Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

96 câu đáp án môn TOÁN ỨNG DỤNG TRONG KINH tế EG50 EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.28 KB, 44 trang )

TOÁN ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ / TOÁN CAO CẤP – EHOU – EG50.001
( Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng máy tính thay vì điện thoại. Sau khi sao chép câu
hỏi (copy) thì bấm ctrl+F và dán (Paste) câu hỏi vào ơ tìm kiếm sẽ thấy câu rả lời )
( Câu trả lời đúng được tô màu xanh)

Câu1: Cho hàm cầu

P= -1/7Q + 3. Tính giá P, biết lượng cầu Q=10.

Chọn một câu trả lời:
a. P = 1,41
b. P = 1,58
c. P = 1,6
d. P = 1,57
Câu 2: Cho hàm cầu:

P = -Q2- 4Q + 68. Tính lượng cầu Q, biết giá P=40

Chọn một câu trả lời:
a. Q = 7,66
b. Q = -7,66
c. Q = 3,7
d. Q = 3,66


Câu 3: Viết biểu thức hàm tiết kiệm S theo thu nhập Y, biết hàm tiêu dùng

C = 0,9Y + 72

Chọn một câu trả lời:
a. S = 0,1Y - 72


b. S = 0,3Y - 72
c. S = 0,15Y-72
d. S = 0,1Y+72

Câu 4: Với một nền kinh tế khép kín khơng có sự can thiệp của chính phủ, với hàm tiêu
dùng C= 0,7Y + 40 và lượng đầu tư theo kế hoạch cố định I= 300. Tính lượng tiêu dùng.

Chọn một câu trả lời:
a. C= 833,31
b. C= 833,34
c. C= 833
d. C= 833,33

Câu 5: Tổng sản phẩm thu nhập quốc dân năm (GNP) của 1 nước là 75.250 triệu USD
được dự báo tăng 4,7% năm. Tổng dân số nước này là 152 triệu dân, dự báo tăng 2%
năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, GNP trên đầu người nước này sẽ vượt 750 triệu
USD?

Chọn một câu trả lời:
a. 15,5 năm
b. 16 năm
c. 16,5 năm


d. 15 năm

Câu 6: Một chiếc xe hơi có giá trị xuất xưởng 1250 triệu VND, sau 2 năm nó được bán
lại với giá 572 triệu VND. Hỏi chiếc xe bị giảm giá trị bao nhiêu phần trăm so với giá
khởi điểm?


Chọn một câu trả lời:
a. 55%
b. 54,3%
c. 54%
d. 54,5%

Câu 7: Sau cuộc đấu giá một người mua được chiếc bình cổ với giá 1575 triệu VND.
Tính tỷ lệ phần trăm gia tăng của một chiếc bình, biết giá khởi điểm của nó khi đấu giá là
500 triệu VND.

Chọn một câu trả lời:
a. Tăng 275%
b. Tăng 215%
c. Tăng 200%
d. Tăng 315%

Câu 8: Một người đầu tư 700 triệu VND trong thời hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm, lãi
kép tính theo năm. Tính tổng lượng đầu tư thu được của người đó sau 5 năm.

Chọn một câu trả lời:
a. 1028,5 triệu
b. 1028,53 triệu
c. 1028,52 triệu


d. 1028 triệu

Câu 9: Vào đầu tháng, một khách hàng có 1 thẻ tín dụng nợ của cơng ty với mức 8400
USD. Vào giữa tháng người đó trả được x USD (x ≤ 8400). Đến cuối tháng, công ty gộp
vào khoản nợ thêm 6% khoản dư nợ. Quá trình cứ thế tiếp tục cho các tháng sau, khi

người sử dụng thẻ tín dụng tiếp tục trả được x USD vào giữa hàng tháng. Tìm giá trị x để
số tiền nợ có thể trả được hết sau đúng 2 năm.

