Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Bài giảng môn Kinh tế học trường đại học Thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.53 MB, 78 trang )

4/13/2022

PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG
CHƯƠNG TRÌNH
Số tín chỉ: 3
Số tiết học lý thuyết: 36
Số tiết thảo luận trên lớp: 9
Số bài kiểm tra: 2




KINH TẾ HỌC




ThS.GVC. Hồ Thị Mai Sương
Email:

NỘI DUNG HỌC PHẦN

ĐIỂM TỔNG KẾT HỌC PHẦN

3



Chương 1: Giới thiệu
về Kinh tế học
Chương 7: Tiền tệ


và chính sách tiền
tệ

Chương 6: Tổng cầu
và chính sách tài
khóa

Chương 5: Tổng quan
về kinh tế vĩ mô và dữ
liệu kinh tế vĩ mô

Chương 2: Cung – cầu
và cơ chế hoạt động
của thị trường



Chương 3: Lý thuyết
về hành vi của doanh
nghiệp



Chương 4: Cấu trúc
thị trường

Điểm chuyên cần (hệ số 0,1):
▪ Số buổi đi học
▪ Ý thức học trên lớp (phát biểu/làm bài tập)
Điểm thực hành (hệ số 0,3)

▪ Điểm 2 bài kiểm tra
▪ Điểm đổi mới phương pháp (thảo luận)
→ Điểm thực hành bằng điểm trung bình của điểm
kiểm tra trung bình và điểm thảo luận
Điểm thi hết học phần (hệ số 0,6)
▪ Thi tự luận

THẢO LUẬN

ĐIỂM TỔNG KẾT HỌC PHẦN










Có 4 đề thảo luận luận
Các nhóm họp và thống nhất đề cương, phân chia nhiệm
vụ và hoàn thiện bài.
Sản phẩm nộp: 01 bản đánh máy tồn bộ nội dung bài thảo
luận (10 – 15 trang).

Trình bày: Thiết kế slide trình bày trong thời gian 10 phút.
Một nhóm trình bày thì các nhóm cịn lại nhận xét, phản
biện (có biên bản phản biện)
Đánh giá: Nhóm trưởng họp nhóm thống nhất và đánh giá

theo mức độ tích cực của các thành viên. (Danh sách nhóm
theo thứ tự trong danh sách lớp)

1


4/13/2022

TÊN ĐỀ TÀI THẢO LUẬN

TÊN ĐỀ TÀI THẢO LUẬN

Đề tài 1: Phân tích cung, cầu và giá cả thị trường





khóa/ Chính sách tiền tệ đến sản lượng và lạm

thời gian nào đó.

phát ở Việt Nam trong khoảng 5 năm gần nhất.

Đề tài 2: Phân tích và lấy một ví dụ minh họa về



Đề tài 3: Phân tích tác động của Chính sách tài


của một mặt hàng tiêu dùng trong một khoảng



Đề tài 4: Phân tích diễn biến lạm phát/thất nghiệp

một hãng độc quyền bán thuần túy và chỉ rõ cách

ở Việt Nam trong 5 năm gần đây và nguyên nhân

thức mà hãng này lựa chọn sản lượng và lợi

của lạm phát/thất nghiệp trong giai đoạn này.

nhuận trong ngắn hạn

NỘI DUNG CHƯƠNG 1
10

Các hệ thống
kinh tế

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ
KINH TẾ HỌC
ThS.GVC. Hồ Thị Mai Sương

03

Những vấn đề

kinh tế cơ bản
và đường giới
hạn khả năng
sản xuất

01

KINH TẾ HỌC

GIỚI THIỆU VỀ KINH TẾ HỌC
11

02

Đối tượng và
phương pháp
nghiên cứu của
kinh tế học

12



Khái niệm Kinh tế học:

Hai bộ phần chủ yếu của kinh tế học

Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu




Kinh tế học vi mô

cách thức mà cá nhân và xã hội lựa chọn



Kinh tế học vĩ mô

việc sử dụng nguồn lực khan hiếm của
mình như thế nào?

2


4/13/2022

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA KINH
TẾ VI MÔ

KINH TẾ VI MƠ
13

14

Người tiêu
dùng

Kinh tế học vi mơ là một bộ phận của
kinh tế học chuyên nghiên cứu và phân


Nghiên cứu hành
vi kinh tế của các
tác nhân trong
nền kinh tế

tích các hành vi kinh tế của các tác nhân

trong nền kinh tế: người tiêu dùng, các
hãng sản xuất kinh doanh và chính phủ.

Doanh
nghiệp
Chính phủ

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA KINH
TẾ VĨ MƠ

KINH TẾ VĨ MÔ
15

16

Nghiên cứu các vấn đề của một nền
kinh tế (với tư cách là một tổng thể)
bao gồm: Sản lượng, giá cả, việc
làm, cán cân thương mại, cán cân
thanh toán quốc tế, lãi suất, tỷ giá,



Kinh tế vĩ mô là một bộ phận của kinh
tế học nghiên cứu các vấn đề kinh tế

tổng hợp của một nền kinh tế như tăng
trưởng, lạm phát, thất nghiệp, các chính

Nghiên cứu các chính sách vĩ mơ của
chính phủ trong điều tiết vĩ mơ nền
kinh tế: chính sách tài khóa, chính
sách tiền tệ, chính sách thu nhập,
chính sách thương mại, ...

sách kinh tế vĩ mô,…

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
17

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN
18



Phương pháp quan sát, thống kê số liệu



Phương pháp mơ hình hóa




Sản xuất cái gì?



Phương pháp đặc thù



Sản xuất như thế nào?



Sản xuất cho ai?



Kinh tế vi mơ: phân tích cân bằng từng phần, phân
tích cận biên.



Kinh tế vĩ mơ: phân tích cân bằng tổng thể, phân
tích thống kê số lớn.

 Một

số phương pháp khác

3



4/13/2022

SỰ KHAN HIẾM NGUỒN LỰC
19

SỰ KHAN HIẾM NGUỒN LỰC
20



 Nguồn

lực: Là tất cả những yếu tố được sử dụng
để sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ. Đó là các
yếu tố sản xuất.








