Tải bản đầy đủ (.pptx) (45 trang)

CĐ 3,4 HĐ Quyền chọn và Định giá TS Thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.17 KB, 45 trang )

CHƯƠNG IV
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VỀ HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN
Trình bày: Nguyễn Quang Thương
8/4/2022

Trung tâm NCKH & ĐTCK


Nội dung trình bày
2

Khái niệm và đặc điểm quyền chọn
 Một số sản phẩm quyền chọn
 Cơ chế giao dịch quyền chọn


Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


Khái niệm và đặc điểm
3



Các khái niệm








Ôn lại CKPS?
Quyền chọn là gì?
Quyền mua (call),
Quyền bán (put)
Bên mua, bên bán
Giá quyền chọn
 Hiệu



ứng đòn bẩy

Phân loại:
 Kiểu

châu Âu, kiểu Mỹ
 Giao dịch trên sàn, OTC
Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


Khái niệm và đặc điểm
4




Đặc tính












Tài sản cơ sở
Quy mơ hợp đồng
Giá thực hiện
Tháng đáo hạn/ngày đáo hạn
Kiểu thực hiện quyền chọn (châu Âu, Mỹ)
Phương thức thanh toán
Giới hạn vị thế
Giá quyền chọn
Khối lượng mở

Ví dụ?

Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22



Khái niệm và đặc điểm
5



Khối lượng mở và khối lượng giao dịch:

Thời
gian
Ngày 0
Ngày 1
Ngày 2
Ngày 3

Giao dịch quyền chọn

Khối lượng Khối lượng
giao dịch
mở
0
0
A mua 2 hợp đồng và B bán 2 hợp đồng
2
2
C mua 7 hợp đồng và D bán 7 hợp đồng
7
9
A bán 2 hợp đồng để đóng vị thế và D
2

7
mua 2 hợp đồng để đóng một phần vị thế
Ngày 4 E mua 3 hợp đồng từ C, C bán 3 hợp
3
7
đồng để đóng bớt vị thế

Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


Khái niệm và đặc điểm
6



So sánh với HĐTL/HĐKH




Cả bên mua và bên bán HĐTL/HĐKH đều có
nghĩa vụ phải thực hiện các điều khoản của
hợp đồng nếu đến hạn
Bên mua quyền chọn có quyền thực hiện
hoặc khơng thực hiện hợp đồng, bên bán có
nghĩa vụ tuân thủ hợp đồng nếu bên mua
thực hiện quyền


Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


Khái niệm và đặc điểm
7



Trạng thái của quyền chọn


Trạng thái lãi (in-the-money)
 Quyền

mua: K < S
 Quyền bán: K > S




Trạng thái lỗ (out-of-the-money)
Trạng thái hịa vốn (at-the-money)

Cơng thức giá quyền chọn


Giá quyền chọn = Giá trị nội tại của quyền chọn
+ Giá trị thời gian

 Giá

trị nội tại và giá trị thời gian tính như thế nào?

Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


Khái niệm và đặc điểm
8

Ví dụ: Trạng thái của quyền chọn
Quyền chọn CP XYZ có giá thực hiện là 70.000VND:
Giá cổ phiếu
khi quyền chọn
đáo hạn

65.000
70.000
75.000

Quyền chọn mua
cổ phiếu XYZ
Giá
Trạng thái

7.000
3.500
1.500


Trung tâm NCKH & ĐTCK

Lãi?
Hòa vốn
Lỗ?

Quyền chọn bán
cổ phiếu XYZ
Giá
Trạng thái

600
2.300
6.900

Lỗ?
Hòa vốn
Lãi?

4/27/22


Một số sản phẩm quyền chọn
9



Sản phẩm








Quyền chọn cổ phiếu
Quyền chọn chỉ số cổ phiếu
Quyền chọn lãi suất
Quyền chọn HĐTL
Quyền chọn tiền tệ
Quyền chọn hàng hóa



Đặc tính










Trung tâm NCKH & ĐTCK

Tài sản cơ sở
Quy mô hợp đồng

Giá thực hiện
Tháng/ngày đáo hạn
Kiểu (châu Âu, Mỹ)
Phương thức thanh toán
Giới hạn vị thế
Giá quyền chọn
Khối lượng mở

4/27/22


Cơ chế giao dịch
10



Nhắc lại: Giao dịch HĐ tương lai


Qua SGDCK
lệnh
 Khớp lệnh, xác định giá giao dịch, giá trị…
 Ký quỹ ban đầu
 Vị thế mua, vị thế bán
 Điều chỉnh theo trị trường hàng ngày
 Mức ký quỹ duy trì, yêu cầu/lệnh ký quỹ bổ sung,
ký quỹ thay đổi
 Đóng vị thế
 Thực hiện/Thanh tốn
 Thanh tốn bằng tiền

 Thanh toán bằng vật chất

TK ký quỹ

 Đặt



Ký quỹ ban đầu

Ký quỹ duy trì

HĐ quyền chọn?


Ký quỹ? Trung tâm thanh toán bù trừ?

Trung tâm NCKH & ĐTCK

0

4/27/22


Cơ chế giao dịch
11



Các vị thế quyền chọn








Mua quyền chọn mua
Bán quyền chọn mua
Mua quyền chọn bán
Bán quyền chọn bán

Thảo luận


Bên mua và vị thế mua
Bên bán và vị thế bán



Bên nắm giữ vị thế mua, bên nắm giữ vị thế bán



Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


Bảng giá quyền chọn

12

Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


Cơ chế giao dịch
13



Giá trị quyền chọn và lãi/lỗ khi đáo hạn
Giá trị, Lãi/lỗ

Giá trị, Lãi/lỗ

K
ST
Giá trị, Lãi/lỗ

K

ST

Giá trị, Lãi/lỗ

K
ST
Trung tâm NCKH & ĐTCK


K

ST
4/27/22


Cơ chế giao dịch
14



Thực hiện quyền chọn khi đáo hạn


Đối với phương thức chuyển giao vật chất
 Thực

hiện quyền và chỉ định đối tác
 Thực hiện nghĩa vụ khi được chỉ định


Thực hiện quyền đối với quyền chọn thanh
toán bằng tiền?

Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22



Các vấn đề khác
15



Các công cụ liên quan


Chứng quyền, chứng quyền có bảo đảm:
Chứng quyền truyển thống

Chứng quyền có bảo đảm

Do công ty cổ phần phát hành dựa trên cổ phiếu của Do các tổ chức tài chính khác phát hành dựa trên
chính cơng ty đó
các loại tài sản khác nhau
Công ty cần phát hành thêm cổ phiếu mới khi chứng Việc thực hiện chứng quyền không làm phát sinh yêu
quyền được thực hiện
cầu phát hành cổ phiếu mới
Chỉ có quyền mua (người nắm giữ chứng quyền chỉ Bao gồm cả quyền mua, quyền bán, thậm chí là
có quyền mua cổ phiếu của công ty phát hành)
chứng quyền ngoại lai (exotic warrant)
Thời gian đáo hạn có thể đến 3 - 5 năm

Thời gian đáo hạn thường từ 1 - 2 năm

Được nắm giữ bởi NĐT cá nhân hoặc tổ chức

Thường được thiết kế hướng tới NĐT cá nhân





Trái phiếu chuyển đổi

Q&A?

Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


16

Trao đổi và thảo luận
Liên hệ:


Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


CHƯƠNG V
ĐỊNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG
HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN
Trình bày: Nguyễn Quang Thương
4/27/22

Trung tâm NCKH & ĐTCK



Nội dung trình bày
18

Định giá quyền chọn
 Độ nhạy của giá quyền chọn
 Sử dụng quyền chọn


Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


Định giá quyền chọn
19

Tầm quan trọng của định giá quyền chọn
 Ký hiệu và chú ý khi định giá quyền chọn





Ký hiệu: S0, T, r, ST, C, P, c, p, D
Chú ý:
 Các

giả thiết (chi phí giao dịch, thuế suất đối với các khoản lãi,

lãi suất phi rủi ro)
 Các giới hạn giá của quyền chọn
 c ≤ S0, C ≤ S0; p ≤ Ke-rT, P ≤ K
 c ≥ max(S0  D  Ke-rT, 0), p ≥ max(D + Ke-rT  S0, 0)
 Quan hệ cân bằng quyền mua-quyền bán
 c + D + Ke-rT= p + S0
 S0 D  K ≤ C  P ≤ S0 Ke-rT
Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


Định giá quyền chọn
20



Mơ hình nhị thức




Giả thiết: Lập luận khơng chênh lệch giá (noarbitrage argument)
Mơ hình nhị thức một giai đoạn


Danh mục phi rủi ro gồm 01 vị thế bán và ∆ cổ phiếu:
S0u
fu


Công thức: f = e-rT[πfu + (1- π)fd]
Trong đó: π = (erT-d)/(u-d)

S0
f
S0d
fd

Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


Ví dụ 1
21



Biết cổ phiếu A với S0 = 20.000(VND), ba tháng
nữa ST là 22.000 hoặc 18.000. Tính c (giá quyền
mua kiều châu Âu đáo hạn sau ba tháng) với K
= 21.000; r = 12%



u = 1,1; d = 0,9; r = 0,12; T = 0,25; fu = 1.000; fd = 0
Từ đó:




π = (erT-d)/(u-d) = 0,6523
f = e-rT[πfu + (1- π)fd] = 633,02

Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


Định giá quyền chọn
22



Định giá trung lập rủi ro




Giả thiết NĐT không tăng tỷ suất sinh lời kỳ
vọng trên một khoản đầu tư để bù đắp cho
việc tăng rủi ro của khoản đầu tư này
Đặc tính
 Lợi

suất kỳ vọng của cổ phiếu (hoặc khoản đầu tư)
chính là lãi suất phi rủi ro
 Lãi suất chiết khấu áp dụng cho lãi/lỗ kỳ vọng của
một quyền chọn là lãi suất phi rủi ro

Trung tâm NCKH & ĐTCK


4/27/22


Định giá quyền chọn
23



Định giá trung lập rủi ro


Ví dụ 1 (sử dụng định giá trung lập rủi ro)
 Gọi

p là xác xuất giá CP tăng
 p có thể tính theo công thức (5.3), hoặc
 Giải pt: 22.000p + 18.000(1-p) = 20.000e0,12×3/12 ta
được p = 0,6523
 Trong mơi trường trung lập rủi ro, giá quyền chọn là giá
trị hiện tại của giá trị kỳ vọng nhận được trong tương lai
 f = [pfu + (1-p)fd]e-rT =
 [0,6523×1.000 + (1-0,6523)×0]e -0,12×3/12 = 633,02
 Kết quả giống hệt phương pháp nhị thức
Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


Định giá quyền chọn

24



Mơ hình nhị thức 2 giai đoạn


Sử dụng phương pháp lặp



Kết quả cũng phù hợp với
phương pháp định giá trung lập
rủi ro

Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


Ví dụ 2
25



Tính p, kỳ hạn 2 năm;
K=52.000(VND); S0=50.000; mỗi
năm giá cổ phiếu cơ sở có thể
tăng 20% hoặc giảm 20%; r=5%




Vậy: u=1,2; d=0,8; ∆t=1; r=0,05



Mơ tả ở hình vẽ bên



Sử dụng cơng thức liên quan,
có:

Trung tâm NCKH & ĐTCK

4/27/22


×