Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

89 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn hóa học sở GDĐT hải dương (lần 2) (file word có lời giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.91 KB, 9 trang )

89. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Hóa Học - Sở GDĐT Hải Dương (Lần 2)
(File word có lời giải)
Câu 1: Chất nào sau đây khơng thuộc loại este?
A. CH3COONH4.
B. HCOOCH3.
C. (COOC2H5)2.
D. CH3COOCH3.
Câu 2: Chất béo nào sau đây có cơng thức là (C17H35COO)3C3H5?
A. Trilinolein.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Tristearin.
Câu 3: Trong máu người có một lượng nhỏ chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X

A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. fructozơ.
Câu 4: Amino axit nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Axit glutamic.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Valin.
Câu 5: Chất nào sau đây có lực bazơ yếu nhất?
A. CH3NH2.
B. NaOH.
C. NH3.
D. C6H5NH2.
Câu 6: Tơ olon dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện
thành sợi len đan áo rét. Tơ olon được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua.


B. Acrilonitrin.
C. Vinyl axetat.
D. Etilen.
Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
B. 1s2 2s2 2p6.
C. 1s2 2s2 2p4.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Au.
B. Hg.
C. W.
D. K.
Câu 9: Phản ứng hóa học xảy ra trong q trình ăn mịn kim loại thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử.
B. thủy phân.
C. trao đổi.
D. phân hủy.
Câu 10: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca.
B. Fe.
C. K.
D. Mg.
Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
D. Ca.
Câu 12: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Na+.

B. Cu2+.
C. Al3+.
D. Mg2+.
Câu 13: Tính cứng tạm thời của nước cứng được gây nên bởi các muối nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2 và MgCl2.
B. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2 và CaCl2.
D. CaCl2 và MgCl2.
Câu 14: Kim loại X màu trắng bạc, khá mềm, dễ kéo sợ, dễ dát mỏng (có thể dát được lá mỏng 0,01 mm
làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,.). X là
A. Au.
B. Al.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 15: Công thức của sắt (II) sunfat là
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
Câu 16: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 lỗng.
B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc.
D. HCl.
Câu 17: Xà phịng hóa hồn tồn este X trong dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được sản phẩm
gồm CH3COONa và C6H5CH2OH. Tên gọi của X là
A. metyl benzoat.
B. phenyl axetat.
C. benzyl fomat.
D. benzyl axetat.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2.
Trang 1/4 – Mã đề 094


B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
C. Trong phân tử fructozơ chứa nhóm -CHO.
D. Saccarozơ thuộc loại polisaccarit.
Câu 19: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường kiềm?
A. Saccarozơ.
B. Anbumin.
C. Valin.
D. Polietilen.
Câu 20: Cho 0,15 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,2.
B. 36,0.
C. 33,9.
D. 38,1.
Câu 21: Cho các polime sau: tơ visco, tơ tằm, amilopectin, xenlulozơ. Số polime thiên nhiên là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 22: Cho dung dịch chứa 9 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 sau
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag. Giá trị của a là
A. 10,8.
B. 21,6.
C. 5,4.
D. 16,2.
Câu 23: Cho 0,46 gam Na vào lượng dư dung dịch CuSO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết

tủa. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 0,98.
C. 1,96.
D. 1,28.
Câu 24: Cho các chất sau: AlCl3, Al2O3, Al, NaHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Cho 5,4 gam Al tác dụng với khí clo dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7.
B. 19,6.
C. 33,8.
D. 32,5.
Câu 26: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây khơng đúng?
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
C. 2Fe + 6H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D. 2Fe + Al2(SO4)3 → Fe2(SO4)3 + 2Al.
Câu 27: Cho 38,85 gam Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của
V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 8,96.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được anđehit axetic.
B. Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C. Axit glutamic được sử dụng làm bột ngọt (mì chính).
D. Cao su isopren có cấu trúc mạch khơng gian.
Câu 29: Cho hai chất hữu cơ E và F mạch hở có cơng thức phân tử lần lượt là C4H6O5 và C4H6O4 tham
gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH → X + Y + H2O
F + 2NaOH → 2Z + Y
Z + HCl → T + NaCl
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) 1 mol chất E tác dụng với Na dư thu được 0,5 mol H2.
(c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Nung nóng X với hỗn hợp NaOH và CaO thu được khí metan.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Trang 2/4 – Mã đề 094


