Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Bài giảng powerpoint toán 6 kết nối tri thức TIẾT 52 LUYỆN tập CHUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 15 trang )

HÌNH HỌC 6

Tiết 52: LUYỆN TẬP CHUNG


Kiểm tra bài cũ
? Em hãy nối tên của các hình sau.
Tam giác cân

1

Hình vng
5
Hình lục giác đều

2
Hình chữ nhật

3

6

Hình thoi

Hình thang cân
4
Hình bình hành

7



Hình

Tên hình

Tam giác cân

Hình vng

Hình lục giác đều

Hình chữ nhật

Tính chất

-

Ba cạnh bằng nhau.
Ba góc bằng nhau và bằng

Bốn cạnh bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng
Hai đường chéo bằng nhau

Sáu cạnh bằng nhau
Sáu góc bằng nhau và bằng
Ba đường chéo chính bằng nhau

Bốn góc bằng nhau và bằng
Các cạnh đối bằng nhau
Hai đường chéo bằng nhau



Hình

Tên hình

Hình thoi

Hình bình hành

Hình thang cân

Tính chất

-

Bốn cạnh bằng nhau.
Hai đường chéo vng góc với nhau.
Các cạnh đối song song với nhau
Các góc đối bằng nhau.
Các cạnh đối, góc đối bằng nhau.
Các cạnh đối song song với nhau

Hai cạnh bên, hai đường chéo bằng nhau.
Hai đáy song song với nhau
Hai góc kề một đáy bằng nhau.


? Học sinh hoàn thiện bảng sau vào phiếu bài tập
Cơng thức


Hình
Chu vi

Hình vng

Hình chữ nhật

Hình thang cân

Hình bình hành

Hình thoi

Diện tích


Cơng thức

Hình
Chu vi

Diện tích

Hình vng

 

C = 4a


S=

a

Hình chữ nhật

S = ab

C = 2(a + b)

Hình thang cân

 

S=

Hình bình hành

S = ah

C = 2(a + b)

Hình thoi

C = 4a

 

S=



LUYỆN TẬP



Hoạt động nhóm
Bài tập

Giải


non
Ong

học
việc


Câu 1:

A. Hình (2)

B. Hình (1)

C. Hình (3)

D. Hình (4)


Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?

 

Trong hình vng thì:

(A) Bốn góc bằng nhau và bằng
(B) Bốn góc bằng nhau và bằng
(C) Hai đường chéo không bằng nhau
(D) Hai đường chéo song song với nhau.

A.

B.

C.

D.


 

Câu 3: Hình chữ nhật có diện tích 800, độ dài một cạnh 40m thì chu vi
của nó là?

A. 100m

B. 120m

C. 60m

D. 80m



Câu
 
4: Khẳng định nào sau đây là Sai?
Trong hình vng thì:
(a) Bốn cạnh bằng nhau
(b) Bốn góc bằng nhau và bằng
(c) Hai đường chéo bằng nhau
(d) Hai đường chéo vuông góc với nhau

A.

B.

C.

D.


Hướng dẫn về nhà

Làm các bài tập 4.23, 4.24, 4.25trong SGK
Xem lại phần lý thuyết và các dạng bài tập đã làm.
Tiết sau: Luyện tập chung (tt).



×