BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HẦM Ủ BIOGAS
TẠI XÃ AN PHÚ HUYỆN CỦ CHI - TPHCM VÀ
ĐƯA RA GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
HẦM Ủ BIOGAS
Ngành: MÔI TRƯỜNG
Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Giảng viên hướng dẫn : ThS LÊ THỊ VU LAN
Sinh viên thực hiện : TRẦN TẤN ĐỊNH
MSSV: 09B1080016 Lớp: 09HMT2
TP. Hồ Chí Minh, 2011
i
LỜI CAM ĐOAN
êng tôi.
.
ii
LỜI CẢM ƠN
,
, , , .
:
.
cho tôi trong
.
iii
MỤC LỤC
U Error! Bookmark not defined.
1.1 Tính cp thit c tài Error! Bookmark not defined.
1.2 Tình hình nghiên cu Error! Bookmark not defined.
1.3 Mu Error! Bookmark not defined.
1.4 Nhim v nghiên cu Error! Bookmark not defined.
1.5 u Error! Bookmark not defined.
1.6 Các kt qu c c tài Error! Bookmark not defined.
1.7 Kt cu ca lu Error! Bookmark not defined.
NG QUAN Error! Bookmark not defined.
2.1 Tng quan công ngh biogas trong nông nghip Error! Bookmark not defined.
2.1.1 Ngun nguyên liu thô trong quá trình sn xut biogasError! Bookmark not defined.
2.1.2 Nguyên lý ca quá trình chuyn hóa. Error! Bookmark not defined.
2.1.3 Thành phn, tính cht biogas Error! Bookmark not defined.
2.1.4 Các yu t hóa lý n quá trình phân hy sinh hcError! Bookmark not defined.
2.1.5 Li ích ca công ngh biogas trong nông nghipError! Bookmark not defined.
2.2 Tình hình ng dng công ngh biogas Vit Nam . Error! Bookmark not defined.
2.3 Tng quan v xã An Phú, huyn C Chi, TPHCM Error! Bookmark not defined.
2.3.1 u kin t nhiên xã hi Error! Bookmark not defined.
iv
2.3.2 Dân s ng Error! Bookmark not defined.
2.2.3 vt cht Error! Bookmark not defined.
2.2.4 T ng kinh t - u ngành Error! Bookmark not defined.
2.2.5 Hin trng sn xut nông nghip Error! Bookmark not defined.
2.2.6 Tình hình phát trin mô hình biogas ti xã An PhúError! Bookmark not defined.
UError! Bookmark not defined.
3.1 Ni dung 1: Khn trng hm biogas ti xã An Phú huyn C
Chi, TPHCM. Error! Bookmark not defined.
3.1.1 ng nghiên cu Error! Bookmark not defined.
3.1.2 Mc tiêu nghiên cu Error! Bookmark not defined.
3.1.3 thc hin Error! Bookmark not defined.
3.1.4 Ni dung thc hin Error! Bookmark not defined.
3.1.5 c hin Error! Bookmark not defined.
3.2 N xut mt s gii pháp nhm nâng cao li ích biogasError! Bookmark not defined.
3.2.1 thc hin Error! Bookmark not defined.
3.2.2 Ni dung thc hin Error! Bookmark not defined.
T QU KHO SÁT VÀ THO LUNError! Bookmark not defined.
4.1 Kt qu kho sát tình hình lt hm biogas ca xã An PhúError! Bookmark not defined.
4.1.1 Kt qu kho sát a bàn xãError! Bookmark not defined.
v
4.1.2 i nông dân bin biogasError! Bookmark not defined.
4.1.3 i dân lt hm Error! Bookmark not defined.
4.1.4 Các kia bàn Error! Bookmark not defined.
4.1.5 Chi phí lt Error! Bookmark not defined.
4.2 Tình hình s dng biogas Error! Bookmark not defined.
4.2.1 M dng khí gas Error! Bookmark not defined.
4.2.2 Loi bp s dng cho biogas Error! Bookmark not defined.
4.2.3 Thi gian nng biogas Error! Bookmark not defined.
4.2.4 ng khói trong nhà bp Error! Bookmark not defined.
