CHƯƠNG 3: NHŨ MỸ PHẨM
GV: Hồ Xuân Hương
Khoa Công nghệ Hóa học
3.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
b. Phân loại hệ phân tán (theo độ phân tán)
Tên hệ phân tán
Kích thước hạt
(cm)
Ví dụ
Hệ phân tán thơ
10-4
Huyền phù
(suspenion)
Nhũ tương
(emulsion)
Hệ phân tán trung bình
10-4 – 10-5
Sương
Khói
Hệ phân tán cao
10-5 – 10-7
Keo (colloid)
Dung dịch phân tử
<10-7
4/26/22
2
3.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
b. Phân loại hệ phân tán (theo MT và pha phân tán)
Chất phân tán
MT phân tán
4/26/22
Khí
Lỏng
Rắn
Khí
-
Aerosol
Aerosol rắn
Lỏng
Bọt
Nhũ tương
Sol (dd keo)
Huyền phù
Rắn
Bọt rắn
Gel
Sol rắn
3
3.2. GIỚI THIỆU VỀ NHŨ MỸ PHẨM
a. Nhũ tương mỹ phẩm
Pha háo
nước
Pha háo
dầu
Water (W)
Oil (O)
Lỏng
Bán rắn
Hệ phân tán rắn
4/26/22
4
Nhũ mỹ
phẩm
W/O
O/W
3.2. GIỚI THIỆU VỀ NHŨ MỸ PHẨM
a. Nhũ tương mỹ phẩm
Nhũ đục (macro emulsion): đường kính
hạt phân tán >0,3 m.
Nhũ phức
W/O/W
O/W/O
Nhũ trong (vi nhũ – microemulsion):
đường kính hạt phân tán 0,05 m
4/26/22
5
3.2. GIỚI THIỆU VỀ NHŨ MỸ PHẨM
a. Nhũ tương mỹ phẩm
4/26/22
6
3.2. GIỚI THIỆU VỀ NHŨ MỸ PHẨM
a. Trạng thái keo
Trạng thái trung gian giữa tan hồn tồn và nhũ đục
Kích thước hạt keo (pha phân tán): 0,05 0,2m
Pha phân tán
Chất gôm
MT phân tán: Lỏng
Chất màu
Keo kỵ nước/kỵ lỏng
sol
4/26/22
Keo ưa nước/ưa lỏng
gel
7
3.3. TÍNH CHẤT CỦA NHŨ
Dạng nhũ
Sự phân bố kích thước của tiểu phân
Sự ổn định nhũ
Tỷ lệ thể tích pha
Bản chất vật lý của các pha
Bản chất của chất tạo nhũ
Phương pháp điều chế
Quá trình lưu trữ và sử dụng
4/26/22
8
3.3. TÍNH CHẤT CỦA NHŨ
A. Dạng nhũ
Bản chất của chất tạo nhũ Chất hoạt động bề mặt
Giá trị cân bằng ưa và kỵ nước
(Hydrophile-lypophile balance)
4/26/22
9
3.3. TÍNH CHẤT CỦA NHŨ
A. Dạng nhũ
Tỷ lệ thể tích pha
4/26/22
10
3.3. TÍNH CHẤT CỦA NHŨ
B. Sự phân bố kích thước tiểu phân
Độ đục, độ đặc của sản phẩm
Phương pháp điều chế
Chất tạo nhũ
4/26/22
11
3.3. TÍNH CHẤT CỦA NHŨ
4/26/22
12
3.3. TÍNH CHẤT CỦA NHŨ
4/26/22
13
3.3. TÍNH CHẤT CỦA NHŨ
C. Sự ổn định của nhũ
Độ bền của sản phẩm trong quá trình lưu trữ và
sử dụng
Quá trình sản xuất
Điều kiện sử dụng và bảo quản
4/26/22
14
3.3. TÍNH CHẤT CỦA NHŨ
C. Sự ổn định của nhũ
Các hiện tượng đặc trưng cho hệ nhũ không bền
Hiện tượng kết dính
Hiện tượng kết bơng
4/26/22
15
Hiện tượng đảo pha
3.3. TÍNH CHẤT CỦA NHŨ
C. Sự ổn định của nhũ
Tăng độ nhớt của pha liên tục
Giảm kích thước của hạt phân
tán
Hiện tượng nổi kem (creaming)
Tỷ trọng
Tỷ trọng của giọt phân tán < tỷ trọng của pha liên tục
Hiện tượng kết tủa (lắng) (sedimentation)
Tỷ trọng giọt phân tán > tỷ trọng của pha liên tục
4/26/22
16
3.3. TÍNH CHẤT CỦA NHŨ
C. Sự ổn định của nhũ
Lực tương tác
Hiện tượng kết bông
Vander Waals
Tương tác tĩnh điện
Hiện tượng kết dính
4/26/22
17
3.3. TÍNH CHẤT CỦA NHŨ
C. Sự ổn định của nhũ
Lực tương tác
Lực hấp dẫn Van der Waals
r: khoảng cách giữa phân tử
4/26/22
18
3.3. TÍNH CHẤT CỦA NHŨ
C. Sự ổn định của nhũ
Lực tương tác
Lực tĩnh điện
Lớp điện tích kép
4/26/22
19
3.3. TÍNH CHẤT CỦA NHŨ
C. Sự ổn định của nhũ
Lực tương tác
4/26/22
20
3.4. TÍNH CHẤT BIẾN DẠNG VÀ CHẢY CỦA NHŨ
A. Độ nhớt
Độ nhớt của pha liên tục
Độ nhớt của pha phân tán
Nồng độ của pha phân tán
Thể tích pha 0,02: = o(1+2,5)
Thể tích pha > 0,5:
4/26/22
1
η = ηo (
)
1/3
1-h
21
3.4. TÍNH CHẤT BIẾN DẠNG VÀ CHẢY CỦA NHŨ
A. Độ nhớt
4/26/22
22
3.4. TÍNH CHẤT BIẾN DẠNG VÀ CHẢY CỦA NHŨ
A. Độ nhớt
Sự phân tán kích thước thành phần phân tán
Sự phân bố kích thước rộng: = o(1 - )-2,5
Sự phân bố kích thước hẹp: = o(1 – 1,35)-2,5
•
Độ nhớt của hệ phân tán hẹp > độ nhớt của hệ
phân tán rộng và tỉ lệ với giá trị .
•
Độ nhớt cũng phụ thuộc vào kích thước thành
phần của cấu tử rắn.
4/26/22
23
3.4. TÍNH CHẤT BIẾN DẠNG VÀ CHẢY CỦA NHŨ
A. Độ nhớt
Bản chất của chất tạo nhũ
Bản chất và hàm lượng của chất tạo nhũ
Vd: hệ xà phòng W/O với 60% là nước
Chất ổn định: Xà phòng canxi Chất ổn định: Xà phòng Canxi
+ sorbitan sesquioleate
Nhũ đặc
Nhũ mềm
Lớp film cứng, khó phá
vỡ
Lớp film phân cách
mềm, dễ phá vỡ
4/26/22
24
3.4. TÍNH CHẤT BIẾN DẠNG VÀ CHẢY CỦA NHŨ
A. Độ nhớt
Bản chất của chất tạo nhũ
Bản chất và hàm lượng của chất tạo nhũ
Vd: hệ xà phòng O/W
Chất ổn định: cetyl alcol, glyceryl monostearate ….
Độ nhớt xà phòng sẽ được gia tăng
4/26/22
25