Câu 30: Cho hỗn hợp bột hai kim loại Zn, Ag vào dung dịch CuCl2 sau một thời gian thu được hỗn hợp
kim loại X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Trong Y chứa muối nào sau
đây?
A. CuCl2.
B. ZnCl2.
C. AgCl và ZnCl2.
D. ZnCl2 và CuCl2.
Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và Zn trong khơng khí một thời gian, thu được 34,35 gam
hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 lỗng, dư, thì thấy có 1,5 mol HNO3 đã
phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 110,85 gam muối. Giá trị của m


A. 27,15.
B. 28,20.
C. 29,70.
D. 28,80.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y, Z, T đều là hợp chất của natri. Các chất X và T tương ứng là
A. Na2CO3 và Na2SO4.
B. Na2CO3 và NaOH.
C. NaOH và Na2SO4.
D. Na2SO3 và Na2SO4.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 – 2 giọt dung dịch CuSO4 5%, thêm 2 ml dung dịch NaOH 30%.
+ Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ bớt một phần dung dịch để giữ kết tủa.
+ Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy kết tủa tan dần, thu được dung dịch màu tím.
(b) Ở bước 3, khi thay lòng trắng trứng bằng Ala-Gly vẫn thu được hiện tượng tương tự.
(c) Phản ứng ở bước 3 cần thực hiện trong môi trường kiềm.
(d) Nhỏ trực tiếp dung dịch CuSO4 vào lòng trắng trứng ta vẫn thu được hiện tượng như ở bước 3.
(e) Ở bước 3, xảy ra phản ứng màu biure, được dùng để nhận biết protein.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeO. Hịa tan hồn tồn 18,8 gam X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư,
thu được dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Khử hoàn toàn
18,8 gam X bằng CO dư, thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 14,0.

B. 11,2.
C. 16,8.
D. 22,4.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.
(b) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng, dễ tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(d) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.
(e) Phân tử peptit Gly-Val-Glu có 4 nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được khí H2 ở anot.
(b) Hỗn hợp Na, Al có tỉ lệ mol 1: 2 tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 khơ xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(d) Kim loại Cs được sử dụng làm tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Trang 3/4 – Mã đề 094


Câu 37: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một
loại nhóm chức. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol X cần dùng 1,43 mol O2, thu được CO2 có số mol nhiều hơn
H2O là 0,49 mol. Mặt khác, đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm

hai ancol đều no, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 24,34 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn
Y cần dùng 0,93 mol O2. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong
hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây?
A. 26,8%.
B. 25,8%.
C. 35,4%.
D. 19,9%.
Câu 38: Hòa tan hết 13,60 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,45 mol
HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 6,50 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng
điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm
6,82 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thốt ra
(sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự
bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 58,425.
B. 59,320.
C. 62,475.
D. 47,355.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì
thu được dung dịch chứa m + 70,295 gam muối. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam X tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng, dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 là 318/17 và dung
dịch Y chứa 486,45 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 32.
B. 31.
C. 30.
D. 33.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ
2,82 mol O2 thu được 2,01 mol CO2 và 1,84 mol H2O. Mặt khác m gam X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch KOH dư, sau phản ứng thu được 34,36 gam muối. Cho 78,30 gam X trên tác dụng tối đa với x mol

Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,275.
B. 0,165.
C. 0,110.
D. 0,220.