Khan hiếm:
Tình trạng hàng hóa, dịch vụ hoặc nguồn lực không
đủ so với mong muốn hay nhu cầu

Nguồn lực được chia thành 4 nhóm lớn:
Đất đai

Lao động
Vốn
Tiến bộ kỹ thuật – cơng nghệ

Nguồn lực

Sản xuất

Hàng hóa,
dịch vụ
Nhu cầu

Có hạn

CHI PHÍ CƠ HỘI
21

Vơ hạn

CHI PHÍ CƠ HỘI
22

Nguồn lực
khan hiếm

niệm: giá trị của phương án tốt nhất
bị bỏ qua khi thực hiện sự lựa chọn kinh
tế.

 Khái


Lựa chọn

Đánh đổi

Chi phí cơ hội

ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN
XUẤT (PPF)
23

ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN
XUẤT (PPF)
24



Khái niệm:

Là đồ thị mô tả những tập hợp tối đa về
hàng hóa hay dịch vụ mà một nền kinh tế
có thể sản xuất ra trong một giai đoạn nhất
định khi sử dụng hết nguồn lực và với
cơng nghệ hiện có

giả định:

Chỉ sản xuất hai loại hàng hóa

Số lượng nguồn lực sẵn có là cố định và

được sử dụng hết.

Trình độ cơng nghệ là cố định
 Ví dụ: Một nền kinh tế có 4 lao động sản
xuất hai loại quần áo và lương thực trong một
năm.
 Các

4


4/13/2022

ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN
XUẤT (PPF)
25

ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN
XUẤT (PPF)
26

Lao động Quần áo Lao động

Lương
thực

Phương
án

4


31

0

0

A

3

25

1

10

B

2

17

2

18

C

1


11

3

23

D

0

0

4

27

E

Quần áo
31

D
11
0

10

18


E
27 Lương thực

23

ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO SỰ HIỆU
QUẢ
31 A

A

C

17
11

0

Xét điểm H

H

10

18

Không thể
đạt tới do
nguồn lực
D

khan hiếm

23

Xét điểm G

G
D

11

0

10

18

23

E
27 Lương thực

ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI PHÍ
CƠ HỘI
30

31
25

Giữa việc sản xuất quần áo vào

lương thực có sự đánh đổi

A

Chi phí cơ hội để sản xuất
thêm lương thực là số bộ
quần áo bị giảm đi

B
C

17

D

11

0

10

18

23

Chi phí cơ hội để sản
xuất thêm quần áo là
lượng lương thực bị
giảm đi


E
27 Lương thực

Xác định chi phí cơ hội để sản xuất thêm một tấn lương thực

31
Y
25

A

Xét từ A đến B
1

B

X

Quần áo

29

H C, D, E
C

17

E
27Lương thực (tấn)


ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI PHÍ
CƠ HỘI

Xét các điểm A, B,

B

25

Quần áo

B

25

Quần áo (bộ)

C

28

31

Quần áo

B

17

ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO SỰ

KHAN HIẾM
27

A

25

Để sản xuất thêm 10 tấn lương thực thì phải
đánh đổi bằng việc giảm 6 bộ quần áo.

C

17

Chi phí cơ hội để sản xuất thêm 10 tấn
lương thực = 6 bộ quần áo.
Chi phí cơ hội để sản xuất thêm 1

Dtấn lương thực = 6/10 bộ quần áo.

11

=

0

10

18


23

Y
= tg1
X

E =| độ dốc đường PPF|
27 Lương thực

5


4/13/2022

ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI PHÍ
CƠ HỘI
31

ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI PHÍ
CƠ HỘI
32

Xác định chi phí cơ hội để sản xuất thêm một tấn lương thực

A

Để sản xuất thêm 8 tấn lương thực thì phải
đánh đổi bằng việc giảm 8 bộ quần áo.

B


Quần áo

25

Y

Chi phí cơ hội để sản xuất thêm 8 tấn
lương thực = 8 bộ quần áo.

2

17

C

X

11

Chi phí cơ hội để sản xuất thêm 1
tấn lương thực = 1 bộ quần áo.

D

Chi phí cơ hội để sản xuất thêm một tấn
lương thực

A
1


25

Quần áo

31

31

Xét từ B đến C

B

=
2

17

Y
= tg
X

C
3

11

D

=| độ dốc đường PPF|


= Y = tg
2

X

=| độ dốc đường PPF|

0

10

18

23

10

18

23

E
27

Lương thực

ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI PHÍ
CƠ HỘI NGÀY CÀNG TĂNG
33


4

0

E
27 Lương thực

ĐƯỜNG PPF MINH HỌA QUY LUẬT CHI
PHÍ CƠ HỘI NGÀY CÀNG TĂNG
34

Phương
án

Quần áo

Lương
thực

Chi phí
cơ hội

A

31

0

-


B

25

10

6/10

C

17

18

1

D

11

23

6/5

E

0

27


11/4



Nội dung quy luật: để sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa
này, xã hội sẽ phải từ bỏ ngày càng nhiều các đơn vị của loại
hàng hóa khác.



Giải thích: do sự chuyển hóa nguồn lực khơng hồn tồn phù
hợp khi chuyển sản xuất hàng hóa này sang sản xuất hàng
hóa khác.



