Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

NÂNG CAO KỸ NĂNG & HIỆU QUẢ CỦA THUYẾT TRÌNH. TS. Lê Văn Hảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 38 trang )

TS. Lê Văn Hảo

1







Phòng ĐBCL& Thanh tra –
Trường ĐH Nha Trang
ĐT: 0905102855
Email:

2


Bài giảng nhằm mục tiêu cung cấp các hướng dẫn
cần thiết để trên cơ sở đó thực hành nâng cao kỹ
năng và hiệu quả thuyết trình trong các trường hợp
khác nhau.
 Đối tượng của bài giảng là sinh viên bậc đại học và
những ai quan tâm đến việc nâng cao kỹ năng và
hiệu quả của thuyết trình.


(Có thể tiếp cận file ppt này tại trang web của
Phòng ĐBCL&TT, mục Diễn đàn đổi mới PPGD – Tư
liệu tham khảo – PPGD)


33




“Public speaking is not a talent – it is
a skill.”
Unknown



“The human brain starts working the
moment you are born and never stops
until you stand up to speak in
public.”
George Jessel

44




“According to most
studies, people’s
number one fear is
public speaking.
Number two is death.”
Jerry Seinfeld

55



1. BƯỚC CHUẨN BỊ

66


Buổi thuyết trình nhằm mục đích gì?
VD: - Giới thiệu một sản phẩm, chuyên đề
- Bảo vệ một đề tài NCKH/khóa luận tốt
nghiệp
 Các mục tiêu cần đạt được?
VD: - Giúp khách hàng hiểu rõ các tính năng
của một sản phẩm và chế độ hậu mãi
- Giới thiệu các nội dung cốt lõi của
chuyên đề/đề tài NCKH/khóa luận tốt nghiệp


77


Trình độ của đối tượng nghe? Lứa tuổi?
 Số lượng người tham dự?
 Mong muốn của người nghe?


“The simplest way to customize is to phone
members of the audience in advance and ask
them what they expect from your session and
why they expect it. Then use their quotes

throughout your presentation.”
Alan Pease

88


Có đủ chỗ ngồi cho người nghe?
 Bố trí chung của phịng họp?
 Các phương tiện hỗ trợ trình bày và trao
đổi?
 Các tài liệu có sẳn cho người nghe?
 Phịng họp có kết nối internet?
 Sự tác động của môi trường chung quanh
(âm thanh, mùi vị, người qua lại, …)?




......

99


1.4 Chuẩn bị nội dung trình bày
Chọn phương pháp trình bày phù hợp với
mục tiêu, đối tượng người nghe, điều kiện cơ
sở vật chất (powerpoint, bảng-phấn, chỉ có
bục thuyết trình, …)
 Chuẩn bị nội dung trình bày phù hợp với
phương pháp trình bày



110




Xây dựng nội dung trình bày theo một câu
chuyện (story) khi có thể
“Bộ não của chúng ta có khuynh hướng ghi
nhớ những câu chuyện có kịch tính, cao
trào tốt hơn là những lời nói sng. Chính vì
vậy, hãy xây dựng kịch bản cho bài thuyết
trình của bạn như một câu chuyện, có mục
tiêu, có cao trào, có đấu tranh và có kết
quả”. ( />
1




Chuẩn bị đa dạng các tài liệu, công cụ hỗ
trợ (tờ rơi giới thiệu, sách tư liệu, bút laser,
phần mềm minh họa, video, thiết bị minh
họa, …)
“It takes one hour of preparation for each
minute of presentation time.”
Wayne Burgraf

112



Trang phục có phù hợp
với mục đích, mục tiêu,
đối tượng người nghe?
 Lưu ý để tránh các “sự
cố” về trang phục


113







Trình bày trước ở nhà để tính thời gian
Thu âm/thu hình để nghe/xem lại và tự điều
chỉnh
Trình bày trước trong nhóm bạn để thêm tự
tin, cùng nhau rút kinh nghiệm
“There are always three speeches, for every
one you actually gave. The one you practiced,
the one you gave, and the one you wish you
gave.”
Dale Carnegie
114



2. BƯỚC TRÌNH BÀY

115


Khai thác tối đa các
hình thức ngơn ngữ
trong khi thuyết trình
(lời nói, điệu bộ, ánh
mắt, …)
 Ln tạo ra sự tương
tác với người nghe
(thông qua ánh mắt,
trao đổi, …)


116




Biết pha trò/hài hước
đúng lúc
“Once you get people
laughing, they’re
listening and you can
tell them almost
anything.”
Herbert Gardner


117









Dùng cách diễn đạt càng đơn giản càng tốt
Đến sớm để chuẩn bị và tìm hiểu mơi trường,
người nghe, …
Tìm cách gây sự chú ý của người nghe ngay
từ lúc đầu (VD: đề cập một sự kiện có liên quan)
Thể hiện nhiệt huyết về nội dung thuyết trình
“The audience only pays attention as long as
you know where you are going.”
Philip Crosby

118




Tuyệt đối khơng đọc ngun văn slide/tài
liệu có sẳn

119





Làm quen với thính giả, mời họ cùng tham
gia trình bày, hỗ trợ bạn khi cần.

220


Dành một slide để tự giới thiệu bản thân
hoặc giới thiệu bằng lời: chỉ cung cấp các
thông tin cần thiết.
 Có thể để người nghe tự giới thiệu (nếu họ
cần thiết phải biết nhau, nếu không quá
đông)


221


2.3 Trình bày
2.3.1 Trình bày với powerpoint
 Lưu ý về cở chữ: đảm bảo người ngồi xa
nhất có thể đọc được. Thông thường: ≥28
 Lưu ý về số từ/slide: chọn lọc để đưa các
từ trọng tâm. Viết tắt nếu cần thiết. Thơng
thường: ≤10 từ/dịng
 Chọn số lượng màu, màu chữ và màu nền
phù hợp


222


Tránh dùng nhiều hiệu ứng trình bày
(animation)
 Sử dụng hình ảnh để tránh nhàm chán
 Nêu ý chính trên mỗi slide và giải thích,
khơng đọc slide
 Cần khống chế số slide theo thời gian cho
phép. Thông thường: < 40 slides


223




Chọn vị trí phù hợp

224


2.3.2 Trình bày với bảng
 Cố gắng sử dụng nhiều màu phấn
 Sử dụng không gian bảng hợp lý, mỹ
thuật; tránh xóa nhiều lần
 Viết cấu trúc nội dung thuyết trình lên
bảng theo cách truyền thống (Phần I, II, III,
…) hoặc dùng Sơ đồ tư duy (Mind map)


225


×