Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

ĐỀ CƯƠNG TOÁN TV 6 DE ON GIUA HK2 MON TOAN THEO TT22 CO MA TRAN DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 46 trang )

Điểm

Nhận xét
.............................................................................
............................................................................
............................................................................

PHIẾU KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Tốn - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên: ......................................................................... Lớp:.......... Trường: ................................................................................
ĐỀ SỐ 1
I . Trắc nghiệm
Câu 1. (1điểm): Mức 1
5
a) Phân số
có tử số là . . . . . . . . . . , mẫu số là .. . . . . .
12
5
b) Phân số
bằng phân số nào dưới đây?
9
A.

10
27

B.

15


18

. ...

C.

15
27

D.

Câu 2. (1điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13dm2 29cm2 = . . . .
A. 1329
B. 13029
C. 13290
Câu 3. (1điểm): Mức 1
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vng.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vng và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 4. (1điểm): Mức 2
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 94
chia hết cho 9
b) 2 5 chia hết cho 3
c) 35
chia hết cho cả 2 và 5

d) 76
chia hết cho cả 3 và 2
Câu 5. (0,5điểm): Mức 4
Bớt từ số bé nhất có 2 chữ số ta được:
1

.

20
27

cm2 là:
D. 10329


A.

2
10

B.

8
5

II. Tự luận
Câu 6. (1 điểm): Mức 2 Tính:
3
9
+

a)
5
8

C.

b)

48
5

D. 48

7
5

3
6

Câu 7. (1điểm): Mức 1
Từ hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:
a) Phân số bé hơn 1: .... ..... ....... ... ..... ........
b) Phân số lớn hơn : .. ...... ....... ..... ...... ........
Câu 8. (1,5điểm) : Mức 2
Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm. Tính diện tích hình
bình hành đó?

Câu 9. (2 điểm): Mức 3
Lớp 4A có 20 bạn học sinh nam. Số học sinh nữ bằng
lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh?


2

3
số học sinh nam. Hỏi
4


HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: TỐN LỚP 4
GIỮA HỌC KÌ II
I. Trắc nghiệm
Câu 1: (1đ)
a) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
b) C (0,5 điểm)
Câu 2: A (1 điểm)
Câu 3: C (1 điểm)
Câu 4: (1đ) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
Câu 5: C (0,5 điểm)
II. Bài tập
Câu 6 (1đ): Làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Câu 7(1đ): Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 8 (1,5đ)
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm
Diện tích hình bình hành là:
40 x 34 = 1360 (cm2)
Đáp số: 1360 cm2

(0,5 điểm)
(0,25 điểm)

(0,5điểm)
(0,25 điểm)

Câu 9: (2đ)
Bài giải
(0,25 điểm)
Số học sinh nữ lớp 4A là:
20 x

3
= 15 (học sinh)
4

(0,5 điểm)

Lớp 4A có tất cả số học sinh là:
20 + 15 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh

( 0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

ƠN TẬP KIẾN THỨC TỐN LỚP 4 THEO 24 CHUYÊN ĐỀ (Có pp giải từng dạng, bt tự
luyện và hướng dẫn giải chi tiết)
ÔN LUYỆN VIOLYMPIC CẤP TỈNH – QUỐC GIA (Tốn Tiếng Việt và Tốn TA)
Ơn thi các cuộc thi MYTS, Sasmo, Imas, Kangaroo, ....
TRONG QUÁ TRÌNH HỌC TẬP, BÉ CẦN HỖ TRỢ AC CĨ THỂ CHỤP ẢNH GỬI QUA
FB HOẶC ZALO THEO SỐ 0948.228.325 (Cô Trang) – E sẽ cố gắng hỗ trợ các con sớm
nhất có thể ạ.


