Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

30 nguyễn thị minh khai hà tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.33 KB, 12 trang )

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH 2021-2022
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện
áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là U R ,U L ,U c . Hệ số công suất của mạch bằng
A.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.
Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

U L UC
UR

B.

UL
U

C.



UR
U

D.

U L  UC
U

Trong mạch điện xoay chiều RLC, điện áp tức thời trên tụ điện và điện áp tức thời trên cuộn cảm
thuần luôn
A. lệch pha nhau  / 2 B. cùng pha nhau
C. lệch pha nhau  / 4 D. ngược pha nhau
Trên một sợi dây đàn hồi dài l, có hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Điều
kiện để có sóng dừng trên dây là


A. l  (2k  1) với k  0,1, 2, 
B. l  k với k  1, 2,3, 
2
2

C. l  k với k  1, 2,3, 
D. l  (2k  1) với k  0,1, 2, 
4
Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực ( p cực nam, p cực bắc). Khi
máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
1
pn
p

A. f  pn
B. f 
C. f 
D. f 
60
n
pn
Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều
B. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi dòng xoay chiều thành dịng một chiều
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. cưỡng bức
B. điều hịa
C. duy trì
D. tắt dần
Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng gọi là
A. sóng âm
B. sóng dừng
C. sóng ngang
D. sóng dọc
Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện, điện áp ở hai đầu tụ điện
A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
C. trễ pha  / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch
D. sớm pha  / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch
Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha thì có độ lệch pha bằng
A. (k  0, 25) với k  0, 1, 2, 

B. (2k  1) với k  0, 1, 2, 
C. 2k với k  0, 1, 2, 

D. (k  0,5) với k  0, 1, 2, 

Câu 10. Điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos( t   ) (với U0  0 ). Đại lượng U 0 gọi là
A. điện áp hiệu dụng
B. pha của điện áp
C. điện áp cực đại
D. điện áp tức thời
Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực tiểu
là những đường
A. elip
B. parabol
C. tròn
D. hypebol
Câu 12. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, có chiều dài 1 và vật nhỏ có khối lượng m ,
tại nơi có gai tốc rơi tự do g . Khi dao động điều hòa với biên độ A , cơ năng của con lắc là
A. W 

1 l 2
m A
2 g

B. W 

1
mgA2
2


C. W 

1 g 2
m A
2 l

D. W 

1
mglA2
2


Câu 13. Trong dao động điều hòa, số dao động toàn phần thực hiện trong một giây gọi là
A. Pha dao động
B. Tần số góc của dao động
C. Chu kỳ dao động
D. Tần số dao động
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  5cos(4 t   / 2) . Pha dao động của
chất điểm ở thời điểm t là
A. (4 t   / 2)rad
B. 4 rad
C. 4 rad
D.  / 2rad
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Khi dao động
điều hòa, tần số của con lắc là

1 m
k
m

1 k
B. f  2
C. f  2
D. f 
2 k
m
k
2 m
Câu 16. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. Tần số âm
B. Biên độ dao động âm
C. Mức cường độ âm
D. Cường độ âm
Câu 17. Người ta muốn truyền đi một công suất 10 kW bằng đường dây truyền tải một pha từ trạm phát
điện A với điện áp hiệu dụng 500 V bằng dây dẫn điện có điện trở 2 đến nơi tiêu thụ B . Hệ
số công suất trên đường dây truyền tải bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 92, 0%
B. 81, 7%
C. 86, 4%
D. 97,5%
A. f 

Câu 18. Đặt điện áp u  100 cos(t   / 6)V vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i  2 cos(t   / 3) A . Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là
A. 50 W
B. 50 3 W
C. 100 W
D. 100 3 W
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x  10 cos(4 t   ) , với x tính bằng cm và


t tính bằng s. Chất điểm này dao động với tần số bằng
A. 2 Hz
B. 4 Hz
C. 4 Hz
D. 0,5 Hz
Câu 20. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, xét hai điểm M và N trên dây nằm giữa hai nút
sóng liên tiếp có biên độ dao động lần lượt là AM và AN . Ở thời điểm t , li độ tại M và N lần
lượt là u M và uN . Hệ thức đúng là
2

