Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

ĐỀ KIỂM TRA học kì II TIN học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.35 KB, 14 trang )

PHÒNG GD-ĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TIN HỌC – LỚP 6
Thời gian: 45 phút (kể cả thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ tên:
TN:

TL:

Điểm
Tổng:
Bằng chữ

Lớp:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh trịn đáp án đúng
Chọn cụm từ còn thiếu để điền vào chỗ trống trong câu 1 và câu 2
Câu 1. Không ….. tin nhắn hay thư điện tử từ người lạ hoặc các lời mời vào các hội nhóm
trên Zalo, Mesenger mà mình khơng biết.
A. kiểm tra độ tin cậy.
B. giữ an tồn.
C. nói ra.
D.chấp nhận.
Câu 2. Những người quen trên mạng rủ rê hẹn hị thì…..
A. kiểm tra độ tin cậy.
B. giữ an tồn.


C. khơng gặp gỡ.
D.chấp nhận.
Câu 3. Thơng tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn.
C. mở bài, thân bài, kết luận.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.
D. chương, bài, mục.
Câu 4. Bước phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn tồn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 5. Trong phần mềm Microsoft Word nút lệnh
(Align Left) có chức năng gì?
A. Canh lề trái.
B. Căn lề phải.
C. Căn đều hai bên. D. Căn giữa.
Câu 6. Khi soạn thảo văn bản bằng phần mềm Microsoft Word, trong các nút lệnh bên
dưới, nút lệnh nào dùng để chèn bảng vào văn bản?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 8 Ý nào sau đây chưa đúng:
A. Delete Columns: Xoá cột đã chọn.

B. Delete Rows: Xố hàng đã chọn
C. Split Cells: Thêm ơ

D. Merge Cells: Gộp nhiều ô thành một ô

Câu 9: Trong mơ tả thuật tốn bằng sơ đồ khối thì hình
là qui ước của bước nào?
A. Bắt đầu hoặc kết thúc.
B. Đầu vào hoặc đầu ra.
C. Bước xử lí.
D. Bước kiểm tra điều kiện.


Câu 10: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện các bước xử lí, đưa ra kết quả.
B. Chỉ thực hiện một lệnh do con người yêu cầu.
C. Chỉ thực hiện các bước xử lí và đưa ra kết quả.
D. Nhập sơ đồ khối, đưa ra kết quả.
PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) a) Thuật tốn là gì?
b) Trình bày các thành phần chính của thuật tốn?
c) Mơ tả thuật tốn tìm tổng của hai số bằng sơ đồ khối.
Câu 2.(2,0 điểm) Kết quả học lực học kì I của trường THCS Nguyễn Du trong hai năm
học 2020-2021, 2021-2022 cụ thể là: Năm học 2020-2021 có 541 học sinh trong đó có 163
học sinh giỏi chiếm tỉ lệ 30,02%, số học sinh trung bình trở lên là 523 em chiếm tỉ lệ
96,69%. Năm học 2021-2022 có 538 học sinh, trong đó có 186 học sinh giỏi chiếm tỉ lệ
34,57%, 520 em đạt trung bình trở lên chiếm tỉ lệ 96,65%.
Em hãy trình bày cơ đọng các số liệu trong văn bản trên trên bằng một bảng biểu.

PHÒNG GD-ĐT HỘI AN

TRƯỜNG THCS NGUYỄN
DU
ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ tên:

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TIN HỌC – LỚP 6
Thời gian: 45 phút (kể cả thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
TN:

TL:

Điểm
Tổng:
Bằng chữ


Lớp:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng
Chọn cụm từ còn thiếu để điền vào chỗ trống (…) trong câu 1 và câu 2
Câu 1. Những người quen trên mạng rủ rê hẹn hị thì…..
A. kiểm tra độ tin cậy.
B. khơng gặp gỡ.
C.chấp nhận.
D. giữ an tồn.
Câu 2: Khi bị bắt nạt, lừa đảo hay dụ dỗ thì nên …. với người tin cậy.
A. hãy nói ra.
B. khơng gặp gỡ.