4.2.5 Mùi trong nhà bp Error! Bookmark not defined.
4.2.6 Tình hình v sinh ca xoang ni Error! Bookmark not defined.
4.3 Kt qu công tác h tr xây dng hm Error! Bookmark not defined.
4.3.1 Công tác tp hun, hun luyn k ng hm Error! Bookmark not defined.
4.3.2 Công tác truyn thông Error! Bookmark not defined.
4.3.3 H tr vay vn Error! Bookmark not defined.
n li ci dân khi lt biogasError! Bookmark not defined.
4.4.1 Thun li Error! Bookmark not defined.
4.4.2 Error! Bookmark not defined.
5.1 Gii pháp qun lý Error! Bookmark not defined.
vi
5.2 Gii pháp k thut Error! Bookmark not defined.
5.2.1 Gii pháp 1: X cht thm phân hyError! Bookmark not defined.
5.2.2 Gii pháp 2: Vn hành hm u k thut và khc phc s cError! Bookmark not defined.
5.2.3 Gii pháp 3: Gim thiu n H
2
S trong biogasError! Bookmark not defined.
5.2.4 Gii pháp 4: X c thng công ngh t ngError! Bookmark not defined.
5.2.5 Gii pháp 5: s dng hiu qu b thi sau khi no vét hm Error! Bookmark not defined.
5.3 Gii pháp h tr Error! Bookmark not defined.
T LUN VÀ KIN NGH Error! Bookmark not defined.
6.1 Kt lun Error! Bookmark not defined.
6.2 Kin ngh Error! Bookmark not defined.
97
99
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tp.HCM
UBND
HĐND Hội Đồng Nhân Dân
Sở NN & PTNT
VSMTNT
TCVN
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
4
6
7
8
9
4
, CO
2
10
10
10
11
16
khác nhau 16
19
26
29
Hiu qu kinh t thu c t hm biogas 31
33
48
Bng 2.18 Tình hình n heo ti xã An Phú 49
Kt qu iu tra, thng kê n gia súc 52
Lng cht thi trung bình ngày ca gia súc 53
Các kiu hm biogas c ngi dân s dng 55
Chi phí trung bình m
3
ca các hm 56
59
ix
M 59
60
61
65
70
5.3 71
x
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ
Hình 2.1 13
Hình 2.2 15
Hình 2.3 34
Hình 2.4 35
Hình 2.5 36
Hình 2.6 .38
Hình 2.7 -BP 39
Hình 2.8 Túi biogas 40
Hình 3.1 42
Hình 4.1 52
Hình 4.2 dân 54
Hình 4.3 m biogas
Hình 4.4 57
Hình 4.5 Thi gian nu n bng biogas 58
xi
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tài liệu trong nước
Minh.
-
CM
-
-
2010.
-
thôn.
-
xii
2. Tài liệu nước ngoài
B.T.NIJAGUNA, Biogas Technology, New Age Iternational Publisher
Le Thi Xuan Thu, Biogas Engineer/Extension in charge Biogas Project Division
The Biogas Program for the Animal husbandry sector of Viet Nam)
3. Trang Web
www.ctu.edu.vn
www.cuchi.hochiminhcity.gov.vn
xiii
26
Bảng 2.14 Thành phần N và tỷ lệ C/N của chất thải động vật, chất thải vườn và chất thải sinh hoạt
Nguyên liệu
N ( %)
Tỷ lệ C/N
Nguyên liệu
N ( %)
Tỷ lệ C/N
Nguyên liệu
N ( %)
Tỷ lệ C/N
1. Chất thải chăn nuôi
2. Chất thải từ cây trồng
3. Chất thải sinh hoạt
1. Phân bò
1,7
25
1. Cỏ cắt
xén
2,2
19
1.Chất thải
khô
2,2
25
2. Phân cừu
3,8
20,1
2. Cỏ khô
4,0
18
2.Bánh mì
2,1
20
3. Phân ngựa
2,3
25,0
3.Lá rụng
0,2
203,0
3.Khoai tây
1,5
25
4. Phân heo
3,8
14,4
4. Rơm
1,1
48,0
4.Giấy
0,1
5. Phân gia cầm
6,3
5,2
5. Chất thải
từ cây xanh
0,5
150,0
5.Chất thải từ
nhà bếp
3,3
16
