Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Hệ thống điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.47 KB, 11 trang )

MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ai là người giới thiệu hệ thống cung cấp điện đầu tiên:
a. Faraday
b. Edison
c. Tesla
d. Marconi
Câu 2: Hệ thống cung cấp điện đầu tiên được Edison giới thiệu vào năm:
a. 1882
b. 1897
c. 1899
d. 1910
Câu 3: Chất nào sau đây chứa SO2 gần như bằng 0:
a. Dầu
b. Khí đốt
c. Than đá
d. Diesel
Câu 4: Đường dây 500 kV ở Việt Nam được xây dựng đầu tiên vào năm:
a. 1990
b. 1994
c. 1996
d. 1999
Câu 5: Trong sơ đồ thay thế của đường dây, điện trở R đặc trưng cho:
a. Tổn thất công suất tác dụng do phát nóng dây dẫn
b. Tổn thất cơng suất phản kháng do từ hóa dây dẫn
c. Tổn thất cơng suất tác dụng do rò điện qua sứ, cột và do vầng quang điện
d. Dung dẫn giữa các dây với nhau và các dây với đất
Câu 6: Trong sơ đồ thay thế của đường dây, dung dẫn B đặc trưng cho:
a. Tổn thất cơng suất phản kháng do từ hóa dây dẫn
b. Dung dẫn giữa các dây với nhau và các dây với đất
c. Tổn th ất công suất tác dụng do phát nóng dây dẫn
d. Tổn thất cơng suất tác dụng do rò điện qua sứ, cột và do vầng quang điện


Câu 7: Trong sơ đồ thay thế của đường dây, điện dẫn G đặc trưng cho:
a. Tổn thất công suất phản kháng do từ hóa dây dẫn
b. Tổn thất cơng suất tác dụng do phát nóng dây dẫn
c. Tổn thất cơng suất tác dụng do rị điện qua sứ, cột và do vầng quang điện
d. Dung dẫn giữa các dây với nhau và các dây với đất
Câu 7: Đường dây truyền tải được thay thế bằng các thông số:
a. R, X, B, G
b. R, X, U, I
c. R, X, Z, Y
d. R, X, B, A
Câu 4: Tốc độ đồng bộ của máy phát điện NS:
120 f
p
a.
60 f
b. p


120 p
c. 2π f
d. 50 fp

Câu 9: Biểu thức nào sau đây biểu thị giá trị điện áp của máy phát điện đồng bộ rôto
cực lồi:
E =U t +jId X d +jIq X q
a.

b.

E =U t +jId (X d +X q )


c.

E =U t +jIq (X d +X q )

d.

E =U t - jIq (X d +X q )

Câu 10: Biểu thức nào sau đây biểu thị giá trị điện áp của động cơ điện đồng bộ:
U =E +Ia ZS
a. t
b.
c.
d.

U t =E - I aZS
E =U t + I aZS
U t = I aZS

Câu 11:Tỷ số của máy biến áp thỏa mãn:
U1 E1
=
U
E2
2
a.
U1 E2
=
U

E1
2
b.
U1 N 2
=
U
c. 2 N1
U1 Z1
=
U
Z2
2
d.
Câu 12: Sơ đồ nối điện có thể dưới dạng:
a. Sơ đồ 3 sợi
b. Sơ đồ 5 sợi
c. Sơ đồ 1 sợi
d. Sơ đồ 2 sợi
Câu 14: Trong sơ đồ nối dây hình tia thì:
a. Các phụ tải điện lấy điện từ nguồn thông qua đường dây cao áp và máy biến
áp đưa điện tới tận phụ tải
b. Các phụ tải được cấp điện trực tiếp từ nguồn
c. Các phụ tải được cấp điện từ nguồn qua một đường trục chính
d. Các phụ tải được cấp điện từ nguồn hoặc thông qua một đường trục chính
Câu 15: Trong sơ đồ nối dây hỗn hợp thì:
a. Các phụ tải được cấp điện từ nguồn qua một đường trục chính
b. Các phụ tải được cấp điện trực tiếp từ nguồn
c. Các phụ tải được cấp điện từ nguồn hoặc thông qua một đường trục chính
d. Các phụ tải điện lấy điện từ trạm biến áp, từ nguồn thông qua đường dây cao
áp và máy biến áp đưa điện tới tận phụ tải

Câu 16: Cơng thức tính tổn thất cơng suất tác dụng trên đường dây là:


a.
b.
c.
d.