C.chấp nhận.
D. kiểm tra độ tin cậy
Câu 3. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh, ...
Câu 4. Bước phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 5. Trong phần mềm Microsoft Word nút lệnh
(Center) có chức năng gì?
A. Canh lề trái.
B. Căn lề phải. C. Căn đều hai bên.
D. Căn giữa.
Câu 6. Trong phần mềm Microsoft Word nút lệnh
(Italic ) có chức năng gì?
A. In nghiêng
B. In đậm
C. Gạch chân.
D. Tô màu.
Câu 7. Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Replace có nghĩa là:
A. Tìm kiếm

B. Thay thế

C. Kết thúc


D. Xóa bỏ

Câu 8. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số
cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10hàng B. 8 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 10 hàng.
D. 10 cột, 8 hàng.
Câu 9. Sơ đồ khối của thuật tốn là:
A. ngơn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính.
B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng.
C. một sơ đồ gồm các hình mơ tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện.
D. ngôn ngữ tự nhiên.

Câu 10. Trong mơ tả thuật tốn bằng sơ đồ khối thì bước xử lí được qui ước bởi hình nào?
A.

B.

C.

PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) a) Thuật tốn là gì?
b) Trình bày các thành phần chính của thuật tốn?

D.

.


c) Mơ tả thuật tốn tìm tổng của hai số bằng sơ đồ khối.
Câu 2.(2,5 điểm) Kết quả học lực học kì I của trường THCS Nguyễn Du trong hai năm

học 2020-2021, 2021-2022 cụ thể là: Năm học 2020-2021 có 541 học sinh trong đó có 163
học sinh giỏi chiếm tỉ lệ 30,02%, số học sinh trung bình trở lên là 523 em chiếm tỉ lệ
96,69%. Năm học 2021-2022 có 538 học sinh, trong đó có 186 học sinh giỏi chiếm tỉ lệ
34,57%, 520 em đạt trung bình trở lên chiếm tỉ lệ 96,65%.
Em hãy trình bày cơ đọng các số liệu trong văn bản trên bằng một bảng biểu.

BẢNG MƠ TẢ CHI TIẾT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TIN HỌC 6
I/TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu 0,5
Câu
Nội dung mô tả
Mức độ
1
Nhận biết được qui tắc an toàn khi sử dụng internet
Nhận biết
2
Nhận biết được qui tắc an toàn khi sử dụng internet
Nhận biết
3
Biết được thành phần trongg sơ đồ tư duy
Nhận biết
4
Nhận biết việc cần làm đầu tiên trước khi định dạng văn bản
Nhận biết
5
Biết được nút lệnh căn lề văn bản
Nhận biết
6
Nhận biết nút lênh chèn bảng

Nhận biết
7
Hiểu được được cách tạo một bảng nhiều hơn 10 hàng 8 cột
nhận biết
8
Nhận biết được các lệnh chỉnh sửa bảng biểu
Nhận biết
9
Nhận biết được hình vẽ qui ước trong biểu diễn thuật toán bằng sơ
Nhận biết
đồ khối
10
Nhận biết các bước khi tạo chương trình máy tính
Nhận biết

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


II/TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu

Nội dung mô tả
11
Tái hiện được khái niệm thuật tốn, thành phần chính của thuật
tốn
11
Hiểu được cách mơ tả thuật tốn tìm tổng của hai số
13
Hiểu và vận dụng được bảng biểu để trình bày cơ đọng các số
liệu từ văn bản

Mức độ
Thông hiểu

Điểm
1,5

Thông hiểu

1,5
2,0

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021-2022:
Cấp độ
Chủ đề

Vận dụng
Nhận biết

TNKQ


1.An tồn
thơng tin
trên
internet
1.Sơ đồ tư
duy

TL

Hiểu được
những tác hại và
nguy cơ khi sử
dụng internet
2
(C1,2)
1,0
10
Biết được cách
tổ chức của sơ

Thông hiểu

TNKQ

TL

Cấp độ thấp

TNKQ


TL

Cấp
độ
cao
T
N T
K L
Q

Cộng

2
1,0
10


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
2. Định dạng
văn bản

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)