6. Phân người
6,0
8,0
6.Thân cây
ngũ cốc
0,8
60,0
6.Giẻ rách
4,6
12
7. Chất thải từ
nông trại
2,2
14,0
7.Chất thải hộ
gia đình
0,5
41
8. Phân thỏ
3,8
20,1
9. Nước tiểu người
17,0
0,8
Nguồn: B.T.NIJAGUNA, Biogas Technology, New Age Iternational Publisher
27
Bảng 2.14 Thành phần và một số tính chất cơ bản của biogas
Thông số
Đơn vị
CH
4
CO
2
H
2
H
2
S
Hỗn Hợp Khí
Biogas ( 60% CH
4
;40% CO
2
)
% thể tích
%
55-70
27-44
1,0
3
100
Giá trị lưới năng lượng (n.c.v)
Kj/Nm
3
35.800
-
10.800
22.800
21.500
Giới hạn cháy nổ
%V
8-10
-
4-80
4 – 4,5
6 – 12
Điểm bốc cháy
0
C
650-750
-
585
-
650 – 750
Tỷ trọng (thông thường)
g/l
0,72
1,98
0,09
1,55
1,2
Hệ số tỷ trọng với không khí
0,55
2,5
0,07
1,2
0,83
28
Kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau hầm ủ biogas
Chỉ tiêu
Đầu vào
Đầu ra
Hiệu suất
hầm ủ
biogas
Ao nuôi cá
TCVN
6774 -
2000
TCVN
5945-2005
(B)
Rạch tiêu
thoát nước
QCVN
08:2008/BTNMT
( cột B2)
pH
6,84
6,75
-
7,2
6,5 – 8,5
5,5 – 9
6,6
5,5 – 9, 0
SS
1820
174
90,43
87
< 100
100
81
100
BOD
5
956
335
64,95
123
< 10
50
152
25
COD
1760
876
51,36
137
-
80
186
50
Coliform
149.10
17
282.10
4
100
14310
5
-
5000
112. 10
4
10.000
1
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài
Trong bi cng hóa thch trên th gii ngày càng cn
ki ng mi tái t thành mi quan tâm không phi ch
riêng mi quc gia nào mà tr thành v toàn cc tình hình trên, t
u nhà khoa hc trên th giu truy tìm nhiu lo
ng khác nhau, nhng tái lp. Mt trong nhng g
nht vng có t s phân hy rác ha gia
phân chung khí sinh hc hay
còn gi là Biogas.
c ta, vic nghiên cu ng dng rng rãi công ngh khí sinh hc là mt
gii pháp ch yu gii quyt tình trng ô nhing, cung cp ngun cht
t, tit king rt hiu qu các vùng nông thôn. Nhu cu s dng công
ngh biogas cho các h c bii vi các h
nuôi trâu, bò, ln vi quy mô ln.
Riêng ti C Chi - mt huyn ngoi thành ca Thành ph H Chi Minh, có
s n nht thành ph
gia súc ln nht huyn vi 15263 con heo, 2326 con bò. Vì th vic qun lý cht
thi t gia súc cn mt tng hp các bin pháp k thut, giáo dc, chính sách môi
ng và chính sách kinh t. Các bin pháp k thut ph bi x lý cht thi t
gia súc bao gm h thng biogas; b ch t; s dng
hp thu cht thi và s dt thành phn ca thc
ng h thng biogas là mt gii pháp x lý cht thi t
t nht và hiu qu nht. Tuy nhiên trong quá trình xây dng và phát
trin h thp ph m rng quy mô
còn chm.
2
m rng quy mô và phm vi áp dng mô hình biogas có hiu qu thì công
vic nghiên cu v biogas là rt quan trng. Vì vy tài luKhảo sát tình
hình sử dụng hầm ủ biogas tại xã An Phú, huyện Củ Chi, TP.HCM và đưa ra
giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hầm ủ biogas trong sn xut trong
nông nghip là rt cn thit.
1.2 Mục đích nghiên cứu
Tìm hiu hin trng s dng mô hình biogas xã An Phú huyn C Chi-
TpHCM, nhng thun la tng h dng.
T xut nhng gii pháp nhm khc phu qu s
dng mô hình biogas t
1.3 Nhiệm vụ nghiên cứu
Các ni dung nghiên cu ca Lum:
- Khn trng s dng hm biogas xã An Phú huyn C
Chi-TpHCM.
