Y BAN VÏÌ CẤC VÊËN ÀÏÌ XẬ HƯÅI
CA QËC HƯÅI
CHÛÚNG TRỊNH PHẤT TRIÏÍN
LIÏN HÚÅP QËC
NHÛÄNG ẪNH HÛÚÃNG KINH TÏË - XẬ HƯÅI
CA HIV/AIDS ÀƯËI VÚÁI NHÛÄNG HƯÅ GIA ÀỊNH
DÏỴ BÕ TƯÍN THÛÚNG & TỊNH TRẨNG ÀỐI NGHÊO
ÚÃ VIÏÅT NAM
NHÂ XËT BẪN VÙN HỐA THƯNG TIN
Bấo cấo nây àûúåc xêy dûång theo u cêìu ca
y ban vïì cấc vêën àïì xậ hưåi ca Qëc hưåi (PCSA) vâ
Chûúng trònh phất triïín Liïn Húåp Qëc (UNDP).
Nhûäng quan àiïím trònh bây úã àêy lâ ca cấc tấc giẫ vâ khưng nhêët thiïët phẫn ấnh kiïën
hay quan àiïím chđnh thûác nâo ca PCSA hóåc UNDP.”
Bẫn quìn @2009 Chûúng trònh phất triïín Liïn Húåp Qëc tẩi Viïåt Nam
In tẩi Cưng ty Cưí phêìn Àêìu tû Thiïët bõ vâ In.
Khưí: 20,5 x 29 cm
Sưë lûúång: 1.000 cën
Àùng k kïë hoẩch xët bẫn sưë 366-2009/CXB/23-42/VHTT
Nưåp lûu chiïíu thấng 12 - 2009
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
3
AIDS lâ vêën àïì liïn quan túái phất triïín, vâ viïåc àưëi
phố vúái nố theo gốc àưå nây lâ àiïìu kiïån thiïët ëu àïí
hiïíu àûúåc nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca àẩi
dõch nây. ÚÃ nhûäng nûúác cố t lïå hiïån mùỉc thêëp nhû
Viïåt Nam, mùåc d ẫnh hûúãng kinh tïë vơ mư nối chung
ca HIV chûa lúán, song àẩi dõch nây cố khẫ nùng lâm
suy giẫm vâ thêåm chđ cố thïí lâm àẫo ntgûúåc nhûäng
tiïën bưå cố àûúåc trong cưng cåc xốa àối giẫm nghêo
bùçng viïåc àêíy cấc gia àònh chõu ẫnh hûúãng ca HIV
vâo àối nghêo. Vò vêåy, viïåc giấm sất àõnh k vâ khưng
ngûâng bưí sung kiïën thûác vïì nhûäng ẫnh hûúãng kinh
tïë - xậ hưåi ca àẩi dõch àưëi vúái tđnh dïỵ tưín thûúng vâ
tònh trẩng nghêo khưí ca cấc hưå gia àònh úã Viïåt Nam
lâ ëu tưë rêët quan trổng àïí cung cêëp ngìn thưng tin
cho cưng tấc xêy dûång chđnh sấch nhùçm giẫm thiïíu
(i) khẫ nùng àẩi dõch lâm àẫo ngûúåc nhûäng thânh tûåu
to lúán ca àêët nûúác trong cưng cåc xốa àối giẫm
nghêo úã cêëp qëc gia vâ (ii) nhûäng ẫnh hûúãng tiïu
cûåc ca àẩi dõch àưëi vúái mûác phc lúåi ca nhûäng hưå
gia àònh chõu ẫnh hûúãng.
Nghiïn cûáu àêìu tiïn àûúåc thûåc hiïån nùm 2005 àậ chó
rộ mưåt sưë lơnh vûåc quan trổng cêìn àûúåc giẫi quët.
Bấo cấo nây àïì xët xêy dûång cấc chûúng trònh ngùn
ngûâa hûäu hiïåu, gip àêët nûúác chín bõ àưëi mùåt vúái
nhu cêìu tùng cao vïì chùm sốc vâ àiïìu trõ cho nhûäng
ngûúâi sưëng chung vúái HIV vâ cung cêëp minh chûáng
vïì sûå cêìn thiïët phẫi vêån àưång tiïën hânh mưåt chiïën
dõch ûáng phố àa ngânh àưëi vúái àẩi dõch HIV trong quấ
trònh xêy dûång kïë hoẩch phất triïín kinh tïë - xậ hưåi.
Kïí tûâ thúâi àiïím àố, àẩi dõch HIV àậ vâ àang tùng
cûúâng mûác àưå lêy lan. Thấng 12-2008, cố 138.000
ca nhiïỵm côn sưëng, gưìm cố 29.575 bïånh nhên AIDS,
phêìn lúán (82%) trong àố lâ nhûäng ngûúâi trễ cố khẫ
nùng tham gia tđch cûåc vïì mùåt kinh tïë trong àưå tíi
tûâ 20 àïën 39. Theo ûúác tđnh àïën cëi nùm 2008 cố
khoẫng 231.000 ngûúâi chung sưëng vúái HIV. Cng
trong giai àoẩn nây, nhiïìu chûúng trònh vâ cấc biïån
phấp chđnh sấch múái àậ àûúåc àïì ra vúái nhûäng kïët quẫ
nưíi bêåt nhû tùng mûác àưå sùén cố ca dõch v àiïìu trõ
cho nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV, àùåc biïåt lâ àiïìu trõ khấng
virus hoẩt tđnh cao (HAART) vâ tùng sưë lûúång cng
nhû vai trô ca cấc nhốm tûå lûåc cêëu thânh tûâ nhûäng
ngûúâi bõ nhiïỵm vâ chõu ẫnh hûúãng ca HIV. Vúái sưë múái
nhiïỵm vâ viïåc tùng khẫ nùng tiïëp cêån àiïìu trõ khấng
virus (ARV) gip kếo dâi cåc sưëng ca nhûäng ngûúâi
nhiïỵm, sưë ngûúâi sưëng chung vúái HIV dûå kiïën sệ tùng
tûâ 254.000 nùm 2010 lïn túái 280.000 nùm 2012.
Nghiïn cûáu nây àûúåc y ban cấc vêën àïì xậ hưåi ca
Qëc hưåi (PCSA) vâ Chûúng trònh Phất triïín Liïn
Húåp Qëc (UNDP) y thấc thûåc hiïån, trong khn
khưí dûå ấn “Tùng cûúâng vai trô lậnh àẩo vâ phưëi húåp
àa ngânh àïí thûåc hiïån thânh cưng Chiïën lûúåc qëc
gia phông chưëng HIV/AIDS” vúái sûå gip àúä tâi chđnh
ca Cú quan phất triïín qëc tïë Thy Àiïín (SIDA). Dûå
ấn do Cưng ty THHN tû vêën chiïën lûúåc (SCC) phưëi
húåp vúái U ban y tïë Hâ Lan - Viïåt Nam phưëi húåp thûåc
hiïån nhùçm àấnh giấ lẩi tònh hònh vâ cêåp nhêåt kiïën
thûác vïì nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca àẩi dõch
àưëi vúái tđnh dïỵ bõ tưín thûúng vâ àối nghêo ca hưå gia
àònh úã Viïåt Nam.
Kïët quẫ cố àûúåc lâ nghiïn cûáu nây cung cêëp minh
chûáng thuët phc cho thêëy rùçng mưåt sưë nưỵ lûåc àûúåc
tiïën hânh nhùçm giẫm nhể nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë
- xậ hưåi ca àẩi dõch HIV àang cố nhûäng tấc dng
nhêët àõnh. Nghiïn cûáu cng xấc àõnh nhûäng lơnh vûåc
cêìn cố thïm nưỵ lûåc. Kïët quẫ nghiïn cûáu cho thêëy
ẫnh hûúãng ca HIV àïën tònh trẩng àối nghêo hưå gia
àònh lâ rêët lúán vâ lâ kïët quẫ ca viïåc giẫm thu nhêåp
do nhûäng thay àưíi viïåc lâm vâ tùng chi phđ, àùåc biïåt
lâ chi phđ ty tïë. Phên tđch chó ra rùçng nhûäng hưå gia
LÚÂI TÛÅA
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
4
àònh chõu ẫnh hûúãng ca HIV úã khu vûåc nưng thưn
vâ nhûäng hưå cố ngûúâi sûã dng ma ty thûúâng dïỵ bõ
tưín thûúng trûúác ẫnh hûúãng kinh tïë hún so vúái nhûäng
hưå gia àònh úã thânh thõ hay gia àònh khưng cố ngûúâi
sûã dng ma ty. Àiïím tđch cûåc quan trổng úã àêy lâ
cố sûå giẫm búát tònh trẩng k thõ trong cưång àưìng, bao
gưìm cẫ k thõ àưëi vúái viïåc àïën trûúâng ca nhûäng trễ
em àïën tûâ cấc hưå gia àònh cố HIV. Nhûäng khđa cẩnh
nhiïìu triïín vổng bao gưìm vai trô ca cấc nhốm tûå lûåc
trong viïåc nêng cao têm l tûå tin (thiïëu tûå tin àûúåc xấc
àõnh nhû mưåt râo cẫn khi tham gia cấc hoẩt àưång tẩo
thu nhêåp) cng nhû viïåc cng cưë kiïën thûác, thấi àưå
vâ hânh vi ca nhûäng ngûúâi sưëng chung vúái HIV vâ
gia àònh hổ.
Vúái bấo cấo nây, chng tưi hy vổng cố mưåt sûå hiïíu
biïët kõp thúâi hún vïì nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi
ca àẩi dõch àưëi vúái tđnh dïỵ tưín thûúng vâ tònh trẩng
àối nghêo ca cấc hưå gia àònh úã Viïåt Nam, qua àố
hưỵ trúå vêån àưång cho viïåc lưìng ghếp cấc hoẩt àưång
liïn quan àïën HIV vâo cưng tấc xêy dûång kïë hoẩch
vâ chđnh sấch phất triïín kinh tïë - xậ hưåi àùåc biïåt lâ
chiïën lûúåc phất triïín kinh tïë - xậ hưåi 10 nùm túái (2011-
2020), nhùçm àêëu tranh ngùn chùån nhûäng ẫnh hûúãng
ca HIV àưëi vúái àối nghêo vâ phc lúåi ca cấc hưå gia
àònh úã Viïåt Nam. Vò vêåy, chng tưi hy vổng nghiïn
cûáu nây sệ nhêån àûúåc sûå quan têm vâ hûäu đch àưëi vúái
têët cẫ nhûäng àưëi tấc trong nûúác vâ qëc tïë àang tham
gia ûáng phố vúái àẩi dõch úã Viïåt Nam.
CH NHIÏÅM Y BAN VÏÌ CẤC VÊËN ÀÏÌ XẬ HƯÅI
CA QËC HƯÅI, VIÏÅT NAM
Trûúng Thõ Mai
PHỐ GIẤM ÀƯËC QËC GIA
UNDP VIÏÅT NAM
Christophe Bahuet
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
5
Nghiïn cûáu vïì nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca
HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng
vâ tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam nây àûúåc UNDP
phưëi húåp vúái Qëc hưåi nûúác Cưång hoâ xậ hưåi ch
nghơa Viïåt Nam khúãi àưång thûåc hiïån; àêy lâ mưåt phêìn
trong Dûå ấn 42513. Bấo cấo nây sệ khưng thïí thûåc
hiïån àûúåc nïëu khưng cố sûå àưång viïn, húåp tấc, phẫn
hưìi vâ àống gốp ca nhiïìu ngûúâi.
Chng tưi xin àûúåc cẫm tẩ vâ bây tỗ sûå biïët ún chên
thânh nhêët àïën têët cẫ cấc tưí chûác chđnh ph vâ phi
chđnh ph, cng nhû cấc tưí chûác qëc tïë, àậ hưỵ trúå vâ
gip àúä chng tưi. Viïåc hoân thânh nghiïn cûáu nây lâ
nưỵ lûåc têåp thïí ca:
• Dûå ấn 00042513 “Tùng cûúâng vai trô lậnh àẩo vâ
phưëi húåp àa ngânh ca cú quan dên cûã vâ chđnh
quìn cấc cêëp àïí thûåc hiïån thânh cưng Chiïën
lûúåc phông chưëng HIV/AIDS àïën nùm 2010” - y
ban vïì cấc vêën àïì xậ hưåi ca Qëc hưåi.
• Nhốm phưëi húåp vïì HIV úã Viïåt Nam
• Cưng ty tû vêën chiïën lûúåc (SCC)
• y ban y tïë Hâ Lan - Viïåt Nam
• Cc phông chưëng HIV/AIDS Viïåt Nam
• Tưí chûác UNAIDS
• Viïån khoa hổc xậ hưåi qëc gia
• Viïån chđnh sấch vâ chiïën lûúåc y tïë qëc gia
• Viïån nghiïn cûáu phất triïín xậ hưåi
• Trûúâng Àẩi hổc Thùng Long
• Chûúng trònh HIV vâ phất triïín vng tẩi RCC
(Trung têm khu vûåc ca UNDP tẩi Colombo)
Àùåc biïåt chng tưi xin àûúåc cẫm ún cấc tưí chûác chđnh
ph vâ cấc nhốm tûå lûåc tẩi sấu tònh. Nïëu khưng cố
sûå trúå gip vư àiïìu kiïån ca hổ trong viïåc tưí chûác
thu thêåp dûä liïåu, viïåc thu thêåp thưng tin àậ khưng thïí
àûúåc hoân têët kõp thúâi: Hưåi liïn hiïåp ph nûä, Hưåi chûä
thêåp àỗ, Bưå Y tïë vâ cấc nhốm tûå lûåc gưìm Hoa hûúáng
dûúng, Ûúác mú xanh, N cûúâi vâ Ban mai, vâ nhiïìu
nhốm khấc.