3. Trình bày
thơng tin ở
dạng bảng


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)

4. Chương
trình máy tính
và thuật tốn

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ (%)

đồ tư duy.
1 (C,3)
0,5
5
Biết được bước
đầu tiên khi định
dạng đoạnvăn
bản, các nút
lệnh để định
dạng văn bản
2(C4,5,)
1,0
10
Biết được nút

lệnh chèn bảng
trong phần mềm
Word
Hiểu được cách
tạo một bảng có
nhiều hơn 10
hàng, 8 cột, các
thao tác xóa cột,
xóa hàng tách ơ,
nhập ơ
3

1
0,5
5

2
1,0
10

Biết lập một
bảng từ các số
liệu có trong
văn bản, trình
bày bảng cho
hợp lí

1

(C6,7,8)


1,5
15

(TL2)

2.0
20

Nhận biết được
các hình vẽ qui
ước trong sơ đị
khối

2(C9,1
0)
1,0
10
10
50
50

Hiểu chương
trình máy tính
được tạo ra
gồm những
bước nào,
Thuật tốn là
gì? Các thành
phần chính của

thuật tốn
Mơ tả được
thuật tốn tìm
tổng của hai số
bằng sơ đồ
khối
3(C1a,
b,c)
3,0
30
3
3
30

HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM

4
3,5
35

5

1
2
20

4,0
40
14
10

100


A. TRẮC
Câu
ĐỀ A
ĐỀ B

NGHỆM: Mỗi đáp án đúng 0.5 đ
1
2
3
4
5
D
C
B
B
A
B
A
C
B
D

6
A
A

7

C
B

8
C
D

9
D
C

10
A
D

B. TỰ LUẬN
1/Thuật toán là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực
hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được những vấn đề hoặc
nhiệm vụ đã cho. (1,0 đ)
Thành phần chính của thuật tốn: Đầu vào (Input) và đầu ra (output)
0,5đ
Thuật tốn tìm tổng hai số (1,5 đ)

5. (2,0 đ) Hs kẻ được bảng trên giấy gồm 3 hoặc 5 hàng, 6 cột thể hiện
được các số liệu trên bảng tin
Có thể nh sau:
Năm học
Tổng số
Học sinh giỏi
Tb trở lên

hs
Số lượng
Tỉ lệ %
Số lượng
Tỉ lệ%
2020541
163
30,02
523
96,69
2021
2021538
186
34,57
520
96,65
2022
( Tùy vào mức độ hoàn thành GV tự đánh giá mức độ cho điểm)
Gợi ý: Tạo được bẳng thể hiện đầy đủ thông tin như năm học, tổng số
học sinh, số học sinh giỏi, tỉ lệ học sinh giỏi,… của từng năm mà khơng
gộp ơ thì đạt 2,0


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 2 (2021-2022)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Điền từ cịn thiếu trong câu 1,2,3.
Câu 1: Khơng ….. tin nhắn hay thư điện tử từ người lạ hoặc các lời mời vào các hội nhóm
trên Zalo, Mesenger mà mình khơng biết.
B. kiểm tra độ tin cậy.
B. giữ an tồn.

C. nói ra.
D.chấp nhận.
Câu 2: Những người quen trên mạng rủ rê hẹn hị thì…..
B. kiểm tra độ tin cậy.
B. giữ an tồn.
C. khơng gặp gỡ.
D.chấp nhận.
Câu 3: Khi bị bắt nạt, lừa đảo hay dụ dỗ thì nên …. với người tin cậy.
A. hãy nói ra.
B. khơng gặp gỡ.
C.chấp nhận.
D. kiểm tra độ tin cậy.
Câu 4: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn.
C. mở bài, thân bài, kết luận.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.
D. chương, bài, mục.
Câu 5: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...


