Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

83 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn hóa học sở GDĐT hòa bình (lần 1) (file word có lời giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.02 KB, 10 trang )

SỞ GDĐT HỊA BÌNH

ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THƠNG LẦN 1

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 086

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml ancol etylic 40°C, thấy giải
phóng khí X. Ở điều kiện thích hợp X khơng tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Axit acrylic.
D. Metan.
Câu 42: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. KOH.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 lỗng.
D. HCl.
Câu 43: Phương trình hóa học nào sau đây sai?


A. 2K + 2H2O → 2KOH + H2.
B. H2 + CuO (t°) → Cu + H2O.
C. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe.
D. Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe.
Câu 44: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. KCl.
Câu 45: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hồn tồn
thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là:
A. Glucozơ và xenlulozơ.
B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 46: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O.
B. N2 và CO.
C. CO2 và CH4.
D. CO2 và O2.
Câu 47: Amin nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N.
B. (CH3)2NH.
C. C6H5NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 48: Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. Na2O.
B. K2O.
C. BaO.

D. CuO.
Câu 49: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. NaCl và Ca(OH)2.
B. Na2CO3 và HCl.
C. Na2CO3 và Na3PO4.
D. Na2CO3 và Ca(OH)2.
Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. BaSO4.
B. MgO.
C. NaCl.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 51: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. BaCl2.
B. MgCl2.
C. Al(NO3)3.
D. Al(OH)3.
Câu 52: Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, túi đựng, bình chứa là:
A. Cao su thiên nhiên. B. Polietilen (PE).
C. Nilon-6,6.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 53: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý riêng của kim loại?
A. Tính dẻo.
B. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện.
D. Tính ánh kim.
Câu 54: Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn
đường ray?
A. Na.
B. Fe.
C. Cu.

D. Al.
Câu 55: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
Trang 1/4 – Mã đề 086


A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
D. Ag.
Câu 56: Để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (mỡ) cần thực hiện phản ứng:
A. Hiđro hóa.
B. Xà phịng hóa.
C. Thủy phân hóa.
D. Este hóa.
Câu 57: Tổng số chất hữu cơ đơn chức có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng với Na và không tráng bạc là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 58: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là:
A. C2H4O2.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H12O6.
Câu 59: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.

D. propyl axetat.
Câu 60: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. Tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính axit.
D. Tính bazơ.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ vinylic có mạch phân nhánh.
B. Tơ tằm thuộc loại poliamit.
C. Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Đồng trùng hợp phenol và anđehit fomic, thu được nhựa novolac.
Câu 62: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối
clorua là:
A. 16,25 gam.
B. 15,25 gam.
C. 17,25 gam.
D. 16,20 gam.
Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
C. Đốt dây Al trong bình đựng khí O2.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.
Câu 64: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, anilin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được
Cu(OH)2 là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hịa tan hồn tồn nhơm trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan.

B. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Muối NaHCO3 tan nhiều trong nước.
D. Tên gọi khác của Ca(OH)2 là vôi tôi.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2.
Công thức phân tử của X là:
A. C4H11N.
B. C4H9N.
C. C2H5N.
D. C2H7N.
Câu 67: Phương trình H+ + OH- → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình nào
sau đây:
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
Câu 68: Đun nóng 50 gam dung dịch glucozơ trong dung dịch AgNO3/NH3 (dư), phản ứng hoàn toàn, thu
được 2,16 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là:
A. 0,2%.
B. 0,4%.
C. 7,2%.
D. 3,6%.
Câu 69: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thể tích
dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là:
Trang 2/4 – Mã đề 086


