KHĨA ĐÀO TẠO
GIỚI THIỆU CÁC U CẦU VỀ AN TỒN THỰC PHẨM
ĐỂ THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG EU
ĐỐI VỚI CÁ VÀ ĐỘNG VẬT NHUYỄN THỂ
Cần Thơ, ngày 3-4 tháng 11 năm 2014
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG QUẢN LÝ ATTP
CỦA VIỆT NAM ĐỂ ĐÁP ỨNG QUY ĐỊNH
AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA EU
Nguyễn Tử Cương
Ủy viên thường vụ,
Trưởng ban PTTSBV-VINAFIS
NỘI DUNG
1. Luật An tồn thực phẩm, 2010
2. Q trình hồn thiện hệ thống luật
pháp và tổ chức kiểm sốt ATTP trong
Bộ NN&PTNT
3. Thảo luận
3
1. Luật An toàn thực phẩm, 2010
1.1. Cấu trúc của Luật An toàn thực phẩm
Gồm: 11 chương, 72 điều
Đề cập tới các vấn đề:
- Nguyên tắc kiểm soát
- Quyền và nghĩa vụ của nhà sản xuất (thực phẩm xuất khẩu,
nhập khẩu và sản xuất tiêu thụ trong nước)
- Quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng
- Truy xuất nguồn gốc sản phẩm
- Truyền thông về nguy cơ an tồn thực phẩm
- Phân cơng quản lý Nhà nước
4
1.2. Nguyên tắc kiểm soát ATTP
Trên cơ sở đánh giá rủi ro và kiểm soát theo
chuỗi sản xuất sản phẩm (HACCP)
Kiểm soát các loại mối nguy
Các mức giới hạn An toàn thực phẩm được quy
định trong Quy chuẩn kỹ thuật
Mọi sản phẩm thực phẩm có khả năng truy xuất
nguồn gốc
5
1.3. Phân cơng quản lý Nhà nước về
kiểm sốt ATTP
Bộ Y Tế
Bộ NN&PTNT
Bộ Cơng Thương
Xây dựng chiến lược, chính sách, kế hoạch và thực thi quản
lý chất lượng và an toàn thực phân phối theo lĩnh vực
1. Phụ gia thực phẩm
2. Phẩm màu
3. Thực phẩm chức
năng
4. Nước khoáng thiên
nhiên
5. Nước uống đóng
chai
Tất cả sản
phẩm
Nơng,
Lâm, Thủy sản
khơng
thuộc
thẩm
quyền
quản lý của Bộ
Y tế, Bộ Công
Thương
1. Rượu
2. Bia
3. Nước giải khát
4. Sản phẩm dạng
bột
5. Sản phẩm sữa
6. Dầu thực vật
6
2. Q trình hồn thiện hệ thống luật pháp
và tổ chức quản lý ATTP của Bộ NN&PTNT
2.1. Đối với lĩnh vực thủy sản (Bộ Thủy sản 1994-2007)
a. Về luật pháp và tổ chức
TT
Nội dung
1994 - 2003
2003 - 2007
Chuyển đổi:
Từ: Lấy mẫu lô hàng cuối cùng để
kiểm tra
Sang: Kiểm sốt tồn bộ q trình
Phương thức sản xuất từ ao ni đến bàn ăn dựa trên:
1
kiểm sốt
• Đánh giá rủi ro/ xác định mối nguy
• Xác định mức giới hạn của mối nguy
• Thực hiện các biện pháp để chỉ tiêu
An toàn thực phẩm trong giới hạn cho
phép
7
a. Về luật pháp và tổ chức (tt)
TT
2
Nội dung
1994 - 2003
2003 - 2007
Về tổ chức
Trung tâm Kiểm Cục Quản lý chất
Tên cơ quan tra chất lượng và
lượng an toàn vệ
2.1 quản lý Nhà vệ sinh thủy sản
sinh và thú y thủy
nước
sản
- NAFIQACEN
- NAFIQAVED
8
a. Về luật pháp và tổ chức (tt)
TT Nội dung
2.2
1994 - 2003
2003 - 2007
- Là cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền của Việt
Nam trong Kiểm soát
ATTP thủy sản
