Đề dư đốn minh họa
ĐỀ SỐ 15
(Đề có 04 trang)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi: 015
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng được với FeCl3?
A. KNO3.
B. NaOH.
C. CuSO4.
D. HCl.
Câu 42: Khí cacbonic quá nhiều trong khí quyển sẽ gây ra hiệu ứng nhà kính, hiệu ứng nhà kính có tác
hại
A. làm thủng tầng ozon.
B. tạo mưa axit.
C. làm Trái Đất nóng lên.
D. tạo khói mù quang hóa.
Câu 43: Kali hidrocabonat là một loại thuốc hiệu quả chống lại bệnh nấm mốc được sử dụng trong canh
tác hữu cơ. Công thức hóa học của kali hidrocacbonat là
A. K2SO3.
B. K2CO3.
C. KHCO3.
D. KHSO4.
Câu 44: Trong nhóm IIA, kim loại nào khơng tác dụng với nước ở bất kì nhiệt độ nào?
A. Be.
B. Ca.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 45: Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Val là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 46: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. C2H5OH.
B. NaBr.
C. C12H22O11.
D. C6H6.
Câu 47: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào
sau đây?
A. Al(NO3)3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
Câu 48: Chất nào sau đây khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là
A. etyl axetat.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 49: Amin CH3NHC2H5 thuộc loại amin bậc mấy?
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 50: Tên gọi của chất béo có cơng thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là
A. trilinolein.
B. tristearin.
C. triolein.
D. tripanmitin.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Fe.
B. K.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 52: Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. KNO3.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 53: Chất nào sau đây là este đơn chức?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH2(COOCH3)2.
D. HCHO.
Câu 54: Vonfram (W) là kim loại
A. cứng nhất.
B. dẻo nhất.
C. dẫn điện tốt nhất.
D. có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
Câu 55: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaCl?
A. HNO3.
B. AgNO3.
C. BaSO4.
D. KCl.
Câu 56: Trong hợp chất Al(OH)3, nhơm có số oxi hóa là
Trang 1
A. +1.
B. -3.
C. +2.
D. +3.
Câu 57: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Amilopectin.
D. Tơ tằm.
Câu 58: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 59: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được khí H2?
A. Na.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 60: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Glixerol.
B. Axit axetic.
C. Axit glutamic.
D. Etanol.
Câu 61: Hịa tan hết một lượng K vào nước dư, thu được 200 ml dung dịch có pH = a và 0,224 lít khí H2
(đktc). Giá trị của a là
A. 1.
B. 13.
C. 2.
D. 12.
Câu 62: Cho 0,1 mol amin X đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị
của V là
A. 0,05.
B. 0,5.
C. 50.
D. 500.
Câu 63: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, ở anot thu được khí nào?
A. SO2.
B. H2.
C. O2.
D. H2S.
Câu 64: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) poli(vinyl axetat)
và (5) tơ nilon-6,6. Số polime thủy phân trong cả dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 65: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. H2O.
Câu 66: Isoamyl axetat là este có mùi thơm chuối chín. Isoamyl axetat được tạo thành bằng phản ứng
este hóa của cặp chất nào sau đây?
A. CH3COOH và CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH và CH3CH(OH)CH3.
C. (CH3)2CHCOOH và CH3CH2OH.
D. CH3COOH và (CH3)2CHCH2CH2OH.
Câu 67: Khử hồn tồn m gam FeO bằng khí CO (dư) ở nhiệt độ cao, thu được 0,12 mol khí CO2. Giá trị
của m là
A. 7,2.
B. 8,64.
C. 6,72.
D. 5,6.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 30,96 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng 1,08
mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so
với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 38,88.
B. 42,48.
C. 22,28.
D. 46,08.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước chứa ít hoặc không chứa ion Ca2+, Mg2+ được gọi là nước mềm.
(b) Kim loại có độ cứng lớn nhất là sắt.
(c) Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
(d) Các hợp chất của nhơm đều có tính chất lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 70: Các dung dịch: saccarozơ, hồ tinh bột, glucozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số kết
quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2
Có màu xanh lam
o
Z
AgNO3 trong dung dịch NH3, t
Kết tủa Ag
Các dung dịch ban đầu tương ứng với các kí hiệu là
A. X, Y, Z.
B. Z, X, Y.
C. Y, Z, X.
D. Y, X, Z.
Trang 2
Câu 71: Cho các chất X, Y, Z, T đều tác dụng với H2SO4 loãng tạo FeSO4 và thỏa mãn sơ đồ sau:
Fe(NO3)2 → X → Y → Z → T
Mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe.