- xut mt s gii pháp nhm khc phu qu s
dng mô hình biogas t
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu
1.4.1 Phương pháp điều tra bằng câu hỏi
- Lp câu h các thông tin cn kho sát v hong
i ( loi gia súc, gia cm, s c qun lý cht thi
i b hoc dùng làm phân bón hoc xây dng hm biogas), tình
hình s dng hm biogas ( loi hm, th tích, quá trình vn hành ca hm
- ng kho sát: Các h a bàn.
- S phiu kho sát: 65 phiu. ( chi tit ni dung phi
ph lc).
3
1.4.2 Phương pháp phỏng vấn, tham khảo ý kiến
- Phng vn trc tip mt s h a bàn Xã v ho
công tác ng dng xây dng, vn hành hm
1.4.3 Phương pháp thu thập số liệu
- Thu thp và tham kho s liu thng kê c
Chi cc thú y TpHCM
c sch và VSMT nông thôn TpHCM.
Trang web UBND huyn C Chi: www.cuchi.hochiminhcity.gov.vn
1.5 Đối tƣợng nghiên cứu
ng nghiên cu là xã An Phú huyn C Chi, TpHCM.
1.6 Các kết quả đạt đƣợc của đề tài
tình hình s dng mô hình biogas ti xã An Phú huyn
C Chi-Thành ph H Chí Minh
i pháp nhm nâng cao li ích biogas trong cng
1.7 Kết cấu của đồ án
tài “Kho sát tình hình s dng mô hình biogas ti xã An Phú huyn C
Chi-i pháp nhm nâng cao li ích biogam nhng ni
dung chính
- Tng quan v công ngh biogas.
- Tng quan v xã An Phú huyn C Chi TpHCM.
- Kt qu kho sát tình hình s dng hm biogas ti xã An Phú huyn C
Chi-TpHCM.
- xut mt s gii pháp nhm nâng cao hiu qu s dng mô hình biogas.
4
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ BIOGAS
2.1 Tổng quan công nghệ biogas trong nông nghiệp
2.1.1 Nguồn nguyên liệu thô trong quá trình sản xuất biogas
2.1.1.1 Đặc tính chung của nguyên liệu
Biogas ( khí sinh hc) là mt loc sinh ra khi cht thng vt và các
cht h phm nông nghip) b u kin k khí. Vi sinh vt
phân hy các cht tng hc sinh ra. Biogas là mt hn hp bao gm
Cht thi cng vt c tip là ngun
nguyên liu ln, cha nhiu thành phn h n hóa sinh h
to biogas. Khng cht thi phát sinh có s khác nhau, tùy theo tng loi gia
súc, gia cu kim chung trm ngành ca tng
quc gia.
Theo s liu thng kê ca ngành nông nghip , Napal, Vikhi
ng phát sinh và thành phn tính cht ca các loi cht th
sau:
Bảng 2.1: Ƣớc lƣợng chất thải phát sinh từ động vật
Long vt
Kh ng cht thi phát
sinh ( kg/ngày/1 con)
Kh ng cht thi có
kh
(kg/ngày/1 con)
(a) Trâu, bò
10 -15
5-8
(b) Ln
1,3
0,3
(c) Cu
0,75
0,25
5
(d) Gia cm ( gà, vt)
0,75
0,75
(e) Cht thi
0,06
0,06
Nguồn: B.T.NIJAGUNA, Biogas Technology, New Age Iternational Publisher
(a) Chất thải của trâu, bò
Ti , hu ht cht thi t c s dng làm biogas do thành phn
ng nht cao, t l C:N ca cht thi gn mc tn
li cho quá trình phân hy sinh hc. Theo c tính, mi ngày toàn c có
khong 2 triu tn cht thi phát sinh ch yu t trâu bò. N có 1 na khi
c s d chuyng khí sinh ra có mc
u tn cht thi ca bò ( tính
theo phng) bao gn tng cht thi rn (TS) là 17,63%; cht rn bay
n h (OC) 44,01%; t l C:N =
32,1 và pH = 5,0.
(b) Chất thải của lợn
T l C:N trong cht thi ca ln thi trâu bò, t l ng
trong khong 13-15:1. Do t l C:N th u qu ca quá trình sn
xu sung thêm mt s thành phn khác trong ngun
nguyên liu vào ca hm . Thành phn hn hp có th bao gm:
- 60% phân li và 20% cht thi t trng trt ( lá cây, c
cc
- 60% phân ln, 20% phân bò và 15% cht thi t trng trt; hoc
- 63% phân ln, 25% phân bò và 12% phân gà.