Cëi cng, tưi xin àûúåc cẫm ún têët cẫ nhûäng ngûúâi trẫ
lúâi phỗng vêën àậ khưng cht ngêìn ngẩi chia sễ thưng
tin; àống gốp ca hổ àậ àem lẩi sûå phong ph àùåc
biïåt cho nghiïn cûáu nây.
LÚÂI CẪM ÚN
Nhỷọng aónh hỷỳóng kinh tùở - xaọ hửồi cuóa HIV/AIDS ửởi vỳỏi nhỷọng hửồ gia ũnh dùợ bừ tửớn thỷỳng & tũnh traồng oỏi ngheõo ỳó Viùồt Nam
6
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
7
TÏN VÂ CM TÛÂ VIÏËT TÙỈT 9
PHÊÌN 1: GIÚÁI THIÏÅU VÂ BƯËI CẪNH
11
1. Cú súã nghiïn cûáu 11
2. Mc àđch nghiïn cûáu 12
3. nghơa àưëi vúái cưng tấc cưë vêën chđnh sấch vâ cấc hoẩt àưång tâi chđnh liïn quan àïën HIV/AIDS 12
PHÊÌN 2: TƯÍNG QUAN TÂI LIÏÅU 13
1. Vâi nết sú lûúåc vïì Viïåt Nam 13
2. Àẩi dõch HIV úã Viïåt Nam 14
3. Mưëi quan hïå giûäa àối nghêo vâ HIV 16
4. Ẫnh hûúãng xậ hưåi ca HIV àưëi vúái hưå gia àònh 19
5. An ninh lûúng thûåc vâ dinh dûúäng 21
6. Chiïën lûúåc àưëi phố ca hưå gia àinh 21
PHÊÌN 3: PHÛÚNG PHẤP NGHIÏN CÛÁU 23
Giai àoẩn 1: “Nhûäng khấc biïåt trong hoân cẫnh xậ hưåi vâ mûác sưëng giûäa cấc hưå gia àònh bõ ẫnh
hûúãng vâ khưng bõ ẫnh hûúãng búãi HIV” - Nghiïn cûáu cùỉt ngang
23
Giai àoẩn 2: “Mư hònh vâ dûå bấo vïì ẫnh hûúãng kinh tïë ca HIV/AIDS àưëi vúái hưå gia àònh” 24
Hẩn chïë ca nghiïn cûáu 25
PHÊÌN 4: KÏËT QUẪ NGHIÏN CÛÁU 26
A. ẪNH HÛÚÃNG KINH TÏË - XẬ HƯÅI CA HIV/AIDS ÀÏËN HƯÅ GIA ÀỊNH 27
1. Ẫnh hûúãng àïën thu nhêåp 27
2. Ẫnh hûúãng àïën chi phđ 31
3. Ẫnh hûúãng àïën mư hònh lao àưång 35
4. Ẫnh hûúãng àïën tiïët kiïåm vâ àêìu tû 38
5. Ẫnh hûúãng àïën viïåc sûã dng thûåc phêím 39
6. K thõ vâ phên biïåt àưëi xûã 40
7. Ẫnh hûúãng àïën ph nûä 44
8. Ẫnh hûúãng àïën trễ em 48
9. Ẫnh hûúãng àïën gia àònh vâ ngûúâi chùm sốc 49
MC LC
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
8
B. CẤC CHIÏËN LÛÚÅC ÀƯËI PHỐ VÂ BIÏÅN PHẤP HƯỴ TRÚÅ SÙÉN CỐ 51
1. Hưå gia àònh vay mûúån tiïìn 51
2. Hưỵ trúå ca cưång àưìng 52
3. Hưỵ trúå tûâ cấc nhốm tûå lûåc 54
C. MƯ HỊNH VÂ DÛÅ BẤO ẪNH HÛÚÃNG CA HIV/AIDS ÀÏËN HƯÅ GIA ÀỊNH 56
1. Mư hònh ẫnh hûúãng ca tùng chi phđ y tïë àưëi vúái chi phđ vâ tiïu dng hưå gia àònh 56
2. Mư phỗng nhûäng ẫnh hûúãng ca HIV/AIDS àïën àối nghêo 57
PHÊÌN 5: KÏËT LÅN VÂ KIÏËN NGHÕ 61
PH LC 1. Ào lûúâng mûác àối nghêo theo khđa cẩnh xậ hưåi vâ kinh tïë 65
PH LC 2. Phûúng phấp nghiïn cûáu 67
PH LC 3. Phûúng phấp vâ cưng c ûúác tđnh vâ dûå bấo HIV/AIDS 77
PH LC 4. Cấc àùåc àiïím nhên khêíu ca mêỵu cấc hưå gia àònh vâ ngûúâi nhiïỵm HIV 88
PH LC 5. Cấc sưë liïåu kinh tïë - xậ hưåi vïì hưå gia àònh 90
PH LC 6. Bẫng cêu hỗi àiïìu tra 115
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
9
AIDS
Hưåi chûáng suy giẫm miïỵn dõch mùỉc phẫi
ART
Àiïìu trõ khấng virus
BCC
Truìn thưng thay àưíi hânh vi
COI
Chi phđ bïånh têåt
FSW
Gấi mẩi dêm
GDP
Tưíng sẫn phêím qëc nưåi
GFAMT
Qu toân cêìu phông chưëng AIDS, lao vâ sưët rết
GIPA
Tùng cûúâng sûå tham gia ca nhûäng ngûúâi sưëng chung vúái HIV/AIDS
HAART
Àiïìu trõ khấng virus hoẩt tđnh cao
HCMC
Thânh phưë Hưì Chđ Minh
HIV
Virus gêy suy giẫm miïỵn dõch mùỉc phẫi úã ngûúâi
IDU
Ngûúâi tiïm chđch ma ty
IEC
Thưng tin, giấo dc vâ truìn thưng
MOH
Bưå Y tïë
MSM
Nam giúái quan hïå tònh dc àưìng tđnh
PLHIV
Ngûúâi nhiïỵm HIV
NGO
Tưí chûác phi chđnh ph
PEPFAR
Kïë hoẩch cûáu trúå khêín cêëp AIDS ca Tưíng thưëng M
PMTCT
Ngùn ngûâa lêy truìn tûâ mể sang con
SEDP
Kïë hoẩch phất triïín kinh tïë - xậ hưåi
STI
Nhiïỵm khín qua àûúâng tònh dc
UNDP
Chûúng trònh phất triïín Liïn Húåp Qëc
VCT
Tû vêën vâ xết nghiïåm tûå nguån
VLSS
Àiïìu tra mûác sưëng Viïåt Nam
TÏN VÂ CM TÛÂ VIÏËT TÙỈT
Nhỷọng aónh hỷỳóng kinh tùở - xaọ hửồi cuóa HIV/AIDS ửởi vỳỏi nhỷọng hửồ gia ũnh dùợ bừ tửớn thỷỳng & tũnh traồng oỏi ngheõo ỳó Viùồt Nam
10
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
11
1. Cú súã nghiïn cûáu
Àẩi dõch HIV/AIDS lâ mưåt vêën àïì y tïë toân cêìu nghiïm
trổng. Câng ngây gấnh nùång bïånh têåt câng chêët nhiïìu
lïn vai nhûäng ngûúâi úã àưå tíi thanh niïn; trong nhûäng
àiïìu kiïån thưng thûúâng, nhûäng ngûúâi úã àưå tíi nây lâ
àưëi tûúång tđch cûåc nhêët vïì mùåt kinh tïë - xậ hưåi vâ đt
cố khẫ nùng mùỉc bïånh vâ tûã vong nhêët. Ẫnh hûúãng
kinh tïë - xậ hưåi ch ëu ca HIV xët phất tûâ tònh
trẩng tùng nhanh mûác àưå hoânh hânh vâ t lïå tûã vong
ca àẩi dõch nây. Nhiïỵm HIV lâ nhiïỵm sët àúâi. Khi
khưng àûúåc àiïìu trõ, khoẫng 9 trong sưë 10 ngûúâi cố
HIV sệ chuín sang giai àoẩn AIDS trong vông 10-15
nùm, nhûng nhiïìu ngûúâi chuín giai àoẩn súám hún
rêët nhiïìu.
1
ÚÃ nhûäng nûúác nghêo, nhûäng ngûúâi nhiïỵm
HIV thûúâng chó sưëng àûúåc tûâ 5 àïën 8 nùm sau khi
bõ nhiïỵm. Cëi cng, hổ sệ phẫi trẫi qua nhûäng giai
àoẩn bïånh vúái têìn sët, thúâi gian vâ mûác àưå nghiïm
trổng ngây mưåt tùng, cho àïën lc tûã vong. ÚÃ núi cố
dõch v àiïìu trõ kếo dâi cåc sưëng (nhûng khưng phẫi
dõch v chûäa trõ), nhûäng ngûúâi cố HIV vâ gia àònh
hổ thûúâng phẫi chi phđ mưåt khoẫn tiïìn lúán cho àiïìu
trõ vâ chùm sốc, bao gưìm viïåc thûåc hiïån chïë àưå ùn
thđch húåp, àiïìu kiïån sưëng lânh mẩnh vâ mưi trûúâng
bẫo àẫm. Cấc nhu cêìu nây khiïën chng ta khưng chó
quan têm túái nhûäng khđa cẩnh dõch bïånh hổc ca HIV
mâ côn phẫi nhùỉm túái cấc vêën àïì vïì phất triïín.
Khi HIV bùỉt àêìu lan rưång trong xậ hưåi, mưåt sưë hïå quẫ
têët ëu sệ xẫy ra. Kinh nghiïm trïn thïë giúái chó ra rùçng,
trong bưëi cẫnh tònh trẩng dõch bïånh phưí biïën vúái mûác
àưå thêëp, HIV chó gêy ra mưåt ẫnh hûúãng khưng àấng
kïí xết vïì cấc àiïìu kiïån kinh tïë vơ mư.
2
Tuy nhiïn, ẫnh
1
Buchbinder SP, Katz MH, Hessol NA, O’Malley PM, Holmberg SD.
(1994). “Long-term HIV-1 infection without immunologic progression”.
AIDS 8 (8): 1123–8. doi:10.1097/00002030-199408000-00014. PMID
7986410
2
Martin GH, Logan DZ. The impact of HIV / AIDS on household vulnera-
bility and poverty in Ghana. Washington, D.C., Futures Group, 2005.
hûúãng úã cêëp àưå gia àònh thò trêìm trổng hún rêët nhiïìu
do tấc àưång ca nố àïën ngìn vưën xậ hưåi, lûåc lûúång
lao àưång sẫn xët trong xậ hưåi vâ àïën nhûäng khoẫn
chi phđ vâ mûác thu nhêåp; àêy lâ nïìn mống cú súã ca
cấc hưå gia àònh, cưång àưìng vâ àêët nûúác. Cëi cng,
àẩi dõch nây sệ cố ẫnh hûúãng àïën mûác àưå vâ chiïìu
sêu ca àối nghêo úã cêëp qëc gia.
Nghiïn cûáu nùm 2005 vïì ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi
ca HIV àưëi vúái cấc hưå gia àònh úã Viïåt Nam àậ kiïën
nghõ xêy dûång cấc chûúng trònh can thiïåp hiïåu quẫ,
chín bõ àïí àêët nûúác àưëi mùåt vúái nhu cêìu tùng cao
vïì chùm sốc vâ àiïìu trõ dânh cho nhûäng ngûúâi chõu
ẫnh hûúãng ca HIV vâ chûáng minh sûå cêìn thiïët phẫi
vêån àưång chđnh sấch cho sûå phưëi húåp àa ngânh àïí
àưëi phố vúái àẩi dõch trong bưëi cẫnh ca tiïën trònh xêy
dûång kïë hoẩch phất triïín kinh tïë - xậ hưåi.
Tûâ àố àïën nay, àẩi dõch HIV àậ bùỉt àêìu lan ra vúái mûác
àưå ngây mưåt nhanh vâ mẩnh. Cấc sưë liïåu tđch ly tđnh
àïën ngây 31-12-2008 cho thêëy toân qëc cố 138.191
ngûúâi nhiïỵm HIV côn sưëng, bao gưìm 29.575 bïånh
nhên AIDS vêỵn àang côn sưëng; cố 41.544 ca chïët do
AIDS. Cấc sưë liïåu tûâ hïå thưëng bấo cấo ca bïånh cho
thêëy rùçng nhûäng ngûúâi trong àưå tíi lao àưång, tûâ 20-
39, lâ nhốm chõu ẫnh hûúãng nhiïìu nhêët (82%)
3
. Khi
t lïå lêy nhiïỵm HIV khưng ngûâng tùng lïn, cấc dõch
v chùm sốc vâ àiïìu trõ dânh cho ngûúâi nhiïỵm HIV,
àùåc biïåt lâ dõch v àiïìu trõ bùçng thëc khấng virus
dânh cho ngûúâi nhiïỵm HIV (HAART) cng trúã nïn
phưí biïën hún. Nùm 2003, chó cố 50 bïånh nhên AIDS
àûúåc àiïìu trõ ARV. Nùm nùm sau, con sưë nây àậ tùng
lïn túái 16.212 ngûúâi, trong àố cố 15.273 ngûúâi lúán vâ
939 trễ em.
4
3
Vietnam Administration for AIDS Control. Report on HIV/AIDS preven-
tion and control program in 2008 and plan for 2009 Feb 2009
4
The Social Republic of Vietnam (2008). The third country report on fol-
lowing up the implementation to the Declaration of commitment on HIV/
AIDS. Reporting period January 2006 – December 2007. Hanoi
PHÊÌN 1: GIÚÁI THIÏåU VÂ BƯËI CẪNH
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
12
Vúái nhûäng diïỵn biïën tđch cûåc nây, ẫnh hûúãng kinh
tïë - xậ hưåi ca HIV àưëi vúái tđnh dïỵ bõ tưín thûúng vâ
àối nghêo ca hưå gia àònh, vâ cấch àưëi phố vúái nhûäng
thấch thûác úã cêëp àưå hưå gia àònh, dûå kiïën sệ thay àưíi.
