Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

KE HOACH GIAO DUC LICH SU DIA LI 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.82 KB, 46 trang )

PHÒNG ……
TRƯỜNG …

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC PHÂN MƠN ĐỊA LÍ LỚP 6
NĂM HỌC 2021 - 2022
(Điều chỉnh theo Công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021 của Bộ GDĐT và Cơng văn số 539/PGD&ĐT-TCNH ngày 22/9/2021 của
Phịng ........
STT
1

Bài học

Bài mở đầu

Số tiết

1

Tiết
PPCT
1

Yêu cầu cần đạt

1. Kiến thức:
- Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, Học sinh tự học
các kĩ năng Địa lí trong học tập và sinh hoạt.
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà mơn Địa lí mang lại.


- Nêu được vai trị của địa lí trong cuộc sống.
2. Năng lực:
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập. Biết chủ động đưa ra
ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc
nhóm.
- Sử dụng được các bản đồ, sơ đồ, hình ảnh, thơng tin để trình bày nội dung
kiến thức. Biết dựa vào kiến thức địa lí để giải quyết các vấn đề, hiện tượng
trong cuộc sống.
3. Phẩm chất: u thích mơn học, thích tìm hiểu các sự vật, hiện tượng
địa lí.

2

CHƯƠNG 1: BẢN
ĐỒ - PHƯƠNG
TIỆN THỂ HIỆN

1

2

Hướng dẫn thực
hiện trong điều
kiện phòng chống
Covid-19

1. Kiến thức:
- Biết được thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc
(Xích đạo)các bán cầu và toạ độ địa lí.



BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Bài 1: Hệ thống kinh,
vĩ tuyến, tọa độ địa lí

3

Bài 2: Bản đồ. Một số
lưới kinh, vĩ tuyến.
Phương hướng trên
bản đồ

1

4

Bài 3: Tỉ lệ bản đồ.
Tính khoảng cách
thực tế.

2

5

Bài 4: Kí hiệu và bảng

2

3


4, 5

6, 7

2. Năng lực:
- Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: Kinh tuyến, vĩ tuyến,
kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, Xích đạo, các bán cầu.
- Đọc và ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.
- Sử dụng được các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tịi, phát
hiện giải quyết các vấn đề, nhiệm vụ trong học tập và cuộc sống.
3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước, ý thức và bảo vệ chủ quyền lãnh
thổ thông qua xác định các điểm cực của đất nước trên đất liền.
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm bản đồ
- Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
Học sinh tự đọc
2. Năng lực:
- Xác định được phương hướng trên bản đồ.
- So sánh được sự khác nhau giữa các lưới kinh, vĩ tuyến của bản đổ thế
giới.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập. Sử dụng được các
kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tịi, phát hiện giải quyết các
nhiệm vụ trong cuộc sống.
3. Phẩm chất: Tôn trọng sự thật về hình dạng, phạm vi lãnh thổ của các
quốc gia và vùng lãnh thổ.
1. Kiến thức:
- Biết được tỉ lệ bản đồ
2. Năng lực:
- Tính được khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản

đồ.
- Sử dụng được các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tịi, phát
hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
3. Phẩm chất: Ý thức được tầm quan trọng của tỉ lệ bản đồ đối với cuộc
sống.
1. Kiến thức:


chú giải bản đồ. Tìm
đường đi trên bản đồ

6

Bài 5: Lược đồ trí nhớ

1

8

7

CHƯƠNG 2: TRÁI
ĐẤT-HÀNH TINH
CỦA HỆ MẶT TRỜI
Bài 6: Trái Đất trong
hệ mặt trời

1

9


8

Bài 7: Chuyển động tự

2

10, 11

- Nhận biết được các loại kí hiệu và các dạng kí hiệu bản đồ.
2. Năng lực:
- Đọc được các kí hiệu và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình.
- Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Biết tìm đường đi trên bản đồ.
3. Phẩm chất: Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập. Sử
dụng được các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tịi, phát hiện
giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
- Ý thức được tầm quan trọng của bảng chú giải và cách xác định phương
hướng trên bản đồ đối với cuộc sống.
1. Kiến thức:
- Biết được thế nào là lược đồ trí nhớ.
2. Năng lực:
- Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện một số đối tượng địa lí thân quen Học sinh tự học
đối với cá nhân học sinh.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Sử dụng được các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tịi, phát
hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
3. Phẩm chất: Gắn bó với khơng gian địa lí thân quen, u trường lớp,
yêu quê hương.
1. Kiến thức:

