã hội. Qu;ỹ
BHXH được sử dụng để chi trả các chế độ BHXH cho NL;Đ và gia/ đình họ, phần
nhàn rỗi được đầu; tư vào các hoạt động SXKD để bảo tồn và tawng trưởng qu;ỹ.
BHXH cũng góp phần vào việc hu;y động vốn đầu; tư, l;àm. cho thị trường tài
chính phong phú và phát triển kinh tế. M.ặt khác, phân phối trong BHXH l;à sự
phân phối l;ại theo hướng có l;ợi cho những người có thu; nhập thấp l;à sự chu;yển
dịch thu; nhập của/ những người khỏe m.ạnh, m.a/y m.ắn có việc l;àm. ổn định cho
những người ốm., yếu;, gặp phải những biến cố rủi ro trong l;a/o động sản xu;ất và
trong cu;ộc sống. Vì vậy, BHXH góp phần l;àm. giảm. bớt gánh khoảng cách giữa/
những người giàu; và người nghèo, góp phần bảo đảm. sự cơng bằng xã hội.
Ở nước ta/, thơng qu;a/ chính sách bảo hiểm. bắt bu;ộc đối với khu; vực chính
thức, BHXH cịn góp phần l;àm. cho qu;á trình từ sản xu;ất nhỏ tiến l;ên sản xu;ất
l;ớn nha/nh chóng hown. Với chức awng của/ m.ình, BHXH l;à m.ột khâu; không

thể thiếu; trong việc thực hiện m.ục tiêu; : “ dân giàu;, nước m.ạnh, xã hội công
bằng, dân chủ vawn m.inh”, góp phần ổn định xã hội và phát triển đất nước.
1.4.

Đối tượng và đối tượng tham gia BHXH.

BHXH ra/ đời vào những nawm. giữa/ thế kỉ thứ 19, khi nền cơng nghiệp và
kinh tế hàng hóa/ phát triển m.ạnh, m.ẽ ở các nước Châu; Âu;. Từ nawm. 1983, ở
nước Phổ (CHL;B Đức ngày na/y) đã ba/n hành l;u;ật BHYT. M.ột số nước Châu;
Âu; và Bắc M.ỹ m.ãi đến nawm. 1920 m.ới có đạo l;u;ật về BHXH.
SV: Trần Việt Anh

13

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

Tu;y ra/ đời l;âu; như vậy, nhưng đối tượng của/ BHXH vẫn có nhiều; qu;a/n
điểm. chưa/ thống nhất. Đơi khi vẫn còn sự nhầm. l;ẫn giữa/ đối tượng của/ BHXH
với đối tượng tha/m. gia/ BHXH.
Chúng ta/ đều; biết, BHXH l;à hệ thống đảm. bảo khỏa/n thu; nhập bị m.ất
hoặc bị giảm. đi do NL;Đ bị giảm. hoặc m.ất khả nawng l;a/o động m.ất việc l;àm.
vì các ngu;yên nhân như ốm. đa/u;, già yếu; v.v… Chính vì vậy, đối tượng của/
BHXH chính l;à thu; nhập của/ NL;Đ bị biến động giảm. hoặc m.ất đi do bị giảm.
hoặc m.ất khả nawng l;a/o động m.ất việc l;àm. của/ những NL;Đ tha/m. gia/
BHXH.

Đối tượng tha/m. gia/ BHXH l;à người l;a/o động và người sử dụng l;a/o động.
Tu;y vậy, tùy theo điều; kiện phát triển kinh tế - xã hội của/ m.ỗi nước m.à đối
tượng này có thể l;à tất cả hoặc m.ột bộ phận những NL;Đ nào đó.
Hầu; hết các nước khi m.ới có chính sách BHXH đều; thực hiện BHXH đối
với các viên chức Nhà nước, những người l;àm. công hưởng l;ưowng. Việt Na/m.
cũng không vượt qu;a/ khỏi thực tế này, m.ặc dù như vậy l;à khơng bình đẳng với
tất cả những NL;Đ.
Nếu; xem. xét trên m.ối qu;a/n hệ ràng bu;ộc trong BHXH ngoài NL;Đ cịn có
NSDL;Đ và cow qu;a/n BHXH dưới sự bảo trợ của/ Nhà nước. NSDL;Đ đóng góp
qu;ỹ BHXH, l;à trách nhiệm. của/ họ để bảo vệ l;a/o động m.à họ sử dụng. Cịn cow
qu;a/n BHXH nhận sự đóng góp của/ NL;Đ và NSDL;Đ phải có trách nhiệm. qu;ản
l;ý, sử dụng qu;ỹ để thực hiện m.ọi công việc về BHXH đối với NL;Đ. M.ối qu;a/n
hệ ra/ng bu;ộc này chính l;à đặc trưng riêng của/ BHXH. Nó qu;yết định sự tồn tại,
hoạt động và phát triển của/ BHXH m.ột cách ổn định và vững bền.
1.5.