Àố lâ l do àïí khúãi àưång mưåt nghiïn cûáu múái. Bùçng
viïåc sûã dng cấc phûúng phấp nghiïn cûáu cẫi tiïën vâ
sưë liïåu múái, nghiïn cûáu nây sệ cung cêëp cú súã thđch
húåp àïí àấnh giấ, phên tđch, cêåp nhêåt cng nhû àâo sêu
phên tđch nhûäng kïët quẫ ca nghiïn cûáu nùm 2005.
2. Mc àđch nghiïn cûáu
Trong khn khưí chûúng trònh “Tùng cûúâng sûå lậnh àẩo
vâ phưëi húåp àa ngânh trong chûúng trònh phông chưëng
HIV/AIDS”, Dûå ấn 00042413 “Tùng cûúâng vai trô lậnh
àẩo vâ phưëi húåp àa ngânh ca àẩi biïíu dên cûã vâ
cú quan cấc cêëp àïí tiïën hânh thânh cưng chiïën lûúåc
qëc gia phông chưëng HIV/AIDS àïën nùm 2010” àậ
thïí hiïån mưëi quan têm àïën viïåc phưëi húåp vúái UNDP
tiïën hânh mưåt àiïìu tra àấnh giấ tấc àưång ca HIV/
AIDS àưëi vúái tđnh dïỵ bõ tưín thûúng vâ àối nghêo úã Viïåt
Nam. Mc tiïu ca àiïìu tra nây lâ thu thêåp nhûäng
bùçng chûáng quan trổng vïì ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi
ca HIV/AIDS, àùåc biïåt lâ ẫnh hûúãng àưëi vúái nhûäng
hưå dïỵ bõ tưín thûúng nhêët (hưå nghêo), ch ëu àïí vêån
àưång lưìng ghếp cấc hoẩt àưång vâ chó bấo liïn quan
àïën HIV/AIDS vâo quy trònh xêy dûång chđnh sấch vâ
kïë hoẩch phất triïín kinh tïë - xậ hưåi cng nhû vêån
àưång cung cêëp thưng tin cho àúåt Râ soất giûäa k àưëi
vúái Kïë hoẩch Phất triïín Kinh tïë - Xậ hưåi (SEDP) hiïån
tẩi vâ xêy dûång Kïë hoẩch Phất triïín Kinh tïë - Xậ hưåi
trong tûúng lai.
Cấc mc tiïu cú bẫn ca nghiïn cûáu:
• Àấnh giấ, phên tđch vâ cêåp nhêåt ẫnh hûúãng
kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àïën tđnh dïỵ bõ tưín
thûúng vâ nghêo àối úã Viïåt Nam, vûâa dûåa vâo
cấc nghiïn cûáu trûúác àêy, vûâa kïët húåp vúái cấc
thưng tin/sưë liïåu hiïån tẩi vïì mûác àưå ẫnh hûúãng
kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS úã cêëp àưå gia àònh.
• Phên tđch bẫn chêët vâ mûác àưå ẫnh hûúãng kinh
tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái cấ nhên vâ hưå gia
àònh vúái trổng têm nhùỉm vâo cú cêëu hưå gia àònh,
thu nhêåp, chi phđ, y tïë, giấo dc, chêët lûúång sưëng
vâ mưi trûúâng cưång àưìng. Phên tđch ẫnh hûúãng
vïì kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái hưå gia
àònh thûúâng tđnh àïën nhûäng khấc biïåt vïì giúái cng
nhû nhûäng khấc biïåt giûäa mưi trûúâng nưng thưn
vâ thânh thõ. Trổng têm ca nghiïn cûáu àiïìu tra
nây nhùỉm vâo mưëi quan hïå giûäa HIV/AIDS vâ sûå
phên bưë thu nhêåp/ca cẫi, nhûäng thay àưíi trong
cú cêëu viïåc lâm, sûå k thõ ca xậ hưåi vâ cấc vêën àïì
an sinh xậ hưåi nhû diïån bao ph ca bẫo hiïím.
• Àûa ra nhûäng kiïën nghõ c thïí vïì cấch ûáng phố
ca Viïåt Nam trong viïåc ngùn ngûâa vâ/hóåc
giẫm nhể ẫnh hûúãng, bao gưìm rt ra nhûäng bâi
hổc vâ kinh nghiïåm thûåc tïë tûâ nhûäng nûúác khấc
vâ xấc àõnh nhûäng lơnh vûåc tiïìm tâng cêìn thûåc
hiïån nghiïn cûáu sêu hún.
• Cung cêëp nhûäng thưng tin cêåp nhêåt vúái àêìy à
bùçng chûáng vïì cấc phûúng phấp nghiïn cûáu àiïìu
tra gêìn àêy vïì ẫnh hûúãng ca HIV àưëi vúái tđnh dïỵ
bõ tưín thûúng vâ nghêo àối ca hưå gia àònh úã Viïåt
Nam vâ xêy dûång cấc dûå bấo/tònh hëng vïì ẫnh
hûúãng kinh tïë - xậ hưåi vâ nhên khêíu dûå kiïën ca
HIV/AIDS trong giai àoẩn 2015-2020.
• Xấc àõnh nhûäng kiïën nghõ vïì vêån àưång chđnh sấch
cố hïå thưëng vâ gùỉn kïët mâ cố thïí tùng cûúâng sûå
hưỵ trúå sêu rưång hún cho cấc nưỵ lûåc àưìng bưå úã têët
cẫ cấc cêëp nhùçm àûa têët cẫ cấc chđnh sấch liïn
quan àïën HIV/AIDS vâo thûåc tïë hânh àưång, bao
gưìm lưìng ghếp cấc hoẩt àưång/chó bấo liïn quan
àïën HIV/AIDS vâo cưng tấc xêy dûång chđnh sấch
vâ kïë hoẩch phất triïín kinh tïë - xậ hưåi cng nhû
cung cêëp thưng tin cho viïåc Râ soất giûäa k àưëi
vúái Kïë hoẩch phất triïín kinh tïë - xậ hưåi hiïån tẩi
vâ xêy dûång cấc Kïë hoẩch phất triïín kinh tïë - xậ
hưåi trong tûúng lai.
3. nghơa àưëi vúái cưng tấc cưë vêën chđnh sấch vâ
cấc hoẩt àưång tâi chđnh liïn quan àïën HIV/AIDS
Viïåc hiïíu biïët rộ râng vâ cêåp nhêåt hún vïì ẫnh hûúãng
kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS cng sệ gip cung cêëp
thưng tin cho cưng tấc thûåc hiïån cấc biïån phấp can
thiïåp hưỵ trúå vâ giẫm nhể ẫnh hûúãng cố trổng àiïím
cng vúái cấc hoẩt àưång ngùn ngûâa theo mc tiïu àïí
trấnh àûúåc mưåt phêìn àố nhûäng hïå quẫ kinh tïë - xậ hưåi
mâ rêët nhiïìu nûúác àậ tûâng trẫi qua.
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
13
Thiïët kïë vâ nhûäng kïët quẫ nghiïn cûáu phẫi àûúåc àùåt
trong bưëi cẫnh phất triïín kinh tïë - xậ hưåi úã Viïåt Nam,
núi àang àẩt àûúåc nhûäng t lïå tùng trûúãng rêët khẫ
quan trong nhûäng nùm qua. Bêët k àiïìu kiïån bêët lúåi
nâo mâ nhûäng hưå gia àònh cố HIV phẫi gấnh chõu àïìu
cố thïí àùåc biïåt àấng lûu trong bưëi cẫnh toân xậ hưåi
àang nêng cao mûác sưëng vâ tònh hònh kinh tïë ca àẩi
àa sưë cấc hưå gia àònh úã Viïåt Nam cng àang àûúåc
nêng cao. Trong phêìn nây, chng tưi xem xết lẩi sûå
phất triïín kinh tïë cng nhû diïỵn biïën ca àẩi dõch HIV
úã Viïåt Nam.
1. Vâi nết sú lûúåc vïì Viïåt Nam
Viïåt Nam nùçm úã Àưng Nam Ấ, cố àûúâng biïn giúái giấp
vúái Trung Qëc, Lâo vâ Campuchia, vâ mưỵi trong sưë
cấc nûúác nây àïìu gốp phêìn vâo viïåc trao àưíi cấc ëu
tưë ri ro tẩi vng biïn. ÚÃ miïìn Bùỉc, tẩi cấc vng giấp
biïn vúái Trung Qëc, tïå nẩn sûã dng ma ty diïỵn ra
rêët phưí biïën vâ lâ tấc nhên chđnh dêỵn àïën sûå lan rưång
ca HIV; côn úã miïìn Nam, tẩi nhûäng vng giấp ranh
vúái Campuchia, hoẩt àưång mẩi dêm lâ tấc nhên chđnh
cho sûå lêy nhiïỵm.
Viïåt Nam àûúåc chia thânh 64 tónh/thânh vúái dên sưë 85
triïåu ngûúâi vâo nùm 2007
5
. Vúái 54 dên tưåc khấc nhau
chung sưëng, dên tưåc Kinh chiïëm àïën 90% dên sưë cẫ
nûúác. Cấc chûúng trònh can thiïåp vâ ngùn ngûâa/giẫm
nhể hêåu quẫ gùåp nhêët nhiïìu khố khùn do khoẫng
cấch xa xưi tûâ cấc thânh phưë lúán àïën nhûäng vng
sêu, vng xa vâ cng vúái àố lâ cấc vêën àïì vïì tiïëp
vêån vâ giao thưng. Nùng lûåc chùm sốc sûác khỗe vâ
cấc dõch v khấc úã cấc vng nưng thưn, núi cố túái
70% dên sưë àang sinh sưëng, vêỵn thiïëu vâ ëu hún rêët
nhiïìu so vúái cấc vng thânh thõ.
5
General Statistics Office of Vietnam. Socio-economic situation for the
year 2007. [ />12/2007] (June 20, 2008)
Tûâ nùm 1986, khi Viïåt Nam chuín àưíi tûâ cú chïë
“kinh tïë kïë hoẩch têåp trung” sang cú chïë “kinh tïë thõ
trûúâng theo àõnh hûúáng xậ hưåi ch nghơa”, nïìn kinh
tïë àậ vâ àang tùng trûúãng nhanh chống vúái mûác tùng
GDP àẩt 8,48% nùm 2007
6
. Cưng cåc Àưíi Múái àậ
mang lẩi nhûäng tiïën bưå to lúán chûa tûâng cố trong
phất triïín kinh tïë - xậ hưåi vâ phất triïín con ngûúâi úã
Viïåt Nam. Vúái àâ tùng trûúãng kinh tïë nhanh chống
vâ cưng cåc àa dẩng hốa nưng nghiïåp
7
,
8
,
9
, t lïå àối
nghêo giẫm tûâ 58% trong tưíng sưë hưå gia àònh nùm
1993 xëng côn 24% nùm 2004, giẫm hún mưåt nûãa
sưë hưå nghêo chó trong vông hún mưåt thêåp k. Nhûäng
ëu tưë nây, cưång vúái chi tiïu theo àêìu ngûúâi ngây
mưåt tùng vâ cấc chó sưë xậ hưåi ngây mưåt cẫi thiïån,
cho thêëy rùçng mûác phc lúåi tưíng thïí àậ tùng lïn. T
lïå àùng k nhêåp hổc cêëp tiïíu hổc hiïån àẩt trïn 90%.
Mûác tiïëp cêån vúái cấc dõch v y tïë, nûúác sẩch vâ àiïån
cng àûúåc cẫi thiïån. T lïå súã hûäu cấc hâng hốa sûã
dng lêu bïìn cng tùng lïn: 47% sưë hưå gia àònh cố
àâi, 58% cố tivi vâ 76% cố xe àẩp. Cấc chi tiïët àûúåc
nïu trong Bẫng 1 dûúái àêy:
Khưng chó cấc chó sưë kinh tïë mâ cấc chó sưë phất triïín
xậ hưåi cng trúã nïn rêët àấng lẩc quan; Viïåt Nam xïëp
hẩng 105 trong 177 nûúác trong Chó sưë phất triïín con
ngûúâi nùm 2006
10
. Mùåc d GDP theo àêìu ngûúâi vêỵn
côn thêëp, song Viïåt Nam cố t lïå biïët chûä úã ngûúâi
lúán cao thûá hai úã chêu Ấ (trïn 90%) vâ lâ mưåt trong
6
General Statistics Office of Vietnam. Socio-economic situation for the
year 2007. [ />12/2007] (June 20, 2008)
7
Ministry of Foreign Affairs. Outstanding features of Vietnam’s exports
in recent years. 2005
[ />ns051026080004] (February 8, 2007)
8
World Bank. Vietnam Development Report 2004 – Poverty Hanoi: World
Bank, 2004.
9
Socialist Republic of Vietnam. Vietnam achieving the Millennium Devel-
opment Goals, 2005.
10
(Feb 24, 2006)
[Human Development Report 2005]
PHÊÌN 2: TƯÍNG QUAN TÂI LIÏÅU
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
14
nhûäng nûúác cố mûác tiïëp cêån cấc dõch v y tïë vâ nûúác
sẩch cao nhêët úã chêu Ấ.
11
Cấc chó bấo xậ hưåi vâ y
tïë, nhû t lïå biïët chûä vâ t lïå tûã vong bâ mể - trễ em,
úã Viïåt Nam lâ tûúng àưëi tưët trong bưëi cẫnh trònh àưå
phất triïín kinh tïë ca Viïåt Nam hiïån nay. Tuy nhiïn,
àối nghêo vêỵn lâ vêën àïì phưí biïën úã cấc vng nưng
thưn (45%), trong khi àối nghêo úã thânh thõ àûúåc coi
lâ mưåt hiïån tûúång phûác tẩp ch ëu do t lïå di cû tûâ
nưng thưn ra thânh thõ cao
12
. Cấc ëu tưë nây àậ ẫnh
hûúãng àïën mûác àưå lêy lan ca HIV úã Viïåt Nam, nhû
thêëy trong phêìn sau àêy.