(c) Chất thải từ gia cầm
6
Loi cht thi này có t l C:N thp, kho dng cn b
sung thêm các thành phn cht thi khác.
Thành phn, tính cht ca các loi cht thi có s khác nhau gia các loi gia
súc. Yu t này s quynh kh y sinh hc và nâng sut sn sinh
biogas. Các s lic thc trình bày trong các bng 2.2 và
2.3
Bảng 2.2 Tính chất của chất thải động vật
Loi cht thi
T l C:N
% H
2
O
kgVS/con/ngày
c
thi/con/ngày
Cht thi ca gia
súc
9,3
65
5,9
28,3
Cht thi ca bò
16-25
78-80
4,2
37,3
Cht thi ca
nga
25
75
-
-
Cht thi ca ln
14
82
2,7
28,3
Cht thi ca cu
20
68
-
-
Nguồn: B.T.NIJAGUNA, Biogas Technology, New Age Iternational Publisher
Ngoài cht th ng v i, thc v n nguyên liu
c s d sn xut biogas và phân bón sinh hc. Ví d, mt kg cht thi t
các v thu hoch và bèo tây có th to thành 0,037 và 0,045 m
3
biogas. Các loi
nguyên liu h có tính cht hóa sinh khác nhau v
o ra biogas cc nhiu loi nguyên liu có
th c s dng kt h m bo các yêu cn cho quá trình phân hy
sinh hc to ra khí.
7
Bảng 2.3 Lƣợng chất thải phát sinh và tính chất ( tính trên 454 kg thịt sống)
Thành
phn
v
Bò sa
Bò ly tht
Ln
Gia cm
Bò cái
Bê cái
182-
318
kg
>318
kg
Ln
tht
Ln
ging
trng
Gà
giò
Cht thi
thô
Kg/
ngày
37,2
38,6
40,8
27,2
29,5
22,7
24
32,2
T l
phân/
c tiu
-
2,2
1,2
1,8
2,4
1,2
-
-
-
T trng
Kg/m
3
1.005
1.005
1.010
1.010
1.010
1.010
1.005
1.005
Cht rn
tng cng
Kg/
ngày
4,7
402
502
3,1
2,7
1,9
6,1
7,7
% TS
12,7
10,8
12,8
11,6
9,2
8,6
25,2
25,2
Cht rn
% TS
3,8
-
-
2,7
2,2
1,4
4,3
5,4
% TS
82,5
-
-
85
80
75
70
70
BOD
5
% TS
16,5
-
-
23
33
30
27
-
COD
% TS
88,1
-
-
95
95
90
90
-
TKN
% TS
3,9
3,4
3,5
49
7,5
5,4
6,8
Hàm
ng P
% TS
0,7
3,9
-
1,6
2,5
2,1
1,5
8
Hàm
ng K
% TS
2,6
-
-
3,6
4,9
2,3
2,1
Nguồn: B.T.NIJAGUNA, Biogas Technology, New Age Iternational Publisher
i vi Vit Nam, mt quc gia có nn nông nghip là chính ym v
cht thi gia súc, gia cm các vùng nông thôn, ngoi thành theo s liu thng kê
cc sch và V ng nông thôn S Nông nghip và
Phát trin nông
Khng cht thi cng vi rt lu ki
và chung tri. ng ng vt sn xut mt c tính theo bng 2.4
Bảng 2.4 Khối lƣợng chất thải từ động vật
ng vt
T
trên 454 kg
tht sng)
t sng)
c
tiu
Trong phân
Tng
Nga
20
5,4
8,8
14,2
Bò
30
4,8
4,9
9,7
Ln
33,7
4,0
3,6
7,6
Cu
13,9
9,9
10,7
20,6
Gà, vt
9,5
-
20
20
Nguồn: Trung tâm nước sạch và VSMTNT, tài liệu hướng dẫn kỹ thuật xây dựng,
vận hành, bảo dưỡng hầm biogas Thái-Đức, 2008
Thành phn cht thi bao gm phn rn (phân), phn lc tiu cng
vc di ra chung) và vt liu lót chung, rác, rau, cc tính và t l
ng các thành phi nhiu hay ít tùy thuc vào long vt,