3


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
LỚP 4

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TN
KQ

Các phép tính với số tự nhiên; Số câu
Dấu hiệu chia hết. Phân số và
các phép tính cộng, trừ về Số
điểm
phân số.
Câu số
Đại lượng và đo đại lượng: Số câu
Các đơn vị do diện tích đã
Số
học.
điểm
Câu số
Yếu tố hình học: Các hình đã Số câu

học ; hình bình hành, diện tích
Số
hình bình hành.
điểm
Câu số

Mức 2

TL

TN
KQ

TL

Mức 3
TN
KQ

1

1

1

1

1

1


1

1,5

0,5

1

7

4

6

5

Số
điểm

TL

Tổng

TN
KQ

TL

3


2

2,5

2,5

1

1

1

1

2
1

1

1

1

1

1

1


1

3

8

Câu số

Tổng

TN
KQ

1

Giải bài tốn có lời văn liên Số câu
quan đến phân số.
Số
điểm

Số câu

TL

Mức 4

1

1


2

2

9
3

1

1

2

1

1

5

4

3

1

1

2,5

2


0,5

4,5

5,5

4


ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5đ): Phân số nào sau đây lớn hơn 1:
A.

B.

C.

D.

Câu 2 (1đ): Chọn câu trả lời đúng nhất:
a) Số chia hết cho 5 và 2 là:
A. 11
B. 60
C. 123
D. 224
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9….8 chia hết cho 3 và 9 là:
A. 0

B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3 (0,5đ): 10 000 000m2 = …………km2.
A. 10

B. 100

C. 1000

D. 10 000

Câu 4 (0,5đ): 4003dm2 = ……m2 …….dm2.
A.

4m2 3dm2

B. 40m2 30dm2

C. 40m2 3dm2

Câu 5 (0,5đ): Đặc điểm của hình thoi là:
A.
B.
C.
D.

Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.

Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau.

Câu 6 (1đ): Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là
10cm. Diện tích hình bình hành là:
A.

140cm2
II. Tự luận

B. 24cm2

C. 70cm2

D. 48cm2

Câu 7 (3đ): Tính:
a)
b)
c)

d)

e)

+

= ……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….


3 = ………………………………………………..………………….……………
= ………………………………………………………………….……..……..

Câu 8 (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5


198 × 27 + 198 × 72 + 198
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 9(2đ): Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 30m, độ dài đường

chéo thứ hai bằng

đường chéo thứ nhất. Tính diện tích của mảnh đất đó.

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1


Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5
6

Câu 6


D

a-B

A

C

B

A

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm


b- B
0,5 điểm

1 điểm

1 điểm

II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 7: Đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm. Thiếu bước trừ 0,25 điểm.
a)

+

=

=

d)
Câu 8:

=

=

b)

c)

+


=

3=

hoặc

=

=

3=

=

=

=

=

198 x 27 + 198 x 72 + 198
= 198 x (27+ 72 + 1) (0,5đ)
= 198 x 100

(0,25đ)

= 19800

(0,25đ)


Câu 9:
Đường chéo thứ hai là:
30 x

(0,5đ)

= 20 (m)

(0,5đ)

Diện tích mảnh đất là:

(0,25đ)

= 300 (m2)

(0,5đ)

Đáp số: 300 m2.

(0,25đ)

ĐỀ SỐ 3
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN
TT

Chủ đề

Mức 1

TN

Mức 2 Mức 3

Mức 4

TL TN TL TN TL TN TL
7

Tổng


Số
câu
Câu
số
Số
câu
Câu
số
Số
câu

Số học:
1

2

Đại lượng và đo đại
lượng


Yếu tố hình học
3

4

1

1

1

1

8

1,3,4,
5

7

9

10

12

8

2


2

6,
8

2

1

1

2

Câu
số

2

11

2

Tổng
số
câu

5

Tổng

số

3

5

1

2

4

1

2

1

Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:( từ câu 1 đến câu 7)
M1 Câu 1: Phân số chỉ phần đã tơ màu là: (0,5đ)

a.

4
3

b.

4
7


c.

3
7

M1 Câu 2: Diện tích của hình bình hành bên là: (1đ)
a. 84cm2
b. 42cm2
c. 19cm2
d. 38cm2

d.

3
4

7 cm
12 cm

M1 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? (0,5đ)
a.

1
2

b.

2
4


c.

3
6

d.