2. Àẩi dõch HIV úã Viïåt Nam
Sau khi trûúâng húåp nhiïỵm HIV àêìu tiïn àûúåc bấo cấo
vâo thấng 12-1990 tẩi Thânh phưë Hưì Chđ Minh, nùm
1991 khưng cố trûúâng húåp nâo àûúåc bấo cấo vâ nùm
1992 chó cố 11 trûúâng húåp. Nhûng vâo nùm 1993,
sưë trûúâng húåp nhiïỵm HIV àûúåc bấo cấo àậ tùng àưåt
biïën vâ kïí tûâ àố con sưë nây tùng chêåm nhûng àïìu
àùån. Cấc sưë liïåu ly kïë tđnh àïën ngây 31-12-2008 cho
thêëy 138.191 ca côn sưëng, bao gưìm 29.575 bïånh
nhên AIDS vêỵn àang côn sưëng. Cố 41.544 ca chïët do
AIDS. Cấc sưë liïåu lêëy tûâ hïå thưëng bấo cấo tònh hëng
cho thêëy rùçng nhûäng ngûúâi trễ tíi, tđch cûåc hoẩt
àưång kinh tïë trong àưå tíi tûâ 20-39 lâ nhốm chõu ẫnh
hûúãng nhiïìu nhêët (82%)
13
. Nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV
11
Paul R, Harry M, Steven K. Vietnam: Life expectancy and economic
development. Efficient, equity-oriented strategies for health. International
Perspective - Focus on Vietnam. 2000
12
Poverty Reduction and Economic Management Unit. East Asia and
Pacific Region. Vietnam Development Report 2000. Attacking Poverty.
Country Economic Memorandum. 1999
13
Vietnam Administration for AIDS Control. Report on HIV/AIDS preven-
tion and control program in 2008 and plan for 2009 Feb 2009
cố àưå tíi ngây mưåt trễ hún vâ tònh trẩng lêy truìn
qua àûúâng tònh dc àang trúã nïn ngây câng phưí biïën.
Theo Bấo cấo ûúác tđnh vâ dûå bấo nùm 2007, khoẫng
220.000 ngûúâi àûúåc dûå bấo chung sưëng vúái HIV vâo
nùm 2007, gưìm 3.750 trễ em nhiïỵm HIV
14
.
Nhiïìu nghiïn cûáu àậ nhêån thêëy rùçng, trong bưëi cẫnh
mûác àưå phưí biïën thêëp nhû Viïåt Nam, àẩi dõch HIV chó
cố ẫnh hûúãng khưng àấng kïí xết vïì cấc àiïìu kiïån
kinh tïë vơ mư
15
. Tuy nhiïn, trûúác dûå bấo vïì mûác àưå
àẩi dõch HIV khưng ngûâng tùng lïn, chđnh ph cêìn
nưỵ lûåc hún nûäa trong àêëu tranh phông chưëng HIV/
AIDS vâ tùng cûúâng khẫ nùng tiïëp cêån àưëi vúái cấc
dõch v ngùn ngûâa, chùm sốc vâ hưỵ trúå cng nhû
àiïìu trõ. Hún nûäa, ẫnh hûúãng ca àẩi dõch HIV úã cêëp
àưå gia àònh sệ trêìm trổng hún rêët nhiïìu do tấc àưång
ca nố àïën ngìn vưën xậ hưåi, lûåc lûúång lao àưång sẫn
xët trong xậ hưåi vâ àïën nhûäng khoẫn chi phđ vâ thu
nhêåp, nhûäng ëu tưë vưën lâ nïìn mống cú súã ca cấc
gia àònh, cưång àưìng vâ àêët nûúác
16
. Sau cng, àẩi dõch
nây cng sệ cố ẫnh hûúãng àïën mûác àưå vâ chiïìu sêu
ca àối nghêo úã cêëp àưå qëc gia.
17
,
18
,
19
,
20
14
MOH, VAAC (2007). HIV/AIDS estimates and projection in Vietnam
2007-2012.
15
Martin GH, Logan DZ. The impact of HIV / AIDS on household vulner-
ability and poverty in Ghana. Washington, D.C., Futures Group, 2005.
16
NACO, NCAER and UNDP. Socio-economic impact of HIV and AIDS in
India, UNDP, New Delhi, 2006.
17
John Seaman and Celia Petty. Understanding the impact of HIV/AIDS
on household economy. Paper work for the Duban meeting, 2005.
18
Bachmann, MO and Booysen FLR. Health and economic impact of
HIV/AIDS on South African Households: A cohort Study. BMC Public
Health, 3, 2003, 14-21.
19
Marisa Casale and Alan Whiteside. The impact of HIV/AIDS on poverty,
in equality and economic growth. University of KwaZulu Natal, South Af-
rica. 2006
20
UNAIDS. Guideline for studies of the social and economic impact of
HIV/AIDS. 2000
Bẫng 1. Cấc xu hûúáng trong chó bấo vïì phất triïín kinh tïë, xậ hưåi, giấo dc vâ y tïë
Chó bấo 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
Mûác tùng GDP thûåc tïë (%) 6.7 6.8 7.0 7.24 7.7 8.4 8.17
T lïå nghêo (%)
- Theo ngûúäng nghêo 32 28.9 24.1 19.5 16
- Theo ngûúäng nghêo thûåc phêím 17.2 13.2 10.9 9.51 7.8 7
T lïå m chûä úã ngûúâi lúán 91.2 92.1 93.9 93
T lïå tûã vong bâ mể (trïn 100,000 ca sinh sưëng) 130 95 91 85 80 75.1
T lïå tûã vong trễ em (trïn 1.000 ca sinh sưëng) 23 31 26 21 18 17.8 16
Tíi thổ trung bònh (nùm) nam/nûä 69.1 66/70 70/73 67/72 67/72 69/73 71
Chó sưë phất triïín con ngûúâi ca Viïåt Nam 109 112 108 108 105
T lïå cú súã y tïë phûúâng/xậ cố bấc s 56.3 61.5 65 67.8 69.4 65.1
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
15
Ngay trong phẩm vi Viïåt Nam cng cố nhûäng khấc
biïåt rêët lúán vïì giai àoẩn ẫnh hûúãng ca dõch HIV theo
àõa phûúng (Biïíu àưì 1). Nhûäng àõa phûúng úã Thânh
phưë Hưì Chđ Minh vâ úã vng dun hẫi àưng bùỉc chõu
ẫnh hûúãng súám hún, trong khi àẩi dõch chó múái phưí
biïën úã nhûäng vng khấc trong cẫ nûúác. Sûå khấc
nhau vïì giai àoẩn dõch nây àậ dêỵn àïën tònh trẩng sưë
trûúâng húåp nhiïỵm HIV têåp trung àưng àẫo vïì mùåt àõa
l úã cấc tónh/ thânh phưë lúán, núi mâ sưë lûúång ngûúâi
nghiïån chđch, gấi mẩi dêm vâ nam giúái quan hïå àưìng
tđnh rêët àưng àẫo. Tónh Quẫng Ninh lâ àõa phûúng cố
t lïå nhiïỵm HIV cao nhêët, trong khi Thânh phưë Hưì
Chđ Minh lâ àõa phûúng cố sưë trûúâng húåp nhiïỵm HIV
àûúåc bấo cấo cao nhêët (tđnh àïën ngây 31-3-2008 àõa
phûúng nây cố 38.245 trûúâng húåp, chiïëm 23,5% tưíng
sưë trûúâng húåp lêy nhiïỵm HIV àûúåc bấo cấo trïn cẫ
nûúác)
21
. Theo àïì xët gúåi , àïí phên tđch ẫnh hûúãng
kinh tïë - xậ hưåi ca HIV àưëi vúái hưå gia àònh úã cấc giai
àoẩn khấc nhau ca dõch, cêìn quy nẩp vâo bấo cấo
cẫ cấc àõa phûúng cố àoẩn àoẩn phưí biïën dõch súám
(nhû Quẫng Ninh, Thânh phưë Hưì Chđ Minh vâ Hâ Nưåi)
vâ cấc àõa phûúng cố giai àoẩn phưí biïën dõch mån
hún, núi sưë trûúâng húåp nhiïỵm HIV àûúåc bấo cấo chó
vûâa tùng lïn trong thúâi gian qua.
Do nhûäng hẩn chïë vïì ngìn sưë liïåu, nhûäng con sưë
bấo cấo cố thïí khưng phẫn ấnh àng tònh hònh hiïån
tẩi ca àẩi dõch. Àiïìu tra kïët húåp hânh vi vâ sinh hổc
àûúåc tiïën hânh úã nhûäng tónh/thânh cố nguy cú cao
nùm 2006 cho thêëy rùçng t lïå nhiïỵm HIV trong nhốm
ngûúâi nghiïån chđch ma ty lâ rêët cao, 28,6% ca cẫ
nûúác. T lïå nây khấc nhau giûäa cấc tónh thânh, tûâ mûác
cao 54,5% úã Quẫng Ninh àïën 36,8% úã Àiïån Biïn. T
lïå nhiïỵm trung bònh trong nhốm àưëi tûúång gấi mẩi dêm
trïn cẫ nûúác lâ 4%, nhûng cố cao hún úã nhûäng tónh
nhû Cêìn Thú (33,9%) vâ Hâ Nưåi (14,3%). T lïå nhiïỵm
HIV trong mưåt mêỵu nhỗ àưëi tûúång nam giúái quan hïå
àưìng tđnh úã Hâ Nưåi vâ Thânh phưë Hưì Chđ Minh àûúåc
bấo cấo lêìn lûúåt lâ 9% vâ 5%
22
. Do àẩi dõch HIV úã Viïåt
Nam trûúác nay àûúåc ghi nhêån ch ëu trong nhốm cố
nguy cú cao, nïn nghiïn cûáu vïì ẫnh hûúãng ca HIV
cêìn phên tđch mûác àưå mâ mưåt hânh vi cố nguy cú, àùåc
21
Vietnam Administration for AIDS Control. HIV case report. March 2008
22
Vietnam Ministry of Health. HIV/STI integrated biological and behav-
ioural surveillance (IBBS) in Vietnam 2005 – 2006. 2006.
biïåt lâ viïåc sûã dng ma ty, ẫnh hûúãng àïën àõa võ kinh
tïë - xậ hưåi ca mưåt hưå gia àònh.
Ha Noi city
Cao Bang
Lang Son
Quang Ninh
Hai Phong city
Can Tho
An Giang
Ho Chi Minh city
Ba Ria - Vung Tau
1 - 50
51 - 100
101 - 150
151 - 200
200 - 1000
Ngûúäng nghêo.
Sưë ca nhiïỵm trïn100.000 ngûúâi
Biïíu àưì 1. Phên bưë sưë ca nhiïỵm HIV trïn 100.000
dên theo tónh/thânh
23
Ph nûä àang ngây câng cố nguy cú nhiïỵm vâ chõu
ẫnh hûúãng ca HIV. Ph nûä Viïåt Nam mang thai
nhiïỵm HIV àêìu tiïn àûúåc phất hiïån nùm 1993. Sau
àố t lïå nhiïỵm HIV úã nhûäng ph nûä mang thai àậ
tùng lïn, tûâ 0,03% nùm 1994 àïën 0,34% nùm 2007
24
.
Trong sưë 1,8 – 2 triïåu ph nûä sinh con hâng nùm,
sưë ph nûä dûúng tđnh vúái HIV ûúác tđnh àẩt 4.800 vâo
nùm 2012.
25
. Trûúác thûåc tïë nây, hoẩt àưång lêëy mêỵu
nghiïn cûáu cêìn tđnh àïën sûå phên bưë ca nam vâ nûä
trong cưång àưìng ngûúâi nhiïỵm HIV.
Bưå Y tïë ûúác tđnh rùçng sưë ngûúâi nhiïỵm HIV cêìn àûúåc
àiïìu trõ ARV sệ tùng tûâ 42.480 nùm 2006 lïn túái
72.970 nùm 2010
26
. Kïë hoẩch hânh àưång qëc gia
23
VAAC, 2008
24
VAAC. HIV sentinel surveillance survey.
25
Socialist Republic of Vietnam. The second country report on following
up the implementation to the declaration of commitment on HIV/AIDS
January 2003 - December 2005. 2005
26
Vietnam Ministry of Health, National Action Plans on HIV/AIDS Care
and Treatment to the year 2010, Hanoi, 2006.
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
16
àïì ra chó tiïu 70% sưë ngûúâi lúán vâ 100% sưë trễ em
à àiïìu kiïån àûúåc àiïìu trõ ARV àïën nùm 2010. Vúái sûå
trúå gip ca cấc nhâ tâi trúå qëc tïë (nhû PEPFAR vâ
GFATM), Bưå Y tïë àậ cố nhûäng nưỵ lûåc àấng kïí trong
nhûäng nùm gêìn àêy àïí àẩt àûúåc chó tiïu nây. Kïët quẫ
lâ àậ cố nhûäng tiïën triïín àấng kïí trong diïån àûúåc àiïìu
trõ ARV. Àïën nùm 2007, dõch v àiïìu trõ ARV àậ cố úã
toân bưå 64 tónh/thânh. Àïën cëi nùm 2008, cố 27.059
ngûúâi àûúåc àiïìu trõ ARV, tùng 10 lêìn so vúái cëi nùm
2005. Trong sưë nây, 16.933 lâ ngûúâi lúán vâ 10.069 lâ
trễ em (Biïíu àưì 2). Mưåt nghiïn cûáu múái àêy cho thêëy
rùçng chûúng trònh àiïìu trõ ARV úã Viïåt Nam cho àïën
nay àûúåc thûåc hiïån rêët hiïåu quẫ: 81% sưë ngûúâi lúán vâ
93% sưë trễ em àang àûúåc àiïìu trõ ARV vêỵn sưëng àûúåc
trong 12 thấng sau ngây bùỉt àêìu àiïìu trõ
36
.