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1A

2D

3B

4C

5D

6B

7D

8C

9A

10B

11D

12B


13B

14B

15A

16D

17D

18A

19B

20B

Trang 4/4 – Mã đề 094


21B

22A

23B

24C

25A


26D

27B

28A

29D

30B

31A

32B

33A

34A

35A

36C

37B

38A

39B

40A


Câu 20:
Gly-Ala + 2KOH —> GlyK + AlaK + H2O
0,15……………………..0,15…..0,15
—> m muối = 36 gam
Câu 21:
Có 3 polime thiên nhiên trong dãy là: tơ tằm, amilopectin, xenlulozơ.
Câu 22:
C6H12O6 —> 2Ag
—> mAg = 9.2.108/180 = 10,8
Câu 23:
nNaOH = nNa = 0,02 —> nCu(OH)2 = 0,01
—> mCu(OH)2 = 0,98 gam
Câu 24:
Có 3 chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
Al2O3 + HCl —> AlCl3 + H2O
Al + HCl —> AlCl3 + H2
NaHCO3 + HCl —> NaCl + CO2 + H2O
Al2O3 + NaOH —> NaAlO2 + H2O
Al + H2O + NaOH —> NaAlO2 + H2
NaHCO3 + NaOH —> Na2CO3 + H2O
Câu 25:
2Al + 3Cl2 —> 2AlCl3
nAlCl3 = nAl = 0,2 —> mAlCl3 = 26,7 gam
Câu 27:
Ba(HCO3)2 + 2HCl —> BaCl2 + 2CO2 + 2H2O
nBa(HCO3)2 = 0,15 —> nCO2 = 0,3 —> V = 6,72 lít
Câu 28:
A. Đúng: CH3COOCH=CH2 + H2O —> CH3COOH + CH3CHO
B. Sai, thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=C(CH3)-COOCH3
C. Sai, muối mononatri glutamat mới được sử dụng làm bột ngọt (mì chính).

Trang 5/4 – Mã đề 094


D. Sai, sao su isopren có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
Câu 29:
E là HOOC-COO-CH2-CH2-OH
X là (COONa)2; Y là C2H4(OH)2
F là (HCOO)2C2H4; Z là HCOONa
T là HCOOH
(a) Đúng
(b) Sai, 1 mol E + Na dư tạo 1 mol H2
(c) Sai, F là chất đa chức
(d) Sai, X + NaOH/CaO —> H2 + Na2CO3
Câu 30:
Chỉ Zn tác dụng với HCl —> Y chứa muối ZnCl2.
Câu 31:
Đặt nNO = x và nO(Y) = y
nHNO3 = 4x + 2y = 1,5
m muối = 34,35 – 16y + 62(3x + 2y) = 110,85
—> x = 0,15; y = 0,45
—> m = 34,35 – 16y = 27,15
Câu 32:
X: Na2CO3
Y: NaHCO3
Z: Na2SO4
T: NaOH
Câu 33:
Bước 1: CuSO4 + NaOH —> Cu(OH)2 + Na2SO4
Bước 2: Thu lấy Cu(OH)2 và một phần kiềm còn dư
Bước 3: Thực hiện phản ứng màu biurê giữa protein (lòng trắng trứng) và Cu(OH)2.

(a) Đúng
(b) Sai, Ala-Gly khơng có phản ứng màu biurê
(c) Đúng
(d) Sai, nhỏ trực tiếp CuSO4 vào thì protein sẽ bị đông tụ.
(e) Đúng
Câu 34:
Trang 6/4 – Mã đề 094


Đặt a, b là số mol Fe3O4 và FeO
mX = 232a + 72b = 18,8
Bảo toàn electron: a + b = 0,03.5
—> a = 0,05; b = 0,1
X + CO dư —> nFe = 3a + b = 0,25 —> mFe = 14 gam
Câu 35:
(a) Sai, cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi
(b) Sai, ở điều kiện thường anilin là chất lỏng, khó tan
(c) Đúng, triolein có C=C nên cộng được H2.
(d) Đúng
(e) Sai, phân tử Gly-Val-Glu có 6 nguyên tử oxi.
Câu 36:
(a) Sai, thu được khí O2 ở anot
(b) Sai, Al khơng tan hết:
Na + Al + 2H2O —> NaAlO2 + 2H2
(c) Sai, khơng có mơi trường điện li nên khơng có ăn mịn điện hóa
(d) Đúng
Câu 37:
Đốt X —> nCO2 = u và nH2O = v
—> u – v = 0,49 (1)
Bảo toàn O —> nCOO = u + 0,5v – 1,43