- Xác vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
Học sinh tự học
- Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất.
2. Năng lực:
- Quan sát các hiện tượng trong thực tế để biết được hình dạng của Trái
Đất.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Khai thác kiến thức từ internet.
3. Phẩm chất: Mong muốn tìm hiểu, khám phá, yêu quý và bảo vệ Trái
Đất.
1. Kiến thức:


quay quanh trục của
Trái Đất và hệ quả

9

Bài 8: Chuyển động
của Trái Đất quanh
Mặt Trời và hệ quả

2

12, 13

10

Bài 9: Xác định
phương hướng ngồi

thực tế

1

14

- Mơ tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái
Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu
vực), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến.
2. Năng lực:
- Tính được giờ của một số địa điểm trên Trái Đất.
- So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất
- Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tịi, phát hiện giải
quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống một cách sáng tạo
3. Phẩm chất: Tơn trọng và thích ứng với các quy luật tự nhiên như quy
luật ngày đêm,…
1. Kiến thức:
- Biết sử dụng sơ đồ để mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
hướng, thời gian
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
2. Năng lực:
- Biết dùng quả Địa Cầu và mơ hình hoặc hình vẽ Trái Đất chuyển động
quanh Mặt Trời để trình bày chuyển động của nó.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập. Sử dụng được các
kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các
nhiệm vụ trong cuộc sống.
- Khai thác kiến thức từ internet.
3. Phẩm chất: Biết cách thích ứng với thời tiết từng mùa. Tơn trọng các
quy luật tự nhiên: quy luật mùa,... Yêu thiên nhiên, cảnh vật các mùa.

1. Kiến thức:
- Hiểu được về la bàn và phương hướng ngoài thực tế.
2. Năng lực:
- Xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào la bàn hoặc Học sinh tự làm
quan sát các hiện tượng tự nhiên.
- Biết cách xác định phương hướng dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện
tượng tự nhiên.


11

CHƯƠNG 3: CẤU
TẠO CỦA TRÁI
ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT
Bài 10: Cấu tạo của
Trái Đất. Các mảng
kiến tạo

1

15

12

Bài 11: Quá trình nội
sinh và q trình
ngoại
sinh.
Hiện
tượng tạo núi


1

16

13

Ơn tập giữa kì 1

1

17

- Biết quan sát và sử dụng các hiện tượng thiên nhiên phục vụ cho cuộc
sống hàng ngày.
3. Phẩm chất: Gần gũi, gắn bó hơn với thiên nhiên xung quanh.
1. Kiến thức:
- Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp: Vỏ Trái Đất, man-ti và
nhân. Mỗi lớp có đặc điểm riêng về độ dày, trạng thái, nhiệt độ.
2. Năng lực:
– Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai
mảng xô vào nhau.
- Sử dụng hình ảnh để xác định được cấu tạo bên trong của Trái Đất.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập. Sử dụng được các
kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tịi, phát hiện giải quyết các
nhiệm vụ trong cuộc sống.
- Khai thác kiến thức từ internet.
3. Phẩm chất: Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tịi.
1. Kiến thức:
- Phân biệt được quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh.

- Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình
ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi.
2. Năng lực:
- Nhận biết một số dạng địa hình do quá trình nội sinh, ngoại sinh tạo
thành qua hình ảnh.
- Phân tích hình ảnh để trình bày được hiện tượng tạo núi.
- Sử dụng được các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tịi, phát
hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
3. Phẩm chất: Tôn trọng quy luật tự nhiên.
1. Kiến thức:
- Củng cố, hệ thống hóa được các kiến thức về bản đồ, Trái Đất, cấu tạo
của Trái Đất và vỏ Trái Đất.
- Khả năng phân tích tổng hợp kiến thức đã học.
2. Năng lực:


14

Kiểm tra giữa kì I
(2/3 Địa lí, 1/3 Lịch
sử)

1

18

15

Bài 12: Núi lửa và
động đất


1

19

- Vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết một số vấn đề trong
cuộc sống
- Biết chủ động tích cực, tự giác khi thực hiện nhiệm vụ học tập.
3. Phẩm chất: Tự giác, trung thực, có trách nhiệm. Giải quyết vấn đề
sáng tạo.
1. Kiến thức:
- Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu
và toạ độ địa lí, kinh độ, vĩ độ.
- Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đồ.
- Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái
Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ. khu
vục), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến.
- So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất.
- Phân biệt được quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh.
- Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình
ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi
2. Năng lực: Năng lực tìm hiểu địa lí: - Nhận biết một số dạng địa hình do
quá trình nội sinh, ngoại sinh tạo thành qua hình ảnh. Phân tích hình ảnh để
trình bày được hiện tượng tạo núi. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết
liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài
học; Liên hệ với Việt Nam nếu có. Năng lực nhận thức khoa học địa lí:
Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên
3. Phẩm chất: Trách nhiệm: Tôn trọng quy luật tự nhiên. Chăm chỉ: tích
cực, chủ động trong các hoạt động học. Nhân ái: Chia sẻ, cảm thơng với
những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung

bài học.
1. Kiến thức:
– Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân
của hiện tượng này.
2. Năng lực:
- Sử dụng hình ảnh, sơ đồ để tìm hiểu cấu tạo của núi lửa.