D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 6: Bước phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter.
Câu 7. Sơ đồ khối của thuật tốn là:
A. ngơn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính

B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng
C. một sơ đồ gồm các hình mơ tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện
D. ngôn ngữ tự nhiên
Câu 8: Trong mơ tả thuật tốn bằng sơ đồ khối thì hình
là qui ước của bước
nào?
B. Bắt đầu hoặc kết thúc.
B. Đầu vào hoặc đầu ra.
D. Bước xử lí.
D. Bước kiểm tra điều kiện.
Câu 9: Trong mô tả thuật tốn bằng sơ đồ khối thì bước xử lí được qui ước bởi hình nào?
A.

B.

C.

D.

.

Câu 10. Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện các bước xử lí, đưa ra kết quả
B. Chỉ thực hiện một lệnh do con người yêu cầu
C. Chỉ thực hiện các bước xử lí và đưa ra kết quả
D. Nhập sơ đồ khối, đưa ra kết quả
Câu 11:Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số
cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10hàng B. 8 cột, 8 hàng. C. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng
Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 13: Trong phần mềm Microsoft Word nút lệnh
(Align Left) có chức năng gì?
A. Canh lề trái.
B. Căn lề phải.
C. Căn đều hai bên. D. Căn giữa.
Câu 14 Trong phần mềm Microsoft Word nút lệnh
(Bold ) có chức năng gì?
A. In nghiêng
B. In đậm
C. Gạch chân.
D. Tơ màu.
Câu 15: Khi soạn thảo văn bản bàn phần mềm Microsoft Word, trong các nút lệnh bên
dưới, nút lệnh nào dùng để chèn bảng vào văn bản?
A.

B.

C.

D.

Câu 16: Trong phần mềm Microsoft Word nút lệnh
(Center) có chức năng gì?
A. Canh lề trái.
B. Căn lề phải. C. Căn
đều hai bên.

D. Căn giữa.
Câu 17: Trong phần mềm Microsoft Word nút lệnh
(Italic ) có chức năng gì?
B. In nghiêng
B. In đậm
C. Gạch chân.
D. Tơ màu.
Câu 18 Trong hộp thoại Find and Replace, khi nháy nút Replace có nghĩa là:


A. Tìm kiếm

B. Thay thế

C. Kết thúc

D. Xóa bỏ

Câu 19 Ý nào sau đây chưa đúng:
A. Delete Columns: Xoá cột đã chọn
C. Split Cells: Thêm ơ

B. Delete Rows: Xố hàng đã chọn

D. Merge Cells: Gộp nhiều ô thành một ô

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Thuật tốn là gì? Trình bày các thành phần chính của thuật tốn? Mơ tả thuật tốn
tìm tổng của hai số bằng sơ đồ khối.
Câu 2. Nêu tác hại của việc sử dụng internet? Nêu một số qui tắc an toàn khi sử dụng

internet?
Câu 3. Kết quả học lực học kì I của trường THCS Nguyễn Du trong hai năm học 20202021, 2021-2022 cụ thể là: Năm học 2020-2021 có 541 học sinh trong đó có 163 học sinh
giỏi chiếm tỉ lệ 30,02%, số học sinh trung bình trở lên là 523 em chiếm tỉ lệ 96,69%. Năm
học 2021-2022 có 538 học sinh, trong đó có 186 học sinh giỏi chiếm tỉ lệ 34,57%, 520 em
đạt trung bình trở lênchiếm tỉ lệ 96,65%. Em hãy trình bày cô đọng các số liệu trên trong
một bảng biểu.
Đáp án tự luận:
1/Thuật toán là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn
này người ta giải quyết được những vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho.
Thành phần chính của thuật tốn: Đầu vào (Input) và đầu ra (output)
Mơ tả thuật tốn tìm tổng hai số: Hình 6.3 sách giáo khoa trang 66
2/xem sách giáo khảo trang 38


PHỊNG GD & ĐT ……..

Chữ kí GT1: .............

TRƯỜNG THCS ............

Chữ kí GT2: .............