B. FeS, Fe2O3, Fe, FeCl2.
C. FeCO3, FeO, Fe, FeS.
D. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe.
Câu 72: Cho m gam hỗn hợp Y gồm 4,2 gam Fe và 1,215 gam Al vào 300ml dung dịch X chứa AgNO3
và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z và 12,18 gam chất rắn T gồm 3 kim loại. Cho
rắn T tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 1,008 lít H2 (đktc). Nồng độ mol các chất trong dung dịch
X lần lượt là
A. 0,05 và 0,05.
B. 0,10 và 0,20.
C. 0,15 và 0,25.
D. 0,50 và 0,50.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl acrylat).
(b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo.
(c) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(d) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
(e) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 74: Một hỗn hợp E gồm tristearin, triolein, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E
cần vừa đủ 5,585 mol O2, thu được 3,93 mol CO2 và 3,73 mol H2O. Mặt khác, xà phịng hố hồn tồn m
gam E bằng dung dịch NaOH, thu được a gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 64,06.
B. 60,00.
C. 78,04.
D. 82,33.
Câu 75: Cho P và Q là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; X là este mạch hở tạo từ P, Q và ancol Y.
Chia 108,5 gam hỗn hợp Z gồm (P, Q, X) thành 2 phần. Đốt cháy phần 1 cần vừa đủ 47,04 lít O2 (đktc).
Cho phần 2 tác dụng vừa đủ với 825 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
90,6 gam muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thấy khối lượng
bình tăng 13,5 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; khối lượng phần 2 gấp 1,5 lần khối lượng phần 1
và MP < MQ. Phần trăm khối lượng của P trong hỗn hợp Z là
A. 19,82%.
B. 42,185%.
C. 11,710%.
D. 20,74%.
Câu 76: Nung m gam hỗn hợp X gồm CH3COONa, NaOH và CaO (trong đó số mol NaOH chiếm 1/2 số
mol X) ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hoàn toàn, thu được khí metan và chất rắn Y. Cho Y vào nước dư,
thu được chất rắn T và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào Z, khi khí bắt đầu sinh ra thì cần
500 ml và khi khí thốt ra hết cần 700 ml dung dịch HCl. Giá trị của m là
A. 48,4.
B. 44,8.
C. 46,2.
D. 42,6.
Câu 77: Este E mạch hở, được tạo thành tử một axit cacboxylic không no, hai chức và hai ancol đơn
chức. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ a mol O2, thu được H2O và a mol CO2. Từ E tiến hành các phản
ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):
Ni
E 2H 2
T;
t
t
T 2NaOH
G X Y
Biết MX < MY. Cho các phát biểu sau:
(a) Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất T là 7.
(b) Chất Y có thể được dùng để tiêu hủy mẫu natri cịn dư trong phịng thí nghiệm.
(c) Cơng thức phân tử của G là C4H4O4Na2.
(d) Tổng số liên kết pi (π) trong phân tử chất E là 4.
(e) Oxi hóa chất T bằng CuO, đun nóng thu được metanal.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Trang 3
Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankin Y, số mol X lớn hơn số mol của Y. Đốt cháy
hoàn toàn 0,11 mol E cần dùng vừa đủ 0,455 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,35 mol H2O. Khối lượng của
Y trong 22,96 gam hỗn hợp E là
A. 8,80 gam.
B. 5,20 gam.
C. 6,24 gam.
D. 9,60 gam.
Câu 79: Điện phân dung dịch X chứa 0,3 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 28,25 gam so với dung dịch X (lượng nước
bay hơi không đáng kể). Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối
lượng thanh sắt giảm 3 gam và thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Bỏ qua sự hồ tan của
các khí trong nước và hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của x là
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,5.
Câu 80: Cho m gam một hợp chất hữu cơ no, mạch hở X (phân tử chứa các nhóm -OH, -COO-, -COOH,
-CH2-, khơng có nhóm chức khác). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được một sản phẩm hữu cơ Y duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và
12,6 gam H2O. Cho các phát biểu sau:
(a) Khối lượng phân tử của X là 234.
(b) Đốt cháy X, thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng.
(c) Y có CTCT là HO-CH(CH3)-COONa.