Do quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng nên đường PPF là
một đường cong lồi so với gốc tọa độ (mặt lõm quay về gốc
tọa độ)

ĐƯỜNG PPF MINH HỌA QUY LUẬT CHI
PHÍ CƠ HỘI NGÀY CÀNG TĂNG
35

SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG PPF
36

Quần áo
31


A



25

hẹp) khi có sự thay đổi về:

C
17



D



11
0

Đường PPF sẽ dịch chuyển ra ngoài (mở
rộng) hoặc dịch chuyển vào trong (thu

B

10

18


23

Số lượng và chất lượng nguồn lực
Công nghệ sản xuất

E
27 Lương thực

6


4/13/2022

CÁC HỆ THỐNG KINH TẾ

SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG PPF
37

38

A

31

Quần áo

25




Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung



Nền kinh tế thị trường



Nền kinh tế hỗn hợp

B
C

17

D

11

E

0
10

18

PPF1

23


Lương thực

PPF2

27

NỀN KINH TẾ KẾ HOẠCH HÓA
TẬP TRUNG
39

NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
40






Ba vấn đề kinh tế cơ bản do Chính phủ quyết định bằng
các mệnh lệnh hành chính
Do “bàn tay hữu hình” của Chính phủ

Ưu điểm:
• Quản lý tập trung thống nhất
• Đảm bảo cơng bằng, hạn chế phân hóa giàu nghèo



Nhược điểm
• Quan liêu, bộ máy cơng kềnh

• Thiếu năng động sáng tạo

Ba vấn đề kinh tế cơ bản do thị trường quyết định
thông qua các quy luật kinh tế khách quan
 Do “bàn tay vơ hình” của thị trường
 Ưu điểm: năng động
 Nhược điểm (những thất bại của thị trường)


o Sản xuất những hàng hóa khơng tốt về mặt giá trị
o Khơng cung cấp đủ hàng hóa cơng cộng
o Vấn đề ảnh hưởng ngoại lai
o Phân phối thu nhập khơng cơng bằng

• Phân phối bình qn khơng khuyến khích sản xuất

NỀN KINH TẾ HỖN HỢP
41

 Kết

hợp cơ chế thị trường thị trường + sự
can thiệp của chính phủ để giải quyết ba
vấn đề kinh tế cơ bản.



Kết hợp giữa “bàn tay vơ hình” và bàn tay
hữu hình”


KẾT THÚC CHƯƠNG 1

7


4/13/2022

NỘI DUNG CHƯƠNG 2
2

CHƯƠNG 2
CUNG - CẦU VÀ CƠ
CHẾ HOẠT ĐỘNG
CỦA THỊ TRƯỜNG

Sự can thiệp
của Chính
phủ vào thị
trường

hóa và dịch vụ

Cơ chế hoạt 04.
động của thị
trường

THỊ TRƯỜNG

03. Cung về hàng


hóa và dịch vụ

THỊ TRƯỜNG
4



Khái niệm



Phân loại thị trường
Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi



Theo phạm vi địa lý



Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường



Thị trường là một cơ chế trong đó người mua và

Thị trường gạo, thị trường ô tô,…

người bán tương tác với nhau để xác định giá cả và


Thị trường Hà Nội, thị trường miền Bắc,…

sản lượng.

Cạnh tranh
hoàn hảo

CẦU (DEMAND)
5



02. Cầu về hàng

Độ co dãn 05.
của cung
và cầu

ThS.GVC. Hồ Thị Mai Sương

3

01. Thị trường

06.

Cạnh tranh
độc quyền

Độc quyền

nhóm

Độc quyền
thuần túy

PHÂN BIỆT NHU CẦU VÀ CẦU
6

Khái niệm

 Cầu

(D) là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà

Cầu (D) phản ánh lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người

người mua muốn mua và có khả năng mua tại

mua muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá

các mức giá khác nhau trong một khoảng thời

khác nhau trong một giai đoạn nhất định và giả định
rằng tất cả các yếu tố khác là khơng đổi.

Mong muốn

Cầu

Có khả năng

thanh tốn

gian nhất định, các nhân tố khác khơng đổi.
 Nhu

cầu: là những mong muốn, sở thích của

người tiêu dùng, nhưng có thể khơng có khả
năng thanh tốn.

1


4/13/2022

LUẬT CẦU

PHÂN BIỆT CẦU VÀ LƯỢNG CẦU
7



8

Lượng cầu (QD) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ

Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá

mức giá xác định trong một giai đoạn nhất định và giả


của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho

định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi.


Nội dung quy luật:



mà người mua mong muốn và có khả năng mua tại một

lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và

Cầu được thể hiện thơng qua tập hợp các lượng cầu ở các

ngược lại.

mức giá khác nhau.

Giữa giá và lượng cầu có mối quan hệ nghịch: P
tăng thì QD giảm hoặc P giảm thì QD tăng.

LUẬT CẦU

HÀM CẦU

9

10





Giải thích:
Ví dụ:



Dạng phương trình tuyến tính
Q D = a − bP(a  0, b  0)

Có biểu số liệu phản ánh cầu về bia trên thị trường X
như sau:
 Hoặc

Giá (P)
(nghìn đồng/ cốc)
Lượng cầu (QD)
(cốc)

2

4

6

8

10


50

40

30

20

10

ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CẦU
11

P = m − nQ D (m  0, n  0)

CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG
12

P



hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó là cầu cá nhân.

Độ dốc đường
cầu =

P
Q


Cầu của từng người tiêu dùng đối với một loại



A

PA

tổng tất cả các cầu cá nhân của hàng hóa hoặc

P

PB

Cầu thị trường về một hàng hóa hoặc dịch vụ là

Q

dịch vụ đó.

B
D

0

QA

QB

Q


2


4/13/2022

VÍ DỤ VỀ CẦU THỊ TRƯỜNG VÀ
CẦU CÁ NHÂN

13

hai người A
và B tiêu dùng
một loại hàng
hóa.

 Có

P

QA

QB

QTT

0

10


4

14

2

6

2

8

4

4

0

4

6

2

0

2

8


0

0

0

ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CẦU
14

P

P

P

8
8

 Lượng

cầu của
mỗi cá nhân
tương ứng với
mỗi mức giá
được thể hiện
trên bảng số liệu

+
4


DA
0

0
4
Người TD A

10 Q

=

4

DB
4

DTT

0
4

Q

Người TD B

14
Thị trường

Đường cầu thị trường là đường được xác định khi cộng theo chiều ngang đường
cầu của các cá nhân.


CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU

15

16

Cầu thay đổi:

Q

 Số

P



Cầu tăng: Lượng
cầu tăng lên tại mọi
mức giá





Cầu giảm: Lượng
cầu giảm đi tại mọi
mức giá


Cầu
giảm

0

Cầu
tăng




D1
D2

D0




Q

SỰ DI CHUYỂN VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN
ĐƯỜNG CẦU
17

lượng người mua
Thị hiếu, sở thích
Thu nhập
Giá cả của hàng hóa có liên quan

Các chính sách của chính phủ
Kỳ vọng về thu nhập
Kỳ vọng về giá cả
Các yếu tố khác

SỰ DI CHUYỂN VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN
ĐƯỜNG CẦU
18



Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cầu

P

• Sự thay đổi vị trí của các điểm khác nhau trên cùng

một đường cầu
• Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi
 Sự

dịch chuyển đường cầu:

• Đường cầu thay đổi sang một vị trí mới ( sang phải

PA

A

Dịch chuyển


B

PB

D1

hoặc sang trái)
• Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang

xét thay đổi

0

D0

D2
QA

QB

Q

3


4/13/2022

LUẬT CUNG


CUNG (SUPPLY)
19



20

Khái niệm

Nội dung:



Cung (S) phản ánh lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán
mong muốn và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau trong
một giai đoạn nhất định (giả định rằng các yếu tố khác không đổi)


o

Phân biệt lượng cung và cung:
- Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà
người bán mong muốn và có khả năng bán tại một mức giá xác
định trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng các yếu tố khác
khơng đổi)

o

Giải thích




- Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cung ở các
mức giá khác nhau.

Giả định tất cả các yếu tố khác khơng đổi,
nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ
làm cho lượng cung về hàng hóa đó cũng
tăng lên và ngược lại.
Giữa giá và lượng cung có mỗi quan hệ cùng
chiều

LUẬT CUNG

HÀM CUNG

21

22



Ví dụ:



Có biểu số liệu phản ánh cung về cốc bia trên thị
trường X trong 1 tháng như bảng dưới đây
Giá P
(nghìn đồng/ cốc)

Lượng cung QS
(cốc)

2

4

6

8

10

10

20

30

40

50

Q S = a + bP(b  0)


Hoặc
P = m + nQS (n  0)

CUNG CỦA HÃNG VÀ CUNG

THỊ TRƯỜNG

ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CUNG
23

Dạng hàm cung tuyến tính

24

S

P
PA

P
PB

thị trường là

P

tổng cung của các

QA

QB

1

2


0

2

4

0

3

6

1

4

8

2

5

10

3

6

12


4

 Cung

A

Độ dốc đường
P
cung =
Q

B

hãng trên thị trường
 Ví

Q

dụ: có hai hãng A

và B cùng cung ứng
một loại hàng hóa
được thể hiện trên

0

QB

QA


Q

bảng số liệu sau:

QTT

4


4/13/2022

CUNG CỦA HÃNG VÀ CUNG
THỊ TRƯỜNG

25

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG
26

P
P

SA



P

SB


STT

+

S0

cung giảm đi tại

S1

mọi mức giá

Cung
giảm
Cung
tăng

Cung tăng: lượng

2

2

8

4

Hãng A


Q

cung tăng lên tại

2

0

0

0

2

S2

P

Cung giảm: lượng

=

4

4

Cung thay đổi:

mọi mức giá
4


Q

10

Thị trường

Hãng B

0

Q

SỰ DI CHUYỂN VÀ SỰ DỊCH
CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG
27

Q

28



Số lượng người bán



Tiến bộ về công nghệ




Giá của các yếu tố đầu vào



Chính sách của chính phủ



Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất



Kỳ vọng về giá cả



Yếu tố khác: thiên tai, dịch bệnh



Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cung
• Sự thay đổi vị trí của các điểm khác nhau trên cùng một

đường cung
• Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi
 Sự


dịch chuyển đường cung:

• Đường cung thay đổi sang một vị trí mới ( sang phải

hoặc sang trái)
• Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang xét

thay đổi

CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA
THỊ TRƯỜNG

SỰ DI CHUYỂN VÀ SỰ DỊCH
CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
29

30

P

S2
B

S0



Trạng thái cân bằng cung cầu




Trạng thái dư thừa và thiếu hụt



Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

S1
A

Dịch chuyển

0

Q

5


4/13/2022

TRẠNG THÁI DƯ THỪA

TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CUNG CẦU
31

32




Tại E

Giả sử mức giá trên thị
trường là P1 > P0
P
 Xét tại mức giá P1 ta có:
QD = Q1 < Q0
P1
QS = Q2 > Q0
QD < QS
P0
Thị trường dư thừa
Lượng dư thừa:
Qdư thừa = QS – QD
= Q2 – Q1 = AB


P

QS= Q0

S

QD = Q0
Nên QS = QD

E

Cân bằng cung cầu là trạng P0
thái của thị trường mà tại đó

lượng cung bằng với lượng
cầu.

Điểm cân
bằng thị
trường

D

Là trạng thái lý tưởng của 0
thị trường

B

S

E

D

Có sức ép làm giảm giá
0
xuống để quay về trạng thái
cân bằng

Q

Q0

Dư thừa

A

Q1

Q0

Q2

Q

SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
CUNG CẦU

TRẠNG THÁI THIẾU HỤT
33

34

Ngun nhân từ phía cầu (cung khơng đổi)

Giả sử mức giá trên thị
P
trường là P2 < P0
 Xét tại mức giá P2 ta có:
QS = Q1 < Q0
QD = Q2 > Q0
QS < QD
P0
Thị trường thiếu hụt
Lượng thiếu hụt:

P2
Qthiếu hụt = |QS – QD|
= |Q1 – Q2| = MN


P

S

S
E
M

Thiếu hụt
N

Cầu tăng:
Giá CB tăng
Lượng CB tăng

E0
P0

D

Có sức ép làm tăng giá lên
để quay về trạng thái cân 0
bằng

Q1 Q0


Q2

D1
0

Q

SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN
BẰNG CUNG CẦU
35

36

Nguyên nhân từ phía cầu (cung khơng đổi)
P

D0
Q0

Q1

Q

SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN
BẰNG CUNG CẦU
Ngun nhân từ phía cung (cầu khơng đổi)
P