- Là cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền của Việt
Nam trong Kiểm sốt
ATTP và thú y thủy sản
- Kiểm soát điều kiện - Kiểm soát điều kiện
ATTP thủy sản từ ao ATTP và thú y thủy sản
nuôi đến bàn ăn
từ ao nuôi đến bàn ăn
Chức năng và
nhiệm vụ
- Lập danh sách doanh
nghiệp đủ điều kiện
ATTP theo yêu cầu của
từng thị trường
- Lập danh sách doanh
nghiệp đủ điều kiện
ATTP và thú y thủy sản
theo yêu cầu của từng
thị trường
- Cấp chứng nhận cho - Cấp chứng nhận cho
lô hàng xuất và nhập lô hàng xuất và nhập
khẩu
khẩu
9
b. Kết quả đối với thị trường EU
Tháng/năm
Kết quả
4/1994
Việt Nam được cơng nhận vào danh
sách nhóm 2 các nước xuất khẩu
thủy sản vào EU
11/2000
Việt Nam được công nhận vào danh
sách nhóm 1 các nước xuất khẩu
thủy sản vào EU
4/2001
Việt Nam được cơng nhận chương
trình kiểm sốt dư lượng hóa chất
độc trong nhuyễn thể 2 mảnh vỏ xuất
khẩu vào EU
10
2.2. Đối với lĩnh vực nông – thủy sản (sau
khi Bộ Thủy sản và Bộ NN&PTNT hợp
nhất)
a. Về tổ chức
Xác định lại chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị
Đổi tên NAFIQAVED thành:
NAFIQAD: Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
NAFIQAD cùng với Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật/
Cục Chăn nuôi, Cục Trồng trọt, Tổng cục Thủy sản thực
hiện nhiệm vụ kiểm soát ATTP, và kiểm soát bệnh dịch
động thực vật
11
b. Ngun tắc kiểm sốt ATTP và thú y
nơng-thủy sản
Theo q trình từ ao ni/ trang trại đến bàn ăn
Dựa trên nguyên tắc đánh giá rủi ro và kiểm soát
mối nguy (HACCP)
Quy định các mức giới hạn cần kiểm soát
Lập danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện ATTP,
ATBD theo yêu cầu của từng thị trường
Cấp giấy chứng nhận cho lô hàng xuất khẩu,
nhập khẩu (theo phân công)
12
c. Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng đơn vị
trong kiểm sốt ATTP và thú y nơng-thủy sản
(QĐ 3048/QĐ-BNN-QLCL ngày 20/12/2010)
Nhóm
TT
sản phẩm
1
Sản phẩm
động vật
trên cạn
tươi sống
dùng làm
thực
phẩm
Sản xuất
ban đầu
Giết mổ/
sơ chế/
chế biến
Kinh doanh
Nhập khẩu
Lưu thông
trong nước
Xuất
khẩu
-Cục
TY
-Cục CN
-Cục TY
-Cục TY
-Cục TY
-NAFIQAD
(kiểm tra
theo
kế
hoạch;
kiểm
tra
đột
xuất
được Bộ
phê duyệt)
-NAFIQAD
(kiểm tra
theo
kế
hoạch;
kiểm
tra
đột
xuất
được Bộ
phê duyệt)
-NAFIQAD
(kiểm tra tại
nước XK và
công nhận
danh sách
các cơ sở
được phép
XK vào Việt
Nam)
-NAFIQAD
(kiểm
tra
theo
kế
hoạch; kiểm
tra đột xuất
được
Bộ
phê duyệt)
13
c. Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng đơn vị
trong kiểm sốt ATTP và thú y nơng-thủy sản (tt)
Kinh doanh
TT
2
Nhóm
sản
phẩm
Sản xuất
ban đầu
Giết mổ/
sơ chế/
chế biến
Nhập
khẩu
Lưu
thơng
trong
nước
Xuất
khẩu
-TCTS (ni NAFIQAD -NAFIQAD NAFIQAD NAFIQAD
trồng, khai
Thủy
sản và thác).