P 2 +Q2
.R
U2
P 2 +Q2
∆P =
.R
U
PR+QX
∆P =
.R
U
PX+QR
∆P =
.R
U2
∆P =

Câu 17: Cơng thức tính tổn thất cơng suất phản kháng trên đường dây là:
P 2 +Q2
∆Q =
.X
2

U
a.
P 2 +Q2
∆Q =
.X
U
b.
PR+QX
∆Q =
.R
U
c.

∆Q =
d.

PX+QR
.R
U2

Câu 18 Cơng thức tính tổn thất điện năng trên đường dây là:
P 2 +Q2
∆A=
.R.τ
2
U
a.
∆A=
b.


P 2 +Q2
.R.τ
U®m

P 2 +Q2
∆A=
.X.τ
2
U
c.
PR+QX
∆A=

U
®
m
d.

Câu 19 Công suất phản kháng do B gây ra được xác định:
U 2.B
QC =
2
a.
2
U
QC =
B
b.
U2
QC =

2B
c.
Q = U 2.B
d. C
Câu 20: Ký hiệu máy biến áp dịch pha:


Hình 5

Hình 6

Hình 7
Hình 8
Hình 5
Hình 6
Hình 7
Hình 8
Câu 21: Biểu thức tính cho cơng suất biểu kiến mạch điện 3 pha:
3U d I d
a.
a.
b.
c.
d.

b.

3U d I d cosϕ

c.


3U d I d sin ϕ

d.

3U d I d cosϕ

Câu 22: Biểu thức tính cho cơng suất tác dụng mạch điện 1 pha:
a. UIcosϕ
b. UI sin ϕ
c. IZ
d.

P2 + Q2

Câu 23: Biểu thức tính đơn vị tương đối cho điện áp:
a.
b.
c.
d.
Câu 5: Điều nào sau đây thể hiện sự viết tắt ACSR:
a. Dây nhôm lõi thép
b. Dây lõi nhôm tăng cường
c. Dây nhôm phủ thép
d. Dây đồng lõi thép
Câu 26: Độ tự cảm bên trong của dây dẫn được xác định:
a. 0,5.10-7 H/m
b. 0,5.10-7.I H/m
c. 0,5.10-7.r H/m.
d. 0,5.10-7.I.r H/m

Câu 27: Điện cảm của một dây dẫn được xác định theo biểu thức:
2.10−7 ln

D
re −1/4

a.
b. 0,5.10-7 H/m


2.10−7 ln

D
r

c.
d. 0,5.10-7.I.r H/m

Câu 28: Điện dung của đường dây 1 pha được xác dịnh theo biểu thức:
a.
b.
c.
d.

D
M Ω.km
r
D
0,21.log M Ω.km
2r

D
0,135.log Ω.km
r
D
0,135.ln Ω.km
r
0,263.log

Câu 29Tỷ số có lợi của máy biến áp tự ngẫu α:
U
1− T
UC
a.
1−

UC
UT

1−

UC
UH

1−

UH
UC

b.
c.

d.

Câu 30: Cơng thức tính tổng trở của máy biến áp hai cuộn dây là:
2
2
∆PNU®
UN U ®
3
mB
mB
ZB =
.10 +j
.10
2
S
S
®
m
B
®
m
B
a.
2
∆PNU®
U U
mB
ZB =
.103 +j N 2 ®mB .10
2

S®mB
S®mB
b.
2
2
∆PNU®
UN U ®
3
mB
mB
ZB =
.10 +j
.10
S
S
®
m
B
®
m
B
c.

ZB =
d.

2
∆PNU®mB
UN U ®
3

mB
.10
+j
.10
2
S®mB
S®mB

Câu 31 Điện áp ngắn mạch cuộn cao của máy biến áp tự ngẫu được xác định theo biểu
thức:
U (C−T) % + U (C−H ) % − U (T − H) %
a.
b.
c.

2
U (C− T) % + U (T −H) % − U (C−T) %
2
U (C−T) % + U (T −H) % + U (C −T) %
2


U (C−H) % + U (T − H) % − U (C−T) %
2
Câu 32: Điện dẫn của máy biến áp hai cuộn dây:
∆P
GB = 2Fe .10-3
U®mB
a.
d.


GB =

∆PN
.10-3
U®mB

GB =

∆QFe -3
.10
U®2mB

GB =

∆PNU®mB
.103
2
S®mB

b.
c.
d.