2628
5692
7882
9614
12058
14180
15273
16933
42
327
428
514
671
789
939
1069
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
18000
2005 Q3 06 Q4 06 Q1 07 Q2 07 Q3 07 Q4 07 Q1 08
Sưë ngûúâi àûúåc àiïìu trõ ARV
Ngûúâi lúán
Trễ em
Biïíu àưì 2. Sưë ngûúâi nhiïỵm HIV
àang àûúåc àiïìu trõ ARV
27
Nghiïn cûáu úã nhûäng nûúác khấc cho thêëy rùçng mûác
àưå sùén cố ca dõch v àiïìu trõ ARV sệ gốp phêìn gip
ngûúâi nhiïỵm HIV khưng bõ chòm sêu hún vâo àối
nghêo, vò thu nhêåp ca hổ cố thïí àûúåc chi trẫ cho
cấc hoẩt àưång tđch cûåc (tẩo thu nhêåp, giấo dc…).
Tuy nhiïn, àiïìu nây khưng phẫi lc nâo cng àng.
Sûå sùén cố ca dõch v àiïìu trõ ARV miïỵn phđ khưng
cố nghơa lâ ngûúâi nhiïỵm HIV khưng phẫi chi phđ bêët
k khoẫn nâo cho y tïë. Nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV chó
cố thïí àùng k tham gia chûúng trònh tẩi nhûäng cú súã
àiïìu trõ ca nhâ nûúác sau khi nưåp kïët quẫ xết nghiïåm
27
Vietnam Administration of HIV/AIDS Control, Report on HIV/AIDS care
and treatment program, 2008
TCD4. Giấ thânh ca xết nghiïåm nây khoẫng 200-
350 nghòn VND (tûúng àûúng vúái 12-21 USD) vâ cấc
bïånh nhên phẫi bỗ tiïìn ti ra trẫ. Nhûäng ngûúâi nhiïỵm
HIV cng cố thïí àûúåc àiïìu trõ úã cấc hiïåu thëc mâ cố
thïí cố hóåc khưng cố sûå chó àõnh ca bấc s vúái mûác
giấ dao àưång tûâ 600.000 – 3.000.000 VND (tûúng
àûúng vúái 35 – 176 USD) mưỵi thấng. Hún nûäa, vêỵn
cố mưåt sưë vêën àïì vúái viïåc chêín àoấn vâ àiïìu trõ nhiïỵm
trng cú hưåi, tấc dng ph, khấng thëc vâ nhiïỵm àưåc
trong quấ trònh àiïìu trõ ARV, vâ têët cẫ nhûäng àiïìu nây
àïìu àôi hỗi cấc hưå gia àònh cố HIV phẫi àống gốp tâi
chđnh. Vò vêåy, nghiïn cûáu nây cêìn thu thêåp nhûäng
thưng tin cêìn thiïët khưng chó vïì chi phđ àiïìu trõ ARV
mâ côn vïì nhûäng chi phđ trûåc tiïëp vâ giấn tiïëp ca
chùm sốc y tïë úã nhûäng ngûúâi nhiïỵm HIV, nhû chi phđ
xết nghiïåm, thëc men àiïìu trõ nhiïỵm trng cú hưåi,
quẫn l tấc dng ph, tn th chïë àưå sûã dng thëc,
tiïëp cêån vúái nhûäng cưng thûác àiïìu trõ ARV cho trễ em
vâ ẫnh hûúãng àưëi vúái thu nhêåp vâ phên bưí chi phđ hưå
gia àònh.
3. Mưëi quan hïå giûäa àối nghêo vâ HIV
Mưëi quan hïå giûäa HIV vâ àối nghêo vûâa cố tđnh bưí
trúå lẩi vûâa cố tđnh àưëi xûáng. Trong khi HIV lâm trêìm
trổng thïm tònh trẩng àối nghêo thưng qua mûác àưå
hoânh hânh vâ t lïå tûã vong, thò àối nghêo lẩi tẩo àiïìu
kiïån cho sûå phưí biïën ca àẩi dõch HIV
28
,
29
,
30
,
31
,
32
. HIV
ẫnh hûúãng àïën hưå gia àònh úã hai cêëp àưå ch ëu: cêëp
àưå xậ hưåi vâ cêëp àưå kinh tïë. Mưåt ëu tưë chđnh trong
ẫnh hûúãng ca HIV lâ cấc bïånh liïn quan àïën HIV/
AIDS thûúâng xët hiïån chêåm, tấc àưång àïën nhiïìu
thïë hïå
33
.
28
Bloom E, Canning D, Jaminson DT. Health, wealth and welfare, in
Health and Development: Why investing in health is critical for achieving
economic development goals. International Monetary Fund, Washington
DC, USA, 2004.
29
Jooma BM. Southern Africa Assessment: Food security and HIV/AIDS.
African Security Review, 2005 14(1).
30
Cohen D. Poverty and HIV/AIDS in Sub-saharan Africa. HIV and devel-
opment programme. Issue paper no. 27, 1998.
31
Asian Development Bank. Poverty implications of HIV/AIDS in the Pa-
cific. TAR: STU 38635
32
The Commission on AIDS in Asia. Redefining AIDS in Asia. Crafting an
effective response. 2008
33
Barnet T, Clement C. HIV/AIDS impact: so where have we got to and
where next? Development Studies Institute, London School of Econom-
ics, London, UK, Progress Report, 2005.
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
17
Àối nghêo lâm tùng nguy cú nhiïỵm HIV
Àối nghêo, àùåc biïåt lâ àối nghêo úã nưng thưn, vâ viïåc
thiïëu khẫ nùng tiïëp cêån nhûäng phûúng kïë sinh nhai
bïìn vûäng, lâ nhûäng ëu tưë ẫnh hûúãng àïën sûå lûu
chuín lao àưång trong dên sưë, bao gưìm cẫ di cû qua
biïn giúái, vâ àêíy nhanh tưëc àưå àư thõ hốa, bẫn thên
àiïìu nây lẩi gốp phêìn tẩo àiïìu kiïån lêy nhiïỵm HIV.
Theo mưåt ûúác tđnh khưng chđnh thûác, cố àïën 700.000
ngûúâi di chuín àïën cấc vng àư thõ mưỵi nùm
34
. Mưåt
tấc dng tiïu cûåc àấng ch ca viïåc àưí xư tûâ nưng
thưn ra thânh thõ lâ viïåc nhûäng ngûúâi di cû thûúâng
tham gia vâo cấc hoẩt àưång phi phấp. Nhûäng qìn
thïí cố t lïå di chuín cao, thûúâng lâ nhûäng nam nûä
thanh niïn, bõ cư lêåp vúái cấc cấc mẩng lûúái vùn hốa
vâ xậ hưåi truìn thưëng vâ trong nhûäng àiïìu kiïån múái
hổ sệ thûúâng xun tham gia vâo nhûäng hânh vi tònh
dc cố nguy cú, nghiïån chđch ma ty… vúái hêåu quẫ rộ
râng lâ tùng nguy cú lêy nhiïỵm HIV. Hêìu hïët gấi mẩi
dêm úã nhûäng thânh phưë lúán lâ nhûäng ngûúâi àïën tûâ
cấc tónh lên cêån. Nhiïìu trong sưë nhûäng ngûúâi nghêo
lâ nhûäng ph nûä bõ hoân cẫnh àêíy vâo lâm cưng viïåc
mẩi dêm; hổ cố thïí tham gia bấn dêm, lâm gấi mẩi
dêm, nhûng phêìn lúán lâm viïåc nây khưng thûúâng
xun, vò hổ coi àêy lâ mưåt chiïën lûúåc tưìn tẩi àïí gip
bẫn thên vâ ni sưëng nhûäng ngûúâi ph thåc vâo
hổ. Ẫnh hûúãng ca nhûäng hânh vi tònh dc ri ro nây
àïën nhûäng cư gấi nghêo phêìn nâo giẫi thđch cho t
lïå lêy nhiïỵm cao hún úã nhốm qìn thïí ph nûä trễ.
Nhûäng ngûúâi di cû nam giúái thûúâng lâm cưng viïåc
lấi xe tẫi àûúâng dâi, cưng nhên xêy dûång hóåc cưng
nhên lâm tẩi cấc àùåc khu kinh tïë múái, ngûúâi ài biïín
vâ lấi bn (àùåc biïåt lâ lấi bn xun biïn giúái), hay
nhûäng ngûúâi hânh nghïì xe ưm. Cố thïí cố thïm cht
thu nhêåp, nhûng do phẫi sưëng xa nhâ, nhûäng ngûúâi
nây thûúâng tham gia vâo nhûäng hânh vi tònh dc cố
nguy cú lêy nhiïỵm cao.
Phất triïín kinh tïë dûúâng nhû cng thc àêíy àâ gia
tùng trong hoẩt àưång bn bấn trấi phếp vâ nghiïån
ma ty vâ àâ gia tùng trong ngânh cưng nghiïåp tònh
34
Nguyen T: [Population Redistribution Policy and Migration Trends in
Vietnam: Past, Present and Future.] In [Proceedings of the National Con-
ference on Population and Sustainable Development: 20-23 March 2006;
Hanoi.] Edited by Committee for Social Affair of the National Assembly;
1998: 50–101.
dc mâ úã Viïåt Nam àûúåc gổi lâ “tïå nẩn xậ hưåi”. Tam
Giấc Vâng àậ trúã thânh ngìn cung cêëp ma ty quan
trổng nhêët àïën Viïåt Nam, vâ bẫn thên Viïåt Nam àậ
trúã thânh hânh lang cho hoẩt àưång bn bấn ma ty.
Giưëng nhû nhiïìu nûúác úã chêu Ấ, àẩi dõch HIV úã Viïåt
Nam dûúâng nhû lâ do hoân cẫnh xậ hưåi mang lẩi: cấc
loẩi ma ty múái, cấc tuën àûúâng bn lêåu múái, dên
sưë cố tđnh lûu chuín cao, nghêo àối, viïåc chuín tûâ
ht thëc phiïån sang chđch heroin, sưë lûúång ngûúâi
tiïm chđch múái tùng lïn vâ ngây câng trễ hún thûåc
hiïån cấc hònh thûác sûã dng ma ty ngây câng nguy
hiïím hún
35
,
36
.
Ẫnh hûúãng ca HIV àïën àối nghêo
Quan hïå kïët húåp mẩnh mệ giûäa HIV vâ àối nghêo
trïn phẩm vi toân cêìu lâ àiïìu khưng thïí ph nhêån.
Ẫnh hûúãng kinh tïë ca HIV/AIDS àïën hưå gia àònh
àûúåc miïu tẫ nhû mưåt “cẩm bêỵy àối nghêo do chi phđ
y tïë”, lâm hao ht tâi sẫn vâ thu nhêåp hưå gia àònh. Do
hêåu quẫ ca HIV, cấc gia àònh nghêo cố đt khẫ nùng
àưëi phố vúái nhûäng tấc àưång ca sûå hoânh hânh vâ t
lïå tûã vong cao hún so vúái cấc gia àònh giâu vò mưåt sưë
l do, ch ëu lâ do khưng cố tiïët kiïåm vâ nhûäng tâi
sẫn khấc, nhûäng thûá cố thïí gip giẫm nhể ẫnh hûúãng
ca viïåc ưëm àau vâ tûã vong. Chi phđ tùng thûúâng lâ
do phẫi chi tiïu cho thëc àiïìu trõ nhiïỵm trng cú hưåi,
ài lẩi àïën cấc trung têm y tïë, vâ nhûäng chi phđ liïn
quan àïën tûã vong vâ tang lïỵ. Viïåc mêët thu nhêåp xẫy
ra do gia àònh giẫm khẫ nùng sẫn xët vò ưëm àêu vâ
chuín sang vai trô chùm sốc cho ngûúâi bïånh, mêët
viïåc lâm do ưëm àau vâ sûå phên biïåt trong viïåc lâm.
Vïì lêu dâi, cấc hưå gia àònh nghêo cố thïí khưng bao
giúâ khưi phc àûúåc ngay cẫ mûác sưëng rêët thêëp ban
àêìu ca hổ. Khẫ nùng ca hổ giẫm ài ch ëu lâ vò
mêët nhûäng thânh viïn cố thïí lao àưång trong gia àònh
do tûã vong hóåc chuín ài núi khấc, vâ do båc phẫi
bấn ài nhûäng cưng c sẫn xët ca mònh.
Nhûäng kïët quẫ trong bấo cấo tûâ Nam Phi (Booysen
2003) cho thêëy t lïå àối nghêo cao hún úã nhûäng hưå
35
UNAIDS. Asia IDS epidemic update - Regional summary. 2007
36
Crofts, N., Reid G., and Deany P.Injecting drug use and HIV infection
in Asia. In collaboration with the Asian Harm Reduction Network. AIDS
1998;12 (suppl B):69-78.
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
18
gia àònh chõu ẫnh hûúãng ca HIV/AIDS (35% trong
sưë àố àûúåc xïëp vâo diïån nghêo) so vúái nhûäng hưå gia
àònh khưng chõu ẫnh hûúãng (21% trong sưë àố àûúåc
xïëp vâo diïån nghêo). Booysen nhêån thêëy rùçng võ trđ
xïëp hẩng thu nhêåp ca nhûäng hưå gia àònh chõu ẫnh
hûúãng ca HIV chó tht li chûá khưng hïì tưët lïn so vúái
cấc hưå gia àònh khấc
37
.