-Cục
-NAFIQAD
TY
sản
(các chương
(kiểm tra
phẩm
giám
tại
cửa
thủy sản trình
sát quốc gia,
khẩu)
dùng
tra
làm thực kiểm
công nhận
phẩm
tàu cá)
14
c. Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng đơn vị
trong kiểm sốt ATTP và thú y nơng-thủy sản (tt)
TT
3
Nhóm
sản
phẩm
Rau
các
loại
(rau
tươi,
rau chế
biến)
Kinh doanh
Sản xuất ban
đầu
Giết mổ/ sơ
chế/ chế biến
Nhập khẩu
Lưu thông
trong nước
-Cục TT
-Cục
BVTV
(giám sát sử
dụng
thuốc
BVTV)
-Cục TT (sơ chế -Cục BVTV
gắn liền với cơ
sở trồng trọt)
-Cục BVTV (cơ
sở sơ chế độc
lập).
-Cục BVTV
-NAFIQAD
(kiểm tra theo
kế hoạch; kiểm
tra đột xuất
được Bộ phê
duyệt)
-NAFIQAD
(kiểm tra
kế hoạch;
tra đột
được Bộ
duyệt)
-NAFIQAD
(kiểm
tra
theo
kế
hoạch; kiểm
tra đột xuất
được Bộ phê
duyệt)
theo
kiểm
xuất
phê
-NAFIQAD
(kiểm tra tại
nước XK và
công nhận
nước xuất
khẩu)
Xuất
khẩu
-Cục
BVTV
15
c. Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng đơn vị
trong kiểm sốt ATTP và thú y nơng-thủy sản (tt)
TT
4
Nhóm
sản
phẩm
Kinh doanh
Sản xuất ban
đầu
-Cục TT
-Cục
BVTV
(giám sát sử
Quả
dụng
thuốc
các
BVTV)
loại
-NAFIQAD
(rau
(kiểm tra theo
tươi,
kế hoạch; kiểm
rau chế tra đột xuất
biến)
được Bộ phê
duyệt)
Giết mổ/ sơ
chế/ chế biến
Nhập khẩu
Lưu thông
trong nước
-Cục CB
-Cục BVTV
-Cục BVTV
-NAFIQAD
(kiểm tra
kế hoạch;
tra đột
được Bộ
duyệt)
-NAFIQAD
(kiểm tra tại
nước XK và
công nhận
nước xuất
khẩu)
-NAFIQAD
(kiểm
tra
theo
kế
hoạch; kiểm
tra đột xuất
được Bộ phê
duyệt)
theo
kiểm
xuất
phê
Xuất
khẩu
-Cục
BVTV
16
c. Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng đơn vị
trong kiểm sốt ATTP và thú y nơng-thủy sản (tt)
TT
5
Nhóm
sản
phẩm
Kinh doanh
Sản xuất ban
đầu
-Cục TT
-Cục
BVTV
(giám sát sử
dụng
thuốc
Sản
BVTV)
phẩm
-NAFIQAD
cây
(kiểm tra theo
công
kế hoạch; kiểm
nghiệp tra đột xuất
được Bộ phê
duyệt)
Giết mổ/ sơ
chế/ chế biến
Nhập khẩu
Lưu thông
trong nước
-Cục CB
-Cục BVTV
-Cục BVTV
-NAFIQAD
(kiểm tra
kế hoạch;
tra đột
được Bộ
duyệt)
-NAFIQAD
(kiểm tra tại
nước XK và
công nhận
nước xuất
khẩu)
-NAFIQAD
(kiểm
tra
theo
kế
hoạch; kiểm
tra đột xuất
được Bộ phê
duyệt)
theo
kiểm
xuất
phê
Xuất
khẩu
-Cục
BVTV
17
c. Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng đơn vị
trong kiểm sốt ATTP và thú y nơng-thủy sản (tt)
TT
6
Nhóm
sản
phẩm
Sản
phẩm
cây
lương
thực
khác
Kinh doanh
Sản xuất ban
đầu
-Cục TT
-Cục
BVTV
(giám sát sử
dụng
thuốc
BVTV)
-NAFIQAD
(kiểm tra theo
kế hoạch; kiểm
tra đột xuất
được Bộ phê
duyệt)
Giết mổ/ sơ
chế/ chế biến
Nhập khẩu
Lưu thông
trong nước
-Cục CB
-Cục BVTV
-Cục BVTV
-NAFIQAD
(kiểm tra
