Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Đồ án nền móng Thầy nguyễn nhựt nhứt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.34 MB, 108 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG


THIẾT KẾ NỀN MĨNG
MƠN HỌC: ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

GVHD: ThS. NUYỄN NHỰT NHỨT
SVTH: NGUYỄN MINH HUY
MSSV: 1810942
NHĨM- LỚP: L01

Tp.Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021

|


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

CHƢƠNG 1: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
I – CƠ SỞ LÝ THUYẾT

1. Các bƣớc thống kê (ngoại trừ c và

)

- Bước 1. Tập hợp số liệu của chỉ tiêu cần thống kê ở cùng 1 lớp đất đối với tất cả các hố
khoan.
- Bước 2. Tính giá trị trung bình của các chỉ tiêu cần thống kê:



Trong đó:

n – Số mẫu được tập hợp.
Ai – Giá trị của đặc trưng từ một thí nghiệm riêng.
- Bước 3. Tính giá trị độ lệch quân phương:


∑(

)

- Bước 4: Tính giá trị hệ số biến động:

[ ] thì đạt cịn ngược lại
Trong một tập hợp mẫu của một lớp đất có hệ số biến động
ta phải loại trừ các số liệu có sai số lớn.
Trong đó [ ] – Hệ số biến động lớn nhất, tra bảng trong TCVN 9362:2012 tùy thuộc vào
từng loại đặc trưng.
Đặc trƣng của đất

Hệ số biến động [ ]

Tỷ trọng hạt

0.01

Trọng lượng riêng

0.05


Độ ẩm tự nhiên

0.15

Giới hạn Atterberg

0.15

Module biến dạng

0.3

Chỉ tiêu sức chống cắt

0.3

Cường độ nén một trục

0.4

1|Page
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

- Bước 5: Xem xét loại bỏ giá trị sai số Ai:

Giá trị Ai sẽ bị loại bỏ khi: |
Trong đó:

|

– Độ lệch toàn phương.
(








(

) khi

.

) khi

.

Với
là hệ số phụ thuộc vào số lượng mẫu thí nghiệm n, được tra theo bảng
sau:
n
n


n
n

6
2.07
17
2.7
28
2.93
39
3.06

7
2.18
18
2.73
29
2.94
40
3.07

8
2.27
19
2.75
30
2.96
41
3.08


9
2.35
20
2.78
31
2.97
42
3.09

10
2.41
21
2.8
32
2.98
43
3.1

11
2.47
22
2.82
33
3.0
44
3.11

12
2.52

23
2.84
34
3.01
45
3.12

13
2.56
24
2.86
35
3.02
46
3.13

14
2.6
25
2.88
36
3.03
47
3.14

15
2.64
26
2.9
37

3.04
48
3.14

16
2.67
27
2.91
38
3.05
49
3.15

Bước 6: Tính tốn giá trị tiêu chuẩn:

Trong đó:

n – Giá trị mẫu sau khi loại bỏ sai số.

Bước 7: Tính tốn giá trị tính tốn (Áp dụng cho các giá trị )
(
Trong đó:

)



: Tra bảng phụ thuộc vào T = n – 1 và .
Khi tính nền theo biến dạng (TTGH II):
Khi tính nền theo cường độ (TTGH I):

2. Thống kê các giá trị c và

.
.

:

- Việc xử lý các kết quả thí nghiệm cắt trong phịng nhằm xác định trị tiêu chuẩn của lực
dính đơn vị ctc và góc ma sát trong
tiến hành bằng cach tính tốn theo phương pháp
2|Page
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

bình phương cực tiểu sự phụ thuộc tuyến tính đối với tồn bộ tổng hợp đại lượng thí
nghiệm trong đơn nguyên địa chất cơng trình:
Trong đó:

là sức chống cắt của mẫu đất;
P là áp lực pháp tuyến truyền lên mẫu đất.

- Bước 1: Kiểm tra thống kê với từng cấp áp lực:
Thực hiện lần lượt các bước như đã trình bày trong mục 1 để biết rằng có loại mẫu nào
hay khơng.
- Bước 2: Tính giá trị tiêu chuẩn ctc và
được tính tốn theo các cơng thức:


(∑



( ∑


Trong đó:

Trong đó:



)

)

của giá trị c và :












- Bước 3: Tính sai số tồn phương trung bình




) với n là số lần thí nghiệm của đại lượng .