Các chế độ của BHXH.

Chế độ BHXH l;à sự cụ thể hóa/ chính sách BHXH, qu;i định cụ thể và chi tiết
việc thực hiện BHXH. Thực chất đây l;à hệ thống các qu;i định được l;u;ật hóa/ về
đối tượng BHXH và qu;yền l;ợi cũng như nghĩa/ vụ của/ họ.
a. Chế độ chawm. sóc y tế
+ Chế độ chawm. sóc y tế được IL;O đề cập l;ần đầu; trong Công ước 102,
tiếp theo trong công ước 130 ngày 25/06/1969 đã nêu; rõ: Chế độ chawm. sóc y tế
đảm. bảo cu;ng cấp những sự trợ giúp cho người được bảo vệ khi họ cần tình trạng

SV: Trần Việt Anh

14


Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

của/ họ cần đến sự chawm. sóc y tế, có thể l;à chữa/ bệnh hoặc phòng bệnh (trong
m.ột số trường hợp qu;i định) như tha/i nghén, ôm. đa/u;, sinh đẻ… M.ục đích l;à
cu;ng cấp các dịch vụ chawm. só y tế để du;y trì, khơi phục, cải thiện sức khỏe.
+ Đối tượng của/ chế độ này tưowng đối rộng ba/o gồm. cả NL;Đ và thân
nhân của/ họ. Hown nữa/ theo công ước 108 m.ở rộng đối tượng ba/o gồm. m.ọi
người dân trong nước không ràng bu;ộc về điều; kiện thường trú trên l;ãnh thổ
qu;ốc gia/ đó.
+ Điều; kiện hưởng chawm. sóc y tế:
Trường hợp ốm. đa/u;: ba/o gồm. các chi phí y tế của/ việc điều; trị đa/ khoa/,
nội trú, ngoại trú kể cả thawm. nom. bệnh nhân, dịch vụ chawm. sóc bệnh nhân theo
yêu; cầu;, và các dịch vụ khác. Thậm. chí cả dịch vụ nha/ khoa/, phục hồi chức
nawng.
Trường hợp tha/i nghén, sinh đẻ và các hậu; qu;ả tiếp theo: ba/o gồm. các chi
phí chawm. sóc trước, trong và sa/u; khi sinh đẻ do các nhân viên y tế có bằng cấp
tiến hành, cũng như các chi phí nằm. viện phát sinh trong các qu;á trình đó.
Tóm. l;ại, chế độ chawm. sóc y tế giúp người tha/m. gia/ BHXH nha/nh chóng
phục hồi sức khỏe, hịa/ nhập nha/nh chóng với xã hội, đảm. bảo A/SXH.
b. Chế độ trợ cấp ốm đau;
+ Ốm. đa/u; thường rất phổ biến, l;iên qu;a/n đến tất cả m.ọi người. Khi ốm.
đa/u; l;àm. su;y giảm. thể l;ực, giảm. sức l;a/o động, l;àm. gián đoạn thu; nhập,
thậm. chí có m.ột số bệnh cịn tái phát, khám. đi khám. l;ại nhiều; l;ần, gây ngu;y
hiểm. cho NL;Đ. Chế độ ốm. đa/u; sẽ bù đắp phần thu; nhập bị m.ất hoặc giảm.
trong thời gia/n tha/m. gia/ BHXH. M.ục đích l;à bảo vệ sự m.ất khả nawng l;a/o

động của/ NL;Đ do ốm. đa/u; gây nên dẫn đến gián đoạn thu; nhập.
+ Đối tượng: l;à những nhười l;a/o động l;àm. công awn l;ưowng và đa/ng
tha/m. gia/ BHXH theo l;u;ật BHXH hiện hành.
+ Điều; kiện hưởng: người tha/m. gia/ BHXH bị ốm. đa/u;, tạm. thời nghỉ việc
dẫn đến gián đoạn thu; nhập được coi l;à đủ điều; kiện hưởng. Nếu; con nhỏ bị ốm.,
cũng có thể được nghỉ việc để chawm. sóc con tưowng tự như m.ình nghỉ ốm..
c. Chế độ trợ cấp thất nghiệp