2

2

2

u  u 
u  u 
C.  M    N   1 D.  M    N   1
 AM   AN 
 AM   AN 
Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R  100 mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng Z L  50 . Tổng trở của đoạn mạch bằng
u
u
A. M  N
AM AN

u

u
B. M   N
AM
AN

A. 50
B. 50 3
C. 50 5
D. 150
Câu 22. Một sóng cơ truyền trong một mơi trường với tốc độ 110 m / s và có bước sóng 0,25 m . Tần số
của sóng đó bằng
A. 50 Hz
B. 220 Hz
C. 440 Hz
D. 27,5 Hz
Câu 23. Điện áp xoay chiều u = 220cos100 tV có giá trị hiệu dụng là
A. 314 V
B. 311V
C. 156 V
D. 220 V
Câu 24. Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lị xo nhẹ có độ cứng 80 N / m . Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm . Vận tốc cực đại của vật là
A. 80 cm / s
B. 100 cm / s
C. 40 cm / s
D. 60 cm / s
Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2 .
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A bằng



A. A1  A2

B.

C. A1  A2

A1  A2

A1  A2

D.

Câu 26. Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm bằng
u0
u
u
A. 0
B.
C. 0
D. 0
2 L
L
2 L
Câu 27. Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi nhất định, một học sinh đã sử dụng bốn con lắc đơn 1; 2;
3 và 4 có chiều dài lần lượt là 0,2 m; 0,5 m; 0,7 m và 1,0 m. Dùng con lắc nào sẽ cho kết quả
chính xác hơn?
A. Con lắc 3
B. Con lắc 4
C. Con lắc 2

D. con lắc 1
Câu 28. Sóng âm lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm nào
sau đây?
A. Sóng âm có chu kỳ 2,0 μs
B. Sóng âm có tần số 30kHz
C. Sóng âm có chu kỳ 2,0 ms
D. Sóng âm có tần số 10 Hz
Câu 29. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S 2 dao động cùng pha. Khoảng cách từ trung điểm I
của đoạn S1S2 đến điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau 1cm . Bước sóng trên
mặt nước bằng
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 0,5 cm
D. 1cm
Câu 30. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động điều hịa của

A. Tăng 4 lân
B. Tăng 2 lân
C. Giảm 4 lân
D. Giảm 2 lân
Câu 31. Đặt điện áp u  U 2 cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần,
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 

1



H, và một tụ điện có điện dung C thay đổi được.

Trong q trình điều chỉnh điện dung C của tụ tăng từ giá trị


40



 F đến

80



 F thì cơng suất

tiêu thụ của đoạn mạch
A. Ln tăng
B. Lúc đầu tăng sau đó giảm
C. Khơng thay đổi
D. Ln giảm
Câu 32. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo Fdh vào chiều dài
của lò xo. Độ dãn của lị xo tại vị trí cân bằng là
A. 3cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Câu 33. Một sóng hình sin chuyển động theo chiều dương của trục Ox . Biết đồ thị của sóng theo khoảng
cách và theo thời gian được cho như hai hình dưới đây

Phương trình của sóng là

A. u  0, 01cos(100 t  50 x)m

B. u  cos(0, 02 t  0, 04 x)cm


C. u  0, 01cos(50 t  100 x)m

D. u  cos(100 t  50 x   / 2)cm

Câu 34. Hình bên là một đoan đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật
dao động điều hịa. Phương trình dao động của vật là
3

 20
cos 
t 
A. x 
8
6
 3
B. x 

3

 20
cos 
t 
4
6
 3


C. x 

3

 20
cos 
t 
8
6
 3

D. x 

3

 20
cos 
t 
4
6
 3

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
100 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là

uC  100 2 cos(100 t   / 2) V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 100 W

B. 300 W


C. 200 W

D. 400 W

Câu 36. Một tụ điện khi mắc vào nguồn u  U 2 cos(100 t   )V (U khơng đổi, t tính bằng s) thì cường
độ hiệu dụng qua mạch là 2 A . Nếu mắc tụ vào nguồn u  U cos(120 t   / 2)V thì cường độ
hiệu dụng qua đoạn mạch là
B. 1, 2 2 A
C. 1, 2 A
D. 2, 4 A
2A
Câu 37. Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì T tại nơi có thêm ngoại lực có độ lớn F theo
A.



phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc  00    90



trong mặt phẳng thẳng

đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1  2, 4 s hoặc T2  1,8 s . Chu kì T gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 1,92 s

B. 1, 99 s

C. 2,19 s


D. 2, 28 s

Câu 38. Đặt điện áp u  U 0 cos t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R  100
, tụ điện có điện dung C , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Lúc này, cơng suất tỏa nhiệt trên điện
trở là P. Nếu tháo tụ điện ra khỏi mạch thì cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở còn P/4. Cảm kháng
nhỏ nhất gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 400
B. 141
C. 200
D. 173
Câu 39. Ơ mặt chất lỏng có hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là
u A  uB  a cos t , với t tính bằng s . Bước sóng  , khoảng cách AB  9,9. Gọi M và N là
2 điểm cùng nằm trên 1 vân giao thoa cực đại bậc 2 với MA  MB  13,5 và NA  NB  20,8
. Biết M , N nằm về hai phía so với đường thẳng AB . Số điểm dao động cùng pha với nguồn
dọc theo vân giao thoa giới hạn bởi 2 điểm M và N là
A. 8
B. 6
C. 9
D. 7
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R  100 3 mắc nối tiếp vói cuộn cảm thuần
0, 05
mF . Biết điện áp tức thời giữa
có độ tự cảm L , đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C 

hai đầu đoạn mạch MB và đoạn mạch AB lệch pha nhau  / 3 . Giá trị L bằng

A.


1



H

B.

3



H

C.

3



H

D.

2



H



Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH 2021-2022
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện
áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là U R ,U L ,U c . Hệ số công suất của mạch bằng
A.

U L UC
UR

B.

UL
U

C.

UR
U

D.

U L  UC
U

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
UR
. Chọn C
U

Trong mạch điện xoay chiều RLC, điện áp tức thời trên tụ điện và điện áp tức thời trên cuộn cảm
thuần luôn
A. lệch pha nhau  / 2 B. cùng pha nhau
C. lệch pha nhau  / 4 D. ngược pha nhau
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Trên một sợi dây đàn hồi dài l, có hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Điều
kiện để có sóng dừng trên dây là
cos  

Câu 2.

Câu 3.

A. l  (2k  1)


2

với k  0,1, 2, 

C. l  k với k  1, 2,3, 

Câu 4.

B. l  k


2


với k  1, 2,3, 

D. l  (2k  1)



với k  0,1, 2, 
4
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Chọn B
Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực ( p cực nam, p cực bắc). Khi
máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vịng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
1
pn
p
A. f  pn
B. f 
C. f 
D. f 
60
n
pn
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.


Câu 8.

Chọn B
Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dịng điện xoay chiều
B. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi dòng xoay chiều thành dịng một chiều
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn B
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. cưỡng bức
B. điều hịa
C. duy trì
D. tắt dần
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn D
Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là
A. sóng âm
B. sóng dừng
C. sóng ngang
D. sóng dọc
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn C
Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện, điện áp ở hai đầu tụ điện
A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch



Câu 9.

B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
C. trễ pha  / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch
D. sớm pha  / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn C
Hai dao động điều hịa cùng tần số và cùng pha thì có độ lệch pha bằng
A. (k  0, 25) với k  0, 1, 2, 
B. (2k  1) với k  0, 1, 2, 
C. 2k với k  0, 1, 2, 

D. (k  0,5) với k  0, 1, 2, 
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Chọn C
Câu 10. Điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos( t   ) (với U0  0 ). Đại lượng U 0 gọi là
A. điện áp hiệu dụng

B. pha của điện áp
C. điện áp cực đại
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. điện áp tức thời

Chọn C
Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực tiểu
là những đường
A. elip
B. parabol

C. trịn
D. hypebol
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn D
Câu 12. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, khơng dãn, có chiều dài 1 và vật nhỏ có khối lượng m ,
tại nơi có gai tốc rơi tự do g . Khi dao động điều hòa với biên độ A , cơ năng của con lắc là
A. W 