(∑







(

)

- Bước 4: Tính giá trị hệ số biến động của giá trị c và

Trong một tập hợp mẫu của một lớp đất có hệ số biến động
ta phải loại trừ các số liệu có sai số lớn.
- Bước 5: Tính tốn các giá trị tính tốn:

[ ] thì đạt còn ngược lại

3|Page
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942



ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

(

)

Trong đó:
: Tra bảng phụ thuộc vào T = n – 2 và
Khi tính nền theo biến dạng (TTGH II):
Khi tính nền theo cường độ (TTGH I):
3. Một số vấn đề cần lƣu ý khi thống kê địa chất:
- Khi thống kê địa chất, số mẫu n
thì mới thống kê trạng thái giới hạn Nếu n < 6 thì
[ ] và lấy giá trị tiêu chuẩn bằng giá trị trung
chúng ta tiến hành kiểm tra thống kê
bình (dung trọng, độ ẩm, …).
- Với lực dính c và góc ma sát trong , với thí nghiệm cắt nhanh khơng thốt nước mẫu,
số mẫu thí nghiệm 1 (ứng với 3 cặp ( ), n = 3) thì chỉ tính giá trị tiêu chuẩn, số mẫu thí
nghiệm 2 (ứng với 6 cặp ( ), n = 6) thì tiến hành thống kê theo trạng thái giới hạn.
- Sử dụng hàm LINEST trong phần mềm EXCEL để hỗ trợ thống kê lực dính c và góc
ma sát trong Khi thống kê các chỉ tiêu c, ban đầu ta phải kiểm tra thống kê với từng
cấp áp lực để biết rằng có loại mẫu nào hay khơng.
II - PHẦN THỐNG KÊ HỒ SƠ ĐỊA CHẤT 2
Cơng trình: Tịa nhà văn phòng.
Địa điểm: 963-965-967 Trần Hƣng Đạo, phƣờng 5, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
1. LỚP ĐẤT 1
Sét lẫn sỏi sạn Laterit, xám trắng - nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái dẻo cứng

- Lớp này có 2 mẫu :
 Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-1
 Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-1
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính
trung bình cho các mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu
chuẩn và chỉ tiêu tính tốn
1.1 Dung trọng tự nhiên (kN/m3)
STT

Hố
khoan
HK1
HK2

1
2
Tổng
Trung bình

Kí hiệu
Độ sâu
mẫu
HK1-1 1.8-2
HK2-1 1.8-2

19.8
19.4
39.2
19.6


| i- tb|

( - tb)2

0.2
0.2

0.04
0.04
0.08

Ghi
chú
Nhận
Nhận

4|Page
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

tt = tc = tb = 19.6 (kN/m3)
1.2 Tỷ trọng hạt Gs
Hố
Kí hiệu
khoan
mẫu

HK1
HK1-1
HK2
HK2-1
Tổng
Trung bình

STT
1
2

Độ sâu

Gs

1.8-2
1.8-2

2.69
2.73
5.42
2.71

|GsiGstb|
0.02
0.02

(GsGstb)2
0.0004
0.0004

0.0008

Ghi chú

Nhận
Nhận

Gstt = Gstc = Gstb = 2.71
1.3. Độ ẩm W (%)
STT

Hố
khoan
HK1
HK2

1
2
Tổng
Trung bình

Kí hiệu
Độ sâu
mẫu
HK1-1 1.8-2
HK2-1 1.8-2

W
21.56
24.51

46.07
23.04

|WWtb|
1.475
1.475

(WWtb)2
2.18
2.18
4.35

Ghi
chú
Nhận
Nhận

|WLWLtb|
4.5
4.5

(WLWLtb)2
20.25
20.25
40.5

Ghi
chú
Nhận
Nhận


|WPWPtb|
0.76
0.76

(WPWPtb)2
0.578
0.578
1.155

Ghi
chú
Nhận
Nhận

Wtt = Wtc =Wtb = 23.04
1.4. Giới hạn chảy WL (%)
STT

Hố
khoan
HK1
HK2

1
2
Tổng
Trung bình

Kí hiệu

Độ sâu
mẫu
HK1-1 1.8-2
HK2-1 1.8-2

WL
31.55
40.55
72.1
36.05

WLtt = WLtc = WLtb = 36.05
1.5. Giới hạn dẻo WP (%)
STT

Hố
khoan
HK1
HK2

1
2
Tổng
Trung bình

Kí hiệu
Độ sâu
mẫu
HK1-1 1.8-2
HK2-1 1.8-2


WP
17.11
18.63
35.74
17.87

Wptt = Wptc = Wtb = 17.87
5|Page
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