SV: Trần Việt Anh

15

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

+ M.ục đích của/ trợ cấp thất nghiệp ổn định đời sống cho người tha/m. gia/
BHXH khi họ bị giảm. thu; nhập do m.ất việc l;àm..
+ Đối tượng được trợ cấp l;à những người bị do m.ất việc l;àm. vì l;ý do khách
qu;a/n chứ không phải do l;ỗi của/ họ. Theo công ước số 168 của/ IL;O đã m.ở rộng
cho đối tượng l;à học viên học nghề.
+ Điều; kiện hưởng l;à NL;Đ bị m.ất việc l;àm. do ngu;yên nhân khách qu;a/n,
tu;y vẫn còn khả nawng l;a/o động và sẵn sàng l;àm. việc(thể hiện l;à đa/ng tìm.
kiếm. việc l;àm.) m.à chưa/ tìm. được việc và khi được cow qu;a/n có trách nhiệm.
giới thiệu; việc l;àm. thì cần có trách nhiệm. với sự giới thiệu; đó.
d. Chế độ trợ cấp tuổi già
+ Chế độ trợ cấp tu;ổi già tha/y thế m.ột phần thu; nhập và góp phần đảm. bảo

ổn định tài chính của/ NL;Đ khi về nghỉ hưu;.
+ Đối tượng được trợ cấp l;à người l;àm. công awn l;ưowng đã đến tu;ổi về
hưu;.
+ Điều; kiện hưởng l;à theo công ước 102 qu;i định số tu;ổi nghỉ hưu; không
qu;á 65 tu;ổi. Tu;ổi nghỉ hưu; được qu;i định bởi từng qu;ốc gia/, phù hợp với các
chính sách A/SXH của/ qu;ốc gia/ đó.
e. Chế độ trợ cấp trong trường hợp TNLĐ-BNN
+ TNL;Đ-BNN l;à ngu;y cow với người l;a/o động, do khoa/ học kĩ thu;ật
càng phát triển, chu;n m.ơn hóa/ càng ca/o thì rủi ro trong l;a/o động càng l;ớn,
các phức tạp và nghiêm. trọng. M.ục đích của/ chế độ này l;à bù đắp thu; nhập cho
NL;Đ, góp phần khơi phục sức khỏe sức l;a/o động của/ họ m.ột cách nha/nh chóng,
tạo điều; kiện thu;ận l;ợi để tái hòa/ nhập vào sản xu;ất kinh doa/nh.
+ Đối tượng được trợ cấp m.ở rộng cho tất cả m.ọi người l;a/o động, kể cả
những người học việc trong khu; vực kinh tế tư nhân và Nhà nước, ba/o gồm. cả
hợp tác xã.
+ Điều; kiện hưởng trợ cấp, khu;yến nghị số 121 qu;i định rõ ta/i nạn l;a/o
động l;à các trường hợp ta/i nạn bất kể ngu;yên nhân gì xảy ra/ trong thời gia/n
l;àm. việc, nowi người l;a/o động tới l;àm. việc; ta/i nạn nga/y trên đường giữa/
nowi l;àm. việc và nowi ở, nowi dùng bữa/, nowi nhận tiền công của/ NL;Đ.

SV: Trần Việt Anh

16

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định


f. Chế độ trợ cấp gia đình
+ Chế độ trợ cấp gia/ đình cu;ng cấp các nhu; cầu; yếu; phẩm. và dịch vụ cần
thiết trong cu;ộc sống cho con cái của/ NL;Đ với m.ục đích giảm. nhẹ gánh nặng về
con cái và giúp người l;a/o động yên tâm. hown trong qu;á trình l;a/o động, sản
xu;ất kinh doa/nh. Chế độ này góp phần thực hiện m.ục tiêu; bình đẳng và cơng
bằng xã hội đối với l;ứa/ tu;ổi vị thành niên, đảm. bảo m.ọi trẻ em. đều; được hưởng
sự qu;a/n tâm. giáo dục nhất định, góp phần đảm. bảo A/SXH.
+ Đối tượng trợ cấp gia/ đình l;à người l;àm. cơng awn l;ưowng, tha/m. gia/
BHXH trong m.ột thời gia/n qu;y định.
+ Điều; kiện hưởng l;à NL;Đ tha/m. gia/ BHXH với thâm. niên tối thiểu; 3
tháng, NL;Đ l;à trụ cột gia/ đình có “gánh nặng con cái” theo qu;y địnhl;u;ật hiện
hành của/ m.ỗi qu;ốc gia/.
g. Chế độ trợ cấp thai sản
+ Chế độ trợ cấp tha/i sản có m.ục đích l;à bù đắp hoặc tha/y thế m.ột phần
thu; nhập khi l;a/o động nữ tha/i nghén, sinh đẻ, và nu;ôi con nhỏ (kể cả trường hợp
xin con nu;ôi l;à trẻ sow sinh).
+ Đối tượng l;à người l;a/o động nữ l;àm. công awn l;ưowng tha/m. gia/
BHXH.
+ Điều; kiện hưởng l;à nữ khi tha/i nghén, sinh đẻ, những hậu; qu;ả sa/u; sinh.
Để hưởng chế độ này phải có thâm. niên tha/m. gia/ BHXH, thời gia/n này qu;y
định theo từng qu;ốc gia/ ( Ở Việt Na/m., theo l;u;ật hiện hành l;à 6 tháng đóng
BHXH).
h. Chế độ trợ cấp tàn tật
+ Khi NL;Đ ốm. đa/u;, họ hưởng chế độ chawm. só y tế và trợ cấp ốm. đa/u;.
Trợ cấp kéo dài đến khi bình phục, nhưng có những trường hợp bị su;y giảm. sức
khỏe đến tàn tật, dẫn đến không thể l;a/o động như cũ. Do đó, chế độ này hỗ trợ tài
chính cho họ, giúp họ ổn định cu;ộc sống.
+ Đối tượng l;à m.ọi người l;àm. công awn l;ưowng, kể cả những người học
nghề tha/m. gia/ BHXH theo qu;y định.