5
10

M1 Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 1? (0,5đ)
a,

6
19

b,

17
13

M1 Câu 5: Kết quả của phép trừ
a,

10
9

b,


4
9

c,

21
19

d,

7 3
− là: (0,5đ)
9 9
4
36
c,
d,
18
81
8

18
18

12

12


M2 Câu 6:

a. 48

2 ngày 12 giờ = …. giờ (1đ)
b. 36
c. 50

d. 60

2 6 1
; ; xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1đ)
3 5 3
1 2 6
6 2 1
6 1 2
b. ; ;
c. ; ;
d. ; ;
3 3 5
5 3 3
5 3 3

M2 Câu 7: Các phân số:
a.

1 6 2
; ;
3 5 3

M2 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 35 tạ 6 kg = ………. kg

b) 5m2 3cm2 = ……… cm2
M2 Câu 9 . Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
5 1 1
+ x ………………………………………………………………………….
2 3 4

M3 Câu 10: (1 điểm)
Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai
anh em là 25. Tính tuổi của em hiện nay.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
M3 Câu 11: (1 điểm )
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 540m, chiều rộng bằng

1
chiều
3

dài. Tính diện tích của thửa ruộng.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
9



………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
M4

Câu 12: (1 điểm )
Trung bình cộng số gạo hai kho là 74 tấn. Nếu thêm vào kho thứ nhất 8 tấn và
kho thứ hai 16 tấn thì số gạo mỗi kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu
tấn gạo?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

10


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: b (0,5 đ)
Câu 2: a (1 đ)
Câu 3: a(0,5 đ)
Câu 4: d(0,5 đ)
Câu 5: b (0,5 đ)
Câu 6: d (1 đ)
Câu 7: b (1 đ)
Câu 8: a: 3506 kg b: 50003 cm2 (1 đ) – Mỗi ý được 0,5 đ

Câu 9: (1điểm) Tính giá trị biểu thức:
5 1 1 5
1
+ x = +
2 3 4 2
12
31
=
12

Câu 10: (1 điểm)
Bài giải
Tuổi em sau 5 năm nữa là:
( 25 – 5) : 2 = 10 (tuổi)
Tuổi em hiện nay là:
10 - 5 = 5 ( tuổi)
Đáp số: 5 tuổi
Câu 11: (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
540 : 3 = 180 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
540 x 180 = 97200(m2 )
Đáp số: 97200 m2
Câu 12: (1 điểm)
Bài giải
Tổng số gạo hai kho là:
74 x 2 = 148 (tấn)
Số gạo kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ hai là:
16 – 8 = 8 (tấn)

Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ nhất là:
(148 + 8) : 2 = 78 (tấn)
Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ hai là:
148 – 78 = 70 (tấn)
Đáp số: 70 tấn gạo

11


ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.

20
16

B.

16
20

4
? (0,5 điểm)
5

C.

Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số
A.


3
5

B.

9
21

C.

Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số

(M1)

16
15

D.

12
16

3
? (0,5 điểm)
7
6
16

(M1)
D.


8
14

3 7 3 4
; ; ; là: (0,5 điểm)
4 7 2 3

(M2)
A.

3
4

B.

7
7

C.

3
2

D.

4
3

Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm)

(M1)
A. 456

B. 4506

C. 456 000

D. 450 006

Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam
chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)
A.

2
5

B.

2
3

C.

3
5

(M3)
D.

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:


3
2

56
=
32

...
16

là : (0,5 điểm)

(M3)
A. 24

B.2 2

C. 28

D. 26

Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm)
(M2)
A.

2 5 4
; ;
3 6 2


5 2 4
6 3 2

B. ; ;

4 5 2
2 6 3

C. ; ;

2 4 5
3 2 6

D. ; ;

Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)
(M3)
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC ; CD và AD

A

B

C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
12


C


H

Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)

(M1)

D

II/ Phần tự luận: (6 điểm)
2
: ..................................................................................................................
9
3
: ..................................................................................................................
7
5
: ..................................................................................................................
8
5
: ..................................................................................................................
4

Bài 2 : (1 điểm)
<
>
=

(M3)


7
7
.......
12
13

a)

Bài 3: Tính (2 điểm)

b)

10
11
......
18
18

c)

5
10
........
8
16

d) 1.......

