Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

BÁO CÁO KẾT QUẢ TRIỂN KHAI 9 TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CSNB TẠI BỆNH VIỆN NHI TỈNH NAM ĐỊNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.34 MB, 44 trang )


BÁO CÁO KẾT QUẢ TRIỂN KHAI

9 TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CSNB

TẠI BỆNH VIỆN NHI T ỈNH NAM ĐỊNH

Nam Định, ngày 29 tháng 7 năm 2019


THƠNG TIN CHUNG
1
2

www.thmemgallery.com

LÀ BV CK HẠNG 3

Giường
GiườngKH:
KH:200
200--Thực
Thựckê
kê250
250

3

NB nội trú:19,746

4



BV có 04 phòng, 06 khoa

Company Logo


NHÂN LỰC: 133 Nhân viên

BS:34

BS CKII: 01
CKI
:06
Thạc sỹ: 03
ĐH
:24

ĐD:66

Khác:33

CKI:01
ĐH: 28
CĐ: 10
Trung học: 27

Có : 33


QUAN ĐiỂM NGƯỜI BỆNH VỀ CHẤT LƯỢNG


CLCSSK

CL chuyên
môn kỹ thuật

CL các dịch vụ
ngồi chun
mơn(thời gian
đợi, sự sạch
sẽ, sự sẵn
sàng)


QUAN ĐiỂM BV VỀ CHẤT LƯỢNG CSNB

CL dịch vụ
thực tế

-Xây dựng tầm
nhìn
- Nỗ lực cải tiến
chất lượng liên
tục trong tồn
BV

Đổi mới văn
hóa chất
lượng
-Đổi mới lãnh

đạo
- Bồi dưỡng
cán bộ viên
chức


QUAN ĐiỂM BV VỀ CLCSNB

CLCSSK

Là một trong
những mục
tiêu hàng đầu
trong nhiệm vụ
chính trị của
BV

-Là quyền cơ
bản của NB
- Là điều kiện
sống còn cho
sự phát triển
BV


QUAN ĐiỂM BV VỀ CLCSNB

Đổi mới văn
hóa chất
lượng


ĐK tiên quyết
-Lãnh đạoBV
thống nhất
quan điểm chỉ
đạo

Đổi mới CS
-Đổi mới nhận
thức vai trò ĐD
nhận thức CL
-Đổi mới tư
duy về đánh
giá CL


KẾT QUẢ TRIỂN KHAI
THỰC HIỆN BỘ TIÊU CHUẨN
CLCSNB


TIÊU CHUẨN I
HỆ T HỐNG QuẢN LÝ ĐD

-

100% ĐDT có trình độ ĐH

-


100% ĐDT có chứng chỉ QLĐD

-

100% ĐDT được bổ nhiệm đầy đủ

- Xây dựng đầy đủ bảng mô tả cơng việc

-

Phịng ĐD là đ ầu mối xây dựng QT KT

-

Phòng ĐD XD 10 chỉ số đánh CLCS NB

- Đo lường kết quả cs 6 t háng 1 lần


Theo dõi đánh giá kết quả thực hiện
các chỉ số CSNB năm 2018
I. Kết quả đánh giá chất lượng chăm sóc NB trong các
khoa lâm sàng

Phổ biến
nội quy

Tư vấn
thơng tin NB


Hướng dẫn giải
thích trước khi
làm XN


II. Sử dụng thuốc an toàn cho NB

Hỏi tiền
sử dị ứng
trước khi
dùng KS

Có hộp thuốc
chống shock và
phác đồ chống
shock

Hướng dẫn giải
thích NB cách
dùng thuốc và
tuân thủ điều trị


II. Sử dụng thuốc an toàn cho NB

Chuẩn bị đầy đủ Đảm bảo thực
hiện 5 đúng
phù hợp các
phương tiện
cho NB


Có hình thức
cảnh báo phù
hợp với NB có
tiền sử dị ứng
thuốc

ĐD chứng
kiến dùng
thuốc tận
miệng NB


III. Chống loét tỳ đè cho NB

Hướng dẫn
cách chăm sóc
giữ gìn da

Khoa có sẵn
phương tiện
phịng chống lt


IV. Hướng dẫn chăm sóc vệ sinh cá nhân cho NB

NBCSC1 được
VS răng miệng
hàng ngày


NBCSC1 được
thay quần áo
hàng ngày

NBCSC2,3
được hỗ trợ
CSVS

NB mang trang
phục Bv được
làm sạch


V. Theo dõi ghi chép hồ sơ bệnh án

Đánh giá nhu
cầu chăm sóc,
ghi đầy đủ vào
phiếu chăm sóc

BN có đau, có
TT ghi đầy đủ
vào phiếu CS

Theo dõi liên
tục diễn biến
ghi CS đầy đủ

BNCS cấp 1
được ĐD bàn

giao các ca


VI. Chuẩn bị NB có chỉ định thủ thuật

Chuẩn bị NB
trước TT đúng
yêu cầu

Biết rõ vùng
được TT

Đánh giá toàn
trạng sau TT

Đánh giá đau
sau TT


VII. Thực hiện các quy trình kỹ thuật

Có sẵn bảng
kiểm
QTKTCSNB
của ĐD

Thực hiện
thành thạo
QTKTCSNB


Tuân thủ các
bước trong
QTKTCSNB

Thực hiện các kỹ thuật vơ
khuẩn, các biện pháp phịng
ngừa, theo dõi báo cáo


VIII. Giao tiếp ứng xử

Tuân thủ về
trang phục

Phong cách
thái độ ân cần
chuẩn mực

Tn thủ quy
định hành
chính theo vị
trí cơng việc

ĐD chào hỏi
tiếp đón tận
tình chu đáo


IX. Tham gia đào tạo liên tục


Không đủ 48
giờ trong 2 năm
liên tục

Đủ 48 giờ
trong 2 năm
liên tục


X. Nhân lực
Tỷ lệ điều dưỡng/giường thực kê (ĐD biên chế + Hợp
đồng
)

Thời gian
Tỷ lệ ĐD/giường thực kê
Nhận xét:
trong 6 tháng
đầu, tỷ lệ ĐD/giường bệnh là 1
điềuĐầu
dưỡng
phụ trách 3 giường 1/3
bệnh. Trong 6 tháng
năm
cuối năm 1 ĐD phụ trách 5 giường bệnh
Cuối năm

1/5



- Sắp xếp vị trí việc làm phù hợp với đặc thù các khoa

Nhận xét: Trong 6 tháng đầu năm 2018 có 30% các khoa chưa
thưucj hiện đầy đủ việc sắp xếp vị trí việc làm phù hợp với đặc thù của
khoa, 70% các khoa thực hiện đầy đủ việc sắp xếp vị trí việc làm phù
hợp với đặc thù của khoa. Cuối năm 2018 đã có 80% các khoa thực
hiện đầy đủ tiêu chí này


Tiêu chuẩn 2: NB được ĐD hướng dẫn, tư vấn và
GDSK khi vào viện, trong quá trình nằm viện và
lúc ra viện
- BV xây dựng tài liệu tư vấn GDSK phù hợp với mơ
hình bệnh tật của từng khoa
- BN được tư vấn GDSK 2 Lần trong đợt điều trị




×