16

Bài 13: Các dạng địa
hình chính trên Trái
Đất. Khống sản

2

20, 21

17

Bài 14: Thực hành:
Đọc lược đồ tỉ lệ lớn
và địa hình đơn giản

1

22

18


CHƯƠNG 4: KHÍ

2

23, 24

- Biết tìm kiếm thơng tin về các thảm họa thiên nhiên do núi lửa và
động đất gây ra.
Học sinh tự học
- Biết cách ứng phó khi có núi lửa và động đất.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
3. Phẩm chất: Biết đồng cảm, chia sẻ, giúp đỡ những người ở khu vực
chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
1. Kiến thức:
– Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất.- Kể được tên một
số loại khống sản.
2. Năng lực:
- Nhận biết được các dạng địa hình chính của Trái Đất qua hình ảnh, mơ
hình.
- Sử dụng bản đồ tự nhiên Thế giới để kể tên một số dãy núi, đồng bằng,
cao nguyên lớn trên thế giới.
- Biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn
thành tốt khi làm việc nhóm. Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế, tìm tịi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
3. Phẩm chất:
- Có ý thức bảo vệ và sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản.
1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm lược đồ địa hình tỉ lệ lớn, lát cắt địa hình.
2. Năng lực:

- Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
3. Phẩm chất:
- Tích cực, chủ động trong các hoạt động học, thấy được tác dụng của bản
đồ địa hình tỉ lệ lớn.
1. Kiến thức:


HẬU VÀ BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU
Bài 15: Lớp vỏ khí
của Trái Đất. Khí áp
và gió

19

Bài 16: Nhiệt độ
khơng khí. Mây và
mưa

2

20

Ơn tập cuối học kì I
( 1 Địa lí,1 Lịch sử)

1


25, 26

27

- Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển.
- Mơ tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng
bình lưu.
- Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một sổ khối
khí.
- Trình bày được sự phân bố các đai khi áp và các loại gió thổi thường
xuyên trên Trái Đất.
2. Năng lực:
- Biết cách sử dụng khi áp kế.
- Sử dụng lược đồ, sơ đồ để mơ tả được các tầng khí quyển, các đai khí áp,
gió thườn xun trên Trái Đất
- Khai thác kiến thức, thông tin từ internet.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hồn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất:
- Có ý thức bảo vệ bầu khi quyển và lớp ơ-dơn
1. Kiến thức:
- Trình bày được sự thay đồi nhiệt độ khơng khí trên bể mặt Trái Đất theo
vĩ độ.
- Mơ tả được hiện tượng hình thành mây và mưa.
Hoc sinh tự học
2. Năng lực:
- Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận

dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất:
- Yêu thiên nhiên, tôn trọng các quy luật tự nhiên.
1. Kiến thức:


- Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển.
- Mơ tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng
bình lưu.
- Mơ tả được vịng tuần hồn lớn của nước.
- Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển
2. Năng lực
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các
hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố
tự nhiên
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thơng với những sự khó khăn, thách thức của
những vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
21

Kiểm tra cuối học kì I
(1/2 Địa lí, 1/2 Lịch
sử)

1
28

1. Kiến thức:

- Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển.
- Mơ tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng
bình lưu.
- Mơ tả được vịng tuần hồn lớn của nước.
- Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển


22

Bài 17: Thời tiết và
khí hậu. Biến đổi khí
hậu

2

29, 30

23

Bài 18: Thực hành:
Phân tích biểu đồ

1

31

2. Năng lực
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các
hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố

tự nhiên
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của
những vấn đề liên quan đến nội dung bài học
HỌC KÌ II
1. Kiến thức:
- Phân biệt được thời tiết và khí hậu.
- Trình bày được khái quát đặc điềm của một trong các đới khí hậu trên Trái
Đất.
- Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
- Trình bày được một số biện pháp phịng tránh thiên tai và ứng phó với
biến đổi khí hậu.
2. Năng lực:
- Sử dụng được biểu đồ, hình ảnh về biến đổi khí hậu.
- Quan sát và ghi chép được một số yếu tổ thời tiết đơn giản.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hồn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất:
- u thiên nhiên, có lối sống tích cực để giảm nhẹ và thích ứng với biến
đổi khí hậu, bảo vệ bầu khí quyển.
- Tuyên truyền cho những người xung quanh về tác hại và biện pháp phòng
tránh thiên tai và ứng phó với biển đổi khí hậu.
1. Kiến thức:
- Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.


nhiệt độ, lượng mưa


24

CHƯƠNG 5: NƯỚC
TRÊN TRÁI ĐẤT
Bài 19: Thủy quyển
và vịng tuần hồn của
nước

1

25

Bài 20: Sơng và hồ.
Nước ngầm và băng


3

- Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm
trên bản đồ khí hậu thế giới
2. Năng lực:
- Phân tích, khái quát, rút ra kết luận.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, biết chia sẻ, giúp đỡ các bạn trong học tập.
32
1. Kiến thức:
- Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.