Chọn một câu trả lời:
a. 1257,54 USD
b. 1257,40 USD
c. 1257,34 USD
d. 1257 USD

Câu 10: Cho hàm cầu thỏa mãn 4P + 5Q = 120. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của giá
P.

Chọn một câu trả lời:
a. Pmax= 30 khi Q= 0
Pmin= 0 khi Q=24
b. Pmax= 10 khi Q= 16
Pmin= 5 khi Q=20
c. Pmax= 20 khi Q= 8
Pmin= 10 khi Q=16
d. Pmax= 25 khi Q= 4
Pmin= 0 khi Q=20

Câu 11: Cho hàm cầu thỏa mãn phương trình 2Q+P=35 và hàm chi phí trung bình


AC= + 7. Tìm hàm lợi nhuận 56Qπ

Chọn một câu trả lời:
a. =π
-2+26Q-56Q2

b. =π
-2+28Q-56Q2
c. =π
-2+30Q-58Q2
d. =π
2-268Q+56Q2

Câu 12: Xét một nền kinh tế khép kín khơng có sự can thiệp của chính phủ, với hàm tiêu
dùng C= 0,8Y + 50 và lượng đầu tư cố định theo kế hoạch I= 200. Tính mức thu nhập
quốc dân Y.

Chọn một câu trả lời:
a. Y= 1350
b. Y= 1250
c. Y= 1200
d. Y= 1150

Câu 13: Tính đến 31/12/2020 lượng cơng nhân của một xí nghiệp dệt may gia tăng 25%
so với 01/01/2020. Tính số cơng nhân của xí nghiệp tại thời điểm cuối năm 31/12/2020,
biết tại thời điểm đầu năm 01/01/2020 số cơng nhân của xí nghiệp là 1240.

Chọn một câu trả lời:
a. 1550


b. 1555
c. 1565
d. 1560
Câu 14: Một người muốn gửi tiết kiệm một lượng tiền gốc vào 2 ngân hàng X, Y trong
vòng 3 năm. Nếu gửi ở ngân hàng X thì lãi suất là 6% 1 năm.Nếu gửi ở ngân hàng Y, thì

năm đầu lãi suất là 3% và 7% cho tất cả các năm tiếp theo, lãi kép tính theo năm cho cả 2
ngân hàng. Người gửi nên lựa chọn phương án nào trong các phương án sau, để tổng
lượng tiền tiết kiệm được sau 3 năm từ lượng tiền gốc ban đầu là lớn nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Gửi vào ngân hàng X 2 năm, ngân hàng Y 1 năm
b. Gửi vào ngân hàng Y cả 3 năm
c. Gửi vào ngân hàng X 1 năm, ngân hàng Y 2 năm
d. Gửi vào ngân hàng X cả 3 năm

Câu 15: Một cửa hàng bán xe máy có doanh số bán hàng tăng 5% mỗi năm và cửa hàng
cần bán được từ 500 xe trở lên thì mới có lãi. Hiện nay doanh số cả năm là 400 xe. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm nữa của hàng mới đạt được mức lãi đầu tiên?

Chọn một câu trả lời:
a. 5 năm
b. 4,5 năm
c. 4 năm
d. 6 năm
Câu 16: Siêu thị X hiện tại có doanh thu 500 tỷ VND và được dự báo tăng 2,5% năm.
Siêu thị Y, đối thủ cạnh tranh của siêu thị X hiện có doanh thu 350 tỷ VND, nhưng doanh
thu được dự báo tăng 4,5% năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa doanh thu của siêu
thị Y sẽ vượt mức doanh thu của siêu thị X?