(kN/m3)

1.6. Dung trọng đẩy nổi
STT

Hố
khoan
HK1
HK2

Kí hiệu
Độ sâu
mẫu
HK1-1 1.8-2

HK2-1 1.8-2

1
2
Tổng
Trung bình

'
10.2
9.9
20.1
10.05

| 'i- tb|
0.15
0.15

( ''tb)2
0.022
0.023
0.045

Ghi
chú
Nhận
Nhận

'tt = 'tc = 'tb = 10.05 (kN/m3)
1.7 Lực dính c và góc ma sát trong
-Do số mẫu trong lớp số 1 là 2

200 k a, 300 k a và 400 k a.

6 nên ta nhận luôn các giá trị ứng với từng cấp tải 100 k a,

Áp suất
(kPa)
100
200
300
400
100
200
300
400

Mẫu

1

2

Lực cắt
(kN/m3)
44.3
66.4
95.1
107.8
47.7
65.6
99

106.1

Từ các chỉ số trên, ta có:
STT

Mẫu

1

HK11

2

HK21
Tổng

σ(k

100
200
300
400
100
200
300
400
2000

)


τ(k

)

44.3
66.4
95.1
107.8
47.7
65.6
99
106.1
632

σ

τ ∗σ

(
)

10000
40000
90000
160000
10000
40000
90000
160000
600000


4430
13280
28530
43120
4770
13120
29700
42440
179390

6.838225
3.629025
29.214025
10.791225
0.616225
7.317025
86.583025
24.850225
169.839

Ta có số lần thí nghiệm của đại lượng
Trị tiêu chuẩn

được tính tốn theo cơng thức:
6|Page
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG


GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt



(∑

)

(∑







)

(

)

( ∑







(

)

)

12004'

Độ lệch quân phương:
∑(



)

∑(

)





√ ∑




<[ ]


Kiểm tra lại giá trị bằng hàm linest:
0.2139
25.525
0.016825 4.607589
0.964208 5.320385
161.635
6
4575.321 169.839

Tổng hợp các giá trị tính tốn
7|Page
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

Thành phần

giá trị
25.525
0.214
12.0736
4.6076
0.017

Đơn vị
KPa
12004'

KPa
KPa

Ứng suất tiếp 𝜏 (kPa)

Biểu đồ:

y=0.2139x+25.525

120
100
80
60
40
20
0
100

150

200

250

300

350

400


450

Ứng suất pháp 𝜎 (kPa)

[ ]

(

)

 Giá trị tính tốn
 Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
,
(



(
[10 15’ 13o52’]

)

(

)

[

]


)

(

)

[

]

o

 Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
,
8|Page
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

(



)

(


)
(

(
)
o
[11 02’ 13 07’]

[
)

]
[

]

o

2. LỚP ĐẤT 2
Á sét, xám xanh - vàng nâu, trạng thái dẻo cứng
- Lớp này có 7 mẫu :
 Hố khoan 1 có 4 mẫu : 1-2, 1-3, 1-4, 1-5
 Hố khoan 2 có 3 mẫu : 2-2, 2-3, 2-4
2.1 Dung trọng tự nhiên (kN/m3)
STT

Hố
khoan

Kí hiệu

mẫu
HK1-2
HK1-3
HK1-4
HK1-5
HK2-2
HK2-3
HK2-4

1
2
HK1
3
4
5
6
HK2
7
Tổng
Trung bình
Độ lệch qn phương
Hệ số biến động v
'xcm

Độ sâu
3.8-4
5.8-6
7.8-8
9.8-10
3.8-4

5.8-6
7.8-8

19.6
20.2
20.2
19.9
19.5
20.2
19.9
139.5
19.9

| i- tb|

( - tb)2

0.329
0.271
0.271
0.029
0.429
0.271
0.029

0.108
0.074
0.074
0.001
0.184

0.074
0.001
0.514

Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận

σ= 0.293
v = 0.015 < [v] = 0.05
0.591

Giá trị tiêu chuẩn

tc = tb = 19.9
tt
I = [19.70 ÷ 20.10]
tt
II = [19.77 ÷ 20.03]

