Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIỂM TRA NGÀY 1.4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.76 KB, 2 trang )

KIỂM TRA NGÀY 01/04
Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện phép tính
2 1  2 5  2
 .   :
3
3  3 6 3
a/
3
2
 2
 7  2  6
5
3
c/  3

17  4


 11

b/ 13  13

d/

Câu 2: (2.0 điểm) Tìm x , biết
3
5
:x
12
a/ 4


b/

x

1
3 3
 :
2
4 2

x 1 5
 
c/ 3 4 8
d/ 3.x - 6 = 3
Câu 3: (1.0 điểm) Lớp 6B có 45 học sinh. Khi cô giáo trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm Khá bằng
2
2
5 tổng số bài. Số bài đạt điểm Giỏi bằng 9 số bài cịn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình?
(Khơng có bài dưới trung bình)
Câu 4: (1.5 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học
sinh khối 6.
a) Loại quả nào được học sinh khối lớp 6 yêu thích
nhiều nhất?
b) Loại quả nào được học sinh khối lớp 6 yêu
thích ít nhất?
c) Em hãy đọc số lượng học sinh yêu thích đối với
từng loại quả.

Câu 5: (0.5 điểm) Một chiếc xe đạp giá 1 800 000 đ, nay hạ giá 16 %. Hỏi giá chiếc xe đạp đó
bây giờ là bao nhiêu?

Câu 6: (1.0 điểm) Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần
gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện
1
2
3
4
5
6
22
15
20
18
10
15
Số lần
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện chia cho 3 dư 1” là bao nhiêu?
Câu 7: (0.5 điểm) Gọi A và B là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OA = 4 cm, OB = 6 cm. Trên
tia BA lấy điểm C sao BC = 4 cm. So sánh AB với AC
Câu 8: (1.0 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2 cm.
a) Tính CB
b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 4 cm. Tính CD.
Câu 9: (0.5 điểm) Tính giá trị biểu thức.
9
9
9
9
9
A



 ... 

1.2 2.3 3.4
98.99 99.100




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×