Chọn một câu trả lời:
a. 20 năm
b. 19 năm
c. 18 năm
d. 18,5 năm


Câu 17: Cho hàm cầu
P = -- 4Q + 68. Tính lượng cầu Q, biết giá P=40Q2

Chọn một câu trả lời:
a. Q = 3,66
b. Q = -7,66
c. Q = 3,7
d. Q = 7,66

Câu 18: Cho hàm cung
P = Q + 10. Tính lượng hàng Q, biết giá P=16 13

Chọn một câu trả lời:
a. Q = 11
b. Q = 10
c. Q = 18
d. Q = 15


Câu 19: Giá tất cả các loại hàng của 1 cửa hàng bán lẻ được giảm 20% vào đợt xả hàng
cuối năm. Trong đợt xả hàng của cửa hàng, một người mua được chiếc áo khoác với giá
470 ngàn VND. Tính giá bán của chiếc áo khốc trước khi xả hàng.

Chọn một câu trả lời:
a. 587.000đ
b. 587.500đ
c. 580.000đ
d. 585.000đ


Câu 20: Cho các hàm cung, cầu

Nếu gia tăng thêm 1 đơn vị từ giá cân bằng thì các lượng hàng cung và cầu thay đổi như
thế nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Lượng cung tăng QS 0,04, lượng cầu giảm QD 0,05 so với lượng cân bằng 4
b. Lượng cung tăng QS 0,05, lượng cầu giảm QD 0,04 so với lượng cân bằng 4
c. Lượng cung tăng QS 0,04, lượng cầu giảm QD 0,04 so với lượng cân bằng 4
d. Lượng cung tăng QS 0,06, lượng cầu giảm QD 0,05 so với lượng cân bằng 4

Câu 21: Cho các hàm cung, cầu
P=+10 và P=-3+90.QSQD

Nếu chính phủ đánh thuế 38 USD trên một đơn vị sản phẩm, thì giá và lượng cân bằng
thay đổi thế nào so với khi chưa đánh thuế?


Chọn một câu trả lời:
a. Giá P tăng lên 29,5 USD, lượng Q giảm 9,5 đơn vị
b. Giá P tăng lên 28,5 USD, lượng Q giảm 8,5 đơn vị
c. Giá P tăng lên 28,5 USD, lượng Q giảm 9,5 đơn vị
d. Giá P tăng lên 29 USD, lượng Q giảm 9 đơn vị

Câu 22: Một lượng tiền gốc 12.000 triệu VND được đầu tư với lãi suất 15% một năm, lãi
kép tính theo năm. Hỏi sau bao nhiêu năm, tổng lượng đầu tiên sẽ vượt mức 25.000 triệu
VND ?

Chọn một câu trả lời:
a. 6,5 năm

b. 5,5 năm
c. 6 năm
d. 5 năm

Câu 23: Viết biểu thức hàm tiêu dùng C theo thu nhập Y, biết hàm tiết kiệm
S= Y2 + 400Y+20

Chọn một câu trả lời:
a. C = 20Y+400Y+20
b. C = 10Y-400Y+20
c. C = 20Y-400Y+20
d. C = 11Y+400Y+20


Câu 24: Giá của một mặt hàng trong năm tăng 8%, nhưng bị giảm 30% trong đợt xả
hàng. Tổng thể mặt hàng này bị giảm bao nhiêu phần trăm giá trị?

Chọn một câu trả lời:
a. 24,3%
b. 24,6%
c. 22%
d. 24,4%

Câu 25: Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán của một công ty tăng 32% ở nửa đầu
năm, nhưng giảm 18% ở nửa cuối năm. Biết giá cổ phiếu này trong phiên giao dịch cuối
cùng ở cuối năm là 45.000 VND. Xác định giá trị của cổ phiếu tại phiên giao dịch đầu
tiên ở thời điểm đầu năm.

Chọn một câu trả lời:
a. 41,574 VND

b. 41.574,29 VND
c. 41,574,28 VND
d. 41.574,27 VND

Câu 26: Cho hàm sản xuất
Q= 6L2 -0,2L3, trong đó L là lượng nhân cơng. Tìm lượng nhân cơng L để năng suất lao
động trung bình đạt cực đại.