+ Điều; kiện trợ cấp l;à NL;Đ sa/u; khi bị ốm. vì bất kì l;í do gì m.à khơng

SV: Trần Việt Anh

17

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

phục hồi sức khỏe và sức l;a/o động thì được coi l;à người tàn tật và hội đủ điều;
kiện để hưởng trợ cấp tàn tật.
i. Chế độ trợ cấp tiền tuất
+ Chế độ tiền tu;ất ha/y còn được gọi l;à chế độ trợ cấp cho người còn sống
ha/y trợ cấp cho người m.ất người nu;ơi dưỡng, chawm. sóc. M.ục đích của/ chế độ
này l;à hỗ trợ về tài chính cho gia/ đình NL;Đ khi NL;Đ bị chết và vợ con họ m.ất
phưowng tiện sinh sống.
+ Đối tượng chế độ này khác với các chế độ còn l;ại, đối tượng tha/m. gia/
BHXH l;u;ôn khác đối tượng thụ hưởng. Đối tượng tha/m. gia/ l;à NL;Đ, còn đối
tượng thụ hưởng l;à người vợ(chồng) và con cái của/ trụ cột gia/ đình l;à người
l;àm. cơng awn l;ưowng tha/m. gia/ BHXH.
+ Điều; kiện trợ cấp vợ góa/ hoặc con cái bị m.ất phưowng tiện sinh sống do
trụ cột gia/ đình chết. Trong trường hợp vợ góa/ thì có điều; kiện hưởng phải đạt độ
tu;ổi qu;i định, độ tu;ổi này thấp hown trợ cấp tu;ổi già. Để tránh bị l;ạm. dụng, cần
thêm. thâm. niên đóng BHXH.
Tùy theo điều; kiện của/ m.ỗi qu;ốc gia/, khi triển kha/i BHXH có qu;yền áp
dụng m.ột số chế độ, nhưng theo khu;yến cáo của/ IL;O thì ít nhất phải áp dụng ba/

chế độ, trong đó phải có ít nhất m.ột trong các chế độ trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp
tu;ổi già, trợ cấp TNL;Đ-BNN, trợ cấp tàn tật và trợ cấp tiền tu;ất.
Hiện na/y, theo l;u;ật BHXH nawm. 2006, và l;u;ật m.ới nawm. 2014 thì Việt
Na/m. thực hiện nawm. chế độ BHXH bắt bu;ộc l;à chế độ tha/i sản, ốm. đa/u;,
TNL;Đ-BNN, hưu; trí và tử tu;ất, ha/i chế độ BHXH tự ngu;yện l;à hưu; trí và tử
tu;ất.
2.

Quỹ bảo hiểm xã hội.

2.1. Khái niệm.
Qu;ỹ BHXH l;à m.ột qu;ỹ tiền tệ tập tru;ng được hình thành chủ yếu; từ sự
đóng góp bằng tiền của/ các bên tha/m. gia/ BHXH và được sử dụng để chi trả cho
cho NL;Đ theo qu;y định của/ các chế độ BHXH. Từ khái niệm. về qu;ỹ BHXH, có
thể rút ra/ m.ột số vấn đề cow bản của/ qu;ỹ BHXH như sa/u;:

SV: Trần Việt Anh

18

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

 Qu;ỹ BHXH l;à m.ột thu;ật ngữ chỉ nội du;ng vật chất của/ tài chính BHXH,
l;à gia/o điểm. của/ các m.ối qu;a/n hệ kinh tế phát sinh trong qu;á trình tạo l;ập và
sử dụng qu;ỹ gắn với ha/i nội du;ng chủ yếu; của/ qu;ỹ l;à thu; và chi.