- Mơ tả, trình bày được vịng tuần hồn lớn của nước.
Học sinh tự học
2. Năng lực:
- Sử dụng biểu đồ để biết các thành phần của thủy quyển.
- Biết sử dụng sơ đồ để mơt tả vịng tuần hồn lớn của nước.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất:
- Có ý thức sử dụng hợp li và bảo vệ tài nguyên nước.
- Tôn trọng các quy luật tự nhiên trong thủy quyển.
33, 34, 1. Kiến thức:
35
- Mô tả được các bộ phận của một dịng sơng lớn. Mối quan hệ giữa mùa lũ
của sông với các nguồn cấp nước sông.
- Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ.
- Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà.
Học sinh tự học
2. Năng lực:
- Đọc được mơ hình hệ thống sơng.
- Sử dụng được các hình ảnh để nhận xét và giải thích một số vấn đề cần
tìm hiểu về Thủy quyển


26

Bài 21: Biển và đại
dương

2


36, 37

27

CHƯƠNG 6: ĐẤT

SINH
VẬT
TRÊN TRÁI ĐẤT
Bài 22: Lớp đất trên
Trái Đất

2

38, 39

- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất:
- Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ nước sông, hồ, nước ngầm và băng hà
1. Kiến thức:
- Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
- Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa vùng biển nhiệt đới Học sinh tự học
và vùng biển ơn đới.
- Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dịng biển
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.

2. Năng lực:
- Sử dụng được lược đồ, bản đồ để xác định vị trí các đại dương, dòng biển.
- Nhận biết được hiện tượng thủy triều qua hình ảnh.
3. Phẩm chất:
- Biết bảo vệ mơi trường nước biển, ý thức được tầm quan trọng của biển.
1. Kiến thức:
- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất.
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.
2. Năng lực:
- Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điền hình ở
vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ơn đới.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hồn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất:
- Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ đất.


28

Ơn tập giữa kì II

1
40

1. Kiến thức:
- Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dịng biển
- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất.
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.
- Trình bày được các đặc điểm của rừng nhiệt đới.

- Nêu được đặc điểm các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
2. Năng lực
- Sử dụng được lược đồ, bản đồ để xác định vị trí các đại dương, dịng biển.
- Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điền hình ở
vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.
- Đề xuất được một số giải pháp để bảo vệ sự đa dạng của thế giới sinh vật
ở lục địa và đại dương.
- Khai thác các thông tin, kiến thức qua tranh ảnh, sơ đổ.
- Đề xuất một số biện pháp để bảo vệ rừng
- Xác định được trên bản đổ sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thơng với những sự khó khăn, thách thức của
những vấn đề liên quan đến nội dung bài học.

29

Kiểm tra giữa học kì
II

1
41

1. Kiến thức:
- Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dịng biển
- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất.
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.
- Trình bày được các đặc điểm của rừng nhiệt đới.
- Nêu được đặc điểm các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
2. Năng lực

- Sử dụng được lược đồ, bản đồ để xác định vị trí các đại dương, dịng biển.


30

Bài 23: Sự sống trên
Trái Đất

1

42

31

Bài 24: Rừng nhiệt
đới

1

43

- Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điền hình ở
vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.
- Đề xuất được một số giải pháp để bảo vệ sự đa dạng của thế giới sinh vật
ở lục địa và đại dương.
- Khai thác các thông tin, kiến thức qua tranh ảnh, sơ đổ.
- Đề xuất một số biện pháp để bảo vệ rừng
- Xác định được trên bản đổ sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học

- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thơng với những sự khó khăn, thách thức của
những vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
1. Kiến thức:
- Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại Học sinh tự học
dương.
2. Năng lực:
- Biết khai thác các thông tin, kiến thức qua tranh ảnh, sơ đồ, internet.
- Đề xuất được một số giải pháp để bảo vệ sự đa dạng của thế giới sinh vật
ở lục địa và đại dương.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất: - Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ sự đa dạng của sinh vật
trên Trái Đất.
1. Kiến thức:
- Trình bày được các đặc điểm của rừng nhiệt đới.
2. Năng lực:
- Biết tìm kiếm các thông tin vể rừng nhiệt đới.
- Khai thác các thông tin, kiến thức qua tranh ảnh, sơ đổ.
- Đề xuất một số biện pháp để bảo vệ rừng
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hồn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận


32

Bài 25: Sự phân bố
các đới thiên nhiên
trên Trái Đất


1

44

33

Bài 26: Thực hành:
Tìm hiểu mơi trường
tự nhiên địa phương

1

45

34

Bài 27: Dân số và sự
phân bố dân cư trên
thế giới

2

46, 47

dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất: - Có lối sống xanh với mơi trường, có ý thức và trách nhiệm
bảo vệ rừng.
1. Kiến thức:
- Nêu được đặc điểm các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
2. Năng lực:

- Xác định được trên bản đổ sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
- Khai thác kiến thức, thông tin từ internet.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hồn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất: - Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ mơi trường tự nhiên.
1. Kiến thức:
- Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa Học sinh tự học
phương.
2. Năng lực:
- Biết cách áp dụng kiến thức đã học để tìm hiểu về một vấn đế cụ thể của
địa phương.
- Hình thành các năng lực địa lí, giúp các em có trải nghiệm thực tế, độc lập
và làm việc nhóm giải quyết các vấn đề thực tế, có tư duy tổng hợp, phân
tích, đánh giá vấn đề.
- Viết và trình bày được báo cáo trước lớp.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất: Yêu thiên nhiên, yêu quê hương, đất nước, có ý thức trách
nhiệm và hành động cụ thể để bảo vệ tự nhiên nơi mình đang sinh sống.
1. Kiến thức:
- Biết được số dân trên thế giới và xu hướng biến động của dân số thế giới.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới.
- Sự xuất hiện các đô thị, siêu đô thị và ảnh hưởng đến phát triển kinh tế, xã
hội và môi trường


35


36

Bài 28: Mối quan hệ
giữa con người và
thiên nhiên

2

48, 49

Bài 29: Bảo vệ tự
nhiên và khai thác
thơng minh các TNTN
vì sự phát triển bền
vững

1

50

2. Năng lực:
- Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới.
- Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới
- Khai thác kiến thức, thông tin từ internet.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hồn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất: Ý thức được hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh trên thế
giới.
1. Kiến thức:

- Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh
hoạt của con người.
- Trình bày được những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên
Trái Đất
2. Năng lực:
- Biết sử dụng hình ảnh để trình bày một vấn đề cần tìm hiểu.
- Phân tích được mối quan hệ nhân quả giữa các sự vật, hiện tượng.
- Khai thác kiến thức, thông tin từ internet.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hồn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất: - Yêu thiên nhiên, xác định được trách nhiệm của mình với
thiên nhiên.
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững.
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thơng minh các
tài ngun thiên nhiên vì sự phát triển bền vững.
2. Năng lực:
- Biết phân tích sơ đồ, trao đổi, phản biện.
- Khai thác kiến thức, thông tin từ internet.
- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải


37

38

Ơn tập cuối kì II

1


Kiểm tra cuối kì II

1

51

52

pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
3. Phẩm chất:
- Thấy được trách nhiệm với cộng đồng, cụ thể là có ý thức trách nhiệm
trong việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên
nhiên
1. Kiến thức:
- Biết được số dân trên thế giới và xu hướng biến động của dân số thế giới.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới.
- Sự xuất hiện các đô thị, siêu đô thị và ảnh hưởng đến phát triển kinh tế, xã
hội và môi trường
- Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh
hoạt của con người.
- Trình bày được những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên
Trái Đất
- Hiểu khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững.
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các
tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững.
2. Năng lực
- Sử dụng được lược đồ, bản đồ để xác định vị trí các đại dương, dịng biển.
- Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điền hình ở

vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.
- Đề xuất được một số giải pháp để bảo vệ sự đa dạng của thế giới sinh vật
ở lục địa và đại dương.
- Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới.
- Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới
- Biết sử dụng hình ảnh để trình bày một vấn đề cần tìm hiểu.
- Phân tích được mối quan hệ nhân quả giữa các sự vật, hiện tượng.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ.Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ
học tập (cá nhân/nhóm)
1. Kiến thức:


39

Bài 30: Thực hành:
Tìm hiểu mối quan hệ
giữa con người và
thiên
nhiên
địa
phương

1

53

- Biết được số dân trên thế giới và xu hướng biến động của dân số thế giới.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới.
- Sự xuất hiện các đô thị, siêu đô thị và ảnh hưởng đến phát triển kinh tế, xã
hội và môi trường

- Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh
hoạt của con người.
- Trình bày được những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên
Trái Đất
- Hiểu khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững.
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thơng minh các
tài ngun thiên nhiên vì sự phát triển bền vững.
2. Năng lực
- Sử dụng được lược đồ, bản đồ để xác định vị trí các đại dương, dòng biển.
- Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điền hình ở
vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.
- Đề xuất được một số giải pháp để bảo vệ sự đa dạng của thế giới sinh vật
ở lục địa và đại dương.
- Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới.
- Xác định được trên bản đồ một số thành phố đơng dân nhất thế giới
- Biết sử dụng hình ảnh để trình bày một vấn đề cần tìm hiểu.
- Phân tích được mối quan hệ nhân quả giữa các sự vật, hiện tượng.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ.Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ
học tập .
1. Kiến thức:
- Nắm vững và biết liên hệ các kiến thức đã học trong chương, như: tài
nguyên thiên nhiên, mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên, bảo vệ và
khai thác thông minh tài nguyên thiên nhiên; đặc biệt là việc gắn kết các
kiến thức đã học với thực tế địa phương.
2. Năng lực:
- Biết cách tìm hiểu mơi trường tự nhiên của địa phương thơng qua việc
sưu tầm, phân tích tài liệu cũng như tham quan thực tế.
- Khai thác kiến thức, thông tin tại thực địa.



- Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập, đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm vụ để hồn thành tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế hiệu quả.
- Biết viết báo cáo và trình bày vấn đề trước lớp.
3. Phẩm chất:
- Biết hỗ trợ, giúp đỡ các bạn trong thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Nhân ái: Tơn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá
nhân/nhóm). Có ý thức bảo vệ tài ngun, mơi trường.

PHỊNG GD - ĐT HƯỚNG HỐ
TRƯỜNG TH&THCS TÂN HỢP

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC PHÂN MÔN LỊCH SỬ LỚP 6
NĂM HỌC 2021 - 2022
(Điều chỉnh theo Công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021 của Bộ GDĐT và Công văn số 539/PGD&ĐT-TCNH ngày 22/9/2021 của
Phịng GD&ĐT Hướng Hóa

II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC.
1. Khung phân phối chương trình
Mơn/ Hoạt động giáo dục: Lịch sử lớp 6
Cả năm : 52 tiết
STT

Bài học

Số tiếttiết theo

PPCT

Yêu cầu cần đạt

Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện
phòng chống covid-19


1

Bài 1: Lịch sử và
cuộc sống

01 tiết
( Tiết 1)

2

Bài 2: Dựa vào
đâu để biết và
phục dựng lại
lịch sử

1 tiết ( Tiết
2)

3

Bài 3: Thời gian


01 tiết( Tiết

Về kiến thức
Mục 2. Học sinh tự học: Hiểu được lịch
Nêu được các khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.Hiểu được lịch sử sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
là những gì đã diễn ra trong q khứ. Giải thích được vì sao cần
- Chỉ yêu cầu học sinh nêu được sự cần
học lịch sử.
thiết phải học môn Lịch sử
2. Về kĩ năng, năng lực
Bước đầu rèn luyện các năng lực của mơn học như:
- Tìm hiểu lịch sử: thơng qua quan sát, sưu tầm tư liệu, bước
đầu nhận diện và phân biệt được các khái niệm lịch sử và khoa
học lịch sử, các loại hình và dạng thức khác nhau của các nguồn
tài liệu cơ bản của khoa học lịch sử.
- Nhận thức và tư duy lịch sử: bước đầu giải thích được mối
quan hệ giữa các sự kiện lịch sử với hồn cảnh lịch sử, vai trị của
khoa học lịch sử đối với cuộc sống.
3.Về phẩm chất
Bổi dưỡng các phẩm chất yêu nước, nhân ái,...
1. Về kiến thức
Chỉ yêu cầu học sinh tập trung vào khái niệm
Phân biệt được các nguồn tư liệu chính: hiện vật, chữ viết, truyền và giá trị của tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện
vật, tư liệu chữ viết để giúp phân biệt được các
miệng, gốc,...
nguồn sử liệu.
2. Kĩ năng:Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử
liệu đó.Về kĩ năng, năng lực
Biết thực hành sưu tầm, phân tích, khai thác một số nguồn tư
liệu đơn giản, phát triển kĩ năng, vận dụng kiến thức đã học.