Chọn một câu trả lời:
a. L= 14
b. L= 16
c. L= 17


d. L= 15

Câu 27: Chi phí cố định để sản xuất một loại sản phẩm là 84, cịn chi phí biến đổi trên 1
đơn vị sản phẩm là 2+. Từ ý nghĩa của chi phí cận biên, hãy ước lượng sự thay đổi của
tổng chi phí khi lượng hàng Q tăng 2 đơn vị từ lượng ban đầu Q0=30 (đơn vị).

Chọn một câu trả lời:
a. Giảm 16 đơn vị
b. Tăng 18 đơn vị
c. Tăng 16 đơn vị
d. Tăng 14 đơn vị

Câu 28: Cho hàm cung

P= 5 +


. Tìm độ co giãn E của cung theo giá, khi giá tăng từ P1 = 8 lên P2 = 10.

Chọn một câu trả lời:
a. E= 5,802
b. E= 5,81
c. E= 5,8
d. E= 5,79

Câu 29: Cho hàm cầu

P= -Q2-6Q+154. Tìm độ co giãn E của cầu theo giá, khi giá P=63.


Chọn một câu trả lời:
a. E= 0,55
b. E= 0,5
c. E= 0,45
d. E= 0,4

Câu 30: Cho hàm sản xuất

Q= 600
-5L, trong đó Q là sản lượng (số lượng đơn vị sản phẩm của 1 loại hàng hóa),
L là số nhân cơng. Tính sản lượng lao động biên

MPL tại L= 125.

Chọn một câu trả lời:
a. MPL = 85
b. MPL = 70

c. MPL = 75
d. MPL = 80

Câu 31: Cho hàm chi phí trung bình AC= 3Q+5+14/Q. Tìm chi phí cận biên MC tại Q=5.

Chọn một câu trả lời:
a. MC= 40
b. MC= 30
c. MC= 35
d. MC= 25


Câu 32: Một nhà máy có chi phí cố định 300 USD mỗi tuần và chi phí biến đổi trên một
đơn vị hàng VC= 3Q-42. Tìm lượng hàng Q sao cho chi phí trung bình mỗi tuần của nhà
máy bị chịu ở mức thấp nhất.

Chọn một câu trả lời:
a. Q = 14
b. Q = 11
c. Q = 10
d. Q = 12

Câu 33: Chi phí cố định để sản xuất một loại sản phẩm là 84, cịn chi phí biến đổi trên 1
đơn vị sản phẩm là 2+. Từ ý nghĩa của chi phí cận biên, hãy ước lượng sự thay đổi của
tổng chi phí khi lượng hàng Q tăng 2 đơn vị từ lượng ban đầu Q0=30 (đơn vị).

Chọn một câu trả lời:
a. Tăng 16 đơn vị
b. Tăng 18 đơn vị
c. Giảm 16 đơn vị

d. Tăng 14 đơn vị

Câu 34: Hàm cầu và hàm tổng chi phí TC được cho bởi công thức:

4P + Q – 16 = 0 và TC= 4 + 2Q -3Q2/10 + Q2/20

Tính tổng doanh thu cận biên MR và chi phí cận biên MC tại lượng hàng Q làm cực đại
lợi nhuận.


Chọn một câu trả lời:
a. MR=3, MC=1
b. MR=MC=1
c. MR=MC=2
d. MR=MC=3

Câu 35: Cho hàm cầu P= 100–Q.

Từ ý nghĩa của doanh thu cận biên, hãy ước lượng sự thay đổi của tổng doanh thu TR khi
lượng cầu tăng lên 2 đơn vị từ lượng cầu ban đầu Q0=60

Chọn một câu trả lời:
a. TR giảm 45 đơn vị
b. TR giảm 50 đơn vị
c. TR giảm 40 đơn vị
d. TR tăng 40 đơn vị

Câu 36: Cho hàm cung:

P= 5 + căn bậc Q . Tìm độ co giãn E của cung theo giá, khi giá tăng từ P1 = 8 lên P2 =

10.