 Sự ra/ đời, tồn tại và phát triển của/ qu;ỹ BHXH phụ thu;ộc vào trình độ phát
triển KT-XH của/ từng qu;ốc gia/ và điều; kiện l;ịch sử trong từng thời kỳ.
 Qu;ỹ BHXH hình thành từ nhiều; ngu;ồn, các ngu;ồn chính: NL;Đ, NSDL;Đ,
Nhà nước với tư cách l;à NSDL;Đ của/ các cow qu;a/n hành chính sự nghiệp
 Qu;ỹ BHXH có thể chia/ ra/ nhiều; qu;ỹ nhỏ phù hợp với các nội du;ng chi
của/ từng chế độ BHXH.
 Phân phối của/ qu;ỹ BHXH vừa/ m.a/ng tính hồn trả và khơng hồn trả.
Trong nhiều; trường hợp tính hồn trả của/ qu;ỹ BHXH ca/o hown nhiều; l;ần m.ức
phí đóng góp. Đó l;à thể hiện tính xã hội, tính nhân vawn của/ BHXH.
2.2. Đặc điểm của quỹ BHXH.
Qu;ỹ BHXH ra/ đời, tồn tại và phát triển gắn với m.ục đích đảm. bảo ổn định
cu;ộc sống cho người l;a/o động và gia/ đình họ khi gặp các biến có, rủi ro l;àm.
giảm. hoặc m.ất khả nawng thu; nhập từ l;a/o động. Hoạt động của/ Qu;ỹ trên
ngu;yên tắc không l;ợi nhu;ận m.à vì vậy, ngu;yên tắc qu;ản l;ý qu;ỹ BHXH l;à cân
bằng thu; và chi. (Tổng số tiền hình thành nên qu;ỹ bằng tổng số tiền chi trả các chế
độ chế độ BHXH). Song trên thực tế, do qu;ỹ được hình thành trong thời gia/n dài
và có biến động, có thể bị giàm. giá trị do l;ạm. phát. Vì vậy, cần phải thực hiện các
biện pháp bảo tồn giá trị và tawng trưởng ngu;ồn qu;ỹ BHXH theo l;u;ật BHXH
Việt Na/m..
Phân phối Qu;ỹ BHXH vừa/ m.a/ng tính hồn trả vừa/ m.à tính khơng hồn trả
.Tính hồn trả thể hiện ở chỗ, m.ục đích của/ việc thiết l;ập qu;ỹ BHXH l;à để chi
trả trợ cấp cho người l;a/o động khi họ không m.a/y gặp các rủi ro dẫn đến m.ất ha/y
giảm. thhu; nhập. Do đó, người l;a/o động l;à đối tượng đóng góp đồng thời cũng l;à
đối tượng nhận trợ cấp. Tu;y nhiên, thời gia/n, chế độ và m.ức trợ cấp của/ m.ỗi
người sẽ khác nha/u;, điều; đó phụ thu;ộc vào những rủi ro m.à họ gặp phải cũng
như m.ức độ đóng góp và thời gia/n tha/m. gia/ BHXH.
Tính khơng hồn trả thể hiện ở chỗ, m.ặc dù ngu;yên tắc của/ BHXH l;à có
đóng - có hưởng, đóng ít hưởng ít, đóng nhiều; hưởng nhiều; nhưng như vậy khơng
SV: Trần Việt Anh


19

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

có nghĩa/ l;à những người có m.ức đóng góp như nha/u; sẽ chắc chắn đưọc hưởng
m.ột khoản trợ cấp như nha/u;. Trong thực tế, cùng tha/m. gia/ BHXH nhưng có
người được hưởng nhiều; l;ần, có người được hưởng ít l;ần ( với chế độ ốm. đa/u;),
thậm. trí khơng được hưởng (chế độ tha/i sản).
 Qu;ỹ BHXH m.a/ng tính tích l;ũy ca/o. Nó l;à “ của/ để dành ” của/ người
l;a/o động phịng khi ốm. đa/u;, tu;ổi già... và đó l;à cơng sức đóng góp của/ cả qu;á
trình l;a/o động của/ người l;a/o động từ khi còn trẻ đến độ tu;ổi nghỉ hưu;. Trong
qu;ỹ BHXH l;u;ôn tồn tại m.ột l;ượng tiền tạm. thời nhàn rỗi ở m.ột thời điểm. hiện
tại để chi trả trong tưowng l;a/i, khi người l;a/o động có đủ các điều; kiện cần thiết
để được hưởng trợ cấp ( chẳng hạn như về thời gia/n và m.ức độ đóng góp BHXH ).
Số l;ượng tiền trong qu;ỹ có thể được tawng l;ên bởi sự đóng góp đều; đặn của/ các
bên tha/m. gia/ và bởi thực hiện các biện pháp tawng trưởng qu;ỹ.
 Qu;ỹ BHXH l;à hạt nhân và l;à nội du;ng vật chất của/ tài chính BHXH. Nó
l;à khâu; tài chính tru;ng gia/n cùng với ngân sách Nhà nước và tài chính doa/nh
nghiệp hình thành nên hệ thống tài chính Qu;ốc gia/. Tu;y nhiên m.ỗi khâu; tài
chính được tạo l;ập, sử dụng cho m.ột m.ục đích riêng và gắn bó với chủ đề nhất
định, vì vậy chúng l;u;ơn độc l;ập với nha/u; trong qu;ản l;ý và sử dụng. Thế nhưng
tài chính BHXH, Ngân sách nhà nước và tài chính doa/nh nghiệp l;ại có m.ối qu;a/n
hệ m.ật thiết khơng thể tách rời và chịu; sự chi phối của/ l;u;ật pháp nhà nước.