Cầu giảm:

Giá CB giảm
Lượng CB giảm

S
E0

P0

E1

P1

E1

P1

S0
S1

E0
P0
P1

E1

D0

Cung tăng:
Giá CB giảm
Lượng CB tăng


D
0

D1
Q1

Q0

0
Q

Q0

Q1

Q

6


4/13/2022

SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN
BẰNG CUNG CẦU
37

SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN
BẰNG CUNG CẦU
38


Nguyên nhân từ phía cung (cầu khơng đổi)



P

Có 4 trường hợp xẩy ra

S1
E1
P1

• Cung tăng – cầu tăng

S0

• Cung giảm – Cầu giảm

Cung giảm:
Giá CB tăng
Lượng CB giảm

E0

P0

• Cung tăng – Cầu giảm
• Cung giảm – Cầu tăng


D0
0

Q1

Do cả cung và cầu thay đổi:

Q

Q0

SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
CUNG CẦU
39

SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
CUNG CẦU
40

Cung tăng nhiều hơn cầu tăng

Cung tăng ít hơn cầu tăng

P

P
S0

S0
S1


P0
P1

0

S1
P1

E0

P0

E1

E0

E1

D1
D1

D0
Q0

D0
0

Q


Q1

SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
CUNG CẦU
41

Q0

Q1

Q

ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG VÀ CẦU
42

Cung tăng bằng cầu tăng



P

Khái niệm độ co dãn
o Là

S0
S1

chỉ số đo lường sự biến động tính bằng %

của một biến số kinh tế khi biến số kinh tế


khác có liên quan thay đổi (giả định tất cả các
P 1= P 0

E0

yếu tố khác không đổi).

E1

D0
0

Q0

Q1

D1

o Đo

lường phản ứng của biến số này trước sự

biến động của biến số khác.

Q

7



4/13/2022

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E DP

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU
43

44



Khái niệm:

Độ co dãn của cầu theo giá



Độ co dãn của cầu theo thu nhập



Độ co dãn của cầu theo giá chéo

Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu của
E
một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá của một
mặt hàng đó (giả định tất cả các yếu tố khác khơng đổi)
 Nó đo lường phản ứng của lượng cầu trước sự biến
động về giá cả.
 Nó cho biết khi giá của hàng hóa tăng 1% thì lượng cầu

của hàng hóa đó giảm bao nhiêu % và ngược lại.
Ví dụ:


D
P

EDP = −2

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E P

D

45

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E DP
46



Cơng thức tính



Cơng thức tổng qt



P


%Q Q P Q P
=
:
=
.
%P
Q P
P Q
P
'
Độ co dãn điểm E DP = %Q = Q(P)
.
%P
Q
EPD =





A

P1

Độ co dãn của cầu theo giá khơng có đơn vị tính và
ln là một số không dương.

B

P2


D
0

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E DP
47

Q1

Q

Q2

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E DP
48



Các trường hợp độ co dãn

EPD  1 khi |% Q| > |%  P|  Cầu co dãn

0 E

 1 khi |%  Q| < |%  P|  Cầu kém co dãn
E = 1 khi |% Q| = |%  P|  Cầu co dãn đơn vị
D
P

D

P

E =0
D
P

 Cầu không co dãn

EPD = −

 Cầu hoàn toàn co dãn



Phân biệt độ co dãn của cầu theo giá và độ dốc đường
cầu ( trường hợp đường cầu tuyến tính)

Độ dốc khơng đổi tại mọi
điểm trên đường cầu

P
EPD = −
a/b M
EPD  1

Độ co dãn khác nhau tại
mọi điểm trên đường cầu

a/2b


H EPD = 1

Xét hàm cầu có dạng

EPD  1

QD = a – bP
0

a/2

N
a Q

EPD = 0

8


4/13/2022

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ
TỔNG DOANH THU

D

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E P
49

50


 Hai

trường hợp đặc biệt của E

P

D
P



P

Tổng doanh thu (TR)



Là tổng số tiền mà hãng nhận được
từ việc bán hàng hóa hay dịch vụ

D



Cơng thức tính TR = P x Q

0
Cầu khơng co dãn


Q

Q
Cầu hoàn toàn co dãn

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ
TỔNG DOANH THU
51

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ
TỔNG DOANH THU
52



Khi hãng kinh doanh trên miền cầu co dãn EPD  1
Giả sử ban đầu giá là PA

→ TR 2 = PB xQB = SOPBAQB
So sánh TR1 và TR2

A

PA
S2

S3 = QxPB
S2 = PxQ A
S3 QxPB QxPB
=


1
S2 PxQ A PxQ B

P

Giảm giá từ PA đến PB

→ TR 2 = PB xQB = SOPBAQB

B

PB

Khi hãng kinh doanh trên miền cầu kém co dãn EPD  1

Giả sử ban đầu giá là PA
→ TR1 = PA xQA = SOPA AQA

P

→ TR1 = PA xQA = SOPA AQA
Giảm giá từ PA đến PB



PA

So sánh TR1 và TR2


S1
0

→ S3  S2 → TR 2  TR1

S2 = PxQ A

S3

QA

D
QB

A
S2

PB

B
S1

S3 QxPB QxPA
=

1
S2 PxQ A PxQ A

Q


S3

0

D

QA QB

→ S3  S2 → TR 2  TR1

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ
TỔNG DOANH THU
53

S3 = QxPB

Q

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
VÀ TỔNG DOANH THU
54



Kết luận




Khi kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn, muốn tăng

doanh thu hãng nên giảm giá bán

a/2b

Khi kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn, muốn

0
TR

tăng doanh thu nên tăng giá


P
a/b
H

a/2
A TRmax

a

Q

a

Q

Khi hãng muốn doanh thu đạt giá trị lớn nhất thì
hãng phải kinh doanh tại mức giá làm cho cầu co dãn
đơn vị