—> nY = nNaOH = u + 0,5v – 1,43
Y no, đơn chức nên nC(Y) = nO2(đốt Y)/1,5 = 0,62
—> nC(Z) = u – 0,62
nO(Z) = 2nNaOH = 2u + v – 2,86
—> nH(Z) = (mZ – mC – mNa – mO)/1 = 110,43 – 67u – 27,5v
nO2 đốt Z = 1,43 – 0,93 = 0,5
Bảo toàn electron: 4nC + nH + nNa = 2nO + 4nO2
—> 4(u – 0,62) + (110,43 – 67u – 27,5v) + (u + 0,5v – 1,43) = 2(2u + v – 2,86) + 0,5.4 (2)
(1)(2) —> u = 1,31 và v = 0,82
—> nY = u + 0,5v – 1,43 = 0,29
Số C của Y = 0,62/0,29 = 2,14
—> Y gồm C2H5OH (0,25) và C3H7OH (0,04)
X gồm este đơn (x mol) và este đôi (y mol)
Trang 7/4 – Mã đề 094


nX = x + y = 0,2
nY = x + 2y = 0,29
—> x = 0,11 và y = 0,09
Z gồm ACOONa (0,11) và B(COONa)2 (0,09)
mZ = 0,11(A + 67) + 0,09(B + 134) = 24,34
—> 11A + 9B = 491
—> A = 25 và B = 24 là nghiệm duy nhất
Z gồm CH≡C-COONa (0,11) và C2(COONa)2 (0,09)
X gồm:
CH≡C-COOC3H7: 0,04 mol
CH≡C-COOC2H5: 0,07 mol
C2(COOC2H5)2: 0,09 mol
—> %CH≡C-COOC2H5 = 25,75%
Câu 38:

nFeCl3 = 0,04
Catot có khí khi 2 phản ứng dưới đây kết thúc:
2FeCl3 —> 2FeCl2 + Cl2
CuCl2 —> Cu + Cl2
nCuCl2 = x —> m giảm = 135x + 0,02.71 = 6,82
—> x = 0,04
Y chứa FeCl3 (0,04), FeCl2 (y) và CuCl2 (0,04)
—> nHCl phản ứng = 2y + 0,2
—> nO = nH2O = y + 0,1
mX = 56(y + 0,04) + 0,04.64 + 16(y + 0,1) = 13,6
—> y = 0,1
Dung dịch sau điện phân chứa FeCl2 (0,14) và HCl dư (0,05)
nNO = nH+/4 = 0,0125
Bảo toàn electron: nFe2+ = 3nNO + nAg
—> nAg = 0,1025
Bảo toàn Cl —> nAgCl = 0,33
—> m↓ = mAgCl + mAg = 58,425
Câu 39:
Quy đổi m gam X thành Mg (a), Al (b) và O (c)
m gam X với HCl:
Trang 8/4 – Mã đề 094


m muối = 95a + 133,5b = 24a + 27b + 16c + 70,295 (1)
2m gam X với H2SO4 đặc, nóng, dư. Bảo tồn electron:
2.2a + 3.2a = 2.2c + 1,19.2 (2)
3m gam X (gấp 1,5 lần lượng X trên) với HNO3 loãng, dư:
nNO = 0,24 và nN2O = 0,27, bảo toàn electron:
1,19.2.1,5 = 0,24.3 + 0,27.8 + 8nNH4+
—> nNH4+ = 0,08625

m muối = 148.3a + 213.3b + 0,08625.80 = 486,45 (3)
(1)(2)(3) —> a = 0,49; b = 0,41; c = 0,51
—> m = 30,99
Câu 40:
Đặt a, b là số mol axit oleic và triglixerit Y
Bảo toàn O —> 2a + 6b + 2,82.2 = 2,01.2 + 1,84
Bảo toàn khối lượng —> m = 31,32
31,32 + 56(a + 3b) = 34,36 + 18a + 92b
—> a = 0,02; b = 0,03
nCO2 – (nH2O + nBr2) = 2b —> nBr2 = 0,11
Tỉ lệ: 31,32 gam X tác dụng tối đa 0,11 mol Br2
—> 78,3 gam X tác dụng tối đa nBr2 = 0,275

Trang 9/4 – Mã đề 094



×