Chọn một câu trả lời:
a. E= 5,79
b. E= 5,81
c. E= 5,802


d. E= 5,8

Câu 37: Cho hàm cầu

P= ln(2Q/3Q-1). Tính doanh thu cận biên tại Q= 7.

Chọn một câu trả lời:
a. MR= -0,4
b. MR= 0,4
c. MR= -0,41
d. MR= -0,406

Câu 38: Cho hàm chi phí trung bình

AC= 2Q + 8 + 15/Q . Từ ý nghĩa của chi phí cận biên, hãy ước lượng sự thay đổi của
tổng chi phí TC khi lượng hàng giảm đi 3 đơn vị từ lượng ban đầu Q0=15.

Chọn một câu trả lời:
a. TC giảm 200 đơn vị
b. TC giảm 205 đơn vị
c. TC tăng 200 đơn vị
d. TC giảm 204 đơn vị


Câu 39: Một hãng sản xuất có doanh thu cận biên

MR= 15 – 4Q, với Q là lượng sản phẩm đầu ra. Tìm hàm tổng doanh thu TR.


Chọn một câu trả lời:
a. TR=15Q – Q4
b. TR=15Q- 2Q2
c. TR=15Q – Q2
d. TR=15Q- 4Q2

Câu 40: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y=0, y=x3+1/x, x=1,
x=3.

Chọn một câu trả lời:
a. S = 21,05
b. S = 21,09
c. S = 21,099
d. S = 21

Câu 41: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y=x2 , x=1, x= 5, y=
0.

Chọn một câu trả lời:
a. S = 41,34
b. S = 41,4
c. S = 41,33
d. S = 41,3


Câu 42: Tính giá trị hiện tại So của 1 dòng thu nhập liên tục ở mức không đổi 2500 USD
một năm, nếu tỷ lệ chiết khấu là 5% và tiền được chi trả trong 5 năm.


Chọn một câu trả lời:
a. So = 10000 USD
b. So = 10500 USD
c. So = 11000 USD
d. So = 11500 USD

Câu 43: Tính I =

Chọn một câu trả lời:
a. I = 0,346
b. I = 0,35
c. I = 0,36
d. I = 0,34

Câu 44: Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên

MPC= 0,6 + và mức tiêu dùng C= 95 khi thu nhập Y= 125. Tìm hàm tiêu dùng C.

Chọn một câu trả lời:
a. C= 0,6Y
+0,225Y2/3
+14,385
b. C= 0,6Y
+ 0,25Y2/3
+14,375



c. C= 0,6Y
+ 0,225Y1/3
+14,375
d. C= 0,6Y +
+ 0,225Y2/3
+14,375

Câu 45: Tính tích phân

I=

Chọn một câu trả lời:
a. 0,101
b. I= 0,105
c. I= 0,103
d. I= 0,104

Câu 46: Cho biết khuynh hướng tiết kiệm biên

MPS= 0,4 - v và mức tiết kiệm S= 40 khi thu nhập Y= 64. Tìm hàm tiết kiệm S.

Chọn một câu trả lời:
a. S= 0,4Y +
0,3Y2/3 - 9,6
b. S= 0,4Y +
0,3Y2/3 + 9,6


c. S= 0,4Y 0,3Y2/3 + 9,8

d. S= 0,4Y –
0,3Y 2/3+ 9,6

Câu 47: Tính tích phân

I=

+

) dx

Chọn một câu trả lời:
a. I=
b. I=

+ ln|2x-1|
+ ln|2x-1| + C

c. I=

+ln|2x-1| + C (Câu trả lời đung)

d. I=

+ ln|2x-1| + C

Câu 48: Tính tích phân

I=


dx

Chọn một câu trả lời:
a. I = 1,6
b. I = 0,69
c. I = 1,65
d. I = 1,69


Câu 49: Tìm ma trận X làm thỏa mãn hệ thức:

3

X=2X +

Chọn một câu trả lời:

a. X =

( Câu trả lời đúng)

b. X =

c. X =

Câu 50: Cho các ma trận
A=

B=


C=

Biết D= (2A+3B)C. Tìm phần tử d23
a. d23= 41


b. d23= 40
c. d23= 42
d. d23= 39

Câu 51: Cho A=

B=

Tính E= AB - BA.