HIV/AIDS thûúâng bùỉt àêìu ẫnh hûúãng àïën hưå gia àònh
khi mưåt thânh viïn gia àònh àûúåc phất hiïån cố bïånh
liïn quan àïën HIV vâ chi phđ tùng lïn úã hai dẩng
chđnh. Thûá nhêët lâ tùng chi phđ cho àiïìu trõ y tïë àưëi vúái
nhûäng thânh viïn dûúng tđnh vúái HIV àang phất triïín
cấc triïåu chûáng AIDS vâ àang cố têìn sët phất bïånh
cao hún. Thûá hai lâ chi phđ tưí chûác tang lïỵ khi thânh
viïn ca hưå gia àònh chõu ẫnh hûúãng qua àúâi, vâ chi
phđ nây cố thïí rêët lúán. Tưíng chi phđ úã àêy cng sệ ph
thåc vâo thu nhêåp ca hưå gia àònh. Àậ cố nhiïìu nưỵ
lûåc khấc nhau àïí ào cấc mûác chi phđ y tïë trûåc tiïëp
ca HIV/AIDS àưëi vúái hưå gia àònh. Nhûäng chi phđ trûåc
tiïëp ca HIV àïën hưå gia àònh ûúác tđnh chiïëm tûâ 50%
àïën 100% thu nhêåp hưå gia àònh. Àưëi vúái nhûäng bïånh
khấc nhû sưët vâ lao, chi phđ trûåc tiïëp thêëp hún àấng
kïí, lêìn lûúåt chiïëm khoẫng 2-5% vâ 21% thu nhêåp hưå
gia àònh
38
.
Ẫnh hûúãng vïì mùåt kinh tïë khưng chó do tùng chi phđ
mâ côn do mêët thu nhêåp. Bïånh têåt liïn quan àïën HIV
kếo dâi cố thïí dêỵn àïën viïåc phẫi tùng chi phđ cho y
tïë, nhûng cng dêỵn àïën viïåc mêët thu nhêåp vâ xấo
trưån cưng viïåc cng nhû trấch nhiïåm gia àònh. Cng
khưng thïí trấnh khỗi nhûäng chi phđ giấn tiïëp nhû: (i)
giẫm khẫ nùng tiïëp cêån vúái giấo dc; (2) giẫm cấc
ngìn thu nhêåp trong tûúng lai; (iii) mêët khẫ nùng
lâm viïåc nhâ; (iv) giẫm khẫ nùng chùm sốc nhûäng
ngûúâi khưng cố thu nhêåp, cẫ trễ em lêỵn ngûúâi giâ; (v)
37
Booysen, Frederick le Roux, 2003, “Poverty Dynamics and HIV/AIDS
Related Morbidity and Mortality in South Africa,” paper presented at an
international conference on “Empirical Evidence for the Demographic
and Socio-Economic Impact of AIDS,” Health Economics and HIV/AIDS
Research Division, University of KwaZulu-Natal, South Africa, March
26–28.
38
Russell, S., The Economic Burden of Illness for Households in Devel-
opment Countries: A review of studies focusing on malaria, tuberculosis,
and human immunodefi ciency virus/acquired immunodeficiency syn-
drome. American Journal of Tropical Medicine and Hygiene, 2004. 71
(S2): p. 147-155.
tùng khẫ nùng dêỵn àïën thay àưíi cú cêëu bïn trong hưå
gia àònh, nghơa lâ tan rậ gia àònh. Ngoâi ra, nhûäng chi
phđ vư hònh ca viïåc tưín thûúng vâ àau khưí cng ẫnh
hûúãng àïën cấc hưå gia àònh, mùåc d khưng dïỵ gò ào
àẩc vâ quy nẩp chng vâo cấc àấnh giấ àûúåc
39
.
Mùåc d tònh trẩng nhiïỵm HIV cố úã têët cẫ cấc nhốm
kinh tïë - xậ hưåi, song ẫnh hûúãng kinh tïë ca viïåc lêy
nhiïỵm dûå kiïën sệ cao hún úã nhốm ngûúâi nghêo vâ
ngûúâi “ngoâi lïì xậ hưåi”
40
. Phêìn lúán cấc sưë liïåu nghiïn
cûáu àûúåc lêëy tûâ chêu Phi, núi àẩi dõch nây àûúåc
nghiïn cûáu chi tiïët hún. Tûâ thúâi àiïím chêín àoấn, cấc
hưå gia àònh phẫi chi tiïu nhûäng khoẫn tiïìn lúán vâo
cấc hoẩt àưång tû vêën, chùm sốc vâ àiïìu trõ vâ cấc chi
phđ ài kêm. Kïët quẫ tûâ mưåt nghiïn cûáu úã Rwanda cho
thêëy rùçng t lïå sûã dng cấc dõch v y tïë trung bònh
hâng nùm lâ 11 lêìn thùm àưëi vúái nhûäng ngûúâi cố HIV/
AIDS vâ 0,3 lêìn thùm àưëi vúái nhûäng ngûúâi khấc trong
qìn thïí phưí thưng. Chi phđ y tïë trung bònh hâng nùm
ca cấc hưå gia àònh lâ 63 USD àưëi vúái hưå gia àònh cố
bïånh nhên HIV/AIDS so vúái 3 USD àưëi vúái cấc hưå gia
àònh khấc. Hún nûäa, chûa àêìy 30% sưë hưå gia àònh cố
khẫ nùng trang trẫi nhûäng chi phđ y tïë tûâ nhûäng ngìn
khấc ca hổ
41
. Vò vêåy, nhûäng ngûúâi cố bïånh kinh niïn
thûúâng khưng thïí lâm viïåc, dêỵn àïën giẫm thu nhêåp.
Hổ cng cêìn àïën sûå chùm sốc ca cấc thânh viïn
khấc trong gia àònh, vâ àiïìu nây sệ giẫm búát cấc hoẩt
àưång sẫn xët vâ lâm trêìm trổng thïm tònh trẩng mêët
thu nhêåp. Nghiïn cûáu tiïën hânh tẩi cấc nûúác chêu Phi
àậ ào àûúåc mûác giẫm thu nhêåp 40% trong nhûäng hưå
gia àònh chõu ẫnh hûúãng ca HIV vò hổ gùåp khố khùn
trong viïåc tiïëp cêån vúái cấc chûúng trònh tẩo thu nhêåp.
Vúái mưåt sưë hưå rêët nghêo, khẫ nùng chưëng chổi àûúåc
tấc àưång kinh tïë nhû vêåy lâ rêët thêëp hóåc hêìu nhû
khưng cố
42
,
43
.
39
Russell, S., The Economic Burden of Illness for Households in Devel-
opment Countries: A review of studies focusing on malaria, tuberculosis,
and human immunodefi ciency virus/acquired immunodeficiency syn-
drome. American Journal of Tropical Medicine and Hygiene, 2004. 71
(S2): p. 147-155.
40
Grant M.R, Palmiere A.D. When tea is a luxury: The economic impact
of HIV/AIDS in Bulawayo, Zimbabue. African Studies 2003. 62(2).
41
Anita Alban, Loma Guinness. Socio-economic impact of HIV/AIDS in
Africa. Presentation at ADF 2000.
42
Wyss K., Hutton G., N’Diekhor Y., Costs attributable to AIDS at house-
hold level in Chad. AIDS CARE. October 2004, 16(7), 808-816.
43
Cross C. Sinking deeper down: HIV/AIDS as an economic shock to
rural households. Society in transition, 2001. Vol. 32(1).
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
19
Sûå k thõ cng cố thïí ẫnh hûúãng àïën nhûäng ngìn
tâi chđnh mâ cố thïí kiïëm àûúåc thưng qua viïåc lâm
chđnh thûác khi mâ mûác àưå k thõ cao mâ nhûäng ngûúâi
nhiïỵm HIV phẫi hûáng chõu cố thïí dêỵn àïën tònh trẩng
phên biïåt vâ rìng bỗ, gưìm cẫ viïåc mêët hay giẫm
nhûäng cú hưåi viïåc lâm. Trong mưåt nghiïn cûáu, cố
àïën 20% sưë cưng ty àûúåc hỗi nối rùçng hổ sệ sa thẫi
nhûäng nhên viïn nhiïỵm HIV àïí trấnh têm l lo ngẩi
vâ nhûäng rùỉc rưëi trong àưåi ng nhên viïn
44
. Do ph
nûä àûúåc k vổng àống vai trô chùm sốc nhûäng ngûúâi
khấc trong gia àònh, nïn hổ lâ nhốm àưëi tûúång chõu
tấc àưång nhiïìu nhêët xết vïì nhûäng cú hưåi tẩo thu nhêåp
sùén cố. Wyss vâ nhûäng ngûúâi khấc (2004) nhêån thêëy
rùçng thúâi gian bõ mêët do tònh trẩng ưëm àau ca ngûúâi
nhiïỵm HIV lâ xêëp xó 16 ngây mưåt thấng, trong khi cấc
thânh viïn khưng nhiïỵm HIV ca hưå gia àònh dânh
trung bònh 8,3 ngây àïí chùm sốc nhûäng thânh viïn
nhiïỵm HIV, giẫm thúâi gian cho cấc hoẩt àưång vâ loẩi
hònh cưng viïåc khấc.
Nghiïn cûáu vïì nhûäng bïånh kinh niïn khấc cng cho
nhûäng kïët quẫ tûúng tûå. Mưåt nghiïn cûáu úã ÊËn Àưå
ûúác tđnh rùçng, bïånh tiïíu àûúâng trong mưåt gia àònh ÊËn
Àưå thu nhêåp thêëp cố thïí khiïën hưå gia àònh àố phẫi
dânh àïën 25% thu nhêåp cho àiïìu trõ
45
. Mưåt hưå gia àònh
thåc nhốm nghêo phẫi dânh 47% tưíng thu nhêåp àïí
àưëi phố vúái cùn bïånh nây.
Kiïåt qụå tâi chđnh lâ hïå quẫ cëi cng ca nhûäng cùn
bïånh àang ẫnh hûúãng àïën cấc hưå gia àònh nghêo
46
.
4. Ẫnh hûúãng xậ hưåi ca HIV àưëi vúái hưå gia àònh
Ẫnh hûúãng xậ hưåi àûúåc àõnh nghơa lâ “bêët k c sưëc
bêët chúåt hay hânh àưång chêåm trïỵ vâ mưåt loẩt nhûäng
sûå kiïån dưìn tđch phấ vúä hïå thưëng hưỵ trúå xậ hưåi hiïån
tẩi. Ẫnh hûúãng nây khưng chó bao gưìm cưng viïåc ca
nhûäng ngûúâi thu thêåp vâ phên phất tâi liïåu vâ cấc
hònh thûác hưỵ trúå khấc, mâ côn cẫ nhûäng ngûúâi cố
44
Lau J.T.F., Wong W.S. AIDS-related discrimination in the workplace:
The results of two evaluative surveys carried out during a three-year pe-
riod in Hong Kong. AIDS CARE 2001. 13(14):433-440.
45
Shobhana R, Rao PR , Lavanya A, Williams R, Vijay V, Ramachandran
A. Expenditure on healthcare incurred by diabetic subjects in a develop-
ing country - a study from southern India. Diabetes Res Clin Pract 2000;
48:37-42.
46
Lan NH. Economic burden of households with diabetes in Hue. Faculty
of Public Health, Hue College of Medicine & Pharmacy . Master thesis.
cưng viïåc mang tđnh chêët hưỵ trúå nhûäng ngûúâi khấc
hay nhûäng ngûúâi cố cưng viïåc trúå gip vâ tấi tẩo bẫn
thên hïå thưëng hưỵ trúå xậ hưåi”
47
. Nhûäng ẫnh hûúãng xậ
hưåi ài liïìn vúái àẩi dõch HIV lâ mêët mẩng sưëng, gia
àònh phẫi chõu àûång, nhûäng gấnh nùång vïì tònh cẫm
vâ vêåt chêët àê lïn vai nhûäng ngûúâi chùm sốc, xậ hưåi
xa lấnh, tan rậ cêëu trc gia àònh vâ mẩng lûúái hưỵ trúå
xậ hưåi, vâ tùng sưë trễ mưì cưi. Vò HIV lâ bïånh truìn
nhiïỵm chõu mûác àưå k thõ cao, nïn cấc hưå gia àònh
thûúâng phẫi àưëi mùåt vúái thấi àưå k thõ vâ phên biïåt
mẩnh mệ, vâ àiïìu nây lẩi câng hẩn chïë khẫ nùng
tiïëp cêån ca hổ àưëi vúái têët cẫ cấc hònh thûác hưỵ trúå.
Mưåt trong nhûäng ẫnh hûúãng nghiïm trổng nhêët ca
àẩi àõch nây lâ nố tûúác àoẩt hïå thưëng “an sinh xậ hưåi”
khỗi tay hưå gia àònh; nhûäng thânh viïn trong gia àònh
mâ trûúác kia lâ nhûäng thânh viïn tđch cûåc lao àưång
nay khưng côn cố vai trô lâ ngûúâi kiïëm thu nhêåp khi
hổ ưëm vâ chïët, àïí lẩi trễ em vâ ngûúâi giâ trong tònh
thïë phẫi tûå lo cho bẫn thên.
48
Nhiïìu nghiïn cûáu àậ thu thêåp àûúåc bùçng chûáng vïì
sûå k thõ vâ phên biïåt dânh cho ngûúâi cố HIV. Mưåt sưë
tấc giẫ àậ chia k thõ thânh k thõ “cẫm nhêån” vâ k
thõ “thûåc tïë”
49
,
50
,
51
. K thõ cẫm nhêån nối àïën nưỵi lo súå
thûåc tïë hóåc tûúãng tûúång vïì nhûäng thấi àưå àưëi xûã ca
xậ hưåi vâ sûå phên biïåt cố thïí cố nẫy sinh tûâ mưåt thåc
tđnh hay cùn bïånh khưng mong mën (nhû àưång kinh
hay HIV) hay viïåc gùỉn vúái mưåt nhốm c thïí nâo àố.