3. Về phẩm chất
Bồi dưỡng các phẩm chất trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ thông
qua hoạt động thực hành sưu tầm, phân tích và khai thác một số tư
liệu lịch sử.
1. Kiến thức:
1.


trong lịch sử

3)

4

Bài 4: Nguồn
gốc loài người

01 tiết
( Tiết 4)

5

Bài 5: Xã hội
nguyên thủy

02tiết( Tiết
5, 6)

Nêu được một số khái niệm: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, âm lịch,
dương lịch, Công lịch, trước Công nguyên, Công nguyên, dương

lịch, âm lịch,...; cách tính thời gian trong lịch sử.
2. Kĩ năng: Biết cách đọc, ghi các mốc thời gian trong lịch .Biết
vận dụng cách tính thời gian trong học tập lịch sử; vẽ được biểu
đồ thời gian, tính được các mốc thời gian
3. Thái độ:
Tiếp tục bồi dưỡng phẩm chất trung thực, chăm chỉ và trách
nhiệm.
1. Kĩ năng:
Học sinh tự học: Xác định được những dấu tích
của người tối cổ ở Đơng Nam Á
Mơ tả được q trình tiến hố từ Vượn người thành người trên
Trái Đất.
Xác định được dấu tích của Người tối cổ ở Đông Nam Á và
Việt Nam.
2. Kĩ năng:
Biết sưu tầm, khai thác tư liệu, kênh hình trong học tập lịch
sử, rèn luyện năng lực tìm hiểu lịch sử.Biết trình bày, suy luận,
phản biện, tranh luận về một vấn đề lịch sử, rèn luyện năng lực
nhận thức và tư duy lịch sử.
3. Phẩm chất:Bồi dưỡng các phẩm chất yêu nước, chăm chỉ, trung
thực và trách nhiệm.
1. Kiến thức:
Học sinh tự học: Nhận biết được vai trò của lao
động đối với q trình phát triển của người
Mơ tả được sơ lược các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên
nguyên thủy cũng như của con người và xã hội
thuỷ.Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tinh
loài người.
thần và tổ chức xã hội của xã hội nguyên thuỷ.Nhận biết được vai
trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên

thuỷ cũng như xã hội lồi người.Nêu được đơi nét về đời sống của


người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam.
2. Kĩ năng:
Biết sưu tầm, khai thác tư liệu, kênh hình trong học tập lịch sử,
rèn luyện năng lực tìm hiểu lịch sử.Biết trình bày, phản biện, tranh
luận về một vấn đề lịch sử, rèn luyện năng lực nhận thức và tư duy
lịch sử.
3. Phẩm chất:
Tiếp tục bồi dưỡng các phẩm chất chăm chỉ, trung thực và trách
nhiệm.
6

Bài 6: Sự chuyển
biến và phân hóa
của xã hội
ngun thủy

7

Ơn tập giữa kì

Chỉ u cầu học sinh trình bày được vai trị của
02tiết( Tiết 1. Về kiến thức
Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và tác động của phát hiện ra kim loại nó đối với sự chuyển biến
7,8)
và phân hóa của xã hội nguyên thủy.
nó đối với những chuyển biến từ xã hội ngun thuỷ sang xã hội
có giai cấp. Mơ tả được quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ và

giải thích được ngun nhân của q trình đó.Mơ tả và giải thích
được sự phân hố khơng triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương
Đông.Nêu được một số nét cơ bản của quá trình tan rã của xã hội
nguyên thuỷ ở Việt Nam.
2. Về kĩ năng, năng lực
- Biết sưu tầm, khai thác tư liệu, kênh hình trong học tập
lịch sử, rèn luyện năng lực tìm hiểu lịch sử.
- Biết trình bày, suy luận, phản biện, tranh luận về một vấn
đề lịch sử, rèn luyện năng lực nhận thức và tư duy lịch sử.
3.Về phẩm chất
Bồi dưỡng các phẩm chất yêu nước, chăm chỉ, trung thực và
trách nhiệm.
01 Tiết( Tiết 1. Kiến thức:
Những phần hướng dẫn và yêu cầu học


9)

8

Kiểm tra giữa

1 Tiết( Tiết

Nêu được các khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong q khứ.
Giải thích được vì sao cần học lịch sử. Phân biệt được các nguồn
tư liệu chính: hiện vật, chữ viết, truyền miệng, gốc,...
Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu đó. Nêu
được một số khái niệm: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, âm lịch,

dương lịch, Công lịch, trước Cơng ngun, Cơng ngun, dương
lịch, âm lịch,...; cách tính thời gian trong lịch sử.
Biết cách đọc, ghi các mốc thời gian trong lịch
Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát
triển của người nguyên thuỷ cũng như xã hội lồi người. Mơ tả
được q trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ và giải thích được
nguyên nhân của q trình đó.
Mơ tả và giải thích được sự phân hố khơng triệt để của xã hội
ngun thuỷ ở phương Đông.
Nêu được một số nét cơ bản của quá trình tan rã của xã hội
nguyên thuỷ ở Việt Nam.
2. Năng lực: Biết vận dụng cách tính thời gian trong học tập lịch
sử; vẽ được biểu đồ thời gian, tính được các mốc thời gian. Biết
trình bày, suy luận, phản biện, tranh luận về một vấn đề lịch sử,
rèn luyện năng lực nhận thức và tư duy lịch sử.
3. Phẩm chất: Bồi dưỡng các phẩm chất yêu nước, chăm chỉ,
trung thực và trách nhiệm.
Bồi dưỡng các phẩm chất trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ
thông qua hoạt động thực hành sưu tầm, phân tích và khai thác
một số tư liệu lịch sử.
1. Kiến thức:

sinh tự tìm hiểu giáo viên khơng ôn tập
và kiểm tra.