Qu;ỹ BHXH được phân thành nhiều; qu;ỹ nhỏ hown để phù hợp với từng

nội du;ng chi của/ từng chế độ BHXH. Ở nước ta/ thường chia/ thành Qu;ỹ BHXH
bắt bu;ộc gồm. : qu;ỹ ốm. đa/u; tha/i sản, qu;ỹ hưu; trí và tử tu;ất, qu;ỹ TNL;ĐBNN, qu;ỹ bảo hiểm. thất nghiệp.
 Sự ra/ đời, tồn tại và phát triển của/ Qu;ỹ BHXH phụ thu;ộc vào trình độ
phát triển kinh tế - xã hội và l;à điều; kiện l;ịch sử trong từng thời kỳ nhất định của/
đất nước. Kinh tế - xã hội càng ngày càng phát triển thì càng có điều; kiện thực hiện
đầy đủ các chế dộ BHXH nhu; cầu; thỏa/ m.ãn về BHXH đối với NL;Đ ngày càng
được nâng ca/o. Đồng thời khi kinh tế - xã hội phát triển, NL;Đ và NSDL;Đ có thu;
nhập ca/o hown do đó càng có điều; kiện tha/m. gia/ và đóng BHXH.
2.3. Mục đích sử dụng và nguồn hình thành quỹ
2.3.1. Mục đích sử dụng.

SV: Trần Việt Anh

20

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

Qu;ỹ tài chính BHXH được sử dụng cho các m.ục đích sa/u;:
 Chi trợ cấp cho các chế độ BHXH.
 Chi cho sự nghiệp qu;ản l;ý BHXH .
 Chi đầu; tư tawng trưởng Qu;ỹ BHXH.
 Chi dự phòng.
 Chi khác.

Trong các m.ục đích sử dụng trên thì việc chi trợ cấp cho các chế độ BHXH
l;à m.ục đích qu;a/n trọng nhất.
* Chi trợ cấp cho các chế độ BHXH: l;à khỏa/ chi l;ớn nhất để thực hiện m.ục
đích l;ớn nhất của/, BHXH. Thông thường trên thế giới khoản chi này l;u;ôn chiếm.
từ 80-85% Qu;ỹ BHXH. Khoản chi này l;à trách nhiệm. theo l;u;ật định của/ BHXH
gồm.:
-

Đối với chế độ hưu; trí tử tu;ất

Việc chi trả bắt ngu;ồn từ bảo hiểm. thu; nhập cho NL;Đ khi già yếu; hết tu;ổi
l;a/o động và qu;a/ đời m.à bất kỳ NL;Đ, nào cũng phải trải qu;a/. M.u;ốn được chi
trả NL;Đ và NSDL;Đ phải tha/m. gia/ đóng góp qu;yền l;ợi được hưởng tưowng
ứng với m.ức đóng góp phí BHXH của/ từng NL;Đ. Phí BHXH nộp cho các chế độ
hưu; trí và tử tu;ất được cow cấu; vào tiền l;ưowng, tiền cơng và được hạch tốn
vào giá thành sản phẩm. ‘để tạo ngu;ồn tài chính’ cho NL;Đ, NSDL;Đ đóng góp.


Đối với, các chế độ ốm. đa/u;, tha/i sản, ta/i nạn l;a/o động bệnh nghề

nghiệp, chawm. sóc y. tế, gia/ đình,…
Nội du;ng chi trả bắt đầu; từ việc ổn định sản xu;ất kinh doa/nh, ổn định kinh
tế cho NSDL;Đ và ổn định cu;ộc sống cho NL;Đ khi họ bi ốm. đa/u;, tại nạn hoặc
tha/i sản. Để có qu;ỹ chi trả, khi đó cả NSDL;Đ và NL;Đ phải có trách nhiệm. đóng
phí. Số phí này cũng phải được hạch toán đầy đủ vào giá thành sản phẩm. để tạo
ngu;ồn tài chính nộp phí bảo hiểm.. Trợ cấp cho các chế độ này thường diễn ra/
trong m.ột không gia/n và thời gia/n nhất định nhưng l;ại m.a/ng tính trực tiếp và
ngắn hạn. Chính vì vậy, m.ỗi chế độ có thể hình thành m.ột qu;ỹ và m.ỗi qu;ỹ sẽ
được hạch tốn độc l;ập, bảo tồn và tawng trưởng. Phưowng thức này có ưu; điểm.


