Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De on tap Toan lop 12 - So 1_0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.01 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
TRƯỜNG PT THỰC HÀNH SƯ PHẠM

ĐỀ ƠN TẬP QUA MẠNG INTERNET
Mơn: GIẢI TÍCH 12
Năm học 2019 – 2020

Họ tên học sinh:

_______________________________

Lớp:

_______________________________

Bài giải gởi về mail của giáo viên bộ môn đang dạy lớp
1. Thầy Phạm Quốc Cường:
2. Cô Hồ Ngọc Trâm:
3. Thầy Lư Minh Ngọc:
4. Cô Lê Uyên Phương:

Bài thứ nhất 22/02/2020
Ngày sửa bài 14g00 – 15g00, ngày 23/02/2020 sửa chữa đúng giờ lên dạy lại.
Bài thứ hai 25/02/2020
Ngày sửa bài 14g00 – 15g00, ngày 27/02/2020 sửa chữa đúng giờ lên dạy lại.

Đề gồm 25 câu trắc nghiệm
Câu 1. Tập xác định của hàm số y 
A. D  .

3x  1


là:
2x

B. D   \ {2}.

C. D   \ {2}.

D. D  {2}.

Câu 2. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  3x 2  1.
A. ; 0 và 2; .

B. (2; 0).

C. (0;2).

D. ; 2 và 0; .





Câu 3. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x 3 4  x 2 ,    . Hàm số y  f x  nghịch
biến trên khoảng:
A. 0;2.

B. 2; .

C. ; 2.


D. 2; 0 .

Câu 4. Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị y  f '(x ) như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
y  f (x ).






B. 0;2 .

 





D. .

A. ; 3 .
C. 3; 

Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 3  3x  5 là:



A. N 1; 7 .




B. P 7;  1 .

 

C. Q 3;1.

D. M 1; 3 .

Câu 6. Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số y  f x  .

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.
2

3

Câu 7. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên  và f ' x   x  1x  2 x  3 , x   .
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 0.

B. 1.

C. 3.


D. 2.

Câu 8. Tìm giá trị tham số m để hàm số y  x 2  2x  m có giá trị nhỏ nhất là 5 trên [2;7].
A. m  6.

B. m  3.

C. m  58.

D. m  3.

Câu 9. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là:
A. x  3 .

B. x  1 .

C. y  1 .

D. y  3 .


2x  1
.
1x
A. y  2.
B. y  1.
C. x  1.
Câu 11. Cho đồ thị hàm số y  f (x ) như hình vẽ. Tìm hàm số y  f (x ).


Câu 10. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

A. y  

x4
 x 2  1.
2

B. y 

C. y  x 4  4x 2 .

D. x  1.

x4
 x 2  1.
2

D. y  x 4  4x 3  1.

Câu 12. Cho đồ thị hàm số y  f (x ) như hình vẽ. Tìm hàm số y  f (x ).

A. y  x 3  3x 2  1.

B. y  x 3  4x 2  1.

C. y  x 3  3x 2  1.

D. y  x 4  4x 2  1.


Câu 13. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:
y

1 1
-

O

2

x

1

-2

A. y 

2x  1
.
1x

B. y 

2x  1
.
1x

C. y 


2x  1
.
1  2x

D. y 

2x  3
.
1x


Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 tại điểm M 1; 2 có phương trình là:
A. y  9x  2.

B. y  24x  2.

C. y  24x  22.

D. y  9x  7.

Câu 15. Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên đoạn 2; 6 và có đồ thị như hình vẽ.



Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên miền 2; 6 . Tính



T  2M  3m .

A. T  24.

B. T  0.

C. T  2.

D. T  10.

Câu 16. Biết 5m  5n. Tìm khẳng định đúng.

B. m  n.

A. m  n.
Câu 17. Tính 4

log2 4

C. m  n.

D. m  n.

 2. log3 9.

A. 20.

C. 64.

B. 17.

D. 16.


Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y  x  1

2

A. 1; 
B. 
C.  \ {1}
Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
A. y 





x

3 1 .

B. y    e  .
x

D. 1; 

C. y  x .

D. y  e  2 .

C. y   2e12 x .


D. y   ex .

x

Câu 20. Đạo hàm của hàm số y  e12 x là:
A. y   2e12 x .

B. y   e12x .

Câu 21. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?


y
3

1
1 O

A. y 

 3 .
x

x

x

1
B. y    .
 2 


C. y 

 2 .
x

x

1
D. y    .
 3 

x 3
là:
2x
B. D   \ {  3;2}

Câu 22. Tập xác định của hàm số y  log2
A. D  (3;2)

C. D  (; 3)  (2; )

D. D  [  3;2]

 

Câu 23. Giải bất phương trình log2 3x  2  log2 6  5x  được tập nghiệm là a ;b . Hãy tính
tổng S  a  b .
A. S 


11
.
5

B. S 

31
.
6

C. S 

28
.
15

D. S 

8
.
3

Câu 24. Một người gửi số tiền M triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất khơng đổi 0, 7% /
tháng theo hình thức lãi kép . Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là 5 triệu đồng thì
người đó cần gửi số tiền M là:
A. 3 triệu 600 ngàn đồng.
B. 3 triệu 800 ngàn đồng.
C. 3 triệu 700 ngàn đồng.
D. 3 triệu 900 ngàn đồng.
Câu 25. Anh Bảo gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với lãi

suất 1, 85 % một quý. Hỏi thời gian tối thiểu bao nhiêu để anh Bảo có được ít nhất 36
triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi?
A. 19 quý.
B. 15 quý.
C. 16 quý.
D. 20 quý.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×