kế hoạch;
tra đột
được Bộ
duyệt)
-NAFIQAD
(kiểm tra tại
nước XK và
công nhận
nước xuất
khẩu)
-NAFIQAD
(kiểm
tra
theo
kế
hoạch; kiểm
tra đột xuất
được Bộ phê
duyệt)
theo
kiểm
xuất
phê
Xuất
khẩu
-Cục
BVTV
18
c. Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng đơn vị
trong kiểm sốt ATTP và thú y nơng-thủy sản (tt)
TT
Nhóm
sản
phẩm
7
Muối ăn
8
Các loại
lâm sản
dùng là
thực
phẩm
Kinh doanh
Sản xuất
ban đầu
Giết mổ/ sơ
chế/ chế biến
Nhập
khẩu
Lưu thông
trong nước
Xuất
khẩu
-Cục Chế biến TM NLS và nghề muối
-TCLN
-Cục CB
-NAFIQAD
(kiểm
tra
theo
kế
hoạch; kiểm
tra đột xuất
được
Bộ
phê duyệt)
-NAFIQAD
(kiểm tra theo
kế hoạch; kiểm
tra đột xuất
được Bộ phê
duyệt)
-Cục
BVTV
-Cục BVTV
-Cục
BVTV
-NAFIQAD
(kiểm
tra
theo
kế
hoạch; kiểm
tra đột xuất
được Bộ phê
duyệt)
19
d. Tóm tắt nhiệm vụ của các đơn vị
TT
Đơn vị
Nhiệm vụ
1
Điều kiện ATTP các cơ sở nuôi
trồng thủy sản
Tổng cục Thủy sản
Kiểm soát các loại thức ăn thủy
sản
2
Cục Trồng trọt
Điều kiện ATTP các cơ sở trồng
trọt (thực vật trên cạn)
Kiểm sốt các loại phân bón
Cục Chăn nuôi
Điều kiện ATTP các cơ sở chăn
nuôi (động vật trên cạn)
Kiếm soát các loại thức ăn cho
động vật trên cạn
3
20
d. Tóm tắt nhiệm vụ của các đơn vị (tt)
TT
4
5
6
Đơn vị
Nhiệm vụ
Kiểm soát các loại thuốc Bảo vệ thực vật,
cơng tác phịng trị bệnh cho thực vật
Cục Bảo vệ thực vật Kiểm tra cấp giấy chứng nhận chất lượng
và bệnh dịch các lô hàng xuất nhập khẩu là
thực vật
Kiểm sốt tồn bộ thuốc thú y và cơng tác
phịng trị bệnh nơng-thủy sản
Cục Thú y
Kiểm tra cấp giấy chứng nhận chất lượng,
bệnh dịch nông-thủy sản nhập khẩu, sản
phẩm động vật nhập khẩu
Phụ trách chung về công tác ATTP nôngCục Quản lý chất thủy sản
lượng nông lâm sản Lập danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện
và
thủy
sản ATTP theo yêu cầu các thị trường
(NAFIQAD)
Kiểm tra cấp giấy chứng nhận ATTP thủy
sản xuất khẩu
21
3. Thảo luận
Có nên thành lập Tổng cục Chất lượng thực phẩm
và thú y Nông – Thủy sản, trực thuộc Bộ
NN&PTNT?
Trong Tổng cục này, kiểm soát ATTP và thú y thủy
sản theo lĩnh vực:
Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm thực vật
Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm động vật
Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm thủy sản
22
Liên hệ:
Ban quản lý Dự án EU-MUTRAP
Phòng 1203, Tầng 12, Khu Văn phòng, Tòa tháp Hà Nội,
49 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Tel: (84 - 4) 3937 8472
Fax: (84 - 4) 3937 8476
Email:
Website: www.mutrap.org.vn
(Tài liệu đào tạo được đăng trên trang Web này)
23