Câu 6: Biểu thức nào sau đây biểu thị công suất tác dụng đầu ra của máy phát điện
đồng bộ rôto cực lồi:
EqU
U2  1
1
PG =

.sinδG +
.

÷.sin2δG
Xd
2  X q X d ÷

a.
EqU
U2  1
1
PG =
.sin2δG +
.

÷.sinδG
Xd
2  X q X d ÷

b.
EU
U2  1
1
PG = q .cosδG + .

÷.cos2δG
Xd
2  X q X d ÷

c.

EU
U2  1
1
PG = q .cosδG +
.

÷.sin2δG
Xd
2  X q X d ÷

d.
Câu 34: Sơ đồ nối điện mà khi xảy ra ngắn mạch trên bất kỳ phân đoạn nào thì phân
đoạn đó bị mất điện, phân đoạn cịn lại vẫn làm việc bình thường và khi sự cố hay sửa
chữa một phân đoạn thì các nguồn cung cấp và đường dây nối với phân đoạn đó phải
ngừng làm việc là sơ đồ:
a. 1 thanh góp phân đoạn bằng máy cắt
b. 1 thanh góp khơng có phân đoạn
c. 2 thanh góp
d. 2 thanh góp có thanh góp đường vịng
Câu 35: Sơ đồ nối điện mà sửa chữa thanh góp thì hộ tiêu thụ khơng bị mất điện, khi
sửa chữa máy cắt của mạch bất kỳ, mạch ấy chỉ ngừng làm việc trong thời gian thao
tác sơ đồ là sơ đồ:
a. 1 thanh góp phân đoạn bằng dao cách ly
b. 1 thanh góp phân đoạn bằng máy cắt
c. 1 thanh góp
d. 2 thanh góp
Câu 36: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về sơ đồ hệ thống 1 thanh góp:
a. Khi sữa chữa thanh góp hoặc dao cách ly thanh góp của một mạch bất kỳ thì
tất cả các thiết bị mất điện trong thời gian sửa chữa



b. Khi sửa chữa máy cắt của mạch bất kỳ mạch ấy chỉ ngừng làm việc trong thời

gian thao tác sơ đồ
c. Để sửa chữa một máy cắt của đường dây bất kỳ phải cắt đường dây đó và hộ
tiêu thụ đó bị mất điện trong thời gian sửa chữa
d. Khi ngắn mạch xẩy ra trên thanh góp thì tất cả các thiết bị mất điện
Câu 37: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về sơ đồ hệ thống 2 thanh góp:
a. Khi sữa chữa thanh góp hoặc dao cách ly thanh góp của một mạch bất kỳ thì
tất cả các thiết bị mất điện trong thời gian sửa chữa
b. Khi sửa chữa từng thanh góp thì khơng hộ tiêu thụ nào bị mất điện
c. Sửa chữa dao cách ly thanh góp của mạch nào thì chỉ mạch ấy bị cắt điện
d. Nhanh chóng phục hồi sự làm việc của thiết bị khi ngắn mạch trên hệ thống
thanh góp làm việc
Câu 38: Sơ đồ nối điện mà khi sửa chữa máy cắt của một mạch bất kỳ vẫn không gây
mất điện dù chỉ là tạm thời là sơ đồ:
a. 2 thanh góp có thanh góp đường vịng
b. 2 thanh góp
c. 1 thanh góp
d. 1 thanh góp phân đoạn bằng máy cắt
Câu 39: Cơng thức tính tổn thất điện cơng suất tác dụng cho trạm biến áp có 2 máy
biến áp hai cuộn dây là:
2

a.

 S 
1
∆P =2∆P0 + ∆PN


2
SđmB

2

S
P =2P0 +2PN

SđmB
b.
2
S
1
P = P0 +2PN

2
SđmB
c.

2

d.

S
1
1
P = P0 + PN

2
2

SđmB

Cõu 40: Cụng thc tính tổn thất cơng suất cho 1 máy biến áp hai cuộn dây là:
S2
∆S&= 2 .Z B
U®mB
a.
2

2

 S 
UN S®mB S
S&=PN +P0
ữ +j


SđmB
100 SđmB

b.
S
S&=
.Z B
U
®
m
B
c.


∆S&=∆P0 +∆PN .
d.

