Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Bài tập Giải tích mạch - Trần Văn Lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 93 trang )

Bài 1.1:
Xác định tổng trở hai đầu a-b của mạch hình 1?
Bài 1.2:
Xác định giá trị điện trở x trên hình 2 để tổng trở hai
đấu a-b bằng Rv(ab)=1,5 Ohm


Bài 1.3:
Xác định Ux và Ix trên mạch hình 1.3a và hình 1.3b.


Bài 1.4:
Cho mạch điện nhƣ hình 1.4. Biết I1 =1A, xác định
dịng điện trong các nhánh và cơng suất cung cấp bởi
nguồn dịng 2A.
Bài 1.5: Trong mạch điện hình 1.5. Xác định E để nguồn
áp 16V cung cấp công suất 32W.


Bài 1.6:
Tìm dịng điện trong các nhánh ở mạch điện hình 1.6.
Bài 1.7:
Cho mạch hình 1.7. Tính dịng và áp trên các phần tử,
và nghiệm lại sự cân bằng công suất trong mạch.


Bài 1.8:
Xác định u1 và công suất tiêu tán trên điện trở 8Ώ ở
mạch điện hình 1.8.
Bài 1.9:
Tìm hệ số khuếch đại k =E/Uoở mạch điện hình 1.9.




Bài 1.10:
Tính i và uo ở mạch điện hình 1.10 theo E vào.
Bài 1.11: Xác định tỉ số u/e ở mạch hình 1.11.


Bài 1.12:
Cho mạch điện hình 1.12. Xác định R để cho I = 5A.
Bài 1.13:
Xác định u và i1 trên mạch hình 1.13.


Bài 1.14:
Tìm áp u trên mạch điện hình 1.14.
Bài 1.15:
Xác định uo ở mạch hình 1.15.


Bài 1.16:Dùng phép biến đổi tƣơng đƣơng, tìm i1 và
i2 ở mạch hình 1.16.
Bài 1.17: Dùng phép biến đổi tƣơng đƣơng tìm dịng
các nhánh ở mạch điện hình 1.17.


Bài 1.18:
Dùng phép biến đổi tƣơng đƣơng, tìm dịng I ở mạch
hình 1.18.
Bài 1.19: Tìm uo ở mạch điện hình 1.19.



Bài 1.20:
Xác định dòng và áp trên mỗi phần tử của mạch hình 1.20.
Cho biết
e(t)=cost(V), j(t) = sint(A).
Bài 1.21: Xét mạch điện hình 1.21. Xác định uc và iL ở xác lập
DC.


ĐÁP SỐ – HƢỚNG DẪN CHƢƠNG I

Bài 1.1: Thực hiện tương đương, biến đổi Sao – tam
giác suy ra: Zab=2Ohm
Bài 1.2: Thực hiện tương đương, biến đổi Sao – tam
giác Ỵ x=1,5Ohm
Bài 1.3: Ux =7V, Ix=-2A (hình 1.3a) và Ux =-0,75V,
Ix=1A.(hình 1.3b)
Bài 1.4: I2=3A; I3=2A; I4=3A; I5=5A; 72W
Bài 1.5: E=24V
Bài 1.6: I1=0,02A; I2=0,02A; I3=0,01A


Bài 1.7: Tổng công suất phát = tổng công suất thu
(38W+40W+130W) = (36W+64W+108W)
Bài 1.8: u1=-2V; 2W
Bài 1.9: Uo/E=50



Bài 2.1: Xét mạch điện hình 2.1. Cho biết R = 20Ohm.

uL(t) =10sin(1000t)V, i(t) chậm pha so với e(t) một
góc 300, biên độ của áp trên L bằng 2 lần biên độ áp
trên C. Xác định L và C.
Bài 2.2: Trên mạch điện hình 2.2, số chỉ của Ampemét
là 5A. Xác định chỉ số Vônmét V, V1 ,V2 ,V3 .Vẽ đồ thị
vectơ dòng và áp.


Bài 2.3: Xét mạch điện với trị hiệu dụng của áp cho
trên hình 2.3. Xác định các áp U12, U14, U23, U
(hiệu dụng).
Bài 2.4: Xét mạch điện với trị hiệu dụng của dịng
cho trên hình 2.4. Xác định trị hiệu dụng các dòng I,
I1, I2.


Bài 2.5: Tìm áp u0(t) ở xác lập của
mạch điện hình 2.5.


Bài 2.6: Tìm áp uab trên mạch hình 2.6.


Bài 2.7: trên điện trở 5 Ohm chỉ 45V trên mạch hình 2.7.
Tìm chỉ số của Ampemét. Tìm trị hiệu dụng của Uab


Bài 2.8:
Mạch như hình 2.8, tính dịng I và trở kháng vào nhìn
từ hai cực của nguồn .



Bài 2.9:
Cho mạch điện như hình 2.9, khi khố K đóng góc
lệch pha giữa áp và dịng là 45 độ. Xác định góc lệch
pha khi khố K mở nếu tần số được giữ không đổi.


Bài 2.10: Cho mạch điện như hình 2.10, có áp tác
dụng u(t) = 282sin(t + 30) V,dòng i(t) = 1.41 cos(t)A.
Tính dẫn nạp tương đương của mạch điện, độ phức
của dòng I1 , I2 , trở kháng Z.


Bài 2.11:
Trên hình 2.11 cho u(t) = 100sinωt V. Xác định hiệu
dụng phức các dòng điên nhánh .Vẽ đồ thị vectơ.


Bài 2.12: Cho mạch điện như hình 2.12.
4
Biết u ( t ) 1 0 2 s in (1 0 t ) V
Tìm biểu thức áp tức thời trên tụ điện 1µF và vẽ đồ
thị vectơ dịng , áp trong mạch.


Bài 2.13: Cho mạch điện như hình 2.13, có
0
0
E

2 5 0 9 0 V , J = 5 2 4 5

(hiệu dụng phức). Tìm chỉ số các Ampemét?
Bài 2.14: Tính điện áp Uo ở mạch điện hình 2.14, dùng phép
biến đổi tương đương.


×