Chùèng hẩn, mưåt cấ nhên cố thïí giẫm mûác àưå tiïëp xc
xậ hưåi, ph nhêån tònh trẩng lêy nhiïỵm HIV hay tûâ chưëi
tiïëp cêån vúái cấc hònh thûác hưỵ trúå vâ dõch v cú bẫn do
súå cố thïí cố nhûäng phẫn ûáng tiïu cûåc ca gia àònh,
bẩn bê, cưång àưìng vâ cẫ nhûäng cú súã cung cêëp dõch
v nûäa. K thõ “thûåc tïë” nối àïën sûå trẫi nghiïåm thûåc
tïë vïì thấi àưå phên biïåt. Vđ d, viïåc tiïët lưå tònh trẩng
dûúng tđnh vúái HIV cố thïí dêỵn àïën mêët quìn thụ,
47
UNAIDS. Guideline for studies of the social and economic impact of
HIV/AIDS. 2000
48
Munthali, Alister C. Adaptive strategies and coping mechanisms of
families and communities affected by HIV/AIDS in Malawi. UNRISD HIV/
AIDS and Development project. Geneva: United Nations Research Insti-
tutes on Social Development. 2003
49
Brown, L., Trujillo, L., & Macintyre, K. Interventions to Reduce HIV/AIDS
Stigma: What Have We Learned? New Orleans: Horizons Project. 2001
50
Jacoby, A. Felt versus enacted stigma: A concept revisited. Evidence
from a study of people with epilepsy in remission. Social Science and
Medicine, 38(2), 269-274. 1994
51
Scrambler, G. Stigma and disease: changing paradigms. Lancet,
352(9133), 1054-1055. 1998
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
20
viïåc lâm, phc lúåi y tïë hay bẩn bê. K thõ cẫm nhêån
cố thïí àûúåc nhòn nhêån nhû mưåt chiïën lûúåc sinh tưìn àïí
ngùn chùån nguy cú xẫy ra k thõ thûåc tïë, chùèng hẩn,
khi ngûúâi ta khưng chõu tiïët lưå hay nối dưëi vïì tònh trẩng
nhiïỵm HIV ca mònh àïí trấnh bõ têíy chay. Trong vùn
hốa Viïåt Nam, HIV lâ mưåt bïånh truìn nhiïỵm chõu sûå
k thõ vâ phên biïåt úã mûác àưå cao, thûúâng bõ quy kïët
gùỉn vúái cấc “tïå nẩn xậ hưåi”. Nố àống vai trô lâ râo cẫn
àưëi vúái ngûúâi lêy nhiïỵm HIV trong viïåc tòm kiïëm sûå trúå
gip, lâm giẫm khẫ nùng tiïëp cêån ca hổ àưëi vúái dõch
v chùm sốc vâ hưỵ trúå àêìy à
52
,
53
.
Bêët bònh àùèng giúái cố vai trô nhêët àõnh trong sûå phưí
biïën àẩi dõch HIV úã hêìu hïët cấc nûúác. Àẩi dõch HIV úã
Viïåt Nam hiïån vêỵn têåp trung úã nhốm àưëi tûúång ngûúâi
nghiïån chđch ma ty, mâ ch ëu lâ nam giúái; àiïìu
nây cho thêëy rùçng vai trô giúái liïn quan àïën hânh vi
chêëp nhêån ri ro cố thïí lâm tùng mûác àưå dïỵ bõ tưín
thûúng ca nam giúái trûúác sûå lêy nhiïỵm HIV. Sûå têåp
trung vâo mưåt qìn thïí cố nguy cú cao nây cố thïí
khiïën nhûäng qìn thïí khấc úã vâo thïë đt àûúåc bẫo
vïå vâ khưng sùén sâng àưëi mùåt vúái nhûäng nguy cú vâ
hêåu quẫ ca viïåc lêy nhiïỵm HIV. Àùåc biïåt, ph nûä sệ
khưng nhêån àûúåc sûå ch thỗa àấng chûâng nâo vêỵn
côn phưí biïën lưëi nghơ rùçng àẩi dõch nây chó phưí biïën
úã nhốm nam thanh niïn. Viïåc sûã dng bao cao su đt
phưí biïën hún úã nhûäng cùåp vúå chưìng àậ kïët hưn vò bao
cao su bõ coi lâ “thiïëu chên chđnh”; ph nûä cng cố
thïí khưng cố à quìn lûåc kinh tïë àïí thûúng lûúång
vïì tònh dc an toân. Nhiïìu ph nûä nghơ rùçng quan hïå
tònh dc ngoâi hưn nhên lâ chuån rêët bònh thûúâng úã
nam giúái
54,55,56,57
.
52
Pauline Oosterhoff, Thu Anh Nguyen, Yen Pham Ngoc, Hanh Ngo
Thuy, Pamela Wright, Anita Hardon. Holding the line: Vietnamese family
responses to pregnancy and child desire when a family member has HIV.
Culture, Health and Sexuality (in-print)
53
Khuat Thu Hong, Nguyen Thi Van Anh, Ogden J: Understanding HIV
and AIDS-related Stigma and Discrimination. Hanoi: ISDS; 2004.
54
Anh HT: Sexual rights of women: perception, practice, and the rela-
tionship with gender equity and women empowerment. In Relationship
between Gender, Reproductive Health, and Sexual Health in Vietnam.
Hanoi: Medical Publishing House; 2005: 99-129.
55
Ha VS: The quiet of women and peaceful family: attitude and behavior
of rural married women. In Gender, Sexuality and Sexual Health. No 8.
Hanoi: World Publication; 2005.
56
Trang NN: If only: an oral history of six people living with HIV/AIDS.
CARE International in Vietnam; 1997.
57
Vivian Fei-ling, G., Vu Minh Quan, Chung A, Zenilmanc, J., Vu Thi Minh
Hanh, & Celentanoa, D. (2002). Gender gaps, gender traps: sexual iden-
tity and vulnerability to sexually transmitted diseases among women in
Vietnam. Social Science & Medicine, 55(3), 467-481
Mưåt sưë tấc giẫ àậ lêåp lån rùçng, trong bưëi cẫnh chêu
Ấ, ph nûä nhiïìu khẫ nùng phẫi chõu mưåt mûác àưå phên
biïåt lúán hún rêët nhiïìu so vúái nam giúái trong phẩm vi
gia àònh vâ cưång àưìng
58
,
59
dûúái hònh thûác nhẩo bấng
vâ qëy rưëi vâ cẫ hânh hẩ nûäa. Nhûäng ph nûä àậ kïët
hưn bõ båc phẫi quan hïå tònh dc vúái chưìng bêët chêëp
viïåc chưìng hổ dûúng tđnh vúái HIV. Ph nûä Viïåt Nam
phẫi chõu sûác ếp nùång nïì tûâ gia àònh vâ xậ hưåi vïì viïåc
phẫi giûä gòn àẩo àûác trong khn khưí gia àònh. Ph
nûä nâo bõ nhiïỵm HIV sệ bõ lïn ấn lâ vi phẩm chín
mûåc àẩo àûác cú bẫn ca xậ hưåi
60
. ÚÃ Viïåt Nam, cng
nhû úã nhiïìu nûúác khấc, ph nûä àûúåc trẫ lûúng thêëp
hún vâ àûúåc ài hổc đt hún so vúái nam giúái úã cng hoân
cẫnh xậ hưåi; sûå khấc biïåt nây thêåm chđ côn thïí hiïån
rộ hún trong nhûäng gia àònh nghêo
61
. Tuy nhiïn, cẫ
k thõ cẫm nhêån lêỵn k thõ thûåc tïë àïìu cho thêëy cố sûå
thay àưíi qua thúâi gian. Viïåc tiïëp cêån vúái cấc dõch v
vâ àiïìu trõ xậ hưåi, nhû cấc nhốm tûå lûåc, cố thïí àống
vai trô quan trổng trong viïåc giẫm búát tònh trẩng k thõ
àưëi vúái ph nûä
62
. Mưåt nghiïn cûáu múái àêy àậ cho thêëy
ph nûä Thấi Lan hiïån cố khẫ nùng tiïëp cêån dõch v
àiïìu trõ ARV dïỵ dâng hún nam giúái
63
.
HIV úã gia àònh thûúâng ẫnh hûúãng àïën têët cẫ trễ em
theo nhûäng khđa cẩnh kinh tïë, xậ hưåi vâ têm l, nhûng
trễ mưì cưi lâ nhûäng ngûúâi chõu ẫnh hûúãng nhiïìu nhêët.
ÚÃ ÊËn Àưå vâ Trung Qëc, ẫnh hûúãng khưng chó úã khđa
cẩnh kinh tïë mâ côn mang lẩi sûå khưí àau vâ cùng
thùèng, nhûäng thûá cố thïí tấc àưång àïën sûå phất triïín
têm l xậ hưåi thưng thûúâng ca trễ em. Nhûäng trễ em
úã Trung Qëc cố mể, cha hóåc cẫ cha lêỵn mể nhiïỵm
HIV àûúåc phất hiïån cố nhiïìu khẫ nùng tham gia vâo
nhûäng hânh vi “xêëu” nhû ëng rûúåu bia, ht thëc
58
Bharat, S., Singhanetra-Renard, A., & Aggleton, P. Household and
community response to HIV/AIDS in Asia: the case of Thailand and India
AIDS, 12(suppl. B), S117-S122. 1998
59
Paxton, S., Gonzales, G., Uppakaew, K., Abraham, K. K., Okta, S.,
Green, C., et al. AIDS-related discrimination in Asia. AIDS Care, 17(4),
413-424. 2005
60
Khuat Thu Hong, Nguyen Thi Van Anh, & Ogden, J. Understanding HIV
and AIDSrelated Stigma and Discrimination. Hanoi: ISDS. 2004
61
National Committee for the Advancement of Women in Vietnam. Statis-
tics on Women and Men in Vietnam. Hanoi. 2002
62
Paxton, S. (2002). The paradox of public HIV disclosure. AIDS Care,
14(4), 559-567.
63
LE COEUR S, COLLINS IJ, PANNETIER J, LELIÊVRE E. Gender and access to
HIV testing and antiretroviral treatments in Thailand: why women have
more and earlier access? Soc Sci & Med, 2009. Special issue on “Wom-
en, children and AIDS care”. In press.
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
21
vâ sûã dng ma ty do thiïëu sûå quan têm ca cha
mể. Hún nûäa, trong mưåt hưå gia àònh cố ngûúâi nhiïỵm
HIV, trễ em cố thïí phẫi trúã thânh ngûúâi chùm sốc,
phẫi chêët lïn vai nhûäng gấnh nùång nhû kïët hưn súám,
bỗ hổc àïí ph gip gia àònh vâ/hóåc tham gia vâo
lûåc lûúång lao àưång khưng chđnh thûác. Àiïìu kiïån dinh
dûúäng ca trễ em thûúâng giẫm ài
64
,
65
. Sûå k thõ vâ
phên biïåt thûúâng àûúåc ấp dng cho têët cẫ cấc thânh
viïn ca mưåt hưå gia àònh cố ngûúâi nhiïỵm HIV; trễ em
cố thïí bõ bẩn cng lúáp xa lấnh vâ khẫ nùng xin nhêåp
hổc cố thïí bõ hẩn chïë. Bấo cấo nùm 2005 ca UNDP
chó ra mưåt vêën àïì trong khẫ nùng xin nhêåp hổc ca
nhûäng trễ em thåc cấc gia àònh cố HIV. Rộ râng lâ
cêìn phẫi phên tđch ẫnh hûúãng ca àẩi dõch nây àưëi vúái
trễ em, xem àêy nhû mưåt phêìn trong ẫnh hûúãng xậ
hưåi tưíng thïí ca HIV.
5. An ninh lûúng thûåc
66
vâ dinh dûúäng
Nhûäng hưå gia àònh chõu ẫnh hûúãng ca HIV vâ àối
nghêo cố thïí gùåp khố khùn trong viïåc bẫo àẫm an
ninh lûúng thûåc cho gia àònh mònh. Bêët k cùn bïånh
nâo cng cố thïí dêỵn àïën tònh trẩng thiïëu ht trong
mưåt gia àònh trûúác ngìn thûåc phêím cố hẩn. ÚÃ chêu
Ấ, ẫnh hûúãng ca HIV/AIDS àïën àiïìu kiïån dinh
dûúäng vâ an ninh lûúng thûåc hưå gia àònh khưng liïn
quan nhiïìu àïën viïåc cố hay khưng cố lûúng thûåc, mâ
liïn quan nhiïìu àïën mûác àưå àa dẩng vâ chêët lûúång
thûåc phêím, cng vúái nhûäng khố khùn trong viïåc trang
trẫi chi phđ thûåc phêím. ÚÃ ÊËn Àưå, viïåc giẫm mûác àưå
àa dẩng thûåc phêím rêët phưí biïën úã nhûäng hưå gia àònh
cố ngûúâi nhiïỵm HIV/AIDS vâ àûúåc coi lâ mưåt chiïën
lûúåc àưëi phố vïì tâi chđnh ca nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ
tưín thûúng. ÚÃ Trung Qëc, cấc gia àònh, àùåc biïåt lâ
cấc gia àònh nghêo, thûúâng bỗ qua bûäa sấng. Chêët
lûúång thûåc phêím thêëp vâ kếm dinh dûúäng cố thïí ẫnh
hûúãng hún nûäa àïën sûác khỗe ca ngûúâi nhiïỵm HIV
vâ cấc thânh viïn khấc trong gia àònh, àùåc biïåt lâ trễ
64
Greener, Robert, Keith Jefferis, and Happy Siphambe, 2000, “The Im-
pact of HIV/AIDS on Poverty and Inequality in Botswana,” South African
Journal of Economics, Vol. 68, No. 5, pp. 888–915.
65
Basanta K. Pradhan, Ramamani Sundar, Shalabh K. Singh. Socio-
economic impact of HIV and AIDS in India. 2006
66
Food security exists when all people, at all times, have physical and
economic access to sufficient, safe and nutritious food to meet their di-
etary needs and food preferences for an active and healthy lifestyle.
em, dêỵn àïën tùng t lïå suy dinh dûúäng vâ nhûäng vêën
àïì vïì sûác khỗe ài kêm theo
67
.