Giá trị tính tốn

Kiểm tra thống kê
 Độ lệch quân phương



∑(

)



 Hệ số biến động v
[ ]
→ Thỏa
9|Page
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

 Giá trị tiêu chuẩn
 Giá trị tính tốn
 Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
(
)
,


(




)



[

]

 Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
(
)
,


(




)

[

]

2.2. Tỷ trọng hạt Gs
STT

Hố

khoan

1
2
HK1
3
4
5
6
HK2
7
Tổng
Trung bình
Độ lệch quân phương
Hệ số biến động v
'xcm
Giá trị tiêu chuẩn

Kí hiệu
mẫu
HK1-2
HK1-3
HK1-4
HK1-5
HK2-2
HK2-3
HK2-4

Giá trị tính toán


Độ
sâu
3.8-4
5.8-6
7.8-8
9.8-10
3.8-4
5.8-6
7.8-8

Gs
2.69
2.7
2.71
2.7
2.7
2.71
2.71
18.9
2.7

|GsiGstb|
0.01
0.00
0.01
0.00
0.00
0.01
0.01


(GsGstb)2
0.0002
0.0000
0.0001
0.0000
0.0000
0.0001
0.0001
0.0003

Ghi chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận

σ = 0.008
v=
0.003
< [v] = 0.01
0.015
Gstc = Gstb = 2.70
GsItt = [2.695 ÷ 2.705]
GsIItt = [2.696 ÷ 2.703]

10 | P a g e
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942



ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

Kiểm tra thống kê
 Độ lệch quân phương


∑(

)



 Hệ số biến động v
[ ]
→ Thỏa
 Giá trị tiêu chuẩn
 Giá trị tính tốn
 Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
(
)
,


(






)

[

]

 Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
(
)
,




(



)

[

]

11 | P a g e
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942



ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

2.3. Độ ẩm W (%)
STT

Hố
khoan

Kí hiệu
mẫu
HK1-2
HK1-3
HK1-4
HK1-5
HK2-2
HK2-3
HK2-4

1
2
HK1
3
4
5
6
HK2
7

Tổng
Trung bình
Độ lệch qn phương
Hệ số biến động v
'xcm
Giá trị tiêu chuẩn

Độ sâu

W

3.8-4
5.8-6
7.8-8
9.8-10
3.8-4
5.8-6
7.8-8

23.02
19.67
18.79
21.27
23.16
19.55
20.09
145.6
20.79

|WWtb|

2.23
1.12
2.00
0.48
2.37
1.24
0.70

(WWtb)2
4.960
1.261
4.011
0.228
5.603
1.545
0.494
18.102

Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận

σ = 1.737
v = 0.084 < [v] = 0.15

3.506
Wtc = Wtb = 20.79
WItt = [19.51 ÷ 20.07]
WIItt = [20.05 ÷ 21.53]

Giá trị tính tốn

Kiểm tra thống kê
 Độ lệch quân phương


∑(

)



 Hệ số biến động v
[ ]
→ Thỏa
 Giá trị tiêu chuẩn
 Giá trị tính tốn
 Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
(
)
,





12 | P a g e

SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

(



)

[

]

 Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
(
)
,


(





)

[

]

2.4. Giới hạn chảy WL (%)
STT

Hố
khoan

Kí hiệu
mẫu
HK1-2
HK1-3
HK1-4
HK1-5
HK2-2
HK2-3
HK2-4

1
2
HK1
3
4
5
6
HK2

7
Tổng
Trung bình
Độ lệch qn phương
Hệ số biến động v
'xcm
Giá trị tiêu chuẩn

Độ sâu

WL

3.8-4
5.8-6
7.8-8
9.8-10
3.8-4
5.8-6
7.8-8

32.01
29.76
28.44
30.88
31.08
30.77
31.03
214.0
30.57


|WLWLtb|
1.443
0.807
2.127
0.313
0.513
0.203
0.463

(WLWLtb)2
2.082
0.651
4.525
0.098
0.263
0.041
0.214
7.874

Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận

σ = 1.146

v = 0.037 < [v] = 0.15
2.312
WLtc = WLtb = 30.57
WLItt = [29.74 ÷ 31.4]
WLIItt = [30.08 ÷ 31.06]