0

a/2

9


4/13/2022

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
55

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
56



Khái niệm



Tỷ lệ phần trăm thay đổi trong lượng cầu với phần
trăm thay đổi trong thu nhập (giả định các yếu tố khác
khơng đổi)
Nó cho biết khi thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
1% thì lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ thay đổi
bao nhiêu %

EID =


%Q Q I
I
=
. = Q(' I ) .
%I
I Q
Q

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ CHÉO

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
57

Cơng thức tính

58

 Các

trường hợp độ co dãn của cầu theo thu nhập



D
Nếu EI  1 thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa xa

⚫ Là

cả của hàng hóa kia (giả định các yếu tố khác


thì hàng hóa đang xét có thể là hàng

khơng đổi)

hóa thơng thường
D
Nếu EI  0

⚫ Nó

thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa

nhiêu %

ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG THEO GIÁ

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ CHÉO
59

60

Công thức tính:
E



cho biết khi giá cả của hàng hóa kia thay đổi

1% thì lượng cầu của hàng hóa này thay đổi bao


thứ cấp



hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu

của hàng hóa này với phần trăm thay đổi trong giá

xỉ, hàng hóa cao cấp.
Nếu 0  EID  1

Khái niệm

DX
PY

Khái

%QX QX PY
P
=
=
.
= Q(' PY ) . Y
%PY
PY QX
QX




thì X và Y là 2 hàng hóa thay thế.

Khi

EPDY X  0



Khi

EPDY X  0

thì X và Y là 2 hàng hóa bổ sung



Khi

EPDY X = 0

thì X và Y là 2 hàng hóa độc lập nhau

Là tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cung của
một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá của mặt
hàng đó (giả định các yếu tố khác không đổi)

Các trường hợp độ co dãn của cầu theo giá chéo




niệm



Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa thay đổi 1% thì
lượng cung của hàng hóa đó thay đổi bao nhiêu %

10


4/13/2022

ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
61

ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
62

Cơng

thức tính



Cơng thức tổng qt
QS
%QS
QS QS P
S

EP =
=
=

PE
%P
P QS
P
⚫ Độ co dãn điểm



Cơng thức tính


Độ co dãn khoảng

EPD =

S
P

E =Q
S
P

'
S ( P)

ESP


P1 + P2
Q1 − Q2
=
. 2
P1 − P2 Q1 + Q2
2

P
1 P
.
=
.
QS P('Q ) QS

Độ co dãn của cung theo giá khơng có đơn vị tính và ln là
một số khơng âm

SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ
VÀO THỊ TRƯỜNG

ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
63



%QS QS P
=
:
%P

QS
P

64

Các trường hợp độ co dãn của cung theo giá
EPS  1



Cung co dãn

0  E SP  1  Cung kém co dãn



Can thiệp bằng công cụ giá



Can thiệp bằng công cụ thuế



Can thiệp bằng công cụ trợ cấp

E = 1  Cung co dãn đơn vị
EPS = 0  Cung khơng co dãn
S
P


ESP

EPS =   Cung hồn tồn co dãn

CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ GIÁ

CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ GIÁ

65

66



Giá trần



Là mức giá cao nhất
không được phép vượt qua P
trần
do chính phủ quy định



Nhằm bảo vệ lợi ích người
tiêu dùng




Ptrần < Pcân bằng



Gây ra tình trạng thiếu hụt
thị trường

P
S

E

P0
M

Thiếu hụt
N

Giá sàn



Là mức giá thấp nhất
không được phép thấp Psàn
hơn do chính phủ quy
định
P0
Nhằm bảo vệ lợi ích
người sản xuất

Psàn > Pcân bằng
Gây ra tình trạng dư
0
thừa trên thị trường



Ptrần
D
0

Q1

Q0

Q2

Q

P






Dư thừa
A

B


S

E

D
Q1

Q0

Q2

Q

11


4/13/2022

CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ THUẾ

CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ THUẾ

67

68

Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm




Khi Chính phủ đánh thuế t/mỗi
đơn vị sản phẩm bán ra => chi
phí sản xuất tăng.
Lúc này, với mỗi đơn vị sản
phẩm, mức giá thấp nhất mà
doanh nghiệp chấp nhận bán là
P +t => đường cung dịch
chuyển song song lên trên từ
S0 đến S1.

Điểm cân bằng trên thị trường
là E1 => giá cân bằng là P1 và
lượng cân bằng Q1

P

Đối với người mua

S1

t

E1

S0

E0

P0


P

S1

Mức giá P1 > P0; Lượng
mua Q1 < Q0

D0
Q

Q1 Q0

Gánh nặng thuế của
người mua là (P1 – P0)
* Q1 = diện tích
P1P0BE1

CAN THIỆP BẰNG CƠNG CỤ THUẾ

t

E1

P1
Thuế mà người mua
phải chịu là (P1 – P0) t P0

P1


0

Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm



B

P2

S0

E0

A
D0

0

Q

Q1 Q0

CAN THIỆP BẰNG CÔNG CỤ THUẾ

69

70

Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm






Đối với người bán

P
Giá bán P1 > P0;
Giá nhận được P1 – t = P2 < P0;
Lượng bán Q1 < Q0.
Thuế mà người bán phải chịu (P0 –
P1
P 2)
 Gánh nặng thuế của người bán làt P
0
(P0 – P2)*Q1 = diện tích P0P2AB
 Tổng số thuế mà chính phủ thu
được bao gồm gánh nặng thuế
của người mua và người bán là
diện tích P1P2AE1