1 l 2
m A
2 g

B. W 

1
mgA2
2

C. W 

1 g 2
m A
2 l

D. W 

1
mglA2
2


Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1
m 2 A2 . Chọn C
2
Câu 13. Trong dao động điều hịa, số dao động tồn phần thực hiện trong một giây gọi là
A. Pha dao động
B. Tần số góc của dao động
C. Chu kỳ dao động
D. Tần số dao động
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  5cos(4 t   / 2) . Pha dao động của
W

chất điểm ở thời điểm t là
A. (4 t   / 2)rad
B. 4 rad

C. 4 rad

D.  / 2rad

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
x  A cos t     t    4 t   / 2 . Chọn A
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Khi dao động
điều hòa, tần số của con lắc là
A. f 

1
2


m
k

k
m
C. f  2
m
k
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

B. f  2

D. f 

Chọn D
Câu 16. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. Tần số âm
B. Biên độ dao động âm
C. Mức cường độ âm
D. Cường độ âm

1
2

k
m


Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Chọn A
Câu 17. Người ta muốn truyền đi một công suất 10 kW bằng đường dây truyền tải một pha từ trạm phát
điện A với điện áp hiệu dụng 500 V bằng dây dẫn điện có điện trở 2 đến nơi tiêu thụ B . Hệ
số công suất trên đường dây truyền tải bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 92, 0%
B. 81, 7%
C. 86, 4%
D. 97,5%
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
P 10000

 20 (A)
U
500
P  I 2 R  202.2  800 (W)
P
800
H  1
 1
 0,92  92% . Chọn A
P
10000
Câu 18. Đặt điện áp u  100 cos(t   / 6)V vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm
I

thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i  2 cos(t   / 3) A . Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là
B. 50 3 W
C. 100 W
D. 100 3 W

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
  
P  UI cos   50 2. 2.cos     50 3 (W). Chọn B
6 3
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x  10 cos(4 t   ) , với x tính bằng cm và
A. 50 W

t tính bằng s. Chất điểm này dao động với tần số bằng
A. 2 Hz
B. 4 Hz
C. 4 Hz
D. 0,5 Hz
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
 4
f 

 2 (Hz). Chọn A
2 2
Câu 20. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, xét hai điểm M và N trên dây nằm giữa hai nút
sóng liên tiếp có biên độ dao động lần lượt là AM và AN . Ở thời điểm t , li độ tại M và N lần
lượt là u M và uN . Hệ thức đúng là
u
u
A. M  N
AM AN

2

2


2

2

u  u 
u  u 
C.  M    N   1 D.  M    N   1
 AM   AN 
 AM   AN 
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

u
u
B. M   N
AM
AN

M và N ngược pha. Chọn B
Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R  100 mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng Z L  50 . Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 50

B. 50 3
C. 50 5
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. 150

Z  R 2  Z L2  1002  502  50 5    . Chọn C


Câu 22. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ 110 m / s và có bước sóng 0,25 m . Tần số
của sóng đó bằng
A. 50 Hz
B. 220 Hz
C. 440 Hz
D. 27,5 Hz
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

f 

v





110
 440 (Hz). Chọn C
0, 25


Câu 23. Điện áp xoay chiều u = 220cos100 tV có giá trị hiệu dụng là
A. 314 V
B. 311V
C. 156 V
D. 220 V
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
U
220
U 0 

 156 (V). Chọn C
2
2
Câu 24. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lị xo nhẹ có độ cứng 80 N / m . Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm . Vận tốc cực đại của vật là
A. 80 cm / s
B. 100 cm / s
C. 40 cm / s
D. 60 cm / s
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)



k
80

 20 (rad/s)
m
0, 2

vmax   A  20.5  100 (cm/s). Chọn B
Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2 .
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A bằng
A. A1  A2

B.

A1  A2

C. A1  A2


D.