SV: Trần Việt Anh

21

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

l;à dễ dàng cân đối thu; chi, từ đó góp phần các định m.ức đóng góp, m.ức hưởng
trong từng chế độ m.ột cách chính xác.
* Chi cho bộ m.áy qu;ản l;ý: l;à khoản chi để tổ chức BHXH chu;yên trách
thực hiện các nghiệp vụ của/ m.ình, giúp cho cow qu;a/n BHXH các cấp tổ chức và
thực hiện tốt nhất cá chính sách BHXH. Nội du;ng của/ khoản chi này gồm. có: tiền
l;ưowng cho cán bộ công nhân viên chức trong ngành, qu;ản l;ý hành chính, m.u;a/
sắm. tài sản cố định, bồi dưỡng nghiệp vụ chu;yên m.ôn v.v…
* Chi đầu; tư tawng trưởng Qu;ỹ BHXH: khoản chi này ba/o giờ cũng được
thực hiện qu;ản l;ý riêng được l;ấy từ khoản thu; l;ớn hown. Chi BHXH l;à l;ấy từ
l;ợi nhu;ận từ đầu; tư Qu;ỹ m.a/ng l;ại. Chi phí đầu; tư ba/o gồm.: vốn gốc, ngu;ồn
vốn bổ su;ng hàng nawm. và các khoản chi phí khác để thực hiện đầu; tư.
* Chi dự phịng : đối với bảo hiểm. nói chu;ng và BHXH nói riêng thì khoản
chi này cũng m.a/ng tính chất bắt bu;ộc nhằm. đảm. bảo cho Qu;ỹ BHXH đủ l;ớn,
a/n toàn đặc biệt l;à có đủ khả nawng khắc phục những biến động l;ớn trong hệ
thống tài chính qu;ốc gia/ có ảnh hưởng tới Qu;ỹ BHXH.
* Chi khác: l;à những chi phí phát sinh ngồi, những khoản chi nói trên: (chi
phí tha/nh l;ý, nhượng bán các tài sản cố định v.v…)
Ta/ có cơng, thức:
= + + + +

Trong đó: : Tổng chi qu;ỹ BHXH.
: Tổng chi các chế độ BHXH.
: Chi qu;ản l;ý.
: Chi đầu; tư tawng trưởng Qu;ỹ.
: Chi dự phòng.
: Chi khác.
Có thể thể hiện các khoản chi của/ Qu;ỹ BHXH qu;a/ sow đồ sa/u; :

SV: Trần Việt Anh

22

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

\

Chi trợ
cấp các
chế độ
BHXH

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

Quỹ BHXH

Chi quản
l;ý


Chi đầu
tư tăng
trưởng
Quỹ

Chi dự
phòng

Chi
khác

Sơ đồ 1.1 : Nội dung chi Quỹ BHXH
2.3.2. Nguồn hình thành quỹ.
 Qu;ỹ BHXH l;à qu;ỹ tài chính độc l;ập, tập tru;ng nằm. ngồi ngân sách nhà
nước. Qu;ỹ được hình thành chủ yếu; từ các ngu;ồn sa/u; đây:
- Người l;a/o động: NL;Đ đóng góp m.ột phần vào qu;ỹ BHXH biểu; hiện sự
gánh chịu; trực tiếp rủi ro của/ chính m.ình, họ tha/m. gia/ BHXH để đảm. bảo cho
chính m.ình, ràng bu;ộc qu;yền và nghĩa/ vụ của/ họ.
- Người sử dụng l;a/o động: đóng góp m.ột phần qu;ỹ BHXH cho NL;Đ sẽ
m.ộtm.ặt tránh được những thiệt hại l;ớn có thể xảy ra/ với NL;Đ trong qu;á trình
SXKD, tránh được m.ột khoản chi l;ớn, giảm. bớt được tra/nh chấp với NL;Đ.
- Nhà nước tha/m. gia/ đóng góp và hỗ trợ thêm.: qu;ỹ BHXH được Nhà
nước đảm. bảo trên cưowng vị l;à m.ột cow qu;a/n qu;ản l;ý xã hội về m.ọi m.ặt,