(d) khối lượng của Y là 33,6 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
-------------------HẾT-------------------
Trang 4
I. MA TRẬN ĐỀ:
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Lớp
12
11
CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ
Biết
Hiểu
Vận dụng
2
1
2
1
5
4
2
2
1
1
1
2
1
1
Vận dụng
cao
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
TỔNG
6
3
3
2
8
6
3
1
1
0
1
2
0
2
4
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
+ Amin, amino axit, protein.
+ Sắt - Crom và hợp chất.
+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.
- Các chun đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
+ Bài toán chất béo.
+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn hợp chất có chứa N.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.
Trang 5
III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 015
41-B
51-D
61-B
71-C
42-C
52-C
62-C
72-C
43-C
53-A
63-C
73-B
44-A
54-D
64-B
74-A
45-C
55-B
65-A
75-A
46-B
56-D
66-D
76-C
47-D
57-B
67-B
77-A
48-D
58-C
68-B
78-B
49-A
59-A
69-A
79-A
50-B
60-C
70-D
80-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 69: Chọn A.
(b) Sai, kim loại cứng nhất là Cr.
(d) Sai, một số hợp chất như muối của nhôm khơng có tính chất lưỡng tính.
Câu 71: Chọn C.
Vì các chất X, Y, Z, T đều tác dụng được với H2SO4 loãng tạo FeSO4 nên các hợp chất thỏa mãn có thể là
Fe(OH)2, FeCO3, FeO, Fe, FeS Loại B.
Loại D: Vì Fe2O3 khơng tạo FeSO4
Cịn A, B loại A vì từ FeS khơng có phản ứng nào tạo ra được Fe(OH)2
Câu 72: Chọn C.
Y gồm Al (0,045 mol) và Fe (0,075 mol)
T gồm 3 kim loại là Ag, Cu, Fe dư
nFe dư = n H2 = 0,045 mol
Đặt a, b là số mol AgNO3, Cu(NO3)2
mT = 108a + 64b + 0,045.56 = 12,18
BT e: a + 2b = 0,045.3 + 2(0,075 – 0,045)
a = 0,045; b = 0,075
CM AgNO3 = 0,15M và CM Cu(NO3)2 = 0,25M.
Câu 73: Chọn B.
(a) Sai, thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat).
(c) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 74: Chọn A.
Hỗn hợp E gồm (tristearin và triolein): có 57C và (axit stearic và axit oleic): có 18C
BTKL: mE = 3,93.44 + 3,73.18 − 5,585.32 = 61,34 gam
BTNT O: 6a + 2b = 2n CO2 n H2O 2n O2 = 0,42 (1)
BT C: 57a + 18b = n CO2 = 3,93 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: a = 0,05 ; b = 0,06
Xét phản ứng của E với NaOH:
n NaOH 3a b 0, 21 mol ; n H2O b 0, 06 mol ; n C3H5 OH a 0, 05mol
3
Bảo toàn khối lượng: 61,34 + 0,21.40 = mmuối + 0,06.18 + 0,05.92 mmuối = 64,06 gam.
Câu 75: Chọn A.
Đặt mP1 = a(g) mP2 = 1,5a (g). Ta có: a + 1,5a = 108,5 a = 43,4 (g)
mP1 = 43,4 (g) và mP2 = 65,1 (g)
Quy đổi phần 2 thành HCOOH: 0,825 (mol); C2H4(OH)2: a (mol); CH2: b (mol) ; H2: c (mol) và H2O: -2a
(mol)
mP2 = 0,825.46 + 62a + 14b + 2c – 18.2a = 65,1 (1)
Trang 6
n O2 = 0,825.0,5 + 2,5a + 1,5b + 0,5c = 2,1.1,5 (2)
Y + Na → H2: a (mol)
mY = m H2 + mtăng = 2a + 13,5
n H2O = nAxit tự do = 0,825 – 2a
Bảo toàn khối lượng ta có: 65,1 + 0,825.56 = 90,6 + (2a + 13,5) + 18(0,825 – 2a) (3)
Giải (1), (2), (3) ta được: a = 0,225; b = 1,575 và c = - 0,375 (mol)
Sau khi quy đổi naxit > 0,225 nên ancol phải no C3H5COOH: 0,375 (mol) và CH3COOH: 0,45 (mol)
Vậy phần 2 chứa:
P là CH3COOH: 0,45 – 0,225 = 0,225 mol
Q là C3H5COOH: 0,375 – 0,225 = 0,15 mol
X là (CH3COO)(C3H5COO)C2H4: 0,225 mol
Phần trăm khối lượng của Q trong hh Z là: %mQ = %mC3H5COOH = 19,815%
Câu 76: Chọn C.