A1  A2

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn A
Câu 26. Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm bằng
u0
u
u
A. 0
B.
C. 0
D. 0
2 L
L
2 L
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Cuộn cảm thuần có u và i vuông pha. Chọn D
Câu 27. Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi nhất định, một học sinh đã sử dụng bốn con lắc đơn 1; 2;
3 và 4 có chiều dài lần lượt là 0,2 m; 0,5 m; 0,7 m và 1,0 m. Dùng con lắc nào sẽ cho kết quả
chính xác hơn?
A. Con lắc 3
B. Con lắc 4
C. Con lắc 2
D. con lắc 1
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)


T  2

l
l
g l
T
 g  4 2 . 2 
  2.
g
T
g
l
T

Dùng con lắc dài để xác định gia tốc trọng trường g cho kết quả chính xác hơn khi dùng con lắc
ngắn vì sai số tỉ đối có giá trị nhỏ. Chọn B
Câu 28. Sóng âm lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm nào
sau đây?
A. Sóng âm có chu kỳ 2,0 μs
B. Sóng âm có tần số 30kHz
C. Sóng âm có chu kỳ 2,0 ms
D. Sóng âm có tần số 10 Hz
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
T

1
f

16 Hz  f  20000 Hz 
 5.105 s  T  0, 0625s . Chọn C


Câu 29. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S 2 dao động cùng pha. Khoảng cách từ trung điểm I
của đoạn S1S2 đến điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau 1cm . Bước sóng trên
mặt nước bằng
A. 2 cm

B. 4 cm

C. 0,5 cm

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. 1cm




 1cm    2cm . Chọn A
2
Câu 30. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động điều hịa của

A. Tăng 4 lân
B. Tăng 2 lân
C. Giảm 4 lân
D. Giảm 2 lân
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

f 

1

2

g
 l  4 thì f  2 . Chọn D
l

Câu 31. Đặt điện áp u  U 2 cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần,
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 

1



H, và một tụ điện có điện dung C thay đổi được.

Trong q trình điều chỉnh điện dung C của tụ tăng từ giá trị
tiêu thụ của đoạn mạch
A. Luôn tăng
C. Không thay đổi

40



 F đến

80




 F thì cơng suất

B. Lúc đầu tăng sau đó giảm
D. Ln giảm
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)

Khi Pmax thì xảy ra cộng hưởng  L 

1
1
1
104
100
C  2 

F
F
1
2
C
 L 100 .







Khi C tăng từ giá trị


40

 F đến

80

 F thì càng gần

100




Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo Fdh vào chiều dài

 F . Chọn A

của lò xo. Độ dãn của lị xo tại vị trí cân bằng là
A. 3cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
l l
18  6
lcb  max min 
 12 (cm)
2

2
l0  lcb  l0  12  10  2 (cm). Chọn B
Câu 33. Một sóng hình sin chuyển động theo chiều dương của trục Ox . Biết đồ thị của sóng theo khoảng
cách và theo thời gian được cho như hai hình dưới đây

Phương trình của sóng là
A. u  0, 01cos(100 t  50 x)m

B. u  cos(0, 02 t  0, 04 x)cm

C. u  0, 01cos(50 t  100 x)m

D. u  cos(100 t  50 x   / 2)cm

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)




2
2

 100 (rad/s)
T
0, 02

2 x  




u  A cos  t 
   cos 100 t  50 x   (cm). Chọn D
0, 04 2 
2


Câu 34. Hình bên là một đoan đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật
dao động điều hịa. Phương trình dao động của vật là
3

 20
cos 
t 
A. x 
8
6
 3

B. x 

3

 20
cos 
t 
4
6
 3

C. x 


3

 20
cos 
t 
8
6
 3

D. x 

3

 20
cos 
t 
4
6
 3

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
vmax

 

 v    x    
Tại t  0  v 
2
3

3 2
6
 2 / 3 20
 

(rad/s)
t
0,1
3
A

vmax





5
3
(cm). Chọn D

20 4
3

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
100 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là

uC  100 2 cos(100 t   / 2) V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 100 W


C  


2

B. 300 W
C. 200 W
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

 i  0  u và i cùng pha  P 

D. 400 W

U 2 2002

 400 (W). Chọn D
R
100

Câu 36. Một tụ điện khi mắc vào nguồn u  U 2 cos(100 t   )V (U khơng đổi, t tính bằng s) thì cường
độ hiệu dụng qua mạch là 2 A . Nếu mắc tụ vào nguồn u  U cos(120 t   / 2)V thì cường độ
hiệu dụng qua đoạn mạch là
A.