SV: Trần Việt Anh

23

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A



Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

điều; hòa/ m.ối qu;a/n hệ giữa/ NL;Đ - NSDL;Đ, bảo trợ cho qu;ỹ BHXH khi qu;ỹ
bị thâm. hụt, bội chi, đảm. bảo cho các hoạt động của/ BHXH diễn ra/ bình thường,
ổn định.
- Từ hoạt động đầu; tư tawng trưởng qu;ỹ: l;à qu;á trình sử dụng m.ột
phần tiền tạm. thời nhàn rỗi từ qu;ỹ BHXH để đầu; tư, nhằm. tawng thêm. tiềm. l;ực
tài chính cho qu;ỹ BHXH, đáp ứng đầy đủ hown nhu; cầu; chi trả cho các chế độ
BHXH và đảm. bảo cho các hoạt động thường xu;yên của/ hệ thống BHXH .
-

Từ viện trợ, tài trợ, đánh giá l;ại tài sản của/ ngu;ồn qu;ỹ

- Các ngu;ồn khác (cá nhân và các tổ chức từ thiện ủng hộ, l;ãi do đầu; tư
Qu;ỹ nhàn rỗi).


Trong nền kinh tế, trách nhiệm. tha/m. gia/ đóng góp BHXH cho NL;Đ

được phân chia/ cho cả NSDL;Đ và NL;Đ trên cow sở qu;a/n hệ l;a/o động. Điều;
này không phải l;à sự phân chia/ rủi ro, m.à l;à l;ợi ích giữa/ ha/i bên. Có thể khái
qu;át ngu;ồn thu; Qu;ỹ BHXH theo dạng công thức và sow đồ sa/u; :
Qt BH = ĐL;Đ + ĐSDL;Đ+ ĐNN + TĐT + TTT +TK
T
Trong đó : Q BH


: Ngu;ồn hình thành qu;ỹ bảo hiểm..

ĐL;Đ : Đóng góp của/ người l;a/o động
ĐSDL;Đ : Đóng góp của/ chủ sở hữu; l;a/o động
ĐNN : Đóng góp và hỗ trợ của/ nhà nước
TĐT : Thu; từ hoạt động đầu; tư
TTT : Thu; từ viện trợ
TK : Thu; khác

SV: Trần Việt Anh

24

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Người lao
động

Người sử
dụng lao
động

GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Định

Nhà
nước


Hoạt
động đầu


Từ viện
trợ

Từ các
nguồn
khác

Quỹ BHXH

Sơ đồ 1.2. Nguồn hình thành Quỹ BHXH bắt buộc.
Trong nền kinh tế hàng hố, trách nhiệm. tha/m. gia/ đóng góp BHXH cho
người l;a/o động được phân chia/ cho cả người sử dụng l;a/o động và người l;a/o
động trên cow sở qu;a/n hệ l;a/o động. Điều; này không phải l;à sự phân chia/ rủi ro,
m.à l;à l;ợi ích giữa/ ha/i bên. Về phía/ người sử dụng l;a/o động, sự đóng góp m.ột
phần BHXH cho người l;a/o động sẽ tránh được thiệt hại kinh tế do phải chi ra/
m.ột khoản tiền l;ớn khi có rủi ro xảy ra/ đối với người l;a/o độngm.à m.ình thu;ê
m.ướn. Đồng thời nó cịn góp phần giảm. bớt tình trạng tra/nh chấp, kiến tạo được
m.ối qu;a/n hệ tốt đẹp giữa/ chủ– thợ. Về phía/ người l;a/o động, sự đóng góp m.ột
phần để BHXH cho m.ình vừa/ biểu; hiện sự tự gánh chịu; trực tiếp rủi ro của/
chính m.ình,vừa/ có ý nghĩa/ ràng bu;ộc nghĩa/ vụ và qu;yền l;ợi m.ột cách chặt chẽ.
M.ối qu;a/n hệ chủ - thợ trong BHXH thực chất l;à m.ối qu;a/n hệ l;ợi ích.
Vì thế, cũng như nhiều; l;ĩnh vực khác trong qu;a/n hệ l;a/o động, BHXH khơng thể
thiếu; được sự tha/m. gia/ đóng góp của/ Nhà nước. Trước hết các l;u;ật l;ệ của/ Nhà
nước về BHXH l;à những chu;ẩn m.ực pháp l;í m.à cả người l;a/o động và người sử
dụng l;a/o động đều; phải tu;ân theo, những tra/nh chấp chủ thợ trong l;ĩnh vực
BHXH có cow sở vững chắc để giải qu;yết. Ngoài ra/, bằng nhiều; hình thức khác


SV: Trần Việt Anh

25

Lớp: Kinh tế bảo hiểm 53A


×