6. Chiïën lûúåc àưëi phố ca hưå gia àònh
Khi cấc hưå gia àònh phẫi àưëi vúái vúái nhûäng vêën àïì nây,
hổ thûúâng phẫn ûáng theo nhûäng cấch khấc nhau àïí
àưëi phố vúái ẫnh hûúãng ca HIV. Nhûäng khẫ nùng lûåa
chổn mâ mưåt hưå gia àònh cố thïí cố lâ rêët khấc nhau,
ph thåc vâo àiïìu kiïån kinh tïë - xậ hưåi ca hổ úã thúâi
àiïím tònh trẩng lêy nhiïỵm àûúåc phất giấc hóåc bùỉt
àêìu cố ẫnh hûúãng. Nhûäng chiïën lûúåc nây nhùỉm vâo
cẫ vêën àïì tâi chđnh lêỵn vêën àïì xậ hưåi nẫy sinh do kïët
quẫ ca viïåc nhiïỵm HIV.
Cấc chiïën lûúåc àưëi phố vïì tâi chđnh ca hưå gia
àònh
Àa dẩng hốa tûâng àûúåc nhêån diïån nhû lâ mưåt chiïën
lûúåc quan trổng àïí giẫm mûác àưå dïỵ tưín thûúng trong
kïë sinh nhai. Àiïìu nây cố nghơa lâ cấc hưå gia àònh
phẫi xêy dûång mưåt danh mc ngây mưåt àa dẩng cấc
hoẩt àưång sẫn xët vâ tâi sẫn àïí giẫm nhûäng ri ro
vâ tấc àưång trong bêët cûá lơnh vûåc nâo, nêng cao cú
hưåi sưëng sốt vâ nêng cao mûác sưëng
68
.
Àïí àưëi phố vúái ẫnh hûúãng vïì kinh tïë - xậ hưåi ca
HIV, cấc hưå gia àònh cố thïí bấn tâi sẫn ca mònh (vêåt
ni, thiïët bõ, phûúng tiïån ài lẩi) àïí trang trẫi chi phđ
chùm sốc y tïë vâ tang lïỵ. Àiïìu nây thûúâng àêíy hổ ln
sêu hún nûäa vâo àối nghêo
69
,
70
. Nhû vêåy, cấc hưå gia
àònh giẫm búát tiïìm nùng tẩo thu nhêåp trong tûúng lai
vâ khẫ nùng phc hưìi lẩi mưåt phêìn nhûäng gò àậ mêët.
Tònh trẩng àối nghêo àûúåc tùng cûúâng vâ gia àònh cố
rêët đt cú hưåi khưi phc lẩi mûác phc lúåi kinh tïë ban àêìu
ca hổ, d mûác àố cố thêëp nhû thïë nâo ài nûäa.
Cấc hưå gia àònh cng cố thïí chuín sang vay mûúån úã
khu vûåc khưng chđnh thûác àïí khùỉc phc ẫnh hûúãng trûúác
67
Stewart J. Moving food: The world food programme’s response to the
Southern African Humanitarian crisis. African Security Review, 2003. 12
(1): 17-27.
68
Niehof, A. The Significance of Diversification for Rural Livelihood Sys-
tems. Food Policy 29: 321-338. 2005.
69
Grant, M.R. & Palmiere, A.D. When Tea is a Luxury: The Economic Im-
pact of HIV/AIDS in Bulawayo, Zimbabwe. African Studies 2003. 62(2).
70
Cross, C. Sinking deeper down: HIV/AIDS as an economic shock to
rural households. Society in transition, 2001. Vol. 32(1).
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
22
mùỉt ca HIV. Àêy lâ mưåt giẫi phấp ngùỉn hẩn, vâ thûúâng
rêët tưën kếm, àïí àưëi phố vúái mưåt vêën àïì dâi hẩn
71
.
Nhûäng giẫi phấp khưng chđnh thûác khấc àïí quẫn l
ri ro bao gưìm nhêån sûå hưỵ trúå tûâ gia àònh, dûåa vâo
quan hïå hổ hâng, hay tûâ cấc tưí chûác tûâ thiïån. Tuy
nhiïn, nghiïn cûáu àậ chó ra rùçng nhûäng khoẫn vay
tẩm thúâi vâ tđn dng nhỗ lâ chûa à àïí hổ chưëng chổi
àûúåc vúái nhûäng c sưëc tai hẩi
72
vâ cố thïí khiïën ngûúâi
ài vay phẫi gấnh thïm nhûäng khoẫn núå khố trẫ, trûâ
phi cố sûå quan têm vâ hưỵ trúå toân diïån vâ liïn tc
dânh cho nhûäng gia àònh nây
73
.
Hưỵ trúå xậ hưåi
Ngìn vưën xậ hưåi lâ mưåt phêìn trong hïå thưëng hưỵ trúå
71
Wyss, K.; Hutton, G.; N’Diekhor, Y. Costs Attributable to AIDS at House-
hold Level in Chad, AIDS CARE , 16 (7). 2004.
72
Robalino A.; Jenkins, C.; El Maroufi, K. Risks and Macro-Economic
Impacts of HIV/AIDS in the Middle East and North Africa: Why waiting
to intervene can be costly. World Bank, Washington, DC, USA. Policy
Research Working Paper No 2874. 2002.
73
Pauline Oosterhoff, Thu Anh Nguyen, Yen Pham Ngoc, Pamela Wright,
Anita Hardon. Can micro-credit empower HIV+ women? An exploratory
case study in Northern Vietnam. Women’s Health & Urban Life (in-print)
thiïët ëu dânh cho mưåt t lïå khưng nhỗ nhûäng hưå gia
àònh chõu ẫnh hûúãng ca HIV/AIDS, nhûäng gia àònh
khưng thïí trang trẫi cho cấc dõch v y tïë. Cấc mẩng
lûúái xậ hưåi cố thïí cung cêëp khưng chó sûå hưỵ trúå xậ
hưåi, mâ côn hưỵ trúå àïí cấc hưå gia àònh tham gia vâo
cấc hoẩt àưång tẩo thu nhêåp. Nhûäng ấp lûåc hổ hâng
cố thïí tẩo thânh mưåt ëu tưë tiïu cûåc khấc tấc àưång
àïën mûác àưå sùén lông tiïët lưå tònh trẩng nhiïỵm HIV ca
ngûúâi cố HIV vâ sau àố lâ khẫ nùng tiïëp cêån cấc dõch
v cú bẫn. Vò vêåy, nhûäng cêëu trc xậ hưåi cố thïí hóåc
lâm tùng nhûäng ấp lûåc, sûå cùng thùèng vâ tònh trẩng
cư lêåp ca ngûúâi nhiïỵm HIV hóåc lâ cung cêëp dõch v
hưỵ trúå theo nhiïìu cấch khấc nhau. Cêìn phẫi àiïìu tra
vai trô vâ cấch phẫn ûáng ca nhûäng àưëi tûúång xậ hưåi
khấc nhau àïí ào lûúâng mûác àưå ẫnh hûúãng ca HIV
àưëi vúái hưå gia àònh.
Nhûäng ẫnh hûúãng kinh tïë - xậ hưåi ca HIV/AIDS àưëi vúái nhûäng hưå gia àònh dïỵ bõ tưín thûúng & tònh trẩng àối nghêo úã Viïåt Nam
23
Nghiïn cûáu kïët húåp hai giai àoẩn. Trûúác tiïn, mưåt
cåc àiïìu tra àûúc thûåc hiïån úã sấu tónh trïn toân
qëc àïí àấnh giấ ẫnh hûúãng kinh tïë-xậ hưåi ca HIV
àïën hưå gia àònh. Mc àđch chđnh ca giai àoẩn nây lâ
xấc àõnh sûå khấc biïåt vïì thu nhêåp vâ chi phđ giûäa hai
nhốm hưå gia àònh vâ phẫn ûáng ca hổ trûúác nhûäng
thay àưíi nây. Sau àố, chng tưi thûåc hiïån giai àoẩn hai
vúái mc tiïu lâ ûúác tđnh ẫnh hûúãng ca HIV/AIDS àïën
àối nghêo úã Viïåt Nam thưng qua kïët húåp vâ mư hònh
hốa sưë liïåu tûâ Àiïìu tra mûác sưëng Viïåt Nam (VLSS)
nùm 2006 vúái nhûäng giẫ thuët lâ kïët quẫ ca àiïìu tra
giai àoẩn àêìu vâ nhûäng dûå bấo HIV nùm 2007 (cấc
phûúng phấp chi tiïët àûúåc giúái thiïåu úã Ph lc 2).
Giai àoẩn 1: “Nhûäng khấc biïåt trong hoân cẫnh
xậ hưåi vâ mûác sưëng giûäa cấc hưå gia àònh bõ ẫnh
hûúãng vâ khưng bõ ẫnh hûúãng búãi HIV” – Nghiïn
cûáu cùỉt ngang
Sấu tónh vâ thânh phưë cố t lïå nhiïỵm HIV cao àûúåc
chổn bao gưìm Hâ Nưåi, Quẫng Ninh, Lẩng Sún, Cao
Bùçng, Thânh phưë Hưì Chđ Minh vâ An Giang. Trong
nhûäng tónh nây, cố ba tónh – An Giang, Quẫng Ninh
vâ Thânh phưë Hưì Chđ Minh – àậ àûúåc lûåa chổn thûåc
hiïån nghiïn cûáu àấnh giấ nùm 2005. Tẩi Lẩng Sún
vâ Cao Bùçng, dõch bùỉt àêìu mån hún úã nhûäng àõa
phûúng khấc; cấc tónh nây cng khấc biïåt vúái nhûäng
àõa phûúng khấc do mûác àưå phất triïín kinh tïë úã mûác
àưå thêëp hún.
Àïí tiïån cho viïåc so sấnh giûäa kïët quẫ nghiïn cûáu nùm
2005 vâ kïët quẫ ca nghiïn cûáu nây, nhûäng ngun
tùỉc vïì phûúng phấp nghiïn cûáu vâ ào lûúâng àậ àûúåc
ấp dng gêìn giưëng vúái nghiïn cûáu trûúác àêy. Tuy nhiïn,
nghiïn cûáu trûúác cố thïí hiïån mưåt sưë hẩn chïë cêìn phẫi
àûúåc àiïìu chónh cho ph húåp vúái nhûäng phûúng phấp
nây. Sau khi tòm hiïíu vâ phên tđch mưåt sưë nghiïn cûáu
vïì HIV vâ àối nghêo trïn thïë giúái, àùåc biïåt lâ nhûäng
khẫo sất ca UNDP vïì Trung Qëc vâ ÊËn Àưå, chng
tưi àậ àûa ra nhûäng hûúáng àiïìu chónh sau.
Nhûäng nghiïn cûáu vïì ẫnh hûúãng ca HIV àậ àûúåc
tiïën hânh úã nhûäng cêëp àưå khấc nhau: cấ nhên, hưå
gia àònh, cưng ty, tưí chûác, chđnh quìn vâ cêëp vơ
mư, dûåa vâo nhiïìu phûúng phấp khấc nhau
74
. Trûúác
àêy, nhûäng nghiïn cûáu dûåa vâo mêỵu àïí dûå bấo ẫnh
hûúãng trong tûúng lai thûúâng hay àûúåc sûã dng. Tuy
nhiïn, cấc sưë liïåu àïí dûå bấo ẫnh hûúãng thûúâng chûa
à, hóåc dûåa quấ chi tiïët vâo bưëi cẫnh, rêët khố khấi
quất hốa. Nhûäng tđnh toấn nây thûúâng dûåa vâo cưng
thûác chđnh xấc, nhûng lẩi sûã dng nhûäng sưë liïåu ûúác
tđnh chđnh xấc, do àố rêët khố khấi quất hốa
75
,
76
. Viïåc
thêån trổng phên têìng cấc qìn thïí mêỵu cố thïí gip
nêng cao chêët lûúång ca cấc nghiïn cûáu cùỉt ngang.
Cấc phûúng phấp àõnh tđnh cêìn àûúåc sûã dng àïí bưí
sung cho viïåc hiïån nay phẫi dûåa quấ nhiïìu vâo cấc
phûúng phấp lêëy sưë liïåu thưng qua àiïìu tra
77
,
78
. Cấc
nghiïn cûáu khấc trong vng cng àïì xët tiïën hânh
mưåt cåc àiïìu tra hưå gia àònh àïí àưëi chiïëu vâ so sấnh
giûäa nhûäng hưå chõu ẫnh hûúãng vâ hưå khưng chõu ẫnh
hûúãng búãi HIV/AIDS.
Vò vêåy chng tưi àậ thiïët kïë nghiïn cûáu nây nhû mưåt
nghiïn cûáu cùỉt ngang, so sấnh 453 hưå gia àònh cố
74
Basanta K. Pradhan, Ramamani Sundar, Shalabh K. Singh. Socio-
economic impact of HIV and AIDS in India. 2006
75
Health Economics and HIV/AIDS Research Division (HEARD). Report
of the Scientific Meeting on the Empirical Evidence for the Demographic
and Socio-economic Impact of AIDS. Proceedings of meeting held at
Tropicana Hotel, Durban, South Africa, 26 – 28 March 2003.
76
Centre for AIDS Development, Research and Evaluation (Cadre): HIV/
AIDS, Economics and Governance in South Africa: Issues in Understand-
ing Response. A Literature Review. USAID. available on the online data-
base www.cadre.org.za. 2002
77
Frederik le R. Booysen, Tanja Arntz. The methodology of HIV/AIDS
impact studies: a review of current practices. Social Science & Medicine,
Volume 56, Issue 12, June 2003, Pages 2391-2405
78
TOR for the assessment of socio-economic impacts of HIV and AIDS in
Cambodia, China, Indonesia, Namibia, Ethiopia, and Moldova.
PHÊÌN 3: PHÛÚNG PHẤP NGHIÏN CÛÁU