A. 600 ml.
B. 150 ml.
C. 300 ml.
D. 900 ml.

Câu 70: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X (t°) → X1 + CO2.
X1 + H2O → X2.
X2 + Y → X + Y1 + H2O.
X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O.
Hai muối X, Y tương ứng là:
A. MgCO3, KHCO3.
B. CaCO3, Na2CO3.
C. BaCO3, KHCO3.
D. CaCO3, KHSO4.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2.
Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn
với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa màu vàng?
A. 4,77 gam.
B. 4,71 gam.
C. 7,92 gam.
D. 4,83 gam.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 73: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ, có màng ngăn đến
khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catot thu được 1,28 gam kim loại, đồng thời tại

anot thu được 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch khơng đổi thì dung dịch sau điện phân hịa tan
tối đa m gam Al. Giá trị m là:
A. 0,18 gam.
B. 0,36 gam.
C. 0,24 gam.
D. 0,54 gam.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(c) Tinh bột và xenlulozơ có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(d) Cho anbumin tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH tạo hợp chất màu tím.
(e) Khối lượng mol phân tử của triolein và tristearin kém nhau là 2.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
1,92 mol CO2 và 1,83 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH trong dịch, thu
được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri oleat. Giá trị của a gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 29.
B. 30.
C. 31.
D. 32.
Câu 76: X, Y là 2 este no, hai chức, mạch hở (X kém hơn Y một nguyên tử C); Z là este không no (chứa
1 liên kết C=C), hai chức, mạch hở. Đun 72,48 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 360 gam dung dịch
NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém
nhau 1 nguyên tử cacbon. Đun F với CuO dư thu được hỗn hợp hơi anđehit có tỉ khối so với H2 là 97/6.
Mặt khác đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Khối lượng của Y trong 72,48 gam hỗn hợp E là:

A. 24,78.
B. 23,76.
C. 34,56.
D. 30,66.
Câu 77: Hịa tan hồn tồn 0,2 mol CuO bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%, đun nóng, thu
được dung dịch X. Làm lạnh X đến 10℃ thì có m gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra. Biết ở 10℃, cứ 100
gam H2O hòa tan được tối đa 17,4 gam CuSO4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Trang 3/4 – Mã đề 086


A. 45,5.
B. 30,7.
C. 33,7.
Câu 78: Hình vẽ mơ tả q trình điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm

D. 40,5.

Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
(e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu (trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn
hợp). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn

Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư
thu được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m
gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là:
A. 40,43 gam.
B. 41,13 gam.
C. 38,43 gam.
D. 35,19 gam.
Câu 80: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
(1) C5H8O4 (X) + 2NaOH → 2X1 + X2.
(2) X2 + O2 (Cu, t°) → X3.
(3) 2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H2O.
Phát biểu nào sau đây sai:
A. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. X1 có phân tử khối là 68.
C. X2 có ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.
D. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.

Trang 4/4 – Mã đề 086


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D

42B

43C

44B

45B


46C

47B

48D

49C

50D

51D

52B

53B

54D

55C

56A

57B

58D

59C

60A


61C

62A

63D

64A

65C

66D

67A

68D

69A

70C

71C

72B

73A

74A

75D


76B

77B

78A

79C

80A

Câu 41:
C2H5OH + Na —> C2H5ONa + 0,5H2
Khí X là H2. X khơng tác dụng được với metan (CH4)
Câu 42:
Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Cịn lại, với KOH chỉ Zn tác dụng; với H2SO4 loãng, HCl chỉ Zn, Fe tác dụng.
Câu 44:
Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch Na2CO3:
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 —> BaCO3 + 2NaHCO3
Câu 45:
Saccarozơ (C12H22O11), xenlulozơ (C6H10O5)n khi bị oxi hóa hồn tồn thu được số mol CO2 lớn hơn số
mol H2O
glucozơ, fructozơ là C6H12O6, khi cháy cho nCO2 = nH2O
Câu 46:
Nhóm những chất khí (hoặc hơi) đều gây hiệu ứng nhà kính là CO2 và CH4.
Câu 49:
Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là Na2CO3 và Na3PO4:
M2+ + CO32- —> MCO3
3M2+ + 2PO43- —> M3(PO4)2

(M2+ là Mg2+, Ca2+)
Câu 50:
Ca(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch NaOH:
Ca(HCO3)2 + 2NaOH —> CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Câu 51:
Al(OH)3 tác dụng được với dung dịch HCl:
Al(OH)3 + 3HCl —> AlCl3 + 3H2O
Trang 5/4 – Mã đề 086