Chọn một câu trả lời:
a. E =
b. E =

c. E =

d.

0 ( ma trận không )

Câu 52 : Với giá trị nào của m, hệ phương trình:

khơng có nghiệm duy nhất?



Chọn một câu trả lời:
a. m ≠ 2,5
b. m = 2,5
c. m = 2
d. m = 2,4

Câu 53: Cho A= (1 2 4),
B= (5 6 7). Tính ABT
Chọn một câu trả lời:
a. ABT= 48
b.ABT = (45)
c.ABT = (48)
d. ABT= 45
Câu 54: Cho thị trường hàng hóa C= 0,8Y + 60,
I= -30π + 740 và thị trường tiền tệ MS =4000,
MD= 0,15Y-20π+3825.
Xác định thu nhập quốc dân Y và lãi suất π với giả thiết thị trường hàng hóa và thị
trường tiền tệ đều ở trạng thái cân bằng.
Chọn một câu trả lời:
a. Y= 2480, π= 8%
b. Y= 2600, π= 7%
c. Y= 2550, π= 5%
d. Y= 2500, π= 10%
Câu 55: Tìm a để hệ phương trình :


có nghiệm duy nhất.
Chọn một câu trả lời:
a. a = 2,4 hoặc a = 0

b. a = 2,4
c. a ≠ 2,4 và a ≠ 0
d. a = 0

Câu 56: Cho hàm cung
P = + 2Q + 12. Tính lượng cung Q, biết giá

P=16

Chọn một câu trả lời:
a. Q = 1,2
b. Q = -3,24
c. Q = 1,24
d. Q = 3,2

Câu 57: Cho các hàm cung, cầu
P= Q2S +2QS + 12,

P= -Q2D– 4QD + 68. Tìm giá và lượng cân bằng

Chọn một câu trả lời:
a. P= 36, Q= -7
b. P= 47, Q= 4
c. P= 36, Q= 4


d. P= 47, Q= -7

Câu 58: Cho hàm cầu


P= -Q2-4Q +96. Tính tỷ lệ phần trăm thay đổi về lượng cầu từ ý nghĩa của độ co giãn, khi
giá tăng 3% so với giá ban đầu P0=51

Chọn một câu trả lời:
a. Giảm 2,16%
b. Giảm 2,2%
c. Giảm 2,19%
d. Giảm 2,1%

Câu 59: Tìm tập xác định E của hàm

z=

+

Chọn một câu trả lời:
a. E={(x,y)|
-1≤x≤1,
-1≤y≤1}
b. E={(x,y)|
-1-1≤y≤1}
c. E={(x,y)|
x≤-1, -1≤y≤1}


d. E={(x,y)|
-1≤x≤1 ,
-1

Câu 60: Cho hàm z= ln(x+

-1).

Tính z(1,e2 ).

Chọn một câu trả lời:
a. z(1,e2 ) = 0
b. z(1, e2) = 1
c. z(1,e2 ) = -1
d. z(1,e2 ) = 2

Câu 61: Bài tốn QHTT:
min{2x+5y}, v.đ.k
5x+4y≥20
2x+5y≥10
x≥0, y≥0
có mấy phương án tối ưu (PATƯ)?

Chọn một câu trả lời:
a. Có 2 PATƯ
b. Có 1 PATƯ
c. Khơng có PATƯ
d. Có vơ số PATƯ


×