Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT MÔN TOÁN TRƯỚC KỲ THI QUỐC GIA 2015 -THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.06 KB, 8 trang )


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
TRƯỜNG THPT N.T MINH KHAI
Môn: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Th th
Câu 1 (4 điểm) Cho hàm số 



a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b. Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng  

Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình      .
Câu 3 (1 điểm). Giải bất phương trình 



 




  

.
Câu 4 (2 điểm). Tính 


 








.
Câu 5 (2 điểm).
Từ tập hợp  lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau bé
hơn 3045.
Câu 6 (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 








Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B và
có tâm I nằm trên trục Oy.
Câu 7 (2 điểm). Cho hình hộp  có hình chóp  là hình chóp đều, 


 Tính theo a thể tích khối hộp  và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và
A’C’.
Câu 8 (2 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại B nội tiếp đường

tròn (C) có phương trình 

 

  . I là tâm đường tròn (C). Đường thẳng BI cắt
đường tròn (C) tại . Đường cao kể từ C cắt đường tròn (C) tại 





. Tìm tọa độ
 biết hoành độ điểm A dương.
Câu 9 (2 điểm). Giải hệ phương trình



 

  

 



  



  




với 
Câu 10 (2 điểm). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn 

 

 

  

  


.
Tìm giá trị nhỏ nhất của 








.
Hết


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2


ĐÁP ÁN
Câu 1:
1b (2đ)
Gọi 








Tiếp tuyến của (C) tại M: 






 








(0,25đ)

Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên hệ số góc của tiếp tuyến là 


(0,25đ)
=>









  


  









(0,5đ)
Với 


 => PTTT: 





 










(0,5đ)
Với 

 => PTTT: 





 











(0,5 đ)
Câu 2 (1 đ)
   


  

 

  




  

 

 (0,5đ)



(0,25đ)





 
Nghiệm của phương trình là 




 
(0,25đ)
Câu 3 (1đ)




 




  


Điều kiện xác định 


 
  



 (0,25đ)
(1)



 

  






 

  



  



(0,25đ)

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3




 

 






(0,25đ)




Kết hợp điều kiện => tập nghiệm của bất phương trình là:  (0,25đ)
Câu 4 (2 đ)



 


 




Đặt 


 




 (0,5đ)

 (0,5đ)














(0,5đ)
=




  


 (0,5đ)
Câu 5 (2đ)
Gọi số cần lập là 







(0,5đ)
Do 







 và 







là số chẵn nên  và 
Nếu  thì d có 4 cách chọn và mỗi cách chọn và mỗi cách chọn bc là một chỉnh hợp chập 2 của

6
=>Có 


 số
Nếu  thì d có 3 cách chọn và mỗi cách chọn bc là một chỉnh hợp chập 2 của 6
=>Có 


 số
Nếu  thì d có một cách chọn => có 1 số (0,25đ)
Nếu  thì d cps 3 cách chọn => có 3 số (0,25đ)
Nếu  thì d có 2 cách chọn => có 2 số (0,25đ)
Vậy tất cả có 120 + 90 + 1 + 3 + 2 = 216 số cần lập (0,25đ)
Câu 6 (2đ)

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4





















Giả sử tồn tại số k sao cho 













(1)




Vô nghiệm (0,5đ)
=>Không tồn tại k thỏa mãn (1) =>A, B, C không thẳng hàng
Do I  Oy nên 





Mặt cầu đi qua A, B nên IA = IB
   

    

  (0,5đ)


  

   (0,25đ)





=>


. (0,5đ)
Bán kính của mặt cầu 

  


 


 




Vậy phương trình mặt cầu là 

 




 




(0,25đ)
Câu 7 (2đ)


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5


Do  là hình chóp đều nên với G là tâm Δ ABD => A’G  (ABD)
=>A’G là chiều cao của lăng trụ
Gọi O là giao điểm của BD và AC. Ta có

















(0,5đ)
Trong tam giác vuông  ta có 



 





























(0,5đ)

























Gọi H là giao điểm của A’C’ và B’D’. Do A’C’ // AC nên









 














 (0,5đ)
Từ H kẻ HE // A’G




























 (0,5đ)
Do A’B’C’D’ là hình thoi nên A’C’  B’D’ (2)
Từ (1) (2) => A’C’  (EB’D’) =>AC  (EB’D’) (3)











=>

 (0,25đ)
Trong tam giác B’HE ta có:






























(0,25đ)
Câu 8 (2đ)

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6


Ta có I(0; 5). Do I là trung điểm BM => B(-5;10) (0,25đ)
Ta có 




(cùng phụ với 

 nên A là trung điểm của MN (0,25đ)
=>














 (0,25đ)
Do IA  MN nên phương trình đường thẳng AI nhận 


 làm véc tơ pháp tuyến
Phương trình đường thẳng AI là   
Tọa độ A là nghiệm hệ 
   



 

  
(0,25đ)

 


  




 






(0,25đ)

Đường thẳng BI nhận véc tơ 





 làm véc tơ chỉ phương nên nhận 







 làm véc tơ
pháp tuyến (0,25đ)
=>Phương trình đường thẳng BI là   
Do tam giác ABC cân tại B nên C đối xứng với A qua BI
AC  BI nên đường thẳng AC nhận 















 làm véc tơ pháp tuyến (0,25đ)
=>Phương trình đường thẳng AC là   

  


  
Gọi H là giao điểm của BI và AC => Tọa độ H là nghiệm hệ

  
  



 (0,25đ)

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7

Do H là trung điểm AC nên C(7; 4)
Vậy 








Câu 9 (2đ)



 

  


 



  



  





Từ (1)   

 

 



  (0,25đ)
Xét hàm số 






  trên R







 
=>Hàm số 



đồng biến trên R
=>(1) 

 





   (0,25đ)
Thay   vào (2) ta có 


 

 


  







 















(0,5đ)




 
















 












(3)



















 (0,5đ)





















 (vô nghiệm)
Với 
Vậy hệ có nghiệm



 (0,5đ)
Câu 10 (2 đ)
Ta có 

 





 






 





    (0,5đ)
=>



Giả thiết 

 

 



   






>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 8

Mặt khác 


 

 




   

nên đặt    thì (0,5đ)




 


 (do a, b, c dương)
Xét hàm số 






trên (0;4] ta có 









 =>Hàm số f(t) nghịch biến trên (0;4]
=>










(0,5đ)
GTNN của P là


khi 
   
    



(0,5đ)
Hết










×