Thuế đánh vào người tiêu dùng t/sản phẩm

Đối với người bán

S1

P


Mức giá P1 < P0
t

E1
B

P2

S0

E0

D0
Q1 Q0

P2

Đối với người mua

t P0

Giá bán P1 < P0

A

0

Lượng bán Q1 < Q0

B E0


P1

E1

Giá phải trả Pt + t = P2 > P0
Lượng mua Q1 < Q0

Q

D0

t
D1

0
Q1

CÔNG CỤ TRỢ CẤP
71

S0

A

Q0

Q

CÔNG CỤ THUẾ, TRỢ CẤP

72

Trợ cấp cho người sản xuất


Khi chính phủ trợ cấp cho
người sản xuất trên mỗi đơn
vị sản phẩm --> chi phí sản
xuất giảm => giá bán thấp
nhất mà người sản xuất chấp
nhận bán giảm đi trên mỗi
đơn vị sản phẩm (các yếu tố
khác không đổi) => đường
cung dịch chuyển xuống
dưới

Trợ cấp cho người tiêu dùng


Khi chính phủ trợ cấp cho
người tiêu dùng --> chi tiêu
cho một đơn vị sản phẩm
của người tiêu dùng giảm
xuống => giá cao nhất mà
người tiêu dùng sẵn sàng
mua tăng lên trên mỗi đơn
vị sản phẩm => đường cầu
dịch chuyển lên trên

NGƯỜI SẢN XUẤT


NGƯỜI TIÊU DÙNG



Thuế



Thuế



P = Ps + t
Trợ cấp
P = Ps - s



P = Pd - t
Trợ cấp
P = Pd + s

12


4/13/2022

KẾT THÚC CHƯƠNG 2


13


4/13/2022

NỘI DUNG CHƯƠNG 3
2

Lý thuyết sản xuất

CHƯƠNG 3
LÝ THUYẾT VỀ
HÀNH VI CỦA
DOANH NGHIỆP

01

Lý thuyết về lợi nhuận

04

ThS.GVC. Hồ Thị Mai Sương

Lựa chọn đầu vào tối ưu

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
3

02
03


Lý thuyết chi phí
sản xuất

HÀM SẢN XUẤT
4

 Sản
o

xuất:



Hàm sản xuất là một mơ hình tốn học cho biết
lượng đầu ra tối đa có thể thu được từ các tập

Q trình tạo ra hàng hóa hay dịch vụ từ các đầu vào hoặc
nguồn lực: lao động, máy móc, thiết bị, đất đai, nguyên

hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào tương

nhiên vật liệu…

ứng với một trình độ cơng nghệ nhất định.

Yếu tố đầu vào Sản xuất

Hàng hóa,
dịch vụ


 Chú

ý:

▪ Lượng đầu ra tối đa: Hàm sản xuất đều thể hiện các phương án hiệu quả về
mặt kỹ thuật

▪ Ứng với một trình độ công nghệ nhất định

HÀM SẢN XUẤT
5

NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
6



Cơng thức

Q = f(x1,x2,…,xn)
Trong đó:
⚫ Q: lượng đầu ra tối đa có thể thu được
⚫ x1, x2 , …, xn: số lượng yếu tố đầu vào được sử
dụng trong quá trình sản xuất
 Nếu chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động
thì hàm sản xuất có dạng:
Q = f(K,L)




Ngắn hạn là khoảng thời gian mà trong đó ít nhất có một
yếu tố đầu vào của sản xuất không thể thay đổi được



Dài hạn là khoảng thời gian đủ để tất cả các yếu tố đầu
vào đều có thể thay đổi



Chú ý: Ngắn hạn và dài hạn không gắn với một khoảng
thời gian cụ thể mà căn cứ vào sự thay đổi của các yếu tố
đầu vào



Yếu tố không thay đổi được gọi là yếu tố cố định

1


4/13/2022

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN

SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
7

8






Hàm sản xuất ngắn hạn



Q = f ( K , L) = f ( L)


Sản phẩm trung bình của một yếu tố đầu vào (AP)
Là số sản phẩm bình quân do một đơn vị đầu vào tạo ra
trong một thời gian nhất định


Sản xuất trong ngắn hạn mang tính kém linh hoạt

Sản phẩm trung bình của lao động

APL =


Q
L

Sản phẩm trung bình của vốn

APK =


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN
9

Q
K

VÍ DỤ
10



Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào (MP)




Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm sản xuất ra khi yếu
tố đầu vào thay đổi một đơn vị





Q
= Q' L
L

MPK =


L

Q

APL

MPL

hai yếu tố đầu vào là vốn

1

10

2

30

3

60

cố định. Sản lượng đầu ra

4

80

tương ứng với số lao động


5

95

10
15
20
20
19

được cho ở bảng bên.

6

108

7

112

10
20
30
20
15
13
4
0

và lao động. Vốn là yếu tố


Công thức tính
MPL =

Một doanh nghiệp sử dụng

Q
= Q'K
K

Ý nghĩa: phản ánh lượng sản phẩm do riêng từng đơn vị



Yêu cầu: tính APL và MPL

đầu vào tạo ra (khác với chỉ tiêu bình quân)

QUY LUẬT SẢN PHẨM CẬN BIÊN
GIẢM DẦN
11

8

112

9

108


10

100

18
16
14
12
10

-4
-8

QUY LUẬT SẢN PHẨM CẬN BIÊN
GIẢM DẦN
12



Còn được gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu
vào có xu hướng giảm dần





Giải thích quy luật:


Nội dung quy luật:



lượng của các yếu tố đầu vào khác cùng sử dụng với

khi gia tăng liên tiếp những đơn vị của một đầu vào biến
đổi trong khi cố định các đầu vào khác thì số lượng sản
phẩm đầu ra sẽ tăng dần, tuy nhiên tốc độ tăng sẽ ngày
càng giảm (khi đó MP sẽ giảm), đạt đến một điểm nào đó
số lượng sản phẩm đầu ra sẽ đạt cực đại (MP = 0) rồi sau
đó giảm xuống (khi đó MP âm)

Năng suất của một yếu tố đầu vào phụ thuộc vào số
nó.