Câu 57:
Các chất thỏa mãn:
CH3COOCH2CH3
CH3CH2COOCH3
Câu 61:
A. Sai, tơ vinylic có mạch khơng phân nhánh
B. Sai, tơ tằm khơng có nhóm amit nên không thuộc loại poliamit.
C. Đúng, trùng hợp CH2=CH-CH=CH2 thu được cao su Buna.
D. Sai, đồng trùng ngưng phenol và anđehit fomic, thu được nhựa novolac.
Câu 62:
2Fe + 3Cl2 —> 2FeCl3
nFe = 0,1; nCl2 = 0,25 —> nFeCl3 = 0,1
—> mFeCl3 = 16,25 gam
Câu 63:
D có xảy ra ăn mịn điện hóa học vì:
Zn + Cu2+ —> Zn2+ + Cu
Cu sinh ra bám vào thanh Zn hình thành cặp điện cực Zn-Cu cùng tiếp xúc với dung dịch điện li nên có
ăn mịn điện hóa.
Câu 64:
Trừ anilin, 3 chất còn lại đều hòa tan được Cu(OH)2.

glixerol (tạo phức xanh lam), Gly-Ala-Gly (phản ứng màu biurê), axit axetic (phản ứng axit-bazơ)
Câu 65:
A. Đúng, thu được dung dịch chứa NaAlO2 và NaOH dư.
B. Đúng
C. Sai, NaHCO3 là muối ít tan.
D. Đúng
Câu 66:
Amin đơn chức nên nX = 2nN2 = 0,1
—> Số C = nCO2/nX = 2
—> X là C2H7N
Câu 67:
A. H+ + OH- → H2O
Trang 6/4 – Mã đề 086


B. HSO4- + Ba2+ —> BaSO4 + H+
C. OH- + HCO3- —> CO32- + H2O
D. 3H+ + Fe(OH)3 —> Fe3+ + 3H2O
Câu 68:
nAg = 0,02 —> nGlucozơ = nAg/2 = 0,01
—> C%C6H12O6 = 0,01.180/50 = 3,6%
Câu 69:
nHCl = nH+ = nOH- = 2nH2 = 0,06
—> VddHCl = 600 ml
Câu 70:
Hai muối X và Y tương ứng là BaCO3 và KHCO3.
(1) BaCO3 —> BaO + CO2
(2) BaO + H2O —> Ba(OH)2
(3) KHCO3 + Ba(OH)2 —> BaCO3 + KOH + H2O
(4) 2KHCO3 + Ba(OH)2 —> BaCO3 + K2CO3 + 2H2O

Câu 71:
X dạng CnH2n+2-2k
CnH2n+2-2k + kBr2 —> CnH2n+2-2kBr2k
0,12/k…………….0,12
nCO2 = 0,12
—> Số C = n = nCO2/nX = k
Do X có n = k và 28 < MX < 56 nên n = k = 4 là nghiệm duy nhất.
X là CH≡C-C≡CH (điaxetilen)
nX = 0,12/k = 0,03. Kết tủa là C4Ag2 (0,03 mol)
—> m↓ = 7,92 gam
Câu 72:
(a) Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + CO2 + H2O
(b) Không phản ứng
(c) Fe2+ + H+ + NO3- —> Fe3+ + NO + H2O
(d) NaHCO3 + KHSO4 —> Na2SO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
(e) NaOH + NH4Cl —> NaCl + NH3 + H2O

Câu 73:
nCu = 0,02 và n khí = 0,015
Trang 7/4 – Mã đề 086


Dễ thấy 0,02.2 > 0,015.2 —> Khí phải có cả O2 —> Catot khơng có H2.
nCl2 + nO2 = 0,015
2nCl2 + 4nO2 = 0,02.2
—> nCl2 = 0,01 và nO2 = 0,005
—> nH+ = 4nO2 = 0,02
nAl phản ứng = nH+/3 —> mAl = 0,18 gam
Câu 74:
(a) Đúng, trùng ngưng hỗn hợp etylen glycol và axit terephtalic thu được poli(etylen terephtalat).