Đặt số mol CH3COONa, NaOH, CaO lần lượt là x, y, z y = 1/2.(x + y + z) y = x + z
CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
Rắn Y bao gồm CaO (z mol); NaOH dư (y – x = z mol) và Na2CO3 (x mol)
Hồ tan Y vào H2O dư thì CaO + H2O Ca(OH)2 sau đó Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH
Chất rắn T là CaCO3 và dung dịch Z chứa Na2CO3 dư (x – z mol) và NaOH (z + 2z = 3z mol)
Cho từ từ HCl vào Z thì lúc bắt đầu có 3z + x – z = 0,5 và lúc kết thúc: 3z + 2.(x – z) = 0,7
Từ đó suy ra x – z = 0,2 z = 0,1 x = 0,3 y = 0,4.
Vậy m = 46,2 gam.
Câu 77: Chọn A.
E là este đa chức, phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 ⇒ E chứa 2 chức.
E tác dụng với H2 theo tỉ lệ 1 : 2 ⇒ trong E có 2 lk π C=C.
CTTQ của E là CnH2n-6O4. PT đốt cháy: CnH2n-6O4 + (3n-5)/2 O2 → nCO2 + (n–3)H2O.
Theo đề bài: (3n-5)/2= n ⇔ n =7 ⇒ E là C7H8O4.
CTCT của E là CH3-OOC-CC-COO-C2H5
Các chất T: CH3-OOC-CH2-CH2-COO-C2H5 ; G: NaOOC-CH2-CH2-COONa; X: CH3OH; Y: C2H5OH
(a) Đúng.
(b) Đúng.
(c) Đúng.
(d) Đúng
o
t
(e) Đúng. CH3OH + CuO
HCHO + Cu + H2O.
Câu 78: Chọn B.
Công thức của X là CxH2x + 2 + zNz (a mol) và Y là CyH2y - 2 (b mol)
nE = a + b = 0,11 (1)
BT O: n CO2 = 0,455.2 – 0,35 = 0,28
Ta có: n H2O – n CO2 = 0,35 – 0,28 a(x + 1 + 0,5z) + b(y – 1) – (ax + by) = 0,07
a + 0,5az – b = 0,07
Với a > b 0,5az < 0,07 và a > 0,055 z < 2,54 z = 1 hoặc z = 2
Khi z = 2 a = 0,06; b = 0,05
n CO2 = 0,06x + 0,05y = 0,28 x = 3, y = 2 là nghiệm duy nhất
X là C3H10N2 (0,06 mol) và Y là C2H2 (0,05 mol)
mE = 5,74 gam và mY = 1,3 gam
Khi mE = 22,96 gam thì mY = 5,2 gam
Trang 7
Câu 79: Chọn A.
Khí thốt ra tại anot gồm Cl2 (0,15 mol) và O2 (a mol).
BT e: 2nCu = 0,15.2 + 4a nCu = 0,15 + 2a
và mdd giảm = 64.(0,15 + 2a) + 71.0,15 + 32a = 28,25 a = 0,05.
Dung dịch X gồm NaNO3, HNO3 (4a = 0,2 mol) và Cu(NO3)2 dư (x – 0,25 mol).
Khi cho Fe vào dung dịch X thì:
3Fe + 8HNO3 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O ,
Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu (2) , mtăng (2) = (64 – 56).(x – 0,25) = 8x – 2 (g)
Theo đề: 4,2 – (8x – 2) = 3 x = 0,4.
Câu 80: Chọn C.
Ta có: nCO2 = 0,9 mol nC = 0,9 mol; nH2O = 0,7 mol nH = 1,4 mol
Và nO (X) > 2nNaOH = 0,6 X dạng CxHyOz.tO (vì X có nhóm OH)
Lập tỉ lệ: x : y : z = 0,9 : 1,4 : 0,6 = 9 : 14 : 6 C9nH14nO6n.tO
X no, mạch hở nên k = 6n/2 = (2.9n + 2 – 14n)/2 n = 1
X chỉ chứa các nhóm -OH, -COO-, -COOH, -CH2- và thủy phân X chỉ cho 1 sản phẩm nên t = 1 và X là:
HO-CH2-CH2-COO-CH2-CH2-COO-CH2-CH2-COOH
(a) Đúng.
(b) Đúng (X là C9H14O7 có H gấp đơi O nên n O2 n CO2 ).
(c) Sai, Y là HO-CH2-CH2-COONa.
(d) Sai, mY = 0,3.112 = 33,6.
-------------------HẾT-------------------
Trang 8