Khi gia tăng yếu tố đầu vào biến đổi trong khi cố định
các đầu vào khác, tỷ lệ đầu vào biến đổi so với đầu
vào cố định giảm dần  năng suất của yếu tố đầu vào
biến đổi giảm dần

2


4/13/2022

BIỂU DIỄN TRÊN ĐỒ THỊ
13

SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN

14

Q

C

B

Q



Hàm sản xuất dài hạn:
Q = f(K,L)

A


MP
AP

0

L2

L3

L1
MP max


vào đều thay đổi được)

AP max

MPL

Sản xuất trong dài hạn mang tính linh hoạt cao hơn so
với sản xuất trong ngắn hạn (do tất cả các yếu tố đầu

L

APL

0

L1

L2

L3

L

SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN

ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG

15

16


Chỉ tiêu
1
2
Vốn
3
(K)
4
5



Khái niệm:

1

Lao động (L)
2
3
4

5

6

12

18

24


30

thể hiện tất cả những sự kết hợp có thể có của các

12

24

36

48

60

yếu tố đầu vào có khả năng sản xuất một lượng đầu

18

36

54

72

90

ra nhất định

24


48

72

96

120

30

60

90

120

150



TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT
CẬN BIÊN

ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG
17

Đường đồng lượng là tập hợp các điểm trên đồ thị

18




K

Khái niệm:
⚫ Tỷ

lệ thay thế kỹ thuật cận biên của lao động

cho vốn (MRTSL/K) phản ánh 1 đơn vị lao

động có thể thay thế cho bao nhiêu đơn vị
A

K1

Q3

B

K2

Q2
Q1

0
L1

L2


vốn mà sản lượng đầu ra khơng thay đổi.
⚫ Ví

dụ: MRTSL/K = 0,1

L

3


4/13/2022

TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT
CẬN BIÊN

TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT
CẬN BIÊN

19

20



∆L đơn vị lao động thay

K




Khi tăng ΔL đơn vị lao động  Sản lượng thay đổi một lượng
ΔQL



Khi giảm ΔK đơn vị vốn  Sản lượng thay đổi một lượng ΔQK

thế được cho ∆K đơn vị
vốn để số lượng sản phẩm
tạo ra không đổi


1 đơn vị lao động thay thế

 ΔQL + ΔQK = 0

K

được cho ∆K/∆L đơn vị

K
L



B

K2


vốn (Q = const)

MRTSL / K = −

A

K1

MPL =

Q

Q
L



MPK =

Q
K

 MPLΔL + MPKΔK = 0  - MPKΔK = MPLΔL
0

L1
L2
MRTSL/K = │độ dốc đường đồng lượng│
L


L

−

HAI TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA
ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG
21

K MPL
=
L MPK

20

LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT
22

K

K



A

Khái niệm chi phí:


Chi phí sản xuất là tồn bộ phí tổn để phục vụ cho q
trình sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp phải bỏ ra, phải

gánh chịu trong một thời kỳ nhất định

C

B
A

K1
Q1

0

Q2

C L



Q2

Q1

Q3

Hai đầu vào thay thế hồn hảo

B

Q3


0

L1

Hai đầu vào bổ sung hồn hảo

L

Ví dụ:


chi phí mua nguyên liệu, vật liệu



chi phí thuê lao động, vay vốn, thuê đất đai



chi phí quản lý doanh nghiệp



chi phí khấu hao tài sản cố định…

TỔNG CHI PHÍ SẢN XUẤT
NGẮN HẠN

CHI PHÍ SẢN XUẤT NGẮN HẠN
23




24

Là những phí tổn mà doanh nghiệp phải





gánh chịu khi tiến hành sản xuất kinh doanh
trong ngắn hạn
⚫ Tổng
⚫ Chi
⚫ Chi

chi phí ngắn hạn

Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn (STC, TC):
xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ trong thời gian ngắn hạn



Tổng chi phí gồm hai bộ phận:


Chi phí cố định (FC, TFC): Là những chi phí khơng thay
đổi theo mức sản lượng.


phí bình qn ngắn hạn
phí cận biên

tồn bộ những phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để sản



Chi phí biến đổi (VC, TVC): Là những khoản chi phí thay
đổi theo mức sản lượng.

TC = TFC + TVC

4


4/13/2022

ĐỒ THỊ CÁC ĐƯỜNG TỔNG CHI PHÍ
25

CHI PHÍ BÌNH QN NGẮN HẠN
26



C

TC

Chi phí bình qn (AC, ATC, SATC):



Mức chi phí tính bình qn cho mỗi đơn vị sản phẩm



Cơng thức tính

FC

TC
Q
TFC + TVC TFC TVC
ATC =
=
+
Q
Q
Q
ATC =

VC

FC

C0

ATC = AFC + AVC

0


Chi phí cố định bình qn Chi phí biến đổi bình qn

Q

ĐỒ THỊ CÁC ĐƯỜNG CHI PHÍ
BÌNH QN
27

CHI PHÍ CẬN BIÊN NGẮN HẠN
28

Xác định điểm I nằm trên đường
ATC tại mức sản lượng Q1

C
I

ATC
H

AVC
S

N

0

Q1


Q2

AVC = BQ 1



Cơng thức tính:
MC =

TC
= TC 'Q
Q

Xác định điểm I sao cho
R AFC
Q3

Do TC = TFC + TVC  MC = (TFC + TVC)’Q

IB = AQ 1

Vậy MC = TVC’Q

Q

ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CHI PHÍ CẬN BIÊN

CHI PHÍ CẬN BIÊN NGẮN HẠN
29




Chi phí cận biên là sự thay đổi trong tổng chi phí khi

sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm

ATC = AQ 1 + BQ 1

A
M

Chi phí cận biên (MC, SMC):


Tại Q1 AFC = AQ 1

G

B



30

Mối quan hệ giữa chi phí cận biên và sản phẩm cận

C

biên
Giả sử quá trình sản xuất của một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu


MC

vào là vốn và lao động, vốn là yếu tố cố định. Giá thuê một đơn
vị lao động là w
Khi hãng thuê thêm ΔL đơn vị lao động, hãng mất một chi phí là
w.ΔL và số lượng sản phẩm thay đổi một lượng là ΔQ
Theo công thức
MC =

TC wL
w
w
=
=
=
Q
Q
Q/L MPL

0

5


×