Giá trị tính tốn

Kiểm tra thống kê
 Độ lệch quân phương


∑(

)



 Hệ số biến động v
[ ]
→ Thỏa
13 | P a g e
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

 Giá trị tiêu chuẩn

 Giá trị tính tốn
 Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
(
)
,




(



)

[

]

 Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
(
)
,


(





)

[

]

2.5. Giới hạn dẻo WP (%)
STT

Hố
khoan

Kí hiệu
mẫu
HK1-2
HK1-3
HK1-4
HK1-5
HK2-2
HK2-3
HK2-4

1
2
HK1
3
4
5
6
HK2

7
Tổng
Trung bình
Độ lệch quân phương
Hệ số biến động v
'xcm
Giá trị tiêu chuẩn
Giá trị tính tốn

Độ sâu

WP

3.8-4
5.8-6
7.8-8
9.8-10
3.8-4
5.8-6
7.8-8

18.29
15.94
15.11
17.69
18.55
15.21
15.83
116.6
16.66


|WPWPtb|
1.63
0.72
1.55
1.03
1.89
1.45
0.83

(WPWPtb)2
2.657
0.518
2.403
1.061
3.572
2.103
0.689
13.002

Ghi
chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận


σ = 1.472
v = 0.088 < [v] = 0.15
2.971
Wptc = Wptb = 20.79
WpItt = [15.59 ÷ 17.73]
WpIItt = [16.035 ÷17.28]
14 | P a g e

SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

Kiểm tra thống kê
 Độ lệch quân phương


∑(

)



 Hệ số biến động v
[ ]
→ Thỏa
 Giá trị tiêu chuẩn
 Giá trị tính tốn

 Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
(
)
,




(



)

[

]

 Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
(
)
,




(




)

[

]

15 | P a g e
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

(kN/m3)

2.6. Dung trọng đẩy nổi
Hố
khoan

STT

Kí hiệu
mẫu
HK1-2
HK1-3
HK1-4
HK1-5
HK2-2
HK2-3

HK2-4

1
2
HK1
3
4
5
6
HK2
7
Tổng
Trung bình
Độ lệch qn phương
Hệ số biến động v
'xcm

Độ sâu

'

| 'i- tb|

3.8-4
5.8-6
7.8-8
9.8-10
3.8-4
5.8-6
7.8-8


10
10.6
10.7
10.3
9.9
10.7
10.5
72.7
10.4

0.386
0.214
0.314
0.086
0.486
0.314
0.114

( ''tb)2
0.149
0.046
0.099
0.007
0.236
0.099
0.013
0.649

Ghi

chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận

σ= 0.293
v = 0.015 < [v] = 0.05
0.664

Giá trị tiêu chuẩn

’tc = ’tb = 19.9
'Itt = [10.16 ÷ 10.64]
'IItt = [10.25 ÷ 10.55]

Giá trị tính tốn

Kiểm tra thống kê
 Độ lệch quân phương


∑(

)




 Hệ số biến động v
[ ]
→ Thỏa
 Giá trị tiêu chuẩn
 Giá trị tính tốn
 Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
(
)
,




(


)

[

]
16 | P a g e

SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt


 Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
(
)
,



(
)

2.7. Tính tốn lực dính C và góc ma sát trong

[

]

và được tổng hợp thành bảng sau:

Ta có giá trị

STT

Mẫu

1
2
3
4
5

6
7

HK1-2
HK1-3
HK1-4
HK1-5
HK2-2
HK2-3
HK2-4

Cấp áp lực σ (k a)
200
300
63.8
95
70
85.6
71.8
100.3
66.8
81.9
69
96.7
70.3
102.6
87.3
105

100

42.3
49.7
46
46
47.9
52.3
48.1

400
102.8
121.6
114.9
113
118.3
126.3
136

Kiểm tra hệ số biến động và loại bỏ sai số thô tương ứng với từng cấp tải 100 k a, 200
k a, 300 k a và 400 k a.
Với