U S
S
+j N
S®mB
100

Câu 41: Lưới điện có hai cấp điện áp với k = U C/UH. Biết điện trở R cho ở phía hạ thì
điện trở quy đổi tính cho phía cao được theo cơng thức sau:
. 2
a. R'=Rk


R
k2
b.
R
R'=
k
c.
.
d. R'=Rk
R'=

a.
Câu 42: Lưới điện kín như Hình 9. Cơng suất truyền từ A đến 1 được xác định theo
biểu thức:


S&.( Zˆ + Zˆ3 ) + S&2 .Zˆ3
S&A1 = 1 2
Zˆ1 + Zˆ 2 + Zˆ3
a.
S&.( Z + Z 3 ) + S&2 .Z 3
S&A1 = 1 2
Z1 + Z 2 + Z 3
b.

Hình 9

ˆ
S&.( Zˆ + Zˆ 2 ) + S&
1.Z1
S&A1 = 2 1
Zˆ1 + Zˆ 2 + Zˆ3
c.
S&.( Z + Z 2 ) + S&1.Z1
S&A1 = 2 1
Z1 + Z 2 + Z 3
d.

------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 43: Mạch điện 1 pha gồm 1 điện trở 10Ω mắc nối tiếp với 1 điện kháng
XL=ωL=3,77Ω. Điện áp của nguồn là u(t) = 141,4cos(ωt). Công suất tác dụng của
mạch điện là:
a. 550 W
b. 800 W
c. 1000 W
d. 2000 W
Câu 44: Mạch điện 1 pha gồm 1 điện trở 10Ω mắc nối tiếp với 1 điện kháng

XL=ωL=3,77Ω. Điện áp của nguồn là u(t) = 141,4cos(ωt). Hệ số công suất của mạch
điện là:
a. 0,35
b. 0,7
c. 1,2
d. 0,9
Câu 45: Mạch điện 1 pha gồm 1 điện trở 10Ω mắc nối tiếp với 1 điện kháng
XL=ωL=3,77Ω. Điện áp của nguồn là u(t) = 141,4cos(ωt). Công suất phản kháng của
mạch điện là:
a. 2500 VAr
b. 2653 Var
c. 2820 VAr


d. 3000 VAr
Câu 46: Mạch điện 1 pha có điện áp của nguồn là , dòng điện trong mạch . Công suất
tác dụng của mạch điện là:
a. -500W
b. 450 W
c. 600 W
d. 820 W
Câu 47: Mạch điện 1 pha có điện áp của nguồn là , dòng điện trong mạch . Giá trị
công suất biểu kiến của mạch điện là:
a. -1200 VA
b. 1000 VA
c. 800 VA
d. 1500 VA

Câu 48: Một đường dây dài 110kV, 50 Hz gồm 6 dây, đường dây được hoán vị. Biết
r ' = r ' = r ' = 5, 44 mm, Da ' b ' = 4, 29m, Db ' c ' = 4, 29m, Da ' c ' = 8, 4m.

đường dây có a b c
Điện kháng
tương đương của mỗi km đường dây x0:
a. 0,223 Ω/km
b. 0,328 Ω/km
c. 0,434 Ω/km
d. 0,527 Ω/km
Câu 49: Một đường ba pha lộ kép 50 Hz gồm 6 dây, có cách bố trí đối xứng và có
hốn vị. Biết đường dây có r = 7,17 mm, Dab = 4, 29m, Dbc = 4, 29m, Dac = 8, 4m. Chỉ vận
hành một bên của đường dây, dung dẫn tương đương của mỗi km đường dây b0:
a. 2,646.10-6 1/Ωkm
b. 2,445.10-6 1/Ωkm
c. 2,528.10-6 1/Ωkm
d. 2,727.10-6 1/Ωkm
Câu 50: Xét một km của đường cáp một lõi có đường kính lõi 1 cm và đường kính
ngay dưới vỏ chì là 3cm. Hằng số điện thẩm tương đối ε = 4. Điện dung của cáp:
a. 0,1121 µF/km
b. 0,2028 µF/km
c. 0,3321 µF/km
d. 0,4411 µF/km
Câu 51: Một đường dây ba pha dùng dây dẫn ACSR300 MCM bố trí trên mặt phẳng
ngang, khoảng cách giữa các pha là 4m. Khoảng cách trung bình nhân giữa các pha:
a. 3 m
b. 4 m
c. 5 m
d. 6 m
Câu 52: Một đường dây ba pha dài 100 km với dây dẫn bằng đồng đường kính 20 mm
và bố trí tam giác đều, khoảng cách trung bình giữa các pha là 8m. Điện áp dây là
240kV, tần số 50 Hz. Biết δ=0,97, U0 = 136,69 kV. Tổn hao vầng quang trên một km
dây dẫn 1 pha là:

a. 0,024 kW
b. 0,511 kW
c. 0,392 kW


d. 0,641 kW

Câu 53: Trạm biến áp cấp điện cho xí nghiệp cơ khí đặt 1 biến áp 1000 kVA 10/0,4kV có các số liệu kỹ thuật ∆P0 = 5 kW, ∆PN = 12 kW, I0(%) = 3(%),
UN(%)=5(%). Điện trở của máy biến áp là:
a. 0,8 Ω.
b. 1,2 Ω.
c. 1,8 Ω.
d. 2,1 Ω.
Câu 54: Một máy biến áp hai cuộn dây có cơng suất 16 MVA, 38,5/10,6kV có các số
liệu kỹ thuật ∆P0 = 21 kW, ∆PN = 90 kW, I0(%) = 0,75(%), UN(%) = 8(%). Điện kháng
của máy biến áp là:
a. 7,4 Ω.
b. 9,2 Ω.
c. 10,6 Ω.
d. 15,3 Ω.
Câu 55: Một máy biến áp hai cuộn dây có cơng suất 7,5 MVA, 35/6,6kV có các số liệu
kỹ thuật ∆P0 = 25 kW, ∆PN = 75 kW, I0(%) = 3,5(%), UN(%) = 7,5(%). Điện dẫn tác
dụng của máy biến áp là:
a. 19,6.10-6 1/Ω
b. 17,3.10-6 1/Ω
c. 15,8.10-6 1/Ω
d. 21,3.10-6 1/Ω
Câu 56: Một máy biến áp tự ngẫu giảm áp ba pha 220/110/10 kV có cơng suất
60MVA, điện áp ngắn mạch giữa các cuộn dây được quy đổi về công suất định mức
UN(C-T)(%) = 8%, UN(C-H)(%) = 28%, UN(T-H)(%) = 18%. Tổn thất ngắn mạch ∆P (C-T) = 180

kW, ∆P’(C-H) = 150 kW, ∆P’(T-H) = 150 kW. Điện trở cuộn cao áp (qui về phía 220 kV)
của máy biến áp là:
a. 1,21 Ω
b. 2,87 Ω
c. 4,14 Ω
d. 0,23 Ω
Câu 58 Trong các trạm phân phối điện 330 ÷ 750 kV người ta sử dụng sơ đồ nối điện:
a. 2 thanh góp
b. 1 thanh góp
c. Sơ đồ hình tia
d. 1 thanh góp có thanh góp đường vịng
Câu 59: Sơ đồ nối điện mà khi sữa chữa thanh góp hay dao cách ly thanh góp thì tồn
bộ sơ đồ mất điện là sơ đồ nối điện:
a. 1 thanh góp
b. 2 thanh góp
c. Sơ đồ ba máy cắt trên hai mạch
d. 2 thanh góp có thanh góp đường vịng
Câu 60: Sơ đồ nối điện của nhà máy thủy điện Bản Vẽ là sơ đồ:
a. 2 thanh góp có thanh góp đường vịng
b. 1 thanh góp
c. 2 thanh góp


d. 1 thanh góp có thanh góp đường vịng
Câu 61: Cho sơ đồ nối điện như Hình 11. Trình tự thao tác để sữa chữa thanh góp:

a.
b.
c.
d.


Hình 11
Cắt máy cắt MC4, MC5 → Cắt máy cắt MC1, MC2, MC3→ Cắt tất cả các dao
cách ly → Nối đất an toàn
Cắt máy cắt MC1, MC2, MC3 → Cắt máy cắt MC4, MC5→ Cắt tất cả các dao
cách ly → Nối đất an tồn
Mở nối đất an tồn → Đóng tất cả các dao cách ly → Đóng máy cắt MC4,
MC5→ Đóng máy cắt MC1, MC2, MC3
Đóng các dao cách ly CL11, CL12 → Đóng máy cắt MC1, MC2, → Đóng
máy cắt MC3MC4, MC5 → Mở nối đất an toàn

Câu 62: Trạm biến áp đặt 2 biến áp 32 MVA - 115/11 kV có R B = 0,935Ω, XB =
&
21,75Ω. Phụ tải của máy biến áp S = 40 + 19, 2 MVA . Tổng thất công suất tác dụng của
trạm biến áp là
e. 0,139
a. 1,21 MW
b. 2,10 MW
c. 0,152 MW



×