2A

B. 1, 2 2 A

C. 1, 2 A


D. 2, 4 A

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

I

I
U
U
2
2.100
 U C  1  1 1  
 I 2  1, 2 2 (A). Chọn B
ZC
I 2 U 22
I2
120

Câu 37. Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì T tại nơi có thêm ngoại lực có độ lớn F theo



phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc  00    90



trong mặt phẳng thẳng

đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1  2, 4 s hoặc T2  1,8 s . Chu kì T gần giá
trị nào nhất sau đây?

A. 1,92 s

B. 1, 99 s

C. 2,19 s

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. 2, 28 s


 g 2  g 2  a2
 0
 2
2
2
o
2
2
2
 g1  g  a  2 ga cos  90     g1  g 2  2 g 0
 2
2
2
o
 g 2  g  a  2 ga cos  90   

T  2

l

l
1
1
2
1
1
2
g12  g22  2 g02
 g  4 2 . 2 
 4 4
 4  4  T  1,998s
4
4
g
T
T1 T2 T
2, 4 1,8 T

Chọn B
Câu 38. Đặt điện áp u  U 0 cos t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R  100
, tụ điện có điện dung C , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Lúc này, công suất tỏa nhiệt trên điện
trở là P. Nếu tháo tụ điện ra khỏi mạch thì cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở còn P/4. Cảm kháng
nhỏ nhất gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 400
B. 141
C. 200
D. 173
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
P


U 2R
R 2   Z L  ZC 

2



R2  Z L2
1002  Z L 2
P
 2

4

P / 4 R   Z L  Z C 2
1002  Z L2  2 Z:L Z C  Z C2

 4ZC2  8Z:L ZC  3Z L2  30000  0
 '   4Z L   4  3Z L2  30000   4Z L2  120000  0  Z L  100 3 . Chọn D
2

Câu 39. Ơ mặt chất lỏng có hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là
u A  uB  a cos t , với t tính bằng s . Bước sóng  , khoảng cách AB  9,9. Gọi M và N là
2 điểm cùng nằm trên 1 vân giao thoa cực đại bậc 2 với MA  MB  13,5 và NA  NB  20,8
. Biết M , N nằm về hai phía so với đường thẳng AB . Số điểm dao động cùng pha với nguồn
dọc theo vân giao thoa giới hạn bởi 2 điểm M và N là
A. 8
B. 6
C. 9
D. 7

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
d  d  2
Cực đại cùng pha nguồn  1 2
vói k chẵn
d1  d 2  k 
Dọc theo vân bậc 2 từ M đến AB có 9,9  k  13,5  k  10;12  2 điểm
Dọc theo vân bậc 2 từ N đến AB có 9,9  k  20,8  k  10;12;14;16;18; 20  6 điểm
Vậy tổng 8 điểm. Chọn A
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R  100 3 mắc nối tiếp vói cuộn cảm thuần
0, 05
mF . Biết điện áp tức thời giữa
có độ tự cảm L , đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C 

hai đầu đoạn mạch MB và đoạn mạch AB lệch pha nhau  / 3 . Giá trị L bằng

A.

1

H

B.

3

H

C.


3

H



Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
  2 f  2 .50  100 (rad/s)
1
1
ZC 

 200   
C 100 . 0, 05 .103



D.

2



H


Z L  ZC
    Z  200
 tan     L
 Z L  100

R
 3 2  100 3
Z
100
1
L L 
 (H). Chọn A
 100 
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.B
4.B
5.B
6.D
7.C
11.D
12.C
13.D
14.A
15.D
16.A
17.A
21.C
22.C
23.C
24.B
25.A
26.D
27.B

31.A
32.B
33.D
34.D
35.D
36.B
37.B
tan  

8.C
18.B
28.C
38.D

9.C
19.A
29.A
39.A

10.C
20.B
30.D
40.A



×