STT
1
2
3
4
5
6
7


Số hiệu mẫu
HK1-2
HK1-3
HK1-4
HK1-5
HK2-2
HK2-3
HK2-4
Tổng

|
42.3
49.7
46
46
47.9
52.3
48.1
332.3
47.5
0.073
6.379

|
5.171
2.229
1.471
1.471
0.429
4.829

0.629

[v]

(
)
26.744
4.967
2.165
2.165
0.184
23.315
0.395
59.934
3.462
0.3

Ghi ch
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận

Thỏa

17 | P a g e
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942



ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

Tính giá trị trung bình cho cấp áp lực =100:
(



)

Độ lệch tồn phương trung bình cho cấp áp lực =100:
∑(



)



Hệ số biến động cho cấp áp lực =100

Hệ số biến động cho phép đối với độ ẩm tự nhiên là [ ]
[ ]
Ta thấy
nên thỏa hệ số biến động cho phép.
Tiến hành loại bỏ sai số thô cho cấp áp lực =100
Loại bỏ sai số nếu có: |

|
Với

∑(



)



Như vậy, ta thấy tất cả các mẫu đều thỏa, khơng cần loại mẫu
Với

STT
1
2
3
4
5
6
7

Số hiệu
mẫu
HK1-2
HK1-3
HK1-4
HK1-5
HK2-2

HK2-3
HK2-4
Tổng

|
63.8
70
71.8
66.8
69
70.3
87.3
499
71.3
0.116
15.2094

|

(

7.486
1.286
0.514
4.486
2.286
0.986
16.014

)

56.036
1.653
0.264
20.122
5.224
0.972
256.457
340.729

[v]

0.3

Ghi ch
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Loại

Thỏa

Tính giá trị trung bình cho cấp áp lực =200
18 | P a g e
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG


GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

(



)

Độ lệch tồn phương trung bình cho cấp áp lực =200
∑(



)



Hệ số biến động cho cấp áp lực =200

Hệ số biến động cho phép đối với độ ẩm tự nhiên là [ ]
[ ]
Ta thấy
nên thỏa hệ số biến động cho phép.
Tiến hành loại bỏ sai số thô cho cấp áp lực =200
Loại bỏ sai số nếu có: |
|
Với

∑(




)



Như vậy, ta loại mẫu HK2-4 do khơng thỏa, tính lại với 6 mẫu:
STT
1
2
3
4
5
6

Số hiệu
mẫu
HK1-2
HK1-3
HK1-4
HK1-5
HK2-2
HK2-3
Tổng

|
63.8
70
71.8

66.8
69
70.3
411.7
68.62
0.042
5.446

|

(

4.8167
1.3833
3.1833
1.8167
0.3833
1.6833

)
4.8167
1.3833
3.1833
1.8167
0.3833
1.6833

[v]

41.5283

2.88
0.3

Ghi ch
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận

Thỏa

Tính lại giá trị trung bình cho cấp áp lực =200:


(

)

Độ lệch tồn phương trung bình cho cấp áp lực =200:
19 | P a g e
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

∑(




)



Hệ số biến động cho cấp áp lực =200

Hệ số biến động cho phép đối với độ ẩm tự nhiên là [ ]
[ ]
Ta thấy
nên thỏa hệ số biến động cho phép.
Tiến hành loại bỏ sai số thô cho cấp áp lực =200
Loại bỏ sai số nếu có: |
|
Với

∑(



)



Như vậy, ta nhận 6 mẫu sau khi loại bỏ mẫu có sai số lớn
Với

STT

1
2
3
4
5
6
7

Số hiệu
mẫu
HK1-2
HK1-3
HK1-4
HK1-5
HK2-2
HK2-3
HK2-4
Tổng

|
95
85.6
100.3
81.9
96.7
102.6
105
667.1
95.3
0.091

17.44

|
0.3
9.7
5
13.4
1.4
7.3
9.7

[v]

(

)
0.09
94.09
25
179.56
1.96
53.29
94.09
448.08
8.642
0.3

Ghi ch
nhận
nhận

nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

Thỏa

Tính giá trị trung bình cho cấp áp lực =300:


(

)

Độ lệch tồn phương trung bình cho cấp áp lực =300:

20 | P a g e
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

∑(



)




Hệ số biến động cho cấp áp lực =300

Ta có:
Hệ số biến động cho phép đối với độ ẩm tự nhiên là [ ]
[ ]
Ta thấy
nên thỏa hệ số biến động cho phép.
Tiến hành loại bỏ sai số thô cho cấp áp lực =300
Loại bỏ sai số nếu có: |
|
∑(



Với

)



Như vậy, ta thấy tất cả các mẫu đều thỏa, không cần loại mẫu

Với

STT
1
2

3
4
5
6
7

Số hiệu
mẫu
HK1-2
HK1-3
HK1-4
HK1-5
HK2-2
HK2-3
HK2-4
Tổng

|
102.8
121.6
114.9
113
118.3
126.3
136
832.9
118.99
0.0885
21.245


|
16.186
2.614
4.086
5.986
0.686
7.314
17.014

[v]

(

)

Ghi ch

261.977
6.834
16.693
35.829
0.47
53.499
289.486
664.789
10.526
0.3

nhận
nhận

nhận
nhận
nhận
nhận
nhận

Thỏa

Tính giá trị trung bình cho cấp áp lực =400:

21 | P a g e
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt

(



)

Độ lệch tồn phương trung bình cho cấp áp lực =400:
∑(



)




Hệ số biến động cho cấp áp lực =400

Ta có:
Hệ số biến động cho phép đối với độ ẩm tự nhiên là [ ]
[ ]
Ta thấy
nên thỏa hệ số biến động cho phép.
Tiến hành loại bỏ sai số thô cho cấp áp lực =400
Loại bỏ sai số nếu có: |
|
∑(

)



Với



Như vậy, ta thấy tất cả các mẫu đều thỏa, khơng cần loại mẫu
Tính tốn lực dính C và góc ma sát trong
Từ các chỉ số, ta có:
Mẫu
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

(
100
100
100
100
100
100
100
200
200
200
200
200
200
300

42.3
49.7

46
46
47.9
52.3
48.1
63.8
70
71.8
66.8
69
70.3
95

10000
10000
10000
10000
10000
10000
10000
40000
40000
40000
40000
40000
40000
90000

4230
4970

4600
4600
4790
5230
4810
12760
14000
14360
13360
13800
14060
28500

)
17.8412
10.0877
0.2745
0.2745
1.8937
33.3636
2.4842
46.4839
0.3818
1.3973
14.5764
2.6176
0.1011
0.0830
22 | P a g e


SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Tổng

300
300
300
300
300
300
400
400
400
400
400

400
400
6800

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt
85.6
100.3
81.9
96.7
102.6
105
102.8
121.6
114.9
113
118.3
126.3
136
2244

90000
90000
90000
90000
90000
90000
160000
160000
160000
160000

160000
160000
160000
2060000

25680
30090
24570
29010
30780
31500
41120
48640
45960
45200
47320
50520
54400
648860

83.0275
31.2264
164.1458
3.9524
62.2215
105.8442
256.1911
7.8066
15.2566
33.7093

0.2560
56.1605
295.6347
1247.2928

Số lần thí nghiệm: n=28
Ta có:


(∑

)

Lực dính tiêu chuẩn:
(∑







)

(

)

Góc ma sát trong tiêu chuẩn:
( ∑






(

)
)

Độ lệch quân phương:
∑(



∑(

)

)



23 | P a g e
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: ThS. Nguyễn Nhựt Nhứt








√ ∑
<[ ]

Kiểm tra lại giá trị bằng hàm linest:
0.24094
0.01198
0.94176
404.231
20167.8

22.4299
3.3101
7.0634
25
1247.3

Tổng hợp các giá trị tính tốn
Thành phần

giá trị

đơn vị


22.4299

KPa

0.24094
13.545

13032'

3.3101

KPa

0.012

KPa

Ứng suất tiếp 𝜏 (kPa)

160
140

y=0.24x+22.43

120
100
80
60
40
20

0
100

150

200

250

300

350

400

450

Ứng suất pháp 𝜎 (kPa)

24 | P a g e
SVTH: Nguyễn Minh Huy_1810942


×