(b) Đúng, saccarozơ có nhiều OH kề nhau nên có tính chất của ancol đa chức.
(c) Sai, tinh bột và xenlulozơ có cơng thức mắt xích giống nhau (C6H10O5) nhưng số lượng mắt xích khác
nhau nên phân tử khối khác nhau.
(d) Đúng
(e) Sai, triolein (M = 884) và tristearin (M = 890)
Câu 75:
Quy đổi X thành C15H31COOH (a), C17H33COOH (b), C3H5(OH)3 (c) và H2O (-3c)
nNaOH = a + b = 0,11
nCO2 = 16a + 18b + 3c = 1,92
nH2O = 16a + 17b + 4c – 3c = 1,83
—> a = 0,06; b = 0,05; c = 0,02
—> Muối gồm C15H31COONa (0,06) và C17H33COONa (0,05)
—> m muối = 31,88
Câu 76:
nNaOH = 360.12%/40 = 1,08 —> nE = 0,54
Đốt 72,48 gam E —> nCO2 = u và nH2O = v
Bảo toàn khối lượng: 44u + 18v = 0,92.3.32 + 72,48
Bảo toàn O: 2u + v = 0,92.3.2 + 0,54.4
—> u = 2,82; v = 2,04
nE = nX + nY + nZ = 0,54
nCO2 – nH2O = 0,78 = nX + nY + 2nZ
—> nX + nY = 0,3; nZ = 0,24
nAnđehit = nAncol = nNaOH = 1,08
M anđehit = 32,33 —> HCHO (0,9) và nCH3CHO (0,18)
—> nCH3OH = 0,9 và nC2H5OH = 0,18
Muối gồm A(COONa)2 (0,3) và B(COONa)2 (0,24)
Trang 8/4 – Mã đề 086


m muối = 0,3(A + 134) + 0,24(B + 134) = mE + mNaOH – mAncol = 78,6

—> 5A + 4B = 104 —> A = 0 và B = 26 là nghiệm duy nhất.
Z là C2H2(COOCH3)2 (0,24)
nCH3OH trong 2 este còn lại = 0,9 – 0,24.2 = 0,42 > nC2H5OH nên nếu X kém Y một C thì:
X là (COOCH3)2 (0,12 mol) và Y là CH3OOC-COOC2H5 (0,18 mol)
—> mY = 23,76
Câu 77:
CuO + H2SO4 —> CuSO4 + H2O
0,2……….0,2………….0,2
mddX = 0,2.80 + 0,2.98/20% = 114
nCuSO4.5H2O tách ra = x
C%CuSO4 còn lại = 160(0,2 – x)/(114 – 250x) = 17,4/117,4
—> x = 0,12285
—> mCuSO4.5H2O = 30,7125
Câu 78:
(a) Sai, CH4 không tan trong H2O nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.
(b) Đúng
(c) Đúng. Nếu ống nghiệm chếch lên phía trên thì nếu hóa chất bị ẩm, khi hơi H2O thốt ra đến miệng ống
gặp lạnh, ngưng tụ lại và chảy ngược xuống dưới gây vỡ ống nghiệm.
(d) Sai, khi tắt đèn cồn trước thì nhiệt độ trong ống nghiệm giảm làm áp suất giảm, H2O sẽ bị hút ngươc
vào ống nghiệm gây vỡ ống. Vì vậy phải tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn.
(e) Sai, CaO để hút ẩm ngăn NaOH ăn mịn thủy tinh chứ khơng giúp ống tránh nóng chảy.
Câu 79:
Khí Z chứa nCO2 = 0,25 và nCO = 0,15
Trong X: nO = 0,2539m/16
—> Trong Y: nO = 0,2539m/16 – 0,25
nNO3- = 3nNO + 2nO = 0,46 + 0,2538m/8
m muối = (m – 0,2538m) + 62(0,46 + 0,2538m/8) = 3,456m
—> m = 38,39 gam
Câu 80:
(3) —> X2 là ancol 2 chức, có 2OH kề nhau.

X là (HCOO)2C3H6
X1 là HCOONa
X2 là CH3-CHOH-CH2OH
Trang 9/4 – Mã đề 086


X3 là CH3-CO-CHO
A. Sai, X3 là chất tạp chức
B. Đúng
C. Đúng
D. Đúng, X chứa HCOO- nên làm mất màu dung dịch Br2.

Trang 10/4 – Mã đề 086



×