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học 6 – Kết nối tri thức
Mã phách
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....…
Số báo danh: ……………………………...........Phịng KT: ………..
Thời gian làm bài: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

Điểm bằng số


Điểm bằng chữ

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách


Câu 1:Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn.
C. mở bài, thân bài, kết luận.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.
D. chương, bài, mục.
Câu 2:Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 3. Sơ đồ khối của thuật toán là:
A. ngơn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính
B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng
C. một sơ đồ gồm các hình mơ tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện
D. ngôn ngữ tự nhiên
Câu 4: Trong mô tả thuật tốn bằng sơ đồ khối thì hình

là qui ước của bước


nào?
C. Bắt đầu hoặc kết thúc.
E. Bước xử lí.

B. Đầu vào hoặc đầu ra.
D. Bước kiểm tra điều kiện.

Câu 5: Trong mơ tả thuật tốn bằng sơ đồ khối thì bước xử lí được qui ước bởi hình nào?
A.

B.

C.

D.

.

Câu 6: Điểm giống nhau giữa cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp là:
A. các bước của thuật toán được thực hiện lặp lại nhiều lần.
B. đều có bước quan trọng nhất là kiểm tra điều kiện
C. Thực hiện lần lượt các bước từ bắt đầu đến kết thúc
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 7: Bước phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 8. Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?

A. Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện các bước xử lí, đưa ra kết quả
B. Chỉ thực hiện một lệnh do con người yêu cầu
C. Chỉ thực hiện các bước xử lí và đưa ra kết quả
D. Nhập sơ đồ khối, đưa ra kết quả
Câu 9. Trong các ví dụ sau, đâu là câu nào có thể biểu diễn bằng cấu trúc lặp:
A. Nếu sáng mai trời mưa, em sẽ mang theo áo mưa.


B. Nếu vẫn chưa làm hết bài tập, em phải làm bài tập đến khi nào hết.
C. Nếu được nghỉ ba ngày vào dịp Tết Dương lịch thì gia đỉnh em sẽ đi du lịch, cịn khơng
sẽ có kế hoạch khác.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chương trình được lập trình trên máy tính chỉ sử dụng cho máy tính, khơng sử dụng cho
các thiết bị khác.
B. Có thể dùng nhiều ngơn ngữ lập trình khác nhau để thể hiện một thuật tốn
C. Mỗi thuật tốn cần một ngơn ngữ lập trình riêng để viết thành chương trình
D. Chỉ có duy nhất một ngơn ngữ lập trình khác nhau
Câu 6. Thuật tốn thực hiện cơng việc rửa rau được mơ tả bằng cách liệt kê các bước như
sau:
(1) Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau.
(2) Dùng tay đảo rau trong chậu.
(3) Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi.
(4) Lặp lại bước (4) đến bước (3) cho đến khi rau sạch thì kết thúc.
Các bước nào của thuật toán được lặp lại?
A. Chỉ bước 1 và 2.
B. Chỉ bước 2 và 3.
C. Ba bước 1, 2 và 3.
D. cả bốn bước 1, 2, 3 và 4.
Câu 7. Thuật tốn tìm ƯCLN của hai số tự nhiên a và b. Cho dãy các thao tác sau đây:

a) Chọn các thừa số nguyên tố chung
b) Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất
c) Phân tích a, b ra thừa số nguyên tố.
d) Thông báo ƯCLN và kết thúc,
Sắp xếp thứ tự các thao tác để nhận được thuật toán tìm tìm ƯCLN của hai số tự nhiên a và
b:
A. c – a – b – d.
B. a – b – c – d.
C. c – d – a – b.


D. c – b – d – a.
Câu 8: Thuật tốn tìm ƯCLN như câu trên là cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc tuần tự.

B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu

C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ

D. Cấu trúc lặp

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2,0 điểm) Thuật toán là gì? Trình bày các thành phần chính của thuật tốn?
Câu 2. (1,5 điểm) Việc thể hiện cấu trúc trong trường hợp biết số lần lặp và không biết
trước số lần lặp khác nhau như thế nào?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho chương trình Scratch như hình bên dưới:

a. Chương trình trên thực hiện thuật toán nào? Xác định đầu ra và đầu vào của thuật tốn
b. Hãy trình bày thuật tốn bằng sơ đồ khối và cho biết sơ đồ mô tả cấu trúc nào?




×