Những phần hướng dẫn và yêu cầu học sinh tự



(1/3 Sử + 2/3

Địa)

9

Bài 7: Ai cập và

10)

03Tiết(

Nêu được các khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
Giải thích được vì sao cần học lịch sử. Phân biệt được các nguồn
tư liệu chính: hiện vật, chữ viết, truyền miệng, gốc,...
Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu đó. Nêu
được một số khái niệm: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, âm lịch,
dương lịch, Công lịch, trước Công nguyên, Công nguyên, dương
lịch, âm lịch,...; cách tính thời gian trong lịch sử.
Biết cách đọc, ghi các mốc thời gian trong lịch
Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát
triển của người ngun thuỷ cũng như xã hội lồi người. Mơ tả
được quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ và giải thích được
ngun nhân của q trình đó.
Mơ tả và giải thích được sự phân hố khơng triệt để của xã hội
nguyên thuỷ ở phương Đông.
Nêu được một số nét cơ bản của quá trình tan rã của xã hội
nguyên thuỷ ở Việt Nam.
2. Năng lực: Biết vận dụng cách tính thời gian trong học tập lịch
sử; vẽ được biểu đồ thời gian, tính được các mốc thời gian. Biết
trình bày, suy luận, phản biện, tranh luận về một vấn đề lịch sử,

rèn luyện năng lực nhận thức và tư duy lịch sử.
3. Phẩm chất: Bồi dưỡng các phẩm chất yêu nước, chăm chỉ,
trung thực và trách nhiệm.
Bồi dưỡng các phẩm chất trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ thông
qua hoạt động thực hành sưu tầm, phân tích và khai thác một số tư
liệu lịch sử.
1.Về kiến thức

tìm hiểu giáo viên không ôn tập và kiểm tra.

Học sinh tự học: Nêu được tác động của điều


Lưỡng Hà cổ
đại (Tiết 1: mục
1&2; Tiết 2 mục
3, luyện tập và
vận dụng)

Tiết
11,12,13

10

11

Bài 8: Ấn Độ cổ
đại

02

Tiết( Tiết
14,15)

Bài 9: Trung

03

Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (sơng ngịi, đất đai) đối
với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.Trình bày
được quá trình thành lập nhà nước ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ
đại.Nêu được những thành tựu văn hoá chủ yếu của Ai Cập,
Lưỡng Hà.
2. Về kĩ năng, phát triển năng lực: Đọc và chỉ ra được thông tin
quan trọng trên lược đồ.Khai thác và sử dụng được thông tin của
một số tư liệu lịch sử trong bài học dưới sự hướng dẫn của
GV.Tìm kiếm, sưu tầm được tư liệu để phục vụ cho bài học và
thực hiện các hoạt động thực hành, vận dụng.
3. Về phẩm chất: Trân trọng những di sản của nền văn minh Ai
Cập và Lưỡng Hà để lại cho nhân loại.

kiện tự nhiên( các dịng sơng, đất đai màu mỡ)
đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và
Lưỡng Hà.

1.Về kiến thức:Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên
của lưu vực sông Ấn, sông Hằng và ảnh hưởng của nó đến sự hình
thành của nền văn minh Ấn Độ.Trình bày được những đặc điểm
chính của chế độ xã hội của Ấn Độ thời cổ đại.Nhận biết được
những thành tựu văn hoá của Ân Độ thời cổ đại.
2. Về kĩ năng, năng lực: Đọc và chỉ được thông tin quan trọng

trên lược đồ.Khai thác và sử dụng được thông tin của một số tư
liệu lịch sử trong bài học dưới sự hướng dẫn của GV.Tìm kiếm,
sưu tầm được tư liệu để phục vụ cho bài học và thực hiện các hoạt
động thực hành, vận dụng.
3.Về phẩm chất:
Trân trọng những di sản của nền văn minh Ấn Độ để lại cho
nhân loại.
Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung

Học sinh tự học: Giới thiệu được điều kiện tự
nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng.

Học sinh tự học: Giới thiệu được những đặc


×