(M4)


a)

4 5
7
4
+ = ........................................... b) 5 × 8 = ......................................
15
5

c)

1 2
2 3
− = ............................................ .d)
: = .......................................
3 8
2 5

Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
3
4

a/ X + =

70
71

(M4)

5

3

2
3

b/ X - =

7
2

..............................................................

.................................................................

.

.................................................................

..............................................................

.................................................................

..............................................................

................................................................

.............................................................
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng
dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm)


(M4)

Bài giải
.................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
13

3
chiều
5


....................................................................................

14


ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MƠN TỐN
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D

D
B
A
C
C
D
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
2
: Hai phần chín. (0,25 điểm)
9
3
: Ba phần bảy.
7

(0,25 điểm)

5
: Năm phần tám. (0,25 điểm)
8
5
: Năm phần bốn.(0,25 điểm)
4

Bài 2 : (1 điểm)
<
>
=


a)

7 7
>
(0,25 điểm)
12 13

b)

c)

5 10
=
8 16

d) 1>

(0,25 điểm)

10 11
< (0,25 điểm)
18 18
70
(0,25 điểm)
71

Bài 3: Tính (2 điểm)
a)

7 12 17

7
4
+ = + =
15
5 15 15 15
4

5

4 x5

20

1

b) 5 × 8 = 5 x8 = 40 = 2

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

c)

2 3 16 − 9 7
− =
=
3 8
24
24

(0,5 điểm)


d)

1 2
1 5 5
: = x =
2 5
2 2 4

(0,5 điểm)

Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
3
4

a/ X + =

5
3

(0,5 điểm)

2
3

b/ X - =

7
2


(0,5 điểm)

X=

5 3

3 4

X=

7 2

2 3

X=

11
12

X=

17
6

Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng
15

3
chiều
5



dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm)
90 : 5 x 3 = 54 (m)

(0,25 điểm)

Chu vi mảnh vườn là :
(0,25 điểm)
(90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm)
Đáp số: 288 m

16


ĐỀ SỐ 5
Giáo viên chấm
( Họ tên, chữ ký)

Điểm:..............
Nhận xét:................................

................................................
.
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1 :
a)Trong các số 306; 810; 425; 7259; số chia hết cho cả 5 và 9 là:

A. 810
B. 306
C. 7259
D. 425
9 9 8 8
; ; ; phân số nào bé hơn 1?
8 9 8 9
9
9
8
A.
B.
C.
8
9
8
3
c) Phân số bằng phân số là:
7
3
9
6
A.
B.
C.
5
21
16
3 7 4 4
d.Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:

4 7 5 3
3
7
4
A.
B.
C.
4
7
5

b) Trong các phân số

D.

D.

8
14

D.

4
3

8
9

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 4560 cm2 > 45m2 6dm2

c.

b.

3
thế kỉ = 60 năm
5

3
của 15kg là 9kg
5

d. Số 3055 chia hết cho 2 và 5
12cm
A
Câu 3.Cho hình bình hành ABCD (Như hình vẽ)

B

Điền vào chỗ chấm :
a) Cạnh AB song song với cạnh: ..................... ...
b) Cạnh AC song song với cạnh: .............

5cm

C

c) Đường cao của hình bình hành là: ........

H


D

d) Tính diện tích hình bình hành ABCD: (ghi rõ biểu thức và kết quả)

................................................................................................................
B . PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Tính
a) 5 +

2
7

= ................................................................................................
17


b)

2 3

3 8
2
3

c) ×
d)

5
6


= ...............................................................................................
= ...............................................................................................

9 3
:
2 7

=...............................................................................................

Câu 2.a/ Tìm X:
x+ =

b/ Tính giá trị của biểu thức:
x - = ............................

................................................

=.............................

................................................

=.............................

Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 25m, chiều dài bằng chiều
rộng. Tính diện tích mảnh vườn.
Tóm tắt
Bài giải

..............................................................................................................

..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện
(145 × 99 + 145) − (143 × 101 − 143)
4 × 113 × 25 − 5 × 112 × 20

..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................

18


Đáp án và thang điểm
A.Trắc nghiệm ( 4 đ)
Câu1 1 ( 2đ)
a. A ( 0.5đ)
b.D ( 0.5đ)
c. B
( 0.5đ)
d. D ( 0.5đ)
Câu 2 (1đ)
a. S
b. Đ
c. Đ
Câu 3 (1đ)
a) Cạnh AB song song với cạnh: CD; CH; HD


d. S

b) Cạnh AC song song với cạnh: BD
c) Đường cao của hình bình hành là AH
d) Tính diện tích hình bình hành ABCD: (0.5đ) 12 x 5 = 60(cm 2 )
B. Tự luận ( 6 đ)
Câu 1 ( 2đ)
a. 5 + 2 = 35 + 2 = 37 b. 2 − 3 = 16 − 9 = 7
7

7

7

7

3 8

24 24

24

9 3 9 7
d. : = ×
2 7 2 3
63
Câu 2:
=
6

21
=
2

c. 2 × 5 = 2 × 5 = 10 = 5
3× 6

3 6

18

9

(1đ)
a)
4 11
=
5 10
11 4
x= −
10 4
3
x=
10
x+

3 5 2 3 2 1
b. × − = − =
5 7 7 7 7 7


Câu 3 (2đ)
Tóm tắt (0.5đ)
Chiều rộng: 25m
Chiều dài :

6
5

chiều dài

Diện tích mảnh vườn:
…..m2 ?

3 5 2 15 2 15 10 5 1
× − = − = − =
=
5 7 7 35 7 35 35 35 7

hoặc

Giải
Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là:
6
25 × =
30( m )
5

Diện tích mảnh vườn là:
30 x 25 = 75 (m2)
Đáp số : 75 m2


Câu 4 (1đ)

19


( 145 × 99 + 145) − (143 ×101 − 143)
4 ×113 × 25 − 5 ×112 × 20
145 × (99 + 1) − 145 × (101 − 1)
=
(4 × 25) ×113 − (5 × 20) ×112
145 ×100 − 143 ×100
=
100 ×113 − 100 ×112
(145 − 143) ×100
=
=2
(113 − 112) ×100

20


ĐỀ SỐ 6
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: Tốn - Lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút

Điểm

Họ và tên học sinh: …………………..........................…Lớp 4...…

Trường Tiểu học…………………………………………………….
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.

15
21

B.

3
?
7

21
28

C.

b. Phân số nào dưới đây rút gọn thành phân số
A.

20
50

B.

14
21


12
21

D.

12
28

10
30

D.

25
30

2
3

C.

c. Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 18cm và 12cm. Diện tích hình
thoi là?
A.108 cm2
B. 216 cm
C. 216 cm2
D. 60 cm2
d.

1

giờ = ……phút. Số điền vào chỗ chỗ chấm là :
3

A. 20
B. 15
C. 10
e. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 25 m2 7 dm2 = ... dm2
A. 25007 dm2
B. 2570 dm2
C. 257 dm2
g. Một hình chữ nhật có diện tích

D. 30
D. 2507 dm2

3
2
cm2, chiều rộng bằng
cm. Tính chiều dài hình
4
5

chữ nhật đó?
A.

15
cm2
8

B.


8
cm2
15

C.

6
cm2
20

D.

15
c m2
20

Bài 2: Tính
a)

5
4
+
8
9

b)

10 2
15 5


c)

3 4
:
4 5

d)

Bài 3: Tìm y
21

1
1
1
+ ×
3
3
5


a, y +

3
5
=
4
3

b,


3
2
1
-y= :
4
7
2

Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 75 m, chiều rộng bằng

2
chiều dài.
3

Tính diện tích mảnh vườn đó?

Bài 5: Một cửa hàng có 150 kg gạo, buổi sáng cửa hàng đã bán 40 kg gạo, buổi chiều bán
4
số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
5

Bài giải

Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện.
2
3
3
2
× + ×

3
4
4
5

ĐÁP ÁN TOÁN 4
Bài 1: 3 điểm, mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
a
D

b
B

c
A

d
A

e
D
22

g
A


Bài 2: 2 điểm. Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm)


- Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a, y +

y

3
5
=
4
3
5 3
= 3 4

y
=

b,

3
2 1
-y=
:
4
7 2
3
4
-y=
4
7


11
12

=

y=

3
4

-

4
=>
7

5
28

Bài 4. ( 1,5 điểm) Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 0,75 điểm.
Giải
Chiều rộng khu vườn là:
75 x

2
= 50 (m)
3

Diện tích khu vườn là:
75 x 50 = 3750 (m2)

Đáp số: 3750 m2
Bài 5: (1,5 điểm). Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 0,5 điểm
Sau khi bán buổi sáng cửa hàng còn lại số gạo là:
150 – 40 = 110 (kg)
Số gạo bán trong buổi chiều là:
110 x

4
= 88 (kg)
5

Cả hai buổi cửa hàng bán được số kg gạo là
40 + 88 = 128 (kg)
Đáp số : 128 kg
Bài 6: (1 điểm)
HS Tính được.

2
3
3
2
2
2
3
16
3
4
x + x =( + )x =
x =
3

4
4
5
3
5
4
15
4
5

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MƠN TỐN LỚP 4
Năm học : 2021 - 2022
Mạch kiến

Số câu

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4
23

Tổng

y



thức,
kĩ năng
1. Số học: Tính
chất phân số.
phân số và các
phép tính với
phân số, số tự
nhiên. Dấu hiệu
chia hết.
2. Đại lượng và
đo đại lượng:
thời gian, ...
3. Yếu tố hình
học: diện tích
hình thoi, Tìm
phân số của một
số.
4. Giải tốn có
lời văn: .

Tổng

và số
điểm
Số câu

TN

TL


TN

4

Số
điểm

2

Số câu
Số
điểm
Số câu

TL TN

TL

TN TL

4

2

1

1

2


1,5

0,5

1

1

TN

TL

5

7

1

0,5
1
1

1

Số
điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu

Số
điểm

1
1,5
4
2

1
0,5

5
3

3
3

1

1
0,5

24

1
1

6
3


9
7


Họ&tên:............................
Lớp:..................................

CÂU HỎI ƠN TẬP GIỮA KÌ II - NĂM HỌC:2021-2022
MƠN: TỐN&TIẾNG VIỆT - LỚP 4
---------------o0o---------------

1. MƠN TỐN:
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...).
Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:
a. 2
b. 6
c. 4
d. 8
Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại
khá của lớp đó là:
a. 21 học sinh ;
b. 7 học sinh ;
c. 14 học sinh.
d. 16 học sinh
2
2
2
Câu 3. 3 km 40 dam = ………………dam
a. 30004 dam2

b. 34000 dam2 c. 30400 dam2
d. 30 040 dam2
Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng phân số

A.

B.

C.

Câu 5. 4 tấn 25 kg =………. Kg
A. 4025 kg
B.425 kg
C.4250 kg
D.40025 kg
Câu 6. Hình bình hành là hình :
A. Có bốn góc vng.
C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B.Có bốn cạnh bằng nhau.
D.Có bốn góc vng và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m 2 6cm2 = ………….cm2 là:
A. 456
B.4506
C.450 006
Câu 8. Tìm x:
x : 17 = 11256
A. x= 11256
B.x= 191352
C.x= 191532
D.x= 191235

Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường
từ A đến B là:
A. 100 000m
B.10 000m
C.1000m
Câu 10. Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng
đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
A.2900g
B.3kg
C.2kg 700g
D.2800g
Câu 11. Trong các số: 7435; 4563; 2050; 35767. Số nào chia hết cho 2.
A. 7435
B.4563
C.2050
D.35767
Câu 12. Bạn Lan và bạn Yến có tất cả 70 cây viết. Bạn Lan hơn bạn Yến 10 cây viết. Hỏi bạn Yến có bao
nhiêu cây viết?
A. 15
B.20
C.25
D.30
2
2
2
Câu 13. 18m 5dm = ………….dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1805
B.1850
C.185
D.18005

Câu 14. Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng 25m. Diện tích mảnh
vườn hình bình hành là:
A.100m
B.1000m
C.100m2
D.1000m2
Câu 15. của 49 là:

A